- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Phú Yên giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 12/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
| ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 12/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (tại Tờ trình số 253/TTr-STC ngày 23/01/2017); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại Báo cáo số 05/BC-STP ngày 10/01/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước); như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Những người buôn bán sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
Các tổ chức, đơn vị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
2. Mức thu giá dịch vụ:
| STT | Phí chợ | ĐVT | Mức thu | |
| I | Giá dịch vụ chợ hạng 1 |
|
|
|
| 1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
| |
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ |
|
|
|
|
| Vị trí 1 | đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
|
| Vị trí 2 | đồng/m2/tháng | 17.000 |
|
|
| Vị trí 3 | đồng/m2/tháng | 15.000 |
|
|
| Vị trí 4 | đồng/m2/tháng | 13.000 |
|
| 2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 3.000 | |
| II | Giá dịch vụ chợ hạng 2 |
|
|
|
| 1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
| |
| 1.1 | Vị trí 1 |
|
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 12.000 |
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 12.000 |
|
| 1.2. | Vị trí 2 |
|
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
| 1.3. | Vị trí 3 |
|
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 10.000 |
|
| 1.4. | Vị trí 4 |
|
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 7.000 |
|
| 2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 1.000 | |
| II | Giá dịch vụ chợ hạng 3 |
|
|
|
| 1 | Đối với các hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên |
|
| |
| 1.1 | Vị trí 1 |
|
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 5.000 |
|
| 1.2. | Vị trí 2 |
|
|
|
|
| Chi phí đầu tư xây dựng chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
| 1.3. | Vị trí 3 |
|
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 4.000 |
|
| 1.4. | Vị trí 4 |
|
|
|
|
| Giá dịch vụ quản lý chợ | đồng/m2/tháng | 3.000 |
|
| 2 | Đối với người buôn bán không cố định, không thường xuyên | đồng/người/ngày | 1.000 | |
3. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ thu được:
- Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được xác định là doanh thu của đơn vị thu giá dịch vụ. Đơn vị thu giá dịch vụ có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
- Hàng năm, đơn vị thu giá dịch vụ phải thực hiện quyết toán thuế đối với số tiền giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thu được với kết quả hoạt động.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 05/4/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!