- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định đối tượng thu, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Đình Trạc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/01/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2008/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 12/2008/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 12/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vinh. ngày 24 tháng 01 năm 2008 |
| TT | Đối tượng kinh doanh | ĐVT | Mức thu tối đa | Ghi chú |
| I | Đối với bãi đá, bãi cát sỏi | | | |
| 1 | Bãi đá hộc | đồng/1m3 khai thác | 1.000 | |
| 2 | Bãi đá trắng | đồng/1m3 khai thác | 1.300 | |
| 3 | Bãi sỏi | đồng/1m3 khai thác | 1.200 | |
| 4 | Bãi cát | đồng/1m3 khai thác | 900 | |
| 5 | Mặt nước khai thác vàng sa khoáng | đồng/tàu/tháng | 300.000 | Bình quân |
| II | Đối với bến cá thuộc phường, xã quản lý | | | |
| 1 | Thuyền | | | |
| a | Thuyền nan lắp máy có công suất trên 5 CV | đồng/1 lần ra vào bến | 3.000 | 1 lần không quá 24h |
| b | Thuyền gỗ lắp máy có công suất trên 5 cv | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | |
| 2 | Xe bò lốp và xe máy chở cá, hải sản | đồng/1 lần ra vào bến | 1.000 | |
| 3 | Xe ô tô có trọng tải dưới 1 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | |
| 4 | Xe ô tô có trọng tải từ 1 tấn đến 2.5 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 10.000 | |
| 5 | Xe ô tô có trọng tải trên 2.5 tấn đến 5 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 15.000 | 1 lần không quá 24h |
| 6 | Xe ô tô có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 20.000 | |
| 7 | Xe ô tô có trọng tải trên 10 tấn | đồng/1 lần ra vào bến | 25.000 | |
| 8 | Đò (chèo thủ công) có chở cá hoặc vận chuyển dầu | đồng/1 lần ra vào bến | 5.000 | 1 lần không quá 24h |
| 9 | Thuyền nan | đồng/1 lần ra vào bến | 500 | |
| 10 | Thuyền gỗ chèo thủ công | đồng/1 lần ra vào bến | 1.000 | |
| 11 | Sửa chữa tàu thuyền qua triền đà | đồng/1 tháng | 65.000 | |
| 12 | Sửa chữa tàu thuyên không qua triền đà | đồng/1 tháng | 30.000 | |
| 13 | Tàu bán dầu cố định tại bến | đồng/1 tháng | 20.000 | |
| III | Bãi tắm biển | | | |
| A | Mức thu phí sử dụng bãi tắm đối với nhà khách, nhà nghỉ, khách sạn | | | |
| 1 | Thị xã Cửa Lò | | | |
| a | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh sinh lợi cao (bám đường sát biển) | đ/giường /năm | 90.000 | |
| b | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh sinh lợi khá (bám đường tuyến 2) | đ/giường /năm | 70.000 | |
| c | Các cơ sở có địa điểm kinh doanh còn lại | đ/giường /năm | 40.000 | |
| 2 | Các huyện: Nghi Lộc, Diễn Châu, Quỳnh Lưu | Bắng 50% mức thu địa điểm tương ứng tại thị xã Cửa Lò. | ||
| B | Mức thu phí sử dụng bãi tắm đối với các kiốt kinh doanh tại khu lâm viên và bãi tắm | | | |
| 1 | ốt có doanh thu đến 20tr đồng /năm | Đồng/ốt/năm | 150.000 | |
| 2 | ốt có doanh thu trên 20tr đồng đến 50tr đồng /năm | nt | 700.000 | |
| 3 | ốt có doanh thu trên 50tr đồng đến 100tr đồng /năm | nt | 1.200.000 | |
| 4 | ốt có doanh thu trên 100tr đồng đến 200tr đồng /năm | nt | 2.000.000 | |
| 5 | ốt có doanh thu trên 200tr đồng đến 300tr đồng /năm | nt | 2.500.000 | |
| 6 | ốt có doanh thu trên 300tr đồng đến 400tr đồng /năm | nt | 3.000.000 | |
| 7 | ốt có doanh thu trên 400tr đồng/năm | nt | 3.600.000 | |
| IV | Thuê sân bãi sát hạch lái xe cơ giới đường bộ để chạy thử | Đồng/giờ/xe | 45.000 | |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phan Đình Trạc |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!