Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 10/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 01/02/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 10/2002/QĐ/BTC
NGÀY 1 THÁNG 2 NĂM 2002VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709 VÀ 2710
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục
nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày
10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 137/2001/QĐ/BTC ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã
số |
Mô tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế
suất (%) |
||
Nhóm |
Phân
nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
25 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
40 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành |
|
|
|
|
phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
60 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
60 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
60 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
60 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
60 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
60 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
60 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
60 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
60 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
35 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác bao gồm cả dầu hoá hơi |
35 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
45 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
45 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
10 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/2/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.