Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Bật Khách |
Ngày ban hành: | 12/04/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 09/2010/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN ------- Số: 09/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2010 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Nguyễn Bật Khách |
STT | Phí vệ sinh môi trường | Đơn vị tính | Mức thu phí (đ) |
1 | Các hộ không kinh doanh: | ||
a | Trên địa bàn các phường Thành phố Hưng Yên | ||
- | Hộ dân ở vị trí mặt tiền các đường phố và các ngõ mà xe thu gom rác vào lấy rác tận nơi | đ/người/tháng | 3.000 |
- | Hộ dân ở trong ngõ hẹp xe thu gom rác không vào được | đ/người/tháng | 2.000 |
- | Hộ gia đình trong các cơ quan, đơn vị: cá nhân ở trong ký túc xá các trường học, nhà tập thể của các cơ quan, đơn vị, thuê trong các hộ gia đình | đ/người/tháng | 2.000 |
b | Trên địa bàn các xã của thành phố Hưng Yên và các thị trấn thuộc huyện | ||
- | Hộ gia đình và cá nhân cư trú trên địa bàn các xã của thành phố | đ/người/tháng | 2.000 |
- | Chi phí vận chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển | đ/m3 rác | 150.000 |
c | Các xã còn lại trên địa bàn các huyện | ||
- | Hộ gia đình và cá nhân | đ/người/tháng | 1.400 |
- | Chi phí vận chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển | đ/m3 rác | 105.000 |
2 | Các hộ kinh doanh trên địa bàn các phường, thị trấn, xã | ||
- | Hộ kinh doanh nhà nghỉ, hàng ăn uống bán cả ngày | đ/hộ/tháng | 100.000 |
- | Hộ kinh doanh hàng ăn uống bán buổi sáng, buổi tối, hàng tạp phẩm - bách hoá, làm biển hiệu quảng cáo. | đ/hộ/tháng | 80.000 |
- | Hộ giết mổ gia súc, gia cầm | đ/hộ/tháng | 70.000 |
- | Hộ kinh doanh hoa tươi | đ/hộ/tháng | 60.000 |
- | Hộ kinh doanh sửa chữa ôtô xe máy | đ/hộ/tháng | 50.000 |
- | Hộ kinh doanh phế liệu | đ/hộ/tháng | 40.000 |
- | Các hộ kinh doanh còn lại | đ/hộ/tháng | 30.000 |
3 | Các cơ quan Đảng, chính quyền, đoàn thể, LLVT, HCSN, văn phòng các doanh nghiệp và HTX | ||
- | Có dưới 10 người | đ/đơn vị/tháng | 40.000 |
- | Có từ 10 đến dưới 50 người | đ/đơn vị/tháng | 60.000 |
- | Có từ 50 đến dưới 100 người | đ/đơn vị/tháng | 80.000 |
- | Có từ 100 người trở lên | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
4 | Các trường học | ||
a | Trường học phổ thông, nhà trẻ | ||
- | Trong năm học | đ/trường/tháng | 50.000 |
- | Trong thời gian nghỉ hè có tổ chức học và nhận trẻ | đ/trường/tháng | 20.000 |
b | Trường dạy nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học, Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | đ/trường/tháng | 100.000 |
5 | Các cơ sở y tế | ||
- | Trạm y tế phường, xã | đ/trạm/tháng | 30.000 |
- | Phòng khám tư nhân | đ/phòng khám/tháng | 100.000 |
- | Bệnh viện cấp tỉnh, trung tâm y tế, cơ sở y tế tư nhân | đ/m3 rác thải | 150.000 |
6 | Khách sạn, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng có lượng rác thải dưới 1m3/tháng | đ/đơn vị/tháng | 100.000 |
7 | Khách sạn, cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng có lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên | đ/m3 rác | 150.000 |