Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Thới |
Ngày ban hành: | 10/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- Số: 07/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Bà Rịa, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
1 | Nước khoáng uống đóng chai | đồng/m3 | 500.000 |
2 | Nước khoáng ngâm tắm trị bệnh, phục vụ du lịch | đồng/m3 | 6.000 |
3 | Bùn khoáng thô | đồng/tấn | 800.000 |
4 | Puzolan | đồng/m3 | 110.000 |
5 | Đá làm VLXD thông thường, đá chế biến thủ công | đồng/m3 | 100.000 |
6 | Đá khối (Đá khối dùng để xuất khẩu, dùng làm đá ốp lát; Đá khối không đưa vào chế biến gia công của doanh nghiệp mà dùng làm nguyên liệu cho tổ chức, cá nhân khác) | đồng/m3 | 2.000.000 |
7 | Sét gạch ngói | đồng/m3 | 35.000 |
8 | Cát xây dựng | đồng/m3 | 90.000 |
9 | Cát thủy tinh | đồng/m3 | 150.000 |
10 | Cát san lấp (bao gồm cát nhiễm mặn) | đồng/m3 | 45.000 |
11 | Các loại đất, đất lẫn đá... làm vật liệu san lấp, đắp nền còn lại | đồng/m3 | 30.000 |
12 | Than bùn | đồng/tấn (ướt) | 150.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH Tỉnh; UBMTTQ Việt Nam và các đoàn thể cấp tỉnh; - Sở Tư pháp; - Trung tâm công báo Tỉnh; - Đài PTTH, Báo BRVT; - Lưu VT, TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Ngọc Thới |