Quyết định 07/2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 07/2007/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2007/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/10/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2007/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 007/2007/QĐ-BCT NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1420/2004/QĐ-BTM
NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI
THEO “HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) ĐỂ
THÀNH LẬP KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)
BỘ TRƯỞNG BỘ
CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu
tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục 10 cho Quyết định số
1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương
mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam
Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có
hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
Phụ lục 10
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỤ THỂ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 007/2007/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 24 tháng
10 năm 2007 về việc bổ sung Quyết định
số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về
việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D
để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu
lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”)
STT |
Mã
HS |
Mô
tả hàng hóa |
Tiêu
chí xuất xứ |
|
|
Chương 3 - Cá và động vật
giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|||
|
0302 |
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
1 |
0302.11 |
- -
Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11 |
|
2 |
0302.12 |
- -
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12 |
|
3 |
0302.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19 |
|
4 |
0302.21 |
- -
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus
stenolepis) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21 |
|
5 |
0302.22 |
- -
Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22 |
|
6 |
0302.23 |
- -
Cá bơn sole (Solea spp) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23 |
|
7 |
0302.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29 |
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
8 |
0302.31 |
- -
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31 |
|
9 |
0302.32 |
- -
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32 |
|
10 |
0302.33 |
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33 |
|
11 |
0302.34 |
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34 |
|
12 |
0302.35 |
- -
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35 |
|
13 |
0302.36 |
- -
Cá ngừ vây xanh phương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36 |
|
14 |
0302.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39 |
|
15 |
0302.40 |
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40 |
|
16 |
0302.50 |
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc
trứng cá |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50 |
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
17 |
0302.61 |
- -
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới
(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61 |
|
18 |
0302.62 |
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62 |
|
19 |
0302.63 |
- -
Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63 |
|
20 |
0302.64 |
- -
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64 |
|
21 |
0302.65 |
- -
Cá nhám góc và cá mập khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65 |
|
22 |
0302.66 |
- -
Cá chình ( |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66 |
|
23 |
0302.69 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69 |
|
24 |
0302.70 |
-
Gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70 |
|
|
0303 |
Cá
đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
-
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
25 |
0303.11 |
- -
Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11 |
|
26 |
0303.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19 |
|
27 |
0303.21 |
- -
Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21 |
|
28 |
0303.22 |
- -
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22 |
|
29 |
0303.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29 |
|
|
|
-
Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
30 |
0303.31 |
- -
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31 |
|
31 |
0303.32 |
- -
Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32 |
|
32 |
0303.33 |
- -
Cá bơn sole (Solea spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33 |
|
33 |
0303.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39 |
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và bọc trứng cá: |
|
|
34 |
0303.41 |
- -
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41 |
|
35 |
0303.42 |
- -
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42 |
|
36 |
0303.43 |
- -
Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43 |
|
37 |
0303.44 |
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44 |
|
38 |
0303.45 |
- -
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45 |
|
39 |
0303.46 |
- -
Cá ngừ vây xanh phương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46 |
|
40 |
0303.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49 |
|
41 |
0303.50 |
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50 |
|
42 |
0303.60 |
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc
trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60 |
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
43 |
0303.71 |
- -
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới
(Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71 |
|
44 |
0303.72 |
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72 |
|
45 |
0303.73 |
- -
Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73 |
|
46 |
0303.74 |
- -
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74 |
|
47 |
0303.75 |
- -
Cá nhám góc và cá mập khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75 |
|
48 |
0303.76 |
- -
Cá chình ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76 |
|
49 |
0303.77 |
- -
Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77 |
|
50 |
0303.78 |
- -
Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78 |
|
51 |
0303.79. |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79 |
|
52 |
0303.80. |
-
Gan và bọc trứng cá: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80 |
|
|
0304 |
Filê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh |
|
|
53 |
0304.10 |
- Tươi
hoặc ướp lạnh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.10 |
|
54 |
0304.20 |
-
Filê cá (fillets) đông lạnh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.20 |
|
55 |
0304.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.90 |
|
|
0305 |
Cá
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
56 |
0305.10 |
-
Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.10 |
|
57 |
0305.20 |
-
Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.20 |
|
58 |
0305.30 |
-
Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun
khói |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.30 |
|
|
|
Cá
hun khói, kể cả Filê cá |
|
|
59 |
0305.41 |
- -
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.41 |
|
60 |
0305.42 |
- -
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42 |
|
61 |
0305.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49 |
|
|
|
-
Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
|
62 |
0305.51 |
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51 |
|
63 |
0305.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59 |
|
|
|
-
Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
64 |
0305.61 |
- -
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61 |
|
65 |
0305.62 |
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62 |
|
66 |
0305.63 |
- -
Cá trổng (Engrulis spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63 |
|
67 |
0305.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69 |
|
|
0306 |
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô,
muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và
bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
-
Đông lạnh: |
|
|
68 |
0306.11 |
- -
Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11 |
|
69 |
0306.12 |
- -
Tôm hùm (Homarus. spp) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12 |
|
70 |
0306.13 |
- -
Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13 |
|
71 |
0306.14 |
- -
Cua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14 |
|
72 |
0306.19 |
- -
Loại khác, kể cả bột mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19 |
|
|
|
-
Không đông lạnh: |
|
|
73 |
0306.21 |
- -
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21 |
|
74 |
0306.22 |
- -
Tôm hùm (Homarus spp): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22 |
|
75 |
0306.23 |
- -
Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23 |
|
76 |
0306.24 |
- -
Cua: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24 |
|
77 |
0306.29 |
- -
Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29 |
|
|
0307 |
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương
sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột
thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người |
|
|
78 |
0307.10 |
-
Hàu: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10 |
|
79 |
0307.21 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21 |
|
80 |
0307.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29 |
|
|
|
-
Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
81 |
0307.31 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31 |
|
82 |
0307.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39 |
|
|
|
-
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
83 |
0307.41 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41 |
|
84 |
0307.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49 |
|
|
|
-
Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
85 |
0307.51 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51 |
|
86 |
0307.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59 |
|
87 |
0307.60 |
-
ốc, trừ ốc biển: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60 |
|
|
|
-
Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không
xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
88 |
0307.91 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91 |
|
89 |
0307.99 |
- -
- Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99 |
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
|||
|
0710 |
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
90 |
0710.21 |
- -
Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21 |
|
91 |
0710.22 |
- -
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22 |
|
|
0713 |
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
92 |
0713.10 |
-
Đậu Hà lan (Pisum sativum): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10 |
|
93 |
0713.20 |
-
Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20 |
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
94 |
0713.31 |
- -
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31 |
|
95 |
0713.32 |
- -
Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32 |
|
96 |
0713.33 |
- -
Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33 |
|
97 |
0713.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39 |
|
98 |
0713.40 |
-
Đậu lăng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40 |
|
99 |
0713.50 |
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia
faba var. minor): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50 |
|
100 |
0713.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90 |
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|||
|
1102 |
Bột
ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
101 |
1102.20 |
-
Bột ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1102.20 |
|
102 |
1102.30 |
-
Bột gạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1102.30 |
|
|
Chương
12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |
|||
|
1208 |
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù
tạt |
|
|
103 |
1208.10 |
-
Từ đậu tương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10 |
|
104 |
1208.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90 |
|
|
Chương
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn
được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|||
|
1516 |
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro
hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
105 |
1516.20 |
-
Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20 |
|
106 |
1518.00 |
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô
xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong
chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học
khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm
hoặc hỗn hợp không ăn được từ
các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương
này |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00 |
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|||
107 |
1603.00 |
Phần
chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm
hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00 |
|
|
1604 |
Cá
đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá
muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
|
-
Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
|
108 |
1604.11 |
- -
Từ cá hồi: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.11 |
|
109 |
1604.12 |
- -
Từ cá trích: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.12 |
|
110 |
1604.13 |
- -
Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.13 |
|
111 |
1604.15 |
- -
Từ cá thu: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.15 |
|
112 |
1604.16 |
- -
Từ cá trổng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.16 |
|
113 |
1604.19 |
- -
Từ cá khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.19 |
|
114 |
1604.20 |
-
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.20 |
|
115 |
1604.30 |
-
Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.30 |
|
|
1605 |
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
|
116 |
1605.10 |
-
Cua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.10 |
|
117 |
1605.20 |
-
Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.20 |
|
118 |
1605.30 |
-
Tôm hùm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.30 |
|
119 |
1605.40 |
-
Động vật giáp xác khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.40 |
|
120 |
1605.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.90 |
|
|
Chương
20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây |
|||
|
2002 |
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm
hoặc axit axetic |
|
|
121 |
2002.10 |
-
Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10 |
|
122 |
2002.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90 |
|
|
2005 |
Rau
khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit
axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
123 |
2005.40 |
-
Đậu Hà lan (Pisum Sativum) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40 |
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): |
|
|
124 |
2005.51 |
- -
Đã bóc vỏ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51 |
|
125 |
2005.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59 |
|
126 |
2005.90 |
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2005.90 |
|
|
2008 |
Quả,
quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác,
đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
-
Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau: |
|
|
127 |
2008.11 |
- -
Lạc: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.11 |
|
128 |
2008.19 |
- -
Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.19 |
|
129 |
2008.20 |
-
Dứa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.20 |
|
|
2009 |
Nước
quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép,
chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
|
|
|
-
Nước dứa ép: |
|
|
130 |
2009.41 |
- -
Với giá trị Brix không quá 20 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2009.41 |
|
131 |
2009.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2009.49 |
|
132 |
2009.50 |
-
Nước cà chua ép |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50 |
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được khác |
|||
|
2104 |
Súp,
nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng
nhất |
|
|
133 |
2104.10 |
-
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10 |
|
134 |
2104.20 |
-
Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20 |
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến |
|||
|
2302 |
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ
cốc hay các loại cây họ đậu |
|
|
135 |
2302.10 |
-
Từ ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10 |
|
|
2303 |
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
136 |
2303.10 |
-
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10 |
|
137 |
2304.00 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết suất dầu đậu tương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00 |
|
|
2306 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05 |
|
|
138 |
2306.10 |
-
Từ hạt bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10 |
|
139 |
2306.20 |
-
Từ hạt lanh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20 |
|
140 |
2306.30 |
-
Từ hạt hướng dương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30 |
|
|
|
-
Từ hạt cải dầu: |
|
|
141 |
2306.41 |
- -
Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41 |
|
142 |
2306.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49 |
|
143 |
2306.50 |
-
Từ dừa hoặc cùi dừa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50 |
|
144 |
2306.60 |
-
Từ hạt và nhân hạt cọ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60 |
|
145 |
2306.70 |
-
Từ mầm ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70 |
|
146 |
2306.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90 |
|
|
Chương
29 - Hoá chất hữu cơ |
|||
|
2921 |
Hợp
chất chức amin |
|
|
|
|
-
Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
|
147 |
2921.11 |
- -
Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11 |
|
148 |
2921.12 |
- -
Diethylamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12 |
|
149 |
2921.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19 |
|
|
|
-
Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
|
150 |
2921.21 |
- -
Ethylenediamine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21 |
|
151 |
2921.22 |
- -
Hexamethylenediamine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22 |
|
152 |
2921.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29 |
|
153 |
2921.30 |
-
Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30 |
|
|
|
-
Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
154 |
2921.41 |
- -
Anilin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41 |
|
155 |
2921.42 |
- -
Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42 |
|
156 |
2921.43 |
- -
Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43 |
|
157 |
2921.44 |
- -
Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44 |
|
158 |
2921.45 |
- -
1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45 |
|
159 |
2921.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49 |
|
|
|
-
Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
160 |
2921.51 |
-
- O-, m-, p- phenylenediamine,
diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51 |
|
161 |
2921.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59 |
|
|
2922 |
Hợp
chất amino chức oxy |
|
|
|
|
-
Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy
trở lên, ete, este của chúng; muối của
chúng: |
|
|
162 |
2922.11 |
- -
Monoethanolamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11 |
|
163 |
2922.12 |
- -
Diethanolamine và muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12 |
|
164 |
2922.13 |
- -
Triethanolamine và muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13 |
|
165 |
2922.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19 |
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy
trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
166 |
2922.21 |
- -
Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21 |
|
167 |
2922.22 |
- -
Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22 |
|
168 |
2922.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29 |
|
|
|
-
Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên;
muối của chúng: |
|
|
169 |
2922.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39 |
|
|
|
-
Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
|
170 |
2922.41 |
- -
Lysin và este của nó; muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41 |
|
171 |
2922.42 |
- -
Axit glutamic và muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42 |
|
172 |
2922.44 |
- -
Tilidine (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44 |
|
173 |
2922.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49 |
|
174 |
2922.50 |
-
Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50 |
|
|
2923 |
Muối và hydroxit amoni bậc
4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học |
|
|
175 |
2923.10 |
-
Choline và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10 |
|
176 |
2923.20 |
-
Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20 |
|
177 |
2923.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90 |
|
|
2924 |
Hợp chất chức carboxyamit;
hợp chất chức amit của axít carbonic |
|
|
178 |
2924.11 |
- -
Meprobamate ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11 |
|
179 |
2924.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19 |
|
|
|
-
Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
|
180 |
2924.21 |
- -
Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21 |
|
181 |
2924.23 |
- -
2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23 |
|
182 |
2924.24 |
- - Ethinamate ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24 |
|
183 |
2924.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29 |
|
|
2925 |
Hợp chất chức carboxyimit
(kể cả sacarin và muối của nó) và các
hợp chất chức imin |
|
|
184 |
2925.11 |
- -
Sacarin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11 |
|
185 |
2925.12 |
- -
Glutethimide( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12 |
|
186 |
2925.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19 |
|
187 |
2925.20 |
-
Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20 |
|
|
2926 |
Hợp chất chức nitril |
|
|
188 |
2926.10 |
-
Acrylonitrile |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10 |
|
189 |
2926.20 |
-
1-cyanoguanidine (dicyandiamide) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20 |
|
190 |
2926.30 |
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30 |
|
191 |
2926.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90 |
|
192 |
2927.00 |
Hợp chất diazo-, azo- hoặc
azoxy |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00 |
|
193 |
2928.00 |
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00 |
|
|
2929 |
Hợp chất chức nitơ khác |
|
|
194 |
2929.10 |
-
Isoxyanat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10 |
|
195 |
2929.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90 |
|
|
2930 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
|
|
196 |
2930.10 |
-
Dithiocarbonat (xanthates) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10 |
|
197 |
2930.20 |
- Thiocarbamat
và dithiocarbamat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20 |
|
198 |
2930.30 |
-
Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30 |
|
199 |
2930.40 |
-
Methionin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40 |
|
200 |
2930.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90 |
|
201 |
2931.00 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00 |
|
|
2932 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy |
|
|
202 |
2932.11 |
- -
Tetrahydrofuran |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11 |
|
203 |
2932.12 |
- -
2-furaldehyde (fufuraldehyde) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12 |
|
204 |
2932.13 |
- -
Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13 |
|
205 |
2932.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19 |
|
|
|
-
Lactones: |
|
|
206 |
2932.21 |
- -
Cumarin, metylcumarins và etylcumarins |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21 |
|
207 |
2932.29 |
- -
Lactones khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
208 |
2932.92 |
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92 |
|
209 |
2932.99 |
- -
- Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99 |
|
|
2933 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố ni tơ |
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
210 |
2933.11 |
- -
Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11 |
|
211 |
2933.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
212 |
2933.21 |
- -
Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21 |
|
213 |
2933.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
214 |
2933.31 |
- -
Piridine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31 |
|
215 |
2933.32 |
- -
Piperidine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32 |
|
216 |
2933.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39 |
|
|
|
-
Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa
hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
|
217 |
2933.41 |
- -
Levorphanol (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41 |
|
218 |
2933.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng
piperazine trong cấu trúc: |
|
|
219 |
2933.52 |
- -
Malonylurea (axit bacbituric) và các
muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52 |
|
220 |
2933.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59 |
|
|
|
-
Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc: |
|
|
221 |
2933.61 |
- -
Melamin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61 |
|
222 |
2933.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69 |
|
|
|
-
Lactam: |
|
|
223 |
2933.71 |
- -
6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71 |
|
224 |
2933.79 |
- -
Lactam khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
225 |
2933.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99 |
|
|
2934 |
Các
axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp
chất dị vòng khác |
|
|
226 |
2934.10 |
-
Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10 |
|
227 |
2934.20 |
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20 |
|
228 |
2934.30 |
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
229 |
2934.91 |
- -
Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide
(INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN),
pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil
(INN); muối của chú |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91 |
|
230 |
2934.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99 |
|
231 |
2935.00 |
Sulfonamit |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00 |
|
|
2936 |
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như
vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
|
|
232 |
2936.10 |
-
Tiền vitamin, chưa pha trộn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10 |
|
|
|
-
Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
233 |
2936.21 |
- -
Vitamin A và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21 |
|
234 |
2936.22 |
- -
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22 |
|
235 |
2936.23 |
- -
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23 |
|
236 |
2936.24 |
- -
Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của
nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24 |
|
237 |
2936.25 |
- -
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25 |
|
238 |
2936.26 |
- -
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26 |
|
239 |
2936.27 |
- -
Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27 |
|
240 |
2936.28 |
- -
Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28 |
|
241 |
2936.29 |
- -
Vitamin khác và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29 |
|
242 |
2936.90 |
-
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90 |
|
|
2937 |
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và
leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến,
được sử dụng chủ yếu như hormon |
|
|
|
|
-
Các hormon polypeptit , các hormon protein
và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng: |
|
|
243 |
2937.11 |
- -
Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11 |
|
244 |
2937.12 |
- -
Insulin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12 |
|
245 |
2937.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19 |
|
|
|
-
Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng: |
|
|
246 |
2937.21 |
- -
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21 |
|
247 |
2937.22 |
- -
Các dẫn xuất halogen hóa của các
hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22 |
|
248 |
2937.23 |
- -
Oestrogens và progestogens |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23 |
|
249 |
2937.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29 |
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
250 |
2937.31 |
- -
Epinephrine |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31 |
|
251 |
2937.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39 |
|
252 |
2937.40 |
-
Các dẫn xuất của axit amin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40 |
|
253 |
2937.50 |
-
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50 |
|
254 |
2937.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90 |
|
|
2938 |
Glycosit
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các
dẫn xuất khác của chúng |
|
|
255 |
2938.10 |
-
Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10 |
|
256 |
2938.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90 |
|
|
2939 |
Alcaloit
thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete,
este và các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
-
Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
257 |
2939.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19 |
|
|
|
-
Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
258 |
2939.21 |
- -
Quinin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21 |
|
259 |
2939.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29 |
|
|
|
-
Các Ephedrine và muối của chúng: |
|
|
260 |
2939.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49 |
|
|
|
-
Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
|
261 |
2939.51 |
- -
Fenetylline (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51 |
|
262 |
2939.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59 |
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye
ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
|
263 |
2939.61 |
- -
Ergometrine (INN) và các muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61 |
|
264 |
2939.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
265 |
2939.91 |
- -
Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine
racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91 |
|
266 |
2939.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99 |
|
|
2941 |
Kháng
sinh |
|
|
267 |
2941.10 |
-
Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit
penicillanic; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10 |
|
268 |
2941.20 |
-
Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20 |
|
269 |
2941.30 |
-
Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30 |
|
270 |
2941.40 |
-
Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40 |
|
271 |
2941.50 |
-
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50 |
|
272 |
2941.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90 |
|
|
Chương
30 - Dược phẩm |
|||
|
3001 |
Các
tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc
chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận
khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của
nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh
hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
273 |
3001.10 |
-
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10 |
|
274 |
3001.20 |
-
Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của
chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20 |
|
275 |
3001.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90 |
|
|
3002 |
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn
dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình
khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (từ các loại men) và các sản
phẩm tương tự |
|
|
276 |
3002.10 |
-
Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải
biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10 |
|
277 |
3002.20 |
-
Vac xin dùng làm thuốc cho người: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20 |
|
278 |
3002.30 |
-
Vac xin dùng làm thuốc thú y |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30 |
|
279 |
3002.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90 |
|
|
3003 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở
lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng
gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
|
280 |
3003.10 |
-
Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10 |
|
281 |
3003.20 |
-
Chứa các chất kháng sinh khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20 |
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh: |
|
|
282 |
3003.31 |
- -
Chứa insulin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31 |
|
283 |
3003.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39 |
|
284 |
3003.40 |
-
Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc
các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các
kháng sinh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40 |
|
285 |
3003.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90 |
|
|
3004 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã
hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo
liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da)
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
286 |
3004.10 |
-
Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.10 |
|
287 |
3004.20 |
-
Chứa các kháng sinh khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.20 |
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh: |
|
|
288 |
3004.31 |
- -
Chứa Insulin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.31 |
|
289 |
3004.32 |
- -
Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.32 |
|
290 |
3004.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.39 |
|
291 |
3004.40 |
-
Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.40 |
|
292 |
3004.50 |
-
Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.50 |
|
293 |
3004.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.90 |
|
|
3005 |
Bông,
gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc
đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
|
294 |
3005.10 |
-
Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.10 |
|
295 |
3005.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
3006 |
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
|
296 |
3006.10 |
-
Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô
trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong
phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm
máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.10 |
|
297 |
3006.20 |
-
Chất thử nhóm máu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.20 |
|
298 |
3006.30 |
-
Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh
được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.30 |
|
299 |
3006.40 |
-
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.40 |
|
300 |
3006.50 |
-
Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.50 |
|
301 |
3006.60 |
-
Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản
phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.60 |
|
302 |
3006.70 |
-
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất
bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh
hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.70 |
|
303 |
3006.80 |
-
Phế thải dược phẩm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.80 |
|
|
Chương
33 - Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh |
|||
304 |
3303.00 |
Nước
hoa và nước thơm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3303.00 |
|
|
3304 |
Mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để
trang điểm móng tay, móng chân |
|
|
305 |
3304.10 |
-
Chế phẩm trang điểm môi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.10 |
|
306 |
3304.20 |
-
Chế phẩm trang điểm mắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.20 |
|
307 |
3304.30 |
-
Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.30 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
308 |
3304.91 |
- -
Phấn, đã hoặc chưa nén |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.91 |
|
309 |
3304.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.99 |
|
|
3305 |
Chế
phẩm dùng cho tóc |
|
|
310 |
3305.10 |
-
Dầu gội đầu (shampoo): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.10 |
|
311 |
3305.20 |
-
Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.20 |
|
312 |
3305.30 |
-
Gôm tóc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.30 |
|
313 |
3305.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.90 |
|
|
3306 |
Chế
phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;
chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
314 |
3306.10 |
-
Thuốc đánh răng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.10 |
|
315 |
3306.20 |
-
Chỉ tơ nha khoa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.20 |
|
316 |
3306.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.90 |
|
|
3307 |
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các
chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ
phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử
mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc
tính tẩy uế |
|
|
317 |
3307.10 |
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.10 |
|
318 |
3307.20 |
-
Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.20 |
|
319 |
3307.30 |
-
Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.30 |
|
|
|
-
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có
mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
|
320 |
3307.41 |
- -
"Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.41 |
|
321 |
3307.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.49 |
|
322 |
3307.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.90 |
|
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm
dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng
làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao |
|||
|
3401 |
Xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà
phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch
da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
|
-
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt,
đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
323 |
3401.11 |
- -
Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.11 |
|
324 |
3401.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.19 |
|
325 |
3401.20 |
-
Xà phòng ở dạng khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.20 |
|
326 |
3401.30 |
-
Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở
dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà
phòng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.30 |
|
|
Chương
38 - Các sản phẩm hoá chất khác |
|||
327 |
3818.00 |
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện
tử. [ITA1/A - 001] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3818.00 |
|
|
Chương
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|||
|
3909 |
Nhựa
amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
|
|
328 |
3909.10 |
-
Nhựa ure, nhựa thioure: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.10 |
|
329 |
3909.20 |
-
Nhựa melamin: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.20 |
|
330 |
3909.30 |
-
Nhựa amino khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.30 |
|
331 |
3909.40 |
-
Nhựa phenolic: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.40 |
|
332 |
3909.50 |
-
Polyuretan |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.50 |
|
|
Chương
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|||
333 |
4007.00 |
Chỉ
và dây bện bằng cao su lưu hóa |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00 |
|
|
4008 |
Tấm,
lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
|
|
-
Cao su xốp: |
|
|
334 |
4008.11 |
- -
Dạng tấm, lá và dải |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11 |
|
335 |
4008.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19 |
|
|
|
-
Cao su không xốp: |
|
|
336 |
4008.21 |
- -
Dạng tấm, lá và dải |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21 |
|
337 |
4008.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29 |
|
|
4009 |
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc
không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm) |
|
|
|
|
-
Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
338 |
4009.11 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11 |
|
339 |
4009.12 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
|
340 |
4009.21 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21 |
|
341 |
4009.22 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
|
342 |
4009.31 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31 |
|
343 |
4009.32 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
344 |
4009.41 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41 |
|
345 |
4009.42 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42 |
|
|
4010 |
Băng
tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
|
|
|
-
Băng tải hoặc đai tải: |
|
|
346 |
4010.11 |
- -
Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11 |
|
347 |
4010.12 |
- -
Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12 |
|
348 |
4010.13 |
- -
Chỉ được gia cố bằng plastic: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13 |
|
349 |
4010.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19 |
|
|
|
-
Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
|
350 |
4010.31 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31 |
|
351 |
4010.32 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32 |
|
352 |
4010.33 |
- -
Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33 |
|
353 |
4010.34 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34 |
|
354 |
4010.35 |
- -
Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35 |
|
355 |
4010.36 |
- -
Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36 |
|
356 |
4010.39 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39 |
|
|
4011 |
Lốp
mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
|
357 |
4011.10 |
-
Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý
riêng và ô tô đua) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10 |
|
358 |
4011.20 |
-
Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20 |
|
359 |
4011.30 |
-
Loại dùng cho máy bay |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30 |
|
360 |
4011.40 |
-
Loại dùng cho xe mô tô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40 |
|
361 |
4011.50 |
-
Loại dùng cho xe đạp |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50 |
|
|
|
-
Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
362 |
4011.61 |
- -
Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61 |
|
363 |
4011.62 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước
vành không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62 |
|
364 |
4011.63 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước
vành trên 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63 |
|
365 |
4011.69 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
366 |
4011.92 |
- -
Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92 |
|
367 |
4011.93 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành
không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93 |
|
368 |
4011.94 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành
không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94 |
|
369 |
4011.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99 |
|
|
4012 |
Lốp
đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc
nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
|
|
-
Lốp đắp lại: |
|
|
370 |
4012.11 |
- -
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng
và ô tô đua) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11 |
|
371 |
4012.12 |
- -
Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12 |
|
372 |
4012.13 |
- -
Loại dùng cho máy bay |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13 |
|
373 |
4012.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19 |
|
374 |
4012.20 |
-
Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20 |
|
375 |
4012.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90 |
|
|
4013 |
Săm
các loại, bằng cao su |
|
|
376 |
4013.10 |
-
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô
tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10 |
|
377 |
4013.20 |
-
Loại dùng cho xe đạp |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20 |
|
378 |
4013.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90 |
|
|
4014 |
Sản
phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
|
|
379 |
4014.10 |
-
Bao tránh thai |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.10 |
|
380 |
4014.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.90 |
|
|
4015 |
Sản
phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao
tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
|
|
|
|
-
Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
|
|
381 |
4015.11 |
- -
Dùng trong phẫu thuật |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.11 |
|
382 |
4015.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.19 |
|
383 |
4015.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.90 |
|
|
4016 |
Các
sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
384 |
4016.10 |
-
Bằng cao su xốp |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.10 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
385 |
4016.91 |
- -
Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.91 |
|
386 |
4016.92 |
- -
Tẩy |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.92 |
|
387 |
4016.93 |
- -
Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.93 |
|
388 |
4016.94 |
- -
Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.94 |
|
389 |
4016.95 |
- -
Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.95 |
|
390 |
4016.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.99 |
|
391 |
4017.00 |
Cao
su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm
bằng cao su cứng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4017.00 |
|
|
Chương
48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng
cáctông |
|||
|
4818 |
Giấy
vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho
các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm
hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn
mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải
giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện
tương tự, các sản phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm
lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô |
|
|
392 |
4818.40 |
-
Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm
vệ sinh tương tự: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.40 |
|
393 |
4818.50 |
-
Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.50 |
|
|
Chương
50 - Tơ tằm |
|||
394 |
5001.00 |
Kén
tằm thích hợp để ươm tơ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5001.00 |
|
395 |
5002.00 |
Tơ
sống (chưa xe hay chưa đậu) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5002.00 |
|
|
5003 |
Phế
liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) |
|
|
396 |
5003.10 |
-
Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.10 |
|
397 |
5003.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.90 |
|
398 |
5004.00 |
Sợi
tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5004.00; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
399 |
5005.00 |
Sợi
tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5005.00; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
400 |
5006.00 |
Sợi
tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ;
đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5006.00; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5007 |
Vải
dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
|
|
401 |
5007.10 |
-
Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
402 |
5007.20 |
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
403 |
5007.90 |
-
Các loại vải khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
Chương
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc
bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|||
|
5101 |
Lông
cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
404 |
5101.11 |
- -
Lông cừu xén |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.11 |
|
405 |
5101.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.19 |
|
|
|
-
Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá: |
|
|
406 |
5101.21 |
- -
Lông cừu xén |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.21 |
|
407 |
5101.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.29 |
|
408 |
5101.30 |
-
Lông cừu đã được các bon hoá |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.30 |
|
|
5102 |
Lông
động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
|
-
Lông động vật loại mịn: |
|
|
409 |
5102.11 |
- -
Của dê Ca-sơ-mia |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.11 |
|
410 |
5102.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.19 |
|
411 |
5102.20 |
-
Lông động vật loại thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.20 |
|
|
5103 |
Phế
liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi
nhưng trừ lông tái chế |
|
|
412 |
5103.10 |
-
Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.10 |
|
413 |
5103.20 |
-
Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.20 |
|
414 |
5103.30 |
-
Phế liệu từ lông động vật loại thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.30 |
|
415 |
5104.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại thô tái chế |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5104.00 |
|
|
5105 |
Lông
cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông
cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) |
|
|
416 |
5105.10 |
-
Lông cừu chải thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.10; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
|
|
-
Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
|
417 |
5105.21 |
- -
Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.21; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
418 |
5105.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.29; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
419 |
5105.40 |
-
Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.40; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
|
5106 |
Sợi
len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
420 |
5106.10 |
-
Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
421 |
5106.20 |
-
Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5107 |
Sợi
len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
422 |
5107.10 |
-
Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
423 |
5107.20 |
-
Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5108 |
Sợi
lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
424 |
5108.10 |
-
Chải thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
425 |
5108.20 |
-
Chải kỹ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5109 |
Sợi
len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
426 |
5109.10 |
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
427 |
5109.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
428 |
5110.00 |
Sợi
làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn
bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5110.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản
phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5111 |
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải
thô |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
|
429 |
5111.11 |
- -
Trọng lượng không quá 300 g/m2: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
430 |
5111.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.19 ; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
431 |
5111.20 |
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
432 |
5111.30 |
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.30; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
433 |
5111.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5112 |
Vải
dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải
kỹ |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
|
434 |
5112.11 |
- -
Trọng lượng không quá 200 g/ m2: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
435 |
5112.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
436 |
5112.20 |
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
437 |
5112.30 |
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.30; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
438 |
5112.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
439 |
5113.00 |
Vải
dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5113.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản
phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
52 - Bông |
|||
440 |
5201.00 |
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5201.00 |
|
|
5202 |
Phế
liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
|
441 |
5202.10 |
-
Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.10 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
442 |
5202.91 |
- -
Bông tái chế |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.91 |
|
443 |
5202.99 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.99 |
|
444 |
5203.00 |
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5203.00 |
|
|
5204 |
Chỉ
khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
|
-
Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
445 |
5204.11 |
- -
Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
446 |
5204.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
447 |
5204.20 |
-
Đã đóng gói để bán lẻ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5205 |
Sợi
bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán
lẻ |
|
|
|
|
-
Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
448 |
5205.11 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
449 |
5205.12 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên
14 đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
450 |
5205.13 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43
đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.13; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
451 |
5205.14 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến
80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.14; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
452 |
5205.15 |
- -
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.15; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
|
453 |
5205.21 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
454 |
5205.22 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14
đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
455 |
5205.23 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43
đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.23; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
456 |
5205.24 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến
80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.24; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
457 |
5205.26 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến
94) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.26; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
458 |
5205.27 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94
đến 120) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.27; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
459 |
5205.28 |
- -
Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.28; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
460 |
5205.31 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không
quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
461 |
5205.32 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
462 |
5205.33 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.33; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
463 |
5205.34 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 52 đến 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.34; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
464 |
5205.35 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.35; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
465 |
5205.41 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không
quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
466 |
5205.42 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
467 |
5205.43 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.43; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
468 |
5205.44 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 52 đến 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.44; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
469 |
5205.46 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 80 đến 94) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.46; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
470 |
5205.47 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số
mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.47; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
471 |
5205.48 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.48; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5206 |
Sợi
bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
|
-
Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
472 |
5206.11 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
473 |
5206.12 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14
đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
474 |
5206.13 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43
đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.13; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
475 |
5206.14 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến
80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.14; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
476 |
5206.15 |
- -
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.15; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
|
477 |
5206.21 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
478 |
5206.22 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14
đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
479 |
5206.23 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43
đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.23; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
480 |
5206.24 |
- -
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến
80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.24; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
481 |
5206.25 |
- -
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.25; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
|
482 |
5206.31 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không
quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
483 |
5206.32 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
484 |
5206.33 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.33; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
485 |
5206.34 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 52 đến 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.34; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
486 |
5206.35 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.35; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
|
487 |
5206.41 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không
quá 14) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
488 |
5206.42 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
489 |
5206.43 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số
mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.43; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
490 |
5206.44 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 52 đến 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.44; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
491 |
5206.45 |
- -
Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.45; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5207 |
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
492 |
5207.10 |
-
Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.10; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
493 |
5207.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5208 |
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá
200 g/m2 |
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng: |
|
|
494 |
5208.11 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
495 |
5208.12 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
496 |
5208.13 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.13; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
497 |
5208.19 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã tẩy trắng: |
|
|
498 |
5208.21 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
499 |
5208.22 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
500 |
5208.23 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.23; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
501 |
5208.29 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.29; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
502 |
5208.31 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
503 |
5208.32 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
504 |
5208.33 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.33; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
505 |
5208.39 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.39; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
506 |
5208.41 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
507 |
5208.42 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
508 |
5208.43 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.43; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
509 |
5208.49 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.49; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã in: |
|
|
510 |
5208.51 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.51; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
511 |
5208.52 |
- -
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.52; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
512 |
5208.53 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.53; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
513 |
5208.59 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.59; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5209 |
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên
200g/m2 |
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng: |
|
|
514 |
5209.11 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
515 |
5209.12 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
516 |
5209.19 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã tẩy trắng: |
|
|
517 |
5209.21 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
518 |
5209.22 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
519 |
5209.29 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.29; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
520 |
5209.31 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
521 |
5209.32 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
522 |
5209.39 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.39; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
523 |
5209.41 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
524 |
5209.42 |
- -
Vải denim |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
525 |
5209.43 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.43; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
526 |
5209.49 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.49; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã in: |
|
|
527 |
5209.51 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.51; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
528 |
5209.52 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.52; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
529 |
5209.59 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.59; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5210 |
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng: |
|
|
530 |
5210.11 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
531 |
5210.12 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 532, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
532 |
5210.19 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã tẩy trắng: |
|
|
533 |
5210.21 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
534 |
5210.22 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
535 |
5210.29 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.29; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
536 |
5210.31 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
537 |
5210.32 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
538 |
5210.39 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.39; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
539 |
5210.41 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
540 |
5210.42 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
541 |
5210.49 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.49; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã in: |
|
|
542 |
5210.51 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.51; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
543 |
5210.52 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.52; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
544 |
5210.59 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.59; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm |
|
|
5211 |
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2 |
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng: |
|
|
545 |
5211.11 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.11; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
546 |
5211.12 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.12; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
547 |
5211.19 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.19; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã tẩy trắng: |
|
|
548 |
5211.21 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
549 |
5211.22 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.22; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
550 |
5211.29 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.29; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
551 |
5211.31 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.31; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
552 |
5211.32 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.32; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
553 |
5211.39 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.39; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
554 |
5211.41 |
- -
Vải vân điểm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
555 |
5211.42 |
- -
Vải denim |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
556 |
5211.43 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.43; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
557 |
5211.49 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.49; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
|
-
Đã in: |
|
|
558 |
5211.51 |
- -
Vải vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
559 |
5211.52 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
560 |
5211.59 |
- -
Vải dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5212 |
Vải
dệt thoi khác từ sợi bông |
|
|
|
|
-
Trọng lượng không quá 200g/ m2: |
|
|
561 |
5212.11 |
- -
Chưa tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
562 |
5212.12 |
- -
Đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
563 |
5212.13 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
564 |
5212.14 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
565 |
5212.15 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Trọng lượng trên 200g/ m2: |
|
|
566 |
5212.21 |
- -
Chưa tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
567 |
5212.22 |
- -
Đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
568 |
5212.23 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
569 |
5212.24 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
570 |
5212.25 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|||
|
5301 |
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
571 |
5301.10 |
-
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.10 |
|
|
|
-
Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo
thành sợi: |
|
|
572 |
5301.21 |
- -
Đã tách lõi hoặc đã đập |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.21 |
|
573 |
5301.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.29 |
|
574 |
5301.30 |
-
Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.30 |
|
|
5302 |
Gai
dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế) |
|
|
575 |
5302.10 |
-
Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.10 |
|
576 |
5302.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.90 |
|
|
5303 |
Đay
và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên
liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu
của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
577 |
5303.10 |
-
Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.10 |
|
578 |
5303.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.90 |
|
|
5304 |
Xơ
sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng
nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và
phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
579 |
5304.10 |
-
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên
liệu thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.10 |
|
580 |
5304.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.90 |
|
|
5305 |
Xơ
dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ
dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế
biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại
xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
|
-
Từ dừa (xơ dừa) : |
|
|
581 |
5305.11 |
- -
Nguyên liệu thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.11 |
|
582 |
5305.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.19 |
|
|
|
-
Từ xơ chuối: |
|
|
583 |
5305.21 |
- -
Nguyên liệu thô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.21 |
|
584 |
5305.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.29 |
|
585 |
5305.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.90 |
|
|
5306 |
Sợi
lanh |
|
|
586 |
5306.10 |
-
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
587 |
5306.20 |
-
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5307 |
Sợi
đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
|
588 |
5307.10 |
-
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
589 |
5307.20 |
-
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5308 |
Sợi
từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
|
|
590 |
5308.10 |
-
Từ xơ dừa |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.10 |
|
591 |
5308.20 |
-
Từ xơ gai dầu |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.20; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
592 |
5308.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
5309 |
Vải
dệt thoi từ sợi lanh |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
|
593 |
5309.11 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
594 |
5309.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
|
595 |
5309.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
596 |
5309.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5310 |
Vải
dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
|
597 |
5310.10 |
-
Chưa tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
598 |
5310.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
599 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5311.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
54 - Sợi filament nhân tạo |
|||
|
5401 |
Chỉ
khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
600 |
5401.10 |
-
Từ sợi filament tổng hợp (synthetic) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5401.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
601 |
5401.20 |
-
Từ sợi filament tái tạo (artificial): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5401.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5402 |
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
|
602 |
5402.10 |
-
Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
603 |
5402.20 |
-
Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi dún: |
|
|
604 |
5402.31 |
- -
Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
605 |
5402.32 |
- -
Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
606 |
5402.33 |
- -
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
607 |
5402.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
608 |
5402.41 |
- -
Từ nylon hoặc các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
609 |
5402.42 |
- -
Từ các polyeste được định hướng một phần |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
610 |
5402.43 |
- -
Từ các polyeste loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
611 |
5402.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
|
612 |
5402.51 |
- -
Từ nylon hoặc các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
613 |
5402.52 |
- -
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
614 |
5402.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
|
615 |
5402.61 |
- -
Từ nylon hoặc các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
616 |
5402.62 |
- -
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.62; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
617 |
5402.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5402.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5403 |
Sợi filament tái tạo (trừ
chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
dưới 67 decitex |
|
|
618 |
5403.10 |
-
Sợi có độ bền cao từ viscose rayon |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
619 |
5403.20 |
-
Sợi dún |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, đơn: |
|
|
620 |
5403.31 |
- -
Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
621 |
5403.32 |
- -
Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
622 |
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
623 |
5403.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
|
624 |
5403.41 |
- -
Từ viscose rayon |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
625 |
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
626 |
5403.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5403.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5404 |
Sợi monofilament tổng hợp có
độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi
dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng
hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
|
|
627 |
5404.10 |
-
Sợi monofilament |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5404.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
628 |
5404.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5404.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
629 |
5405.00 |
Sợi momofilament tái tạo có
độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi
dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có
chiều rộng bề mặt không quá 5mm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5405.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5406 |
Sợi filament nhân tạo (trừ
chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
630 |
5406.10 |
-
Sợi filament tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5406.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
631 |
5406.20 |
-
Sợi filament tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5406.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5407 |
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04. |
|
|
632 |
5407.10 |
-
Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các
polyeste khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
633 |
5407.20 |
-
Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
634 |
5407.30 |
- Vải
dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85%
trở lên: |
|
|
635 |
5407.41 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
636 |
5407.42 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
637 |
5407.43 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
638 |
5407.44 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
|
639 |
5407.51 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
640 |
5407.52 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
641 |
5407.53 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
642 |
5407.54 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.54; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
643 |
5407.61 |
- -
Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
644 |
5407.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
|
645 |
5407.71 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.71; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
646 |
5407.72 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.72; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
647 |
5407.73 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.73; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
648 |
5407.74 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.74; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với bông: |
|
|
649 |
5407.81 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.81; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
650 |
5407.82 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.82; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
651 |
5407.83 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.83; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
652 |
5407.84 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.84; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác: |
|
|
653 |
5407.91 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
654 |
5407.92 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
655 |
5407.93 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
656 |
5407.94 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5408 |
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
|
|
657 |
5408.10 |
-
Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng
tương tự từ 85% trở lên: |
|
|
658 |
5408.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
659 |
5408.22 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
660 |
5408.23 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
661 |
5408.24 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác: |
|
|
662 |
5408.31 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
663 |
5408.32 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
664 |
5408.33 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
665 |
5408.34 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương 55 - Xơ, sợi staple
nhân tạo |
|||
|
5501 |
Tô (tow) filament tổng hợp |
|
|
666 |
5501.10 |
-
Từ nylon hay từ polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5501.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
667 |
5501.20 |
-
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5501.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
668 |
5501.30 |
-
Từ acrylic hoặc modacrylic |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5501.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
669 |
5501.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5501.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
670 |
5502.00 |
Tô (tow) filament tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5502.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5503 |
Xơ staple tổng hợp chưa chải
thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
|
671 |
5503.10 |
-
Từ nylon hay từ các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5503.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
672 |
5503.20 |
-
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5503.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
673 |
5503.30 |
-
Từ acrylic hoặc modacrylic |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5503.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
674 |
5503.40 |
-
Từ polypropylene |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5503.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
675 |
5503.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5503.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5504 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải
thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
|
676 |
5504.10 |
-
Từ viscose rayon |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5504.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
677 |
5504.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5504.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5505 |
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ,
phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
|
|
678 |
5505.10 |
-
Từ xơ tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5505.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
679 |
5505.20 |
-
Từ xơ tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5505.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5506 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải
thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
|
|
680 |
5506.10 |
-
Từ nylon hay từ các polyamit khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5506.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
681 |
5506.20 |
-
Từ các polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5506.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
682 |
5506.30 |
-
Từ acrylic hoặc modacrylic |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5506.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
683 |
5506.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5506.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
684 |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải
thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5507.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5508 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân
tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ. |
|
|
685 |
5508.10 |
-
Từ xơ staple tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
686 |
5508.20 |
-
Từ xơ staple tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5509 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
|
687 |
5509.11 |
- -
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
688 |
5509.12 |
- -
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
689 |
5509.21 |
- -
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
690 |
5509.22 |
- -
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
|
691 |
5509.31 |
- -
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
692 |
5509.32 |
- -
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
|
693 |
5509.41 |
- -
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
694 |
5509.42 |
- -
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
|
695 |
5509.51 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
696 |
5509.52 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
697 |
5509.53 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
698 |
5509.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
699 |
5509.61 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.61; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
700 |
5509.62 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.62; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
701 |
5509.69 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.69; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Sợi khác: |
|
|
702 |
5509.91 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
703 |
5509.92 |
- -
Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
704 |
5509.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5510 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
|
705 |
5510.11 |
- -
Sợi đơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
706 |
5510.12 |
- -
Sợi xe hoặc sợi cáp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
707 |
5510.20 |
-
Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
708 |
5510.30 |
-
Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
709 |
5510.90 |
-
Sợi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5511 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ
staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
710 |
5511.10 |
-
Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
711 |
5511.20 |
-
Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
712 |
5511.30 |
-
Từ xơ staple tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5512 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
|
713 |
5512.11 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
714 |
5512.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
|
715 |
5512.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
716 |
5512.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
717 |
5512.91 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
718 |
5512.99 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5513 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
|
|
|
-
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
719 |
5513.11 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
720 |
5513.12 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
721 |
5513.13 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
722 |
5513.19 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
723 |
5513.21 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
724 |
5513.22 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
725 |
5513.23 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
726 |
5513.29 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
727 |
5513.31 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
728 |
5513.32 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
729 |
5513.33 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
730 |
5513.39 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Đã in: |
|
|
731 |
5513.41 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
732 |
5513.42 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
733 |
5513.43 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
734 |
5513.49 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5514 |
Vải dệt thoi từ xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, trọng lượng trên 170 g/ m2 |
|
|
|
|
-
Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
|
735 |
5514.11 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
736 |
5514.12 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
737 |
5514.13 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
738 |
5514.19 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Đã nhuộm: |
|
|
739 |
5514.21 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
740 |
5514.22 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
741 |
5514.23 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
742 |
5514.29 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
|
743 |
5514.31 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
744 |
5514.32 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
745 |
5514.33 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
746 |
5514.39 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Đã in : |
|
|
747 |
5514.41 |
- -
Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
748 |
5514.42 |
- -
Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ
staple polyeste. |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
749 |
5514.43 |
- -
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
750 |
5514.49 |
- -
Vải dệt thoi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5515 |
Các
loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
|
|
|
-
Từ xơ staple polyeste: |
|
|
751 |
5515.11 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
752 |
5515.12 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
753 |
5515.13 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
754 |
5515.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
|
755 |
5515.21 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
756 |
5515.22 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
757 |
5515.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác: |
|
|
758 |
5515.91 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
759 |
5515.92 |
- -
Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
760 |
5515.99 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5516 |
Vải
dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
|
761 |
5516.11 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
762 |
5516.12 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
763 |
5516.13 |
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
764 |
5516.14 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với sợi filament nhân tạo: |
|
|
765 |
5516.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
766 |
5516.22 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
767 |
5516.23 |
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
768 |
5516.24 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
769 |
5516.31 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
770 |
5516.32 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
771 |
5516.33 |
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
772 |
5516.34 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với bông: |
|
|
773 |
5516.41 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
774 |
5516.42 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
775 |
5516.43 |
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
776 |
5516.44 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
777 |
5516.91 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
778 |
5516.92 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
779 |
5516.93 |
- -
Từ các sợi có các màu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
780 |
5516.94 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe,
sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
|||
|
5601 |
Mền
xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài
không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt |
|
|
781 |
5601.10 |
-
Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ
sinh tương tự, từ mền xơ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5601.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: |
|
|
782 |
5601.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5601.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
783 |
5601.22 |
- -
Từ xơ nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5601.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
784 |
5601.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5601.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
785 |
5601.30 |
-
Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5601.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5602 |
Phớt,
đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
|
|
786 |
5602.10 |
-
Phớt xuyên kim và vải khâu đính |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5602.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp: |
|
|
787 |
5602.21 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5602.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
788 |
5602.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5602.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
789 |
5602.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5602.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5603 |
Các
sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
|
|
|
|
-
Bằng sợi filament nhân tạo: |
|
|
790 |
5603.11 |
- -
Trọng lượng không quá 25g/ m2: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
791 |
5603.12 |
- -
Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
792 |
5603.13 |
- -
Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
793 |
5603.14 |
- -
Trọng lượng trên 150 g/ m2: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
794 |
5603.91 |
- -
Trọng lượng không qúa 25 g/ m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
795 |
5603.92 |
- -
Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
796 |
5603.93 |
- -
Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.93; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
797 |
5603.94 |
- -
Trọng lượng trên 150 g/ m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5603.94; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5604 |
Chỉ
cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và
dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao
ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
798 |
5604.10 |
-
Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5604.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
799 |
5604.20 |
-
Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ
viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5604.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
800 |
5604.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5604.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
801 |
5605.00 |
Sợi kim loại hóa, có hoặc
không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04
hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng
kim loại |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5605.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
802 |
5606.00 |
Sợi
quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã
quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi
sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5606.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5607 |
Dây
xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc
không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
803 |
5607.10 |
-
Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: |
|
|
804 |
5607.21 |
- -
Dây xe để buộc, đóng kiện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
805 |
5607.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ polyethylen hoặc polypropylene: |
|
|
806 |
5607.41 |
- -
Dây xe để buộc, đóng kiện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
807 |
5607.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
808 |
5607.50 |
-
Từ xơ tổng hợp khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.50; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
809 |
5607.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5607.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5608 |
Tấm
lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới
đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt |
|
|
|
|
-
Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
|
810 |
5608.11 |
- -
Lưới đánh cá thành phẩm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5608.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
811 |
5608.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5608.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
812 |
5608.90 |
-
Từ vật liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5608.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
813 |
5609.00 |
Các
sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc
54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5609.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|||
|
5701 |
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
|
814 |
5701.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5701.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
815 |
5701.90 |
-
Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5701.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5702 |
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ
vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem",
"schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ
công tương tự |
|
|
816 |
5702.10 |
-
Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các
loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
817 |
5702.20 |
-
Hàng trải sàn từ xơ dừa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
|
818 |
5702.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
819 |
5702.32 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
820 |
5702.39 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
|
821 |
5702.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
822 |
5702.42 |
- -
Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
823 |
5702.49 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
|
824 |
5702.51 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
825 |
5702.52 |
- -
Từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
826 |
5702.59 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
|
827 |
5702.91 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
828 |
5702.92 |
- -
Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
829 |
5702.99 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5702.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5703 |
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn
thiện |
|
|
830 |
5703.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5703.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
831 |
5703.20 |
-
Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5703.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
832 |
5703.30 |
-
Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5703.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
833 |
5703.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5703.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5704 |
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ
xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
|
834 |
5704.10 |
-
Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5704.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
835 |
5704.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5704.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
836 |
5705.00 |
Các
loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5705.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng
ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|||
|
5801 |
Các
loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải
thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
|
|
837 |
5801.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ bông: |
|
|
838 |
5801.21 |
- -
Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
839 |
5801.22 |
- -
Nhung kẻ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
840 |
5801.23 |
- -
Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
841 |
5801.24 |
- -
Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
842 |
5801.25 |
- -
Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
843 |
5801.26 |
- -
Các loại vải sơnin (chenille) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.26; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ sợi nhân tạo: |
|
|
844 |
5801.31 |
- -
Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
845 |
5801.32 |
- -
Nhung kẻ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
846 |
5801.33 |
- -
Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
847 |
5801.34 |
- -
Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
848 |
5801.35 |
- -
Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
849 |
5801.36 |
- -
Các loại vải sơnin (chenille) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.36; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
850 |
5801.90 |
-
Từ các vật liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5801.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5802 |
Vải
khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải
khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 57.03 |
|
|
|
|
-
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
|
|
851 |
5802.11 |
- -
Chưa tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5802.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
852 |
5802.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5802.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
853 |
5802.20 |
-
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật
liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5802.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
854 |
5802.30 |
-
Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5802.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5803 |
Vải
dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
|
|
855 |
5803.10 |
-
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5803.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
856 |
5803.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5803.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5804 |
Các
loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt
kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải
thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
|
|
857 |
5804.10 |
-
Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5804.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Ren dệt máy: |
|
|
858 |
5804.21 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5804.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
859 |
5804.29 |
- -
Từ vật liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5804.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
860 |
5804.30 |
-
Ren thủ công |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5804.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
861 |
5805.00 |
Thảm
trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và
các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ,
thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5805.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5806 |
Vải
dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn
sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) |
|
|
862 |
5806.10 |
-
Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông
tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
863 |
5806.20 |
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ
5% trở lên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác: |
|
|
864 |
5806.31 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
865 |
5806.32 |
- -
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
866 |
5806.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
867 |
5806.40 |
-
Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng
chất kết dính (bolducs) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5806.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5807 |
Các
loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc,
dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu |
|
|
868 |
5807.10 |
-
Dệt thoi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5807.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
869 |
5807.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5807.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5808 |
Các dải bện dạng chiếc; dải,
mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và
các mặt hàng tương tự |
|
|
870 |
5808.10 |
-
Các dải bện dạng chiếc: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5808.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
871 |
5808.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5808.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
872 |
5809.00 |
Vải
dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm
56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các
mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5809.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5810 |
Hàng
thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu |
|
|
873 |
5810.10 |
-
Hàng thêu không lộ nền |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Hàng thêu khác: |
|
|
874 |
5810.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
875 |
5810.92 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
876 |
5810.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
877 |
5811.00 |
Các
sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết
hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5811.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng
dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|||
|
5901 |
Vải
dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại
tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt
đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
|
|
878 |
5901.10 |
-
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các
loại tương tự |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5901.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
879 |
5901.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5901.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5902 |
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các
polyeste khác hoặc viscose rayon |
|
|
880 |
5902.10 |
-
Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5902.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
881 |
5902.20 |
-
Từ polyeste: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5902.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
882 |
5902.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5902.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5903 |
Vải
dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm
59.02 |
|
|
883 |
5903.10 |
-
Với poly (vinyl chloride): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5903.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
884 |
5903.20 |
-
Với polyurethane: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5903.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
885 |
5903.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5903.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5904 |
Vải
sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ
gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
|
|
886 |
5904.10 |
-
Vải sơn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5904.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
887 |
5904.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5904.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
888 |
5905.00 |
Các loại vải dệt phủ tường |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5905.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5906 |
Vải
dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
|
889 |
5906.10 |
-
Băng dính có chiều rộng không quá 20cm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5906.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
890 |
5906.91 |
- -
Dệt kim hoặc móc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5906.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
891 |
5906.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5906.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
892 |
5907.00 |
Các
loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm
phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5907.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
893 |
5908.00 |
Các
loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc
các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng
làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5908.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
894 |
5909.00 |
Các
loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc
bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5909.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
895 |
5910.00 |
Băng
tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5910.00;
hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy
định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
5911 |
Các
sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7
của Chương này |
|
|
896 |
5911.10 |
-
Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao
su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục
vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm
cao su để bọc các lõi, |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
897 |
5911.20 |
-
Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong
máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc
ximăng amiăng): |
|
|
898 |
5911.31 |
- -
Trọng lượng dưới 650g/m2 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
899 |
5911.32 |
- -
Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
900 |
5911.40 |
-
Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
901 |
5911.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5911.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
|||
|
6001 |
Vải
tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn
lông, được dệt kim hoặc móc |
|
|
902 |
6001.10 |
-
Vải "vòng lông dài": |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
903 |
6001.21 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
904 |
6001.22 |
- -
Từ xơ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
905 |
6001.29 |
- -
Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
906 |
6001.91 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.91; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
907 |
6001.92 |
- -
Từ xơ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.92; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
908 |
6001.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.99; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6002 |
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi
cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01 |
|
|
909 |
6002.40 |
-
Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
910 |
6002.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6003 |
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc
60.02 |
|
|
911 |
6003.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
912 |
6003.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
913 |
6003.30 |
-
Từ xơ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
914 |
6003.40 |
-
Từ xơ sợi tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
915 |
6003.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6004 |
Vải
dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao
su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
|
|
916 |
6004.10 |
- Có
tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
917 |
6004.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6005 |
Vải
dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ
loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04 |
|
|
918 |
6005.10 |
-
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ bông: |
|
|
919 |
6005.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
920 |
6005.22 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
921 |
6005.23 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
922 |
6005.24 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ sợi tổng hợp: |
|
|
923 |
6005.31 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
924 |
6005.32 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
925 |
6005.33 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
926 |
6005.34 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ sợi tái tạo: |
|
|
927 |
6005.41 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
928 |
6005.42 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
929 |
6005.43 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
930 |
6005.44 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
931 |
6005.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6006 |
Vải
dệt kim hoặc móc khác |
|
|
932 |
6006.10 |
-
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ bông: |
|
|
933 |
6006.21 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
934 |
6006.22 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
935 |
6006.23 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
936 |
6006.24 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ sợi tổng hợp: |
|
|
937 |
6006.31 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
938 |
6006.32 |
- -
Đã nhuộm: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
939 |
6006.33 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
940 |
6006.34 |
- -
Đã in: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ sợi tái tạo: |
|
|
941 |
6006.41 |
- -
Chưa hoặc đã tẩy trắng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
942 |
6006.42 |
- -
Đã nhuộm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
943 |
6006.43 |
- -
Từ các sợi có các mầu khác nhau |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
944 |
6006.44 |
- -
Đã in |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
945 |
6006.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|||
|
6101 |
áo
khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim
hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103 |
|
|
946 |
6101.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6101.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
947 |
6101.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6101.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
948 |
6101.30 |
-
Từ các loại sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6101.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
949 |
6101.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6101.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6102 |
áo
khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo
jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt
kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104 |
|
|
950 |
6102.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6102.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
951 |
6102.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6102.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
952 |
6102.30 |
-
Từ các sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6102.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
953 |
6102.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6102.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6103 |
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Bộ com lê: |
|
|
954 |
6103.11 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
955 |
6103.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
956 |
6103.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
957 |
6103.21 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
958 |
6103.22 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
959 |
6103.23 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.23, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
960 |
6103.29 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
|
961 |
6103.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
962 |
6103.32 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
963 |
6103.33 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
964 |
6103.39 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc: |
|
|
965 |
6103.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
966 |
6103.42 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.42, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
967 |
6103.43 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.43, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
968 |
6103.49 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6103.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6104 |
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy,
quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần
áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Bộ com-lê: |
|
|
969 |
6104.11 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
970 |
6104.12 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
971 |
6104.13 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.13, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
972 |
6104.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
973 |
6104.21 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
974 |
6104.22 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
975 |
6104.23 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.23, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
976 |
6104.29 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm 6104.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo jacket và áo khoác thể thao : |
|
|
977 |
6104.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
978 |
6104.32 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
979 |
6104.33 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
980 |
6104.39 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
981 |
6104.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
982 |
6104.42 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.42, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
983 |
6104.43 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.43, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
984 |
6104.44 |
- -
Từ sợi tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.44, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
985 |
6104.49 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Các loại váy và quần váy: |
|
|
986 |
6104.51 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.51, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
987 |
6104.52 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.52, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
988 |
6104.53 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.53, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
989 |
6104.59 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.59, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
990 |
6104.61 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.61, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
991 |
6104.62 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.62, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
992 |
6104.63 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6104.63, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
993 |
6104.69 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm 6104.69, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6105 |
áo
sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
994 |
6105.10 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6105.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
995 |
6105.20 |
-
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6105.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
996 |
6105.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6106 |
áo
khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
997 |
6106.10 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6106.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
998 |
6106.20 |
-
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
999 |
6106.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6106.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6107 |
Quần
lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong
nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc |
|
|
|
|
-
Quần lót, quần sịp: |
|
|
1000 |
6107.11 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1001 |
6107.12 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1002 |
6107.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
|
1003 |
6107.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1004 |
6107.22 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1005 |
6107.29 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1006 |
6107.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1007 |
6107.92 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1008 |
6107.99 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6107.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6108 |
Váy
lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ
py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà
và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Váy lót có dây đeo và váy lót trong: |
|
|
1009 |
6108.11 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1010 |
6108.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
|
1011 |
6108.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1012 |
6108.22 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1013 |
6108.29 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo ngủ và bộ pyjama: |
|
|
1014 |
6108.31 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1015 |
6108.32 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1016 |
6108.39 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1017 |
6108.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1018 |
6108.92 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1019 |
6108.99 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6108.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6109 |
áo
Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
|
|
1020 |
6109.10 |
-
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6109.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1021 |
6109.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6109.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6110 |
áo
bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt
kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
1022 |
6110.11 |
- -
Từ lông cừu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1023 |
6110.12 |
- -
Từ lông dê Ca-sơ-mia |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1024 |
6110.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1025 |
6110.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1026 |
6110.30 |
-
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1027 |
6110.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6110.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6111 |
Bộ
quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc |
|
|
1028 |
6111.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6111.10, với điều kiện sản phẩm được
cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1029 |
6111.20 |
-
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1030 |
6111.30 |
-
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6111.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1031 |
6111.90 |
-
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6111.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6112 |
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Bộ quần áo thể thao: |
|
|
1032 |
6112.11 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1033 |
6112.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1034 |
6112.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 6112.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1035 |
6112.20 |
-
Bộ quần áo trượt tuyết |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
|
1036 |
6112.31 |
- -
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1037 |
6112.39 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1038 |
6112.41 |
- -
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1039 |
6112.49 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6112.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1040 |
6113.00 |
Quần
áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc
59.07 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6113.00, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6114 |
Các
loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc |
|
|
1041 |
6114.10 |
-
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6114.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1042 |
6114.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6114.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1043 |
6114.30 |
-
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6114.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1044 |
6114.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm
6114.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên
nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được
quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6115 |
Quần
tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng
bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép
không đế, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
|
-
Quần tất, quần áo nịt: |
|
|
1045 |
6115.11 |
- -
Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm
6115.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên
nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được
quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1046 |
6115.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6115.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1047 |
6115.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm
6115.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên
nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được
quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1048 |
6115.20 |
-
Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn
dưới 67 dexitex: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm
6115.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên
nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được
quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1049 |
6115.91 |
- -
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân nhóm
6115.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên
nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được
quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1050 |
6115.92 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 6115.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1051 |
6115.93 |
- -
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 6115.93, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1052 |
6115.99 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 6115.99,
với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc
các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định
tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6116 |
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
|
|
1053 |
6116.10 |
-
Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6116.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1054 |
6116.91 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 6116.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1055 |
6116.92 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6116.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1056 |
6116.93 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6116.93, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1057 |
6116.99 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6116.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6117 |
Hàng
phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim
hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo |
|
|
1058 |
6117.10 |
-
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng
vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6117.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1059 |
6117.20 |
-
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6117.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1060 |
6117.80 |
-
Các loại hàng phụ trợ khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6117.80, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1061 |
6117.90 |
-
Các chi tiết |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6117.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
62 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
|||
|
6201 |
áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các
loại thuộc nhóm 62.03 |
|
|
|
|
-
áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo
choàng không tay và các loại tương tự: |
|
|
1062 |
6201.11 |
- -
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1063 |
6201.12 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1064 |
6201.13 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.13, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1065 |
6201.19 |
- -
Từ các nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
- Loại
khác: |
|
|
1066 |
6201.91 |
- -
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1067 |
6201.92 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1068 |
6201.93 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.93, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1069 |
6201.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6201.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6202 |
áo
khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống
gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc
nhóm 62.04 |
|
|
|
|
-
áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo
choàng không tay và các loại tương tự: |
|
|
1070 |
6202.11 |
- -
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1071 |
6202.12 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1072 |
6202.13 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.13, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1073 |
6202.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1074 |
6202.91 |
- -
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1075 |
6202.92 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1076 |
6202.93 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.93, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1077 |
6202.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6202.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6203 |
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai |
|
|
|
|
-
Bộ com-lê: |
|
|
1078 |
6203.11 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1079 |
6203.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1080 |
6203.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
1081 |
6203.21 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1082 |
6203.22 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1083 |
6203.23 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.23, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1084 |
6203.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
|
1085 |
6203.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1086 |
6203.32 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1087 |
6203.33 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1088 |
6203.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc : |
|
|
1089 |
6203.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1090 |
6203.42 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.42, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1091 |
6203.43 |
- -
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.43, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1092 |
6203.49 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6203.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6204 |
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy,
quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần
áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
|
|
-
Bộ com-lê: |
|
|
1093 |
6204.11 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1094 |
6204.12 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1095 |
6204.13 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.13, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1096 |
6204.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
1097 |
6204.21 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1098 |
6204.22 |
- -
Từ sợi bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1099 |
6204.23 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.23, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1100 |
6204.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo jacket và áo khoác thể thao: |
|
|
1101 |
6204.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1102 |
6204.32 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1103 |
6204.33 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1104 |
6204.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo váy dài: |
|
|
1105 |
6204.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1106 |
6204.42 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.42, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1107 |
6204.43 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.43, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1108 |
6204.44 |
- -
Từ sợi tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.44, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1109 |
6204.49 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Váy và quần váy: |
|
|
1110 |
6204.51 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.51, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1111 |
6204.52 |
- -
Từ sợi bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.52, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1112 |
6204.53 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.53, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1113 |
6204.59 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.59, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
1114 |
6204.61 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.61, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1115 |
6204.62 |
- -
Từ sợi bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.62, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1116 |
6204.63 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.63, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1117 |
6204.69 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6204.69, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6205 |
áo
sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
1118 |
6205.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6205.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1119 |
6205.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6205.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1120 |
6205.30 |
- Từ
sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6205.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1121 |
6205.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6205.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6206 |
áo
choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
1122 |
6206.10 |
-
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6206.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1123 |
6206.20 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6206.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1124 |
6206.30 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1125 |
6206.40 |
-
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6206.40, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1126 |
6206.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6206.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6207 |
áo
may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ
py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự,
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
|
|
-
Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
|
|
1127 |
6207.11 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1128 |
6207.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
- áo
ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
|
1129 |
6207.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1130 |
6207.22 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1131 |
6207.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1132 |
6207.91 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1133 |
6207.92 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1134 |
6207.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6207.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6208 |
áo
may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ
py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà
và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
|
|
-
Váy lót và váy lót trong: |
|
|
1135 |
6208.11 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1136 |
6208.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
áo ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
|
1137 |
6208.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1138 |
6208.22 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1139 |
6208.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1140 |
6208.91 |
- -
Từ sợi bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1141 |
6208.92 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1142 |
6208.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6208.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6209 |
Quần
áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em |
|
|
1143 |
6209.10 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6209.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1144 |
6209.20 |
-
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6209.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1145 |
6209.30 |
-
Từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6209.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1146 |
6209.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6209.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6210 |
Quần
áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
|
1147 |
6210.10 |
-
Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6210.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1148 |
6210.20 |
-
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6210.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1149 |
6210.30 |
-
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6210.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1150 |
6210.40 |
-
Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6210.40, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1151 |
6210.50 |
-
Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6210.50, với điều kiện sản phẩm được
cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6211 |
Bộ
quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
|
|
|
|
-
Quần áo bơi: |
|
|
1152 |
6211.11 |
- -
Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1153 |
6211.12 |
- -
Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1154 |
6211.20 |
-
Bộ quần áo trượt tuyết: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
|
1155 |
6211.31 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1156 |
6211.32 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1157 |
6211.33 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1158 |
6211.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
|
1159 |
6211.41 |
- -
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1160 |
6211.42 |
- -
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.42, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1161 |
6211.43 |
- -
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.43, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1162 |
6211.49 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6211.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6212 |
Xu
chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản
phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt
kim hoặc móc |
|
|
1163 |
6212.10 |
-
Xu chiêng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6212.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1164 |
6212.20 |
-
Gen và quần gen: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6212.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1165 |
6212.30 |
-
Coóc xê nịt bụng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6212.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1166 |
6212.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6212.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6213 |
Khăn
tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông |
|
|
1167 |
6213.10 |
-
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6213.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1168 |
6213.20 |
-
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6213.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1169 |
6213.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6213.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6214 |
Khăn
san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai,
mạng che mặt và các loại tương tự |
|
|
1170 |
6214.10 |
-
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6214.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1171 |
6214.20 |
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6214.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1172 |
6214.30 |
-
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6214.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1173 |
6214.40 |
-
Từ sợi tái tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6214.40, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1174 |
6214.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6214.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6215 |
Nơ
thường, nơ con bướm và cà vạt |
|
|
1175 |
6215.10 |
-
Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6215.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1176 |
6215.20 |
-
Từ sợi nhân tạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6215.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1177 |
6215.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6215.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1178 |
6216.00 |
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6216.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm
dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6217 |
Phụ
kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm
sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
|
|
1179 |
6217.10 |
-
Phụ kiện may mặc: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6217.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1180 |
6217.90 |
-
Các chi tiết của quần áo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6217.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
Chương
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại
hàng dệt cũ khác; vải vụn |
|||
|
6301 |
Chăn
và chăn du lịch |
|
|
1181 |
6301.10 |
-
Chăn điện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6301.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1182 |
6301.20 |
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6301.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1183 |
6301.30 |
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6301.30, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1184 |
6301.40 |
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6301.40, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1185 |
6301.90 |
-
Chăn và chăn du lịch khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6301.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6302 |
Vỏ
ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
|
1186 |
6302.10 |
-
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in: |
|
|
1187 |
6302.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1188 |
6302.22 |
- -
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1189 |
6302.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác : |
|
|
1190 |
6302.31 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1191 |
6302.32 |
- -
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1192 |
6302.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1193 |
6302.40 |
-
Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.40, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Khăn trải bàn khác: |
|
|
1194 |
6302.51 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.51, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1195 |
6302.52 |
- -
Từ lanh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.52, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1196 |
6302.53 |
- -
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.53, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1197 |
6302.59 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.59, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1198 |
6302.60 |
-
Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng
lông tương tự, từ sợi bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.60, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1199 |
6302.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1200 |
6302.92 |
- -
Từ lanh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1201 |
6302.93 |
- -
Từ sợi nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.93, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1202 |
6302.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6302.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6303 |
Màn
che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm
giường |
|
|
|
|
-
Dệt kim hoặc móc: |
|
|
1203 |
6303.11 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1204 |
6303.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1205 |
6303.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1206 |
6303.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1207 |
6303.92 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1208 |
6303.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6303.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6304 |
Các
sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
|
|
|
-
Các bộ khăn phủ giường: |
|
|
1209 |
6304.11 |
- -
Dệt kim hoặc móc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1210 |
6304.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và
khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1211 |
6304.91 |
- -
Dệt kim hoặc móc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1212 |
6304.92 |
- -
Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.92, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1213 |
6304.93 |
- -
Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.93, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1214 |
6304.99 |
- -
Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6305 |
Bao
và túi dùng để đóng, gói hàng |
|
|
1215 |
6305.10 |
-
Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1216 |
6305.20 |
-
Từ bông: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6304.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1217 |
6305.32 |
- -
Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.32, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1218 |
6305.33 |
- -
Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.33, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1219 |
6305.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1220 |
6305.90 |
-
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6305.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6306 |
Tấm
vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho
ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
|
|
|
-
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
|
|
1221 |
6306.11 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.11, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1222 |
6306.12 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.12, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1223 |
6306.19 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.19, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Tăng: |
|
|
1224 |
6306.21 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.21, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1225 |
6306.22 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.22, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1226 |
6306.29 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.29, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Buồm cho tàu thuyền : |
|
|
1227 |
6306.31 |
- -
Từ sợi tổng hợp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.31, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1228 |
6306.39 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.39, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Đệm hơi: |
|
|
1229 |
6306.41 |
- -
Từ sợi bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.41, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1230 |
6306.49 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.49, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1231 |
6306.91 |
- -
Từ bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.91, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1232 |
6306.99 |
- -
Từ nguyên liệu dệt khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6306.99, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
6307 |
Các
mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may |
|
|
1233 |
6307.10 |
-
Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6307.10, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1234 |
6307.20 |
-
áo cứu sinh và đai cứu sinh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6307.20, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1235 |
6307.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6307.90, với điều kiện sản phẩm
được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn
cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1236 |
6308.00 |
Bộ
vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm
trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự
đóng gói sẵn để bán lẻ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì
một chương nào khác sang phân
nhóm 6308.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm
dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
1237 |
6309.00 |
Quần
áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác |
Xuất
xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu |
|
|
6310 |
Vải
vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp
dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe,
dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt |
|
|
1238 |
6310.10 |
-
Đã được phân loại: |
Xuất
xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu |
|
1239 |
6310.90 |
-
Loại khác: |
Xuất
xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu |
|
|
Chương
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm
trên |
|||
|
6401 |
Giày,
dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép
không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc
các cách tương tự |
|
|
1240 |
6401.10 |
-
Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6401.10 |
|
|
|
-
Giày, dép khác: |
|
|
1241 |
6401.91 |
- -
Giày cổ cao đến đầu gối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6401.91 |
|
1242 |
6401.92 |
- -
Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6401.92 |
|
1243 |
6401.99 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6401.99 |
|
|
6402 |
Các
loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
|
|
|
|
-
Giày, dép thể thao: |
|
|
1244 |
6402.12 |
- -
Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.12 |
|
1245 |
6402.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.19 |
|
1246 |
6402.20 |
-
Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.20 |
|
1247 |
6402.30 |
-
Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.30 |
|
|
|
-
Giày, dép khác: |
|
|
1248 |
6402.91 |
- -
Giày cổ cao quá mắt cá chân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.91 |
|
1249 |
6402.99 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6402.99 |
|
|
6403 |
Giày,
dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da
thuộc |
|
|
|
|
-
Giày, dép thể thao: |
|
|
1250 |
6403.12 |
- -
Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6403.12 |
|
1251 |
6403.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6403.19 |
|
1252 |
6403.40 |
-
Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6403.40 |
|
|
|
-
Giày, dép khác: |
|
|
1253 |
6403.91 |
- -
Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6403.91 |
|
1254 |
6403.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6403.99 |
|
|
6404 |
Giày,
dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày
bằng nguyên liệu dệt |
|
|
|
|
-
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
1255 |
6404.11 |
- -
Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập
và các loại tương tự |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6404.11 |
|
1256 |
6404.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6404.19 |
|
|
6405 |
Giày,
dép khác |
|
|
1257 |
6405.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6405.90 |
|
|
6406 |
Các
bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài);
miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự;
ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
1258 |
6406.10 |
-
Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ
giày: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6406.10 |
|
1259 |
6406.20 |
-
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6406.20 |
|
1260 |
6406.99 |
- -
Bằng vật liệu khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6406.99 |
|
|
Chương
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
|||
|
6506 |
Mũ
và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1261 |
6506.91 |
- -
Bằng cao su hoặc plastic |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 6506.91 |
|
|
Chương
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|||
|
7017 |
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc
chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật) |
|
|
1262 |
7017.10 |
-
Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7017.10 |
|
|
Chương
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí,
kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn
giả; tiền kim loại |
|||
|
7108 |
Vàng
(kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng
bột |
|
|
|
|
-
Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
1263 |
7108.13 |
- -
Dạng bán thành phẩm khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7108.13 |
|
1264 |
7111.00 |
Kim
loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành
phẩm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7111.00 |
|
|
Chương
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|||
|
|
-
Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
|
1265 |
7321.11 |
- -
Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.11 |
|
1266 |
7321.12 |
- -
Loại dùng nhiên liệu lỏng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.12 |
|
1267 |
7321.13 |
- -
Loại dùng nhiên liệu rắn |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.13 |
|
|
|
-
Dụng cụ khác: |
|
|
1268 |
7321.81 |
- -
Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.81 |
|
1269 |
7321.82 |
- -
Loại dùng nhiên liệu lỏng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.82 |
|
1270 |
7321.83 |
- -
Loại dùng nhiên liệu rắn |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.83 |
|
1271 |
7321.90 |
-
Bộ phận |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 7321.90 |
|
|
Chương
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận
của chúng |
|||
|
8413 |
Bơm
chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
|
-
Bộ phận: |
|
|
1272 |
8413.91 |
- -
Của bơm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8413.91 |
|
|
8414 |
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác;
nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc |
|
|
|
|
-
Quạt: |
|
|
1273 |
8414.51 |
- -
Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8414.51 |
|
|
8415 |
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay
đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách
riêng biệt |
|
|
1274 |
8415.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8415.90 |
|
|
8418 |
Máy
làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng
điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
|
|
|
-
Bộ phận: |
|
|
1275 |
8418.91 |
- -
Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8418.91 |
|
1276 |
8418.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8418.99 |
|
|
8419 |
Máy,
thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện
hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác
thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như
làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi
nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy
hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước
nóng, không dùng điện |
|
|
1277 |
8419.20 |
-
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8419.20 |
|
1278 |
8419.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8419.90 |
|
|
8420 |
Các
loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy
dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng |
|
|
|
|
-
Bộ phận: |
|
|
1279 |
8420.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8420.99 |
|
|
8421 |
Máy
ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất
lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
|
-
Bộ phận: |
|
|
1280 |
8421.91 |
- -
Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8421.91 |
|
|
8424 |
Thiết
bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc
phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng
phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại
máy bắn tia tương tự |
|
|
1281 |
8424.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8424.90 |
|
|
8437 |
Máy
làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã
được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau
họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
|
1282 |
8437.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8437.90 |
|
|
8450 |
Máy
giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
1283 |
8450.90 |
-
Bộ phận : |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang
phân nhóm 8450.90 |
|
|
8456 |
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các
qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm,
phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma |
|
|
1284 |
8456.10 |
-
Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8456.10 |
|
|
8462 |
Máy
công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập
khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn,
gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép
để gia công kim loại hoặc cácbua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|
|
|
|
-
Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
|
1285 |
8462.21 |
- -
Điều khiển số: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.21 |
|
1286 |
8462.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.29 |
|
|
8471 |
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc
quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa
và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
1287 |
8471.10 |
-
Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid)
[ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.10 |
|
1288 |
8471.30 |
-
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng
không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn
hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.30 |
|
|
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác: |
|
|
1289 |
8471.41 |
- -
Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một
bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ
ITA1/B-194][ITA1/B-191]: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.41 |
|
1290 |
8471.49 |
- -
Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ
(ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.49 |
|
1291 |
8471.50 |
-
Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có
hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu
trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.50 |
|
1292 |
8471.60 |
-
Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
[ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.60 |
|
1293 |
8471.70 |
-
Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.70 |
|
1294 |
8471.80 |
-
Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.80 |
|
1295 |
8471.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.90 |
|
|
8477 |
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm
từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
chương này |
|
|
1296 |
8477.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8477.90 |
|
|
8479 |
Thiết
bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác thuộc chương này |
|
|
1297 |
8479.90 |
-
Bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8479.90 |
|
|
8480 |
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ
khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay
plastic |
|
|
1298 |
8480.71 |
- -
Loại phun hoặc nén: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8480.71 |
|
|
Chương
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm
thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ
tùng của các loại máy trên |
|||
|
8501 |
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
|
1299 |
8501.10 |
-
Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8501.10 |
|
|
8504 |
Biến
thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
1300 |
8504.90 |
-
Các bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8504.90 |
|
|
8506 |
Pin
và bộ pin |
|
|
1301 |
8506.90 |
- Các
bộ phận |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8506.90 |
|
|
8509 |
Thiết
bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
|
1302 |
8509.90 |
-
Các bộ phận : |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8509.90 |
|
|
8510 |
Máy
cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
|
|
1303 |
8510.90 |
-
Các bộ phận |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8510.90 |
|
|
8513 |
Đèn
điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó
(ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
|
1304 |
8513.90 |
-
Các bộ phận khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8513.90 |
|
|
8514 |
Lò
luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể
cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị
khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật
liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
|
1305 |
8514.90 |
-
Các bộ phận khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8514.90 |
|
|
8515 |
Máy
và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng
bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu
âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy,
dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện |
|
|
1306 |
8515.90 |
-
Các bộ phận : |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8515.90 |
|
|
8516 |
Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu
nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện
làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô
tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt
nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 8545 |
|
|
1307 |
8516.90 |
-
Các bộ phận : |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8516.90 |
|
|
8517 |
Thiết
bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện
thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống
hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình |
|
|
1308 |
8517.90 |
-
Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192]
[ITA1/B-199]: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8517.90 |
|
|
8518 |
Micro
và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung
choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một
micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm
tần; bộ tăng âm |
|
|
1309 |
8518.90 |
-
Các bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8518.90 |
|
|
8519 |
Máy
quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp
kèm thiết bị ghi âm |
|
|
1310 |
8519.10 |
-
Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.10 |
|
|
|
-
Máy hát khác : |
|
|
1311 |
8519.21 |
- -
Không có loa |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.21 |
|
1312 |
8519.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.29 |
|
|
|
-
Máy quay đĩa : |
|
|
1313 |
8519.39 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.39 |
|
1314 |
8519.40 |
-
Máy sao âm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.40 |
|
|
|
- Máy tái tạo âm thanh khác: |
|
|
1315 |
8519.92 |
- -
Cát-sét loại bỏ túi |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.92 |
|
1316 |
8519.93 |
- -
Loại khác, kiểu cát-sét: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.93 |
|
1317 |
8519.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.99 |
|
|
8520 |
Máy
ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái
tạo âm thanh |
|
|
1318 |
8520.10 |
-
Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.10 |
|
1319 |
8520.20 |
-
Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.20 |
|
|
|
-
Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh : |
|
|
1320 |
8520.32 |
- - Loại âm thanh số: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.32 |
|
1321 |
8520.33 |
- - Loại khác, dạng cát-sét: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.33 |
|
1322 |
8520.39 |
- - Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.39 |
|
1323 |
8520.90 |
- Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.90 |
|
|
8521 |
Máy
ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
|
1324 |
8521.10 |
-
Loại dùng băng từ: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.10 |
|
1325 |
8521.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.90 |
|
|
8522 |
Bộ
phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các
nhóm từ 8519 đến 8521 |
|
|
1326 |
8522.10 |
-
Đầu đọc: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8522.10 |
|
|
8523 |
Phương
tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương
tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
|
-
Băng từ : |
|
|
1327 |
8523.11 |
- -
Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.11 |
|
1328 |
8523.12 |
- -
Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.12 |
|
1329 |
8523.13 |
- -
Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.13 |
|
1330 |
8523.20 |
-
Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.20 |
|
1331 |
8523.30 |
-
Thẻ có dải từ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.30 |
|
1332 |
8523.90 |
-
Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.90 |
|
|
8524 |
Đĩa,
băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện
tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ
các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
1333 |
8524.10 |
-
Đĩa hát: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.10 |
|
1334 |
8524.31 |
- -
Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.31 |
|
1335 |
8524.32 |
- -
Chỉ để tái tạo âm thanh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.32 |
|
1336 |
8524.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.39 |
|
1337 |
8524.40 |
-
Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.40 |
|
|
|
-
Băng từ khác: |
|
|
1338 |
8524.51 |
- -
Có chiều rộng không quá 4mm : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.51 |
|
1339 |
8524.52 |
- -
Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.52 |
|
1340 |
8524.53 |
- -
Có chiều rộng trên 6,5mm: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.53 |
|
1341 |
8524.60 |
-
Thẻ có dải từ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.60 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1342 |
8524.91 |
- -
Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.91 |
|
1343 |
8524.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.99 |
|
|
8525 |
Thiết
bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát
thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc
tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video
khác; camera số |
|
|
1344 |
8525.10 |
-
Thiết bị truyền dẫn: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.10 |
|
1345 |
8525.30 |
-
Camera truyền hình: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.30 |
|
1346 |
8525.40 |
-
Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.40 |
|
|
8526 |
Rađa,
các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa
bằng vô tuyến |
|
|
1347 |
8526.10 |
-
Rađa: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.10 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
1348 |
8526.91 |
- -
Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.91 |
|
1349 |
8526.92 |
- -
Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.92 |
|
|
8527 |
Máy
thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến,
có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ
trong cùng một khối |
|
|
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động
không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu
sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến : |
|
|
1350 |
8527.12 |
- -
Radio cát sét loại bỏ túi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.12 |
|
1351 |
8527.13 |
- -
Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.13 |
|
1352 |
8527.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.19 |
|
|
|
-
Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện
ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được
sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
|
1353 |
8527.21 |
- -
Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.21 |
|
1354 |
8527.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.29 |
|
|
|
-
Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện
thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến : |
|
|
1355 |
8527.31 |
- -
Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.31 |
|
1356 |
8527.32 |
- -
Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.32 |
|
1357 |
8527.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.39 |
|
1358 |
8527.90 |
-
Các thiết bị khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.90 |
|
|
8528 |
Máy
thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc
máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu
video |
|
|
|
|
-
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
|
1359 |
8528.13 |
- -
Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.13 |
|
|
|
-
Màn hình: |
|
|
1360 |
8528.21 |
- -
Loại màu: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.21 |
|
1361 |
8528.22 |
- -
Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.22 |
|
1362 |
8528.30 |
-
Máy chiếu video : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.30 |
|
|
8529 |
Các
bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến
85.28 |
|
|
1363 |
8529.10 |
-
Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8529.10 |
|
|
8530 |
Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng
đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608) |
|
|
1364 |
8530.10 |
- Thiết
bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.10 |
|
1365 |
8530.80 |
-
Thiết bị khác : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.80 |
|
|
8531 |
Thiết
bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ
báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512
hoặc 8530 |
|
|
1366 |
8531.90 |
-
Các bộ phận: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8531.90 |
|
|
8532 |
Tụ
điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định
trước) |
|
|
1367 |
8532.90 |
-
Các bộ phận [ITA1/A-064]: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8532.90 |
|
|
8533 |
Điện
trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng |
|
|
1368 |
8533.90 |
-
Các bộ phận [ITA1/A-072] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8533.90 |
|
1369 |
8534.00 |
Mạch
in [ITA1/A-072] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8534.00 |
|
|
8536 |
Thiết
bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong
mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích
cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V |
|
|
1370 |
8536.20 |
-
Bộ ngắt mạch tự động: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.20 |
|
1371 |
8536.30 |
-
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.30 |
|
1372 |
8536.41 |
- -
Dùng cho điện áp không quá 60V |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.41 |
|
1373 |
8536.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.49 |
|
1374 |
8536.50 |
-
Cầu dao khác : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.50 |
|
1375 |
8536.61 |
- -
Đui đèn : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.61 |
|
1376 |
8536.69 |
- -
Phích cắm, ổ cắm: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.69 |
|
1377 |
8536.90 |
-
Thiết bị khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.90 |
|
|
8537 |
Bảng,
panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết
bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các
loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị
điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517 |
|
|
1378 |
8537.10 |
-
Dùng cho điện áp không quá 1000V : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.10 |
|
1379 |
8537.20 |
-
Dùng cho điện áp trên 1000V: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.20 |
|
|
8538 |
Bộ
phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36
hoặc 85.37 |
|
|
1380 |
8538.10 |
-
Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.10 |
|
1381 |
8538.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.90 |
|
|
8540 |
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện
(ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và
ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống
điện tử camera truyền hình) |
|
|
|
|
-
Phụ tùng: |
|
|
1382 |
8540.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8540.99 |
|
|
8542 |
Mạch
điện tử tích hợp và vi mạch điện tử |
|
|
1383 |
8542.90 |
-
Các bộ phận: [ITA1/A-093] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8542.90 |
|
|
8543 |
Máy
và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong chương này |
|
|
1384 |
8543.90 |
-
Phụ tùng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8543.90 |
|
|
8544 |
Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu
nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc
chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
|
|
-
Cuộn dây: |
|
|
1385 |
8544.11 |
- -
Bằng đồng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.11 |
|
1386 |
8544.19 |
- -
Loại khác : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.19 |
|
1387 |
8544.20 |
-
Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.20 |
|
1388 |
8544.30 |
-
Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc
tàu thuyền: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.30 |
|
|
|
-
Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V: |
|
|
1389 |
8544.41 |
- -
Đã lắp vào đầu nối điện: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.41 |
|
1390 |
8544.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.49 |
|
|
|
-
Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
|
1391 |
8544.51 |
- -
Đã lắp với đầu nối điện: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.51 |
|
1392 |
8544.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.59 |
|
1393 |
8544.60 |
-
Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.60 |
|
1394 |
8544.70 |
- Cáp
sợi quang: [ITA1/A-099] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.70 |
|
|
Chương
87 - Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận
và phụ tùng của chúng |
|||
|
8708 |
Bộ
phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
1395 |
8708.21 |
- -
Dây đai an toàn: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8708.21; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm |
|
|
Chương
90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm
tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|||
|
9001 |
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương
và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại
bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
|
1396 |
9001.10 |
-
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.10 |
|
1397 |
9001.20 |
-
Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.20 |
|
1398 |
9001.30 |
-
Kính áp tròng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.30 |
|
1399 |
9001.40 |
-
Mắt kính thủy tinh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.40 |
|
1400 |
9001.50 |
-
Mắt kính bằng vật liệu khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.50 |
|
1401 |
9001.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.90 |
|
|
9005 |
ống
nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá
của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
|
1402 |
9005.10 |
-
ống nhòm loại hai mắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.10 |
|
1403 |
9005.80 |
-
Các loại dụng cụ khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.80 |
|
|
9006 |
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ
đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
|
|
|
-
Các bộ phận và phụ tùng: |
|
|
1404 |
9006.91 |
- -
Sử dụng cho máy ảnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.91 |
|
1405 |
9006.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.99 |
|
|
9007 |
Máy
quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
|
|
|
-
Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
1406 |
9007.91 |
- -
Dùng cho máy quay phim |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.91 |
|
1407 |
9007.92 |
- -
Dùng cho máy chiếu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.92 |
|
|
9008 |
Máy
chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy
chiếu phim) |
|
|
1408 |
9008.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9008.90 |
|
|
9009 |
Máy
photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao
chụp bằng nhiệt |
|
|
|
|
-
Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102] |
|
|
1409 |
9009.91 |
- -
Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.91 |
|
1410 |
9009.92 |
- -
Khay nạp giấy [ITA1/A-102] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.92 |
|
1411 |
9009.93 |
- -
Bộ phận chia bản [ITA1/A-102] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.93 |
|
1412 |
9009.99 |
- -
Loại khác [ITA1/A-102] |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.99 |
|
|
9010 |
Máy
và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để
chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa
được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn
ảnh của máy chiếu |
|
|
1413 |
9010.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9010.90 |
|
|
9011 |
Kính
hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi
chiếu |
|
|
1414 |
9011.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9011.90 |
|
|
9012 |
Kính
hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
|
|
1415 |
9012.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9012.90 |
|
|
9013 |
Thiết
bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm
khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang
học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này |
|
|
1416 |
9013.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng : |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9013.90 |
|
|
9015 |
Thiết
bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học,
hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
|
1417 |
9015.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9015.90 |
|
1418 |
9016.00 |
Cân
với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9016.00 |
|
|
9017 |
Dụng
cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo
chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này |
|
|
1419 |
9017.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9017.90 |
|
|
9018 |
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết
bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị
lực |
|
|
|
|
-
Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc
kiểm tra thông số sinh lý): |
|
|
1420 |
9018.11 |
- -
Thiết bị điện tim |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.11 |
|
1421 |
9018.12 |
- -
Thiết bị siêu âm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.12 |
|
1422 |
9018.13 |
- -
Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.13 |
|
1423 |
9018.14 |
- -
Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.14 |
|
1424 |
9018.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.19 |
|
1425 |
9018.20 |
-
Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.20 |
|
|
|
-
Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
|
1426 |
9018.32 |
- -
Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.32 |
|
|
9019 |
Thiết
bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý;
thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo
hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác |
|
|
1427 |
9019.10 |
-
Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái
tâm lý: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.10 |
|
1428 |
9019.20 |
-
Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc
máy hô hấp trị liệu khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.20 |
|
1429 |
9020.00 |
Thiết
bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9020.00 |
|
|
9021 |
Dụng
cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và
các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy
trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù
đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
|
1430 |
9021.10 |
-
Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.10 |
|
|
|
-
Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
|
1431 |
9021.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.29 |
|
|
|
-
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
|
|
1432 |
9021.31 |
- -
Khớp giả |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.31 |
|
1433 |
9021.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.39 |
|
1434 |
9021.40 |
-
Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.40 |
|
1435 |
9021.50 |
-
Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận
và đồ phụ trợ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.50 |
|
1436 |
9021.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.90 |
|
|
9022 |
Thiết
bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán
hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X,
thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi
kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị |
|
|
1437 |
9022.90 |
-
Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9022.90 |
|
1438 |
9023.00 |
Các
dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ:
dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9023.00 |
|
|
9026 |
Dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất
lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt
kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
|
1439 |
9026.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9026.90 |
|
|
9027 |
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ,
đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm
tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả
máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
|
1440 |
9027.90 |
-
Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9027.90 |
|
|
9030 |
Máy
hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm
tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo
hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion
khác |
|
|
1441 |
9030.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9030.90 |
|
|
9031 |
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác trong chương này; máy chiếu profile |
|
|
1442 |
9031.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9031.90 |
|
|
9032 |
Dụng
cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
|
1443 |
9032.90 |
-
Bộ phận và phụ tùng: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9032.90 |
|
1444 |
9033.00 |
Bộ
phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương
này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90. |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9033.00 |
|
|
Chương
94 - Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm
và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại
tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
|||
|
9404 |
Khung
đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền
chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi
hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic
xốp, có hoặc không bọc |
|
|
1445 |
9404.10 |
-
Khung đệm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.10 |
|
|
|
-
Đệm giường: |
|
|
1446 |
9404.21 |
- -
Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.21 |
|
1447 |
9404.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.90 |
|
|
Chương
95 - Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ
tùng của chúng |
|||
|
9503 |
Đồ
chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải
trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
|
1448 |
9503.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9503.90 |
|
|
9504 |
Dụng
cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả
bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng
cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling
tự động |
|
|
1449 |
9504.10 |
-
Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9504.10 |
|
|
9506 |
Dụng
cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và
các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông
(paddling pool) |
|
|
|
|
-
Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
|
|
1450 |
9506.32 |
- -
Bóng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.32 |
|
|
|
-
Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
|
|
1451 |
9506.61 |
- -
Bóng ten-nít |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.61 |
|
1452 |
9506.62 |
- -
Bóng có thể bơm hơi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.62 |
|
1453 |
9506.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.69 |
|
Ghi chú: Bảng đính kèm 1 là Phụ lục 5 về quy chế xuất xứ CEPT áp dụng cho
hàng dệt và các sản phẩm dệt tiêu chuẩn chuyển đổi cơ bản, ban hành kèm theo
Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về
việc ban hành quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D
để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu
lực chung (CEPT) để thành lập khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA)”.