Quyết định 07/2007/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 007/2007/QĐ-BCT NGÀY 24 THÁNG 10 NĂM 2007
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1420/2004/QĐ-BTM
NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI
THEO “HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) ĐỂ
THÀNH LẬP KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)
BỘ TRƯỞNG BỘ
CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu
tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục 10 cho Quyết định số
1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương
mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam
Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có
hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
Phụ lục 10
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỤ THỂ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 007/2007/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 24 tháng
10 năm 2007 về việc bổ sung Quyết định
số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về
việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D
để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu
lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”)
STT |
Mã
HS |
Mô
tả hàng hóa |
Tiêu
chí xuất xứ |
|
|
Chương 3 - Cá và động vật
giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|||
|
0302 |
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
1 |
0302.11 |
- -
Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11 |
|
2 |
0302.12 |
- -
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12 |
|
3 |
0302.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19 |
|
4 |
0302.21 |
- -
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus
stenolepis) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21 |
|
5 |
0302.22 |
- -
Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22 |
|
6 |
0302.23 |
- -
Cá bơn sole (Solea spp) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23 |
|
7 |
0302.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29 |
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
8 |
0302.31 |
- -
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31 |
|
9 |
0302.32 |
- -
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32 |
|
10 |
0302.33 |
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33 |
|
11 |
0302.34 |
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34 |
|
12 |
0302.35 |
- -
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35 |
|
13 |
0302.36 |
- -
Cá ngừ vây xanh phương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36 |
|
14 |
0302.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39 |
|
15 |
0302.40 |
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40 |
|
16 |
0302.50 |
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc
trứng cá |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50 |
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
17 |
0302.61 |
- -
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới
(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61 |
|
18 |
0302.62 |
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62 |
|
19 |
0302.63 |
- -
Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63 |
|
20 |
0302.64 |
- -
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64 |
|
21 |
0302.65 |
- -
Cá nhám góc và cá mập khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65 |
|
22 |
0302.66 |
- -
Cá chình ( |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66 |
|
23 |
0302.69 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69 |
|
24 |
0302.70 |
-
Gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70 |
|
|
0303 |
Cá
đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
-
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
25 |
0303.11 |
- -
Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11 |
|
26 |
0303.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19 |
|
27 |
0303.21 |
- -
Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21 |
|
28 |
0303.22 |
- -
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22 |
|
29 |
0303.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29 |
|
|
|
-
Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
30 |
0303.31 |
- -
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31 |
|
31 |
0303.32 |
- -
Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32 |
|
32 |
0303.33 |
- -
Cá bơn sole (Solea spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33 |
|
33 |
0303.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39 |
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và bọc trứng cá: |
|
|
34 |
0303.41 |
- -
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41 |
|
35 |
0303.42 |
- -
Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42 |
|
36 |
0303.43 |
- -
Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43 |
|
37 |
0303.44 |
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44 |
|
38 |
0303.45 |
- -
Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45 |
|
39 |
0303.46 |
- -
Cá ngừ vây xanh phương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46 |
|
40 |
0303.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49 |
|
41 |
0303.50 |
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50 |
|
42 |
0303.60 |
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc
trứng cá |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60 |
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
43 |
0303.71 |
- -
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới
(Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71 |
|
44 |
0303.72 |
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72 |
|
45 |
0303.73 |
- -
Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73 |
|
46 |
0303.74 |
- -
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74 |
|
47 |
0303.75 |
- -
Cá nhám góc và cá mập khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75 |
|
48 |
0303.76 |
- -
Cá chình ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76 |
|
49 |
0303.77 |
- -
Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77 |
|
50 |
0303.78 |
- -
Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78 |
|
51 |
0303.79. |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79 |
|
52 |
0303.80. |
-
Gan và bọc trứng cá: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80 |
|
|
0304 |
Filê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh |
|
|
53 |
0304.10 |
- Tươi
hoặc ướp lạnh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.10 |
|
54 |
0304.20 |
-
Filê cá (fillets) đông lạnh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.20 |
|
55 |
0304.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.90 |
|
|
0305 |
Cá
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
56 |
0305.10 |
-
Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.10 |
|
57 |
0305.20 |
-
Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.20 |
|
58 |
0305.30 |
-
Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun
khói |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.30 |
|
|
|
Cá
hun khói, kể cả Filê cá |
|
|
59 |
0305.41 |
- -
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.41 |
|
60 |
0305.42 |
- -
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42 |
|
61 |
0305.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49 |
|
|
|
-
Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
|
62 |
0305.51 |
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51 |
|
63 |
0305.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59 |
|
|
|
-
Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
64 |
0305.61 |
- -
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61 |
|
65 |
0305.62 |
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62 |
|
66 |
0305.63 |
- -
Cá trổng (Engrulis spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63 |
|
67 |
0305.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69 |
|
|
0306 |
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô,
muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và
bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
|
-
Đông lạnh: |
|
|
68 |
0306.11 |
- -
Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11 |
|
69 |
0306.12 |
- -
Tôm hùm (Homarus. spp) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12 |
|
70 |
0306.13 |
- -
Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13 |
|
71 |
0306.14 |
- -
Cua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14 |
|
72 |
0306.19 |
- -
Loại khác, kể cả bột mịn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19 |
|
|
|
-
Không đông lạnh: |
|
|
73 |
0306.21 |
- -
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21 |
|
74 |
0306.22 |
- -
Tôm hùm (Homarus spp): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22 |
|
75 |
0306.23 |
- -
Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23 |
|
76 |
0306.24 |
- -
Cua: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24 |
|
77 |
0306.29 |
- -
Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29 |
|
|
0307 |
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương
sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột
thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người |
|
|
78 |
0307.10 |
-
Hàu: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10 |
|
79 |
0307.21 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21 |
|
80 |
0307.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29 |
|
|
|
-
Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
81 |
0307.31 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31 |
|
82 |
0307.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39 |
|
|
|
-
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
83 |
0307.41 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41 |
|
84 |
0307.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49 |
|
|
|
-
Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
85 |
0307.51 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51 |
|
86 |
0307.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59 |
|
87 |
0307.60 |
-
ốc, trừ ốc biển: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60 |
|
|
|
-
Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không
xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
88 |
0307.91 |
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91 |
|
89 |
0307.99 |
- -
- Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99 |
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
|||
|
0710 |
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
90 |
0710.21 |
- -
Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21 |
|
91 |
0710.22 |
- -
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22 |
|
|
0713 |
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
92 |
0713.10 |
-
Đậu Hà lan (Pisum sativum): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10 |
|
93 |
0713.20 |
-
Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20 |
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
94 |
0713.31 |
- -
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31 |
|
95 |
0713.32 |
- -
Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32 |
|
96 |
0713.33 |
- -
Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33 |
|
97 |
0713.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39 |
|
98 |
0713.40 |
-
Đậu lăng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40 |
|
99 |
0713.50 |
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia
faba var. minor): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50 |
|
100 |
0713.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90 |
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|||
|
1102 |
Bột
ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
101 |
1102.20 |
-
Bột ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1102.20 |
|
102 |
1102.30 |
-
Bột gạo |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1102.30 |
|
|
Chương
12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |
|||
|
1208 |
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù
tạt |
|
|
103 |
1208.10 |
-
Từ đậu tương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10 |
|
104 |
1208.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90 |
|
|
Chương
15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn
được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|||
|
1516 |
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro
hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
105 |
1516.20 |
-
Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20 |
|
106 |
1518.00 |
Mỡ
và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô
xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong
chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học
khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm
hoặc hỗn hợp không ăn được từ
các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương
này |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00 |
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|||
107 |
1603.00 |
Phần
chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm
hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00 |
|
|
1604 |
Cá
đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá
muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
|
-
Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
|
108 |
1604.11 |
- -
Từ cá hồi: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.11 |
|
109 |
1604.12 |
- -
Từ cá trích: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.12 |
|
110 |
1604.13 |
- -
Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.13 |
|
111 |
1604.15 |
- -
Từ cá thu: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.15 |
|
112 |
1604.16 |
- -
Từ cá trổng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.16 |
|
113 |
1604.19 |
- -
Từ cá khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.19 |
|
114 |
1604.20 |
-
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.20 |
|
115 |
1604.30 |
-
Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1604.30 |
|
|
1605 |
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
|
116 |
1605.10 |
-
Cua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.10 |
|
117 |
1605.20 |
-
Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.20 |
|
118 |
1605.30 |
-
Tôm hùm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.30 |
|
119 |
1605.40 |
-
Động vật giáp xác khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.40 |
|
120 |
1605.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 1605.90 |
|
|
Chương
20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây |
|||
|
2002 |
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm
hoặc axit axetic |
|
|
121 |
2002.10 |
-
Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10 |
|
122 |
2002.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90 |
|
|
2005 |
Rau
khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit
axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
123 |
2005.40 |
-
Đậu Hà lan (Pisum Sativum) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40 |
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): |
|
|
124 |
2005.51 |
- -
Đã bóc vỏ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51 |
|
125 |
2005.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59 |
|
126 |
2005.90 |
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2005.90 |
|
|
2008 |
Quả,
quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác,
đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
-
Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau: |
|
|
127 |
2008.11 |
- -
Lạc: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.11 |
|
128 |
2008.19 |
- -
Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.19 |
|
129 |
2008.20 |
-
Dứa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2008.20 |
|
|
2009 |
Nước
quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép,
chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
|
|
|
-
Nước dứa ép: |
|
|
130 |
2009.41 |
- -
Với giá trị Brix không quá 20 |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2009.41 |
|
131 |
2009.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 2009.49 |
|
132 |
2009.50 |
-
Nước cà chua ép |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50 |
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được khác |
|||
|
2104 |
Súp,
nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng
nhất |
|
|
133 |
2104.10 |
-
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10 |
|
134 |
2104.20 |
-
Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20 |
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến |
|||
|
2302 |
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ
cốc hay các loại cây họ đậu |
|
|
135 |
2302.10 |
-
Từ ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10 |
|
|
2303 |
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
136 |
2303.10 |
-
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10 |
|
137 |
2304.00 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết suất dầu đậu tương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00 |
|
|
2306 |
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05 |
|
|
138 |
2306.10 |
-
Từ hạt bông |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10 |
|
139 |
2306.20 |
-
Từ hạt lanh |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20 |
|
140 |
2306.30 |
-
Từ hạt hướng dương |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30 |
|
|
|
-
Từ hạt cải dầu: |
|
|
141 |
2306.41 |
- -
Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41 |
|
142 |
2306.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49 |
|
143 |
2306.50 |
-
Từ dừa hoặc cùi dừa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50 |
|
144 |
2306.60 |
-
Từ hạt và nhân hạt cọ |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60 |
|
145 |
2306.70 |
-
Từ mầm ngô |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70 |
|
146 |
2306.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90 |
|
|
Chương
29 - Hoá chất hữu cơ |
|||
|
2921 |
Hợp
chất chức amin |
|
|
|
|
-
Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
|
147 |
2921.11 |
- -
Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11 |
|
148 |
2921.12 |
- -
Diethylamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12 |
|
149 |
2921.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19 |
|
|
|
-
Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
|
150 |
2921.21 |
- -
Ethylenediamine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21 |
|
151 |
2921.22 |
- -
Hexamethylenediamine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22 |
|
152 |
2921.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29 |
|
153 |
2921.30 |
-
Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30 |
|
|
|
-
Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
154 |
2921.41 |
- -
Anilin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41 |
|
155 |
2921.42 |
- -
Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42 |
|
156 |
2921.43 |
- -
Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43 |
|
157 |
2921.44 |
- -
Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44 |
|
158 |
2921.45 |
- -
1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine)
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45 |
|
159 |
2921.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49 |
|
|
|
-
Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
160 |
2921.51 |
-
- O-, m-, p- phenylenediamine,
diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51 |
|
161 |
2921.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59 |
|
|
2922 |
Hợp
chất amino chức oxy |
|
|
|
|
-
Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy
trở lên, ete, este của chúng; muối của
chúng: |
|
|
162 |
2922.11 |
- -
Monoethanolamine và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11 |
|
163 |
2922.12 |
- -
Diethanolamine và muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12 |
|
164 |
2922.13 |
- -
Triethanolamine và muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13 |
|
165 |
2922.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19 |
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy
trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
166 |
2922.21 |
- -
Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21 |
|
167 |
2922.22 |
- -
Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22 |
|
168 |
2922.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29 |
|
|
|
-
Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên;
muối của chúng: |
|
|
169 |
2922.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39 |
|
|
|
-
Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
|
170 |
2922.41 |
- -
Lysin và este của nó; muối của chúng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41 |
|
171 |
2922.42 |
- -
Axit glutamic và muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42 |
|
172 |
2922.44 |
- -
Tilidine (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44 |
|
173 |
2922.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49 |
|
174 |
2922.50 |
-
Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50 |
|
|
2923 |
Muối và hydroxit amoni bậc
4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học |
|
|
175 |
2923.10 |
-
Choline và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10 |
|
176 |
2923.20 |
-
Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20 |
|
177 |
2923.90 |
-
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90 |
|
|
2924 |
Hợp chất chức carboxyamit;
hợp chất chức amit của axít carbonic |
|
|
178 |
2924.11 |
- -
Meprobamate ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11 |
|
179 |
2924.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19 |
|
|
|
-
Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
|
180 |
2924.21 |
- -
Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21 |
|
181 |
2924.23 |
- -
2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23 |
|
182 |
2924.24 |
- - Ethinamate ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24 |
|
183 |
2924.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29 |
|
|
2925 |
Hợp chất chức carboxyimit
(kể cả sacarin và muối của nó) và các
hợp chất chức imin |
|
|
184 |
2925.11 |
- -
Sacarin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11 |
|
185 |
2925.12 |
- -
Glutethimide( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12 |
|
186 |
2925.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19 |
|
187 |
2925.20 |
-
Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20 |
|
|
2926 |
Hợp chất chức nitril |
|
|
188 |
2926.10 |
-
Acrylonitrile |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10 |
|
189 |
2926.20 |
-
1-cyanoguanidine (dicyandiamide) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20 |
|
190 |
2926.30 |
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone ( |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30 |
|
191 |
2926.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90 |
|
192 |
2927.00 |
Hợp chất diazo-, azo- hoặc
azoxy |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00 |
|
193 |
2928.00 |
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00 |
|
|
2929 |
Hợp chất chức nitơ khác |
|
|
194 |
2929.10 |
-
Isoxyanat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10 |
|
195 |
2929.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90 |
|
|
2930 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
|
|
196 |
2930.10 |
-
Dithiocarbonat (xanthates) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10 |
|
197 |
2930.20 |
- Thiocarbamat
và dithiocarbamat |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20 |
|
198 |
2930.30 |
-
Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30 |
|
199 |
2930.40 |
-
Methionin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40 |
|
200 |
2930.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90 |
|
201 |
2931.00 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00 |
|
|
2932 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố oxy |
|
|
202 |
2932.11 |
- -
Tetrahydrofuran |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11 |
|
203 |
2932.12 |
- -
2-furaldehyde (fufuraldehyde) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12 |
|
204 |
2932.13 |
- -
Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13 |
|
205 |
2932.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19 |
|
|
|
-
Lactones: |
|
|
206 |
2932.21 |
- -
Cumarin, metylcumarins và etylcumarins |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21 |
|
207 |
2932.29 |
- -
Lactones khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
208 |
2932.92 |
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92 |
|
209 |
2932.99 |
- -
- Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99 |
|
|
2933 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa
(các) dị tố ni tơ |
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
210 |
2933.11 |
- -
Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11 |
|
211 |
2933.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
212 |
2933.21 |
- -
Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21 |
|
213 |
2933.29 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc: |
|
|
214 |
2933.31 |
- -
Piridine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31 |
|
215 |
2933.32 |
- -
Piperidine và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32 |
|
216 |
2933.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39 |
|
|
|
-
Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa
hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
|
217 |
2933.41 |
- -
Levorphanol (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41 |
|
218 |
2933.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49 |
|
|
|
-
Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng
piperazine trong cấu trúc: |
|
|
219 |
2933.52 |
- -
Malonylurea (axit bacbituric) và các
muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52 |
|
220 |
2933.59 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59 |
|
|
|
-
Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc: |
|
|
221 |
2933.61 |
- -
Melamin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61 |
|
222 |
2933.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69 |
|
|
|
-
Lactam: |
|
|
223 |
2933.71 |
- -
6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71 |
|
224 |
2933.79 |
- -
Lactam khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
225 |
2933.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99 |
|
|
2934 |
Các
axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp
chất dị vòng khác |
|
|
226 |
2934.10 |
-
Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10 |
|
227 |
2934.20 |
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20 |
|
228 |
2934.30 |
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
229 |
2934.91 |
- -
Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide
(INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN),
pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil
(INN); muối của chú |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91 |
|
230 |
2934.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99 |
|
231 |
2935.00 |
Sulfonamit |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00 |
|
|
2936 |
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như
vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
|
|
232 |
2936.10 |
-
Tiền vitamin, chưa pha trộn |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10 |
|
|
|
-
Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
|
233 |
2936.21 |
- -
Vitamin A và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21 |
|
234 |
2936.22 |
- -
Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22 |
|
235 |
2936.23 |
- -
Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23 |
|
236 |
2936.24 |
- -
Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của
nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24 |
|
237 |
2936.25 |
- -
Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25 |
|
238 |
2936.26 |
- -
Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26 |
|
239 |
2936.27 |
- -
Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27 |
|
240 |
2936.28 |
- -
Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28 |
|
241 |
2936.29 |
- -
Vitamin khác và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29 |
|
242 |
2936.90 |
-
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90 |
|
|
2937 |
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và
leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến,
được sử dụng chủ yếu như hormon |
|
|
|
|
-
Các hormon polypeptit , các hormon protein
và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của chúng: |
|
|
243 |
2937.11 |
- -
Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11 |
|
244 |
2937.12 |
- -
Insulin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12 |
|
245 |
2937.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19 |
|
|
|
-
Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng: |
|
|
246 |
2937.21 |
- -
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21 |
|
247 |
2937.22 |
- -
Các dẫn xuất halogen hóa của các
hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22 |
|
248 |
2937.23 |
- -
Oestrogens và progestogens |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23 |
|
249 |
2937.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29 |
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các
chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
|
250 |
2937.31 |
- -
Epinephrine |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31 |
|
251 |
2937.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39 |
|
252 |
2937.40 |
-
Các dẫn xuất của axit amin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40 |
|
253 |
2937.50 |
-
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50 |
|
254 |
2937.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90 |
|
|
2938 |
Glycosit
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các
dẫn xuất khác của chúng |
|
|
255 |
2938.10 |
-
Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10 |
|
256 |
2938.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90 |
|
|
2939 |
Alcaloit
thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete,
este và các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
-
Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
257 |
2939.19 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19 |
|
|
|
-
Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
258 |
2939.21 |
- -
Quinin và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21 |
|
259 |
2939.29 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29 |
|
|
|
-
Các Ephedrine và muối của chúng: |
|
|
260 |
2939.49 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49 |
|
|
|
-
Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng: |
|
|
261 |
2939.51 |
- -
Fenetylline (INN) và muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51 |
|
262 |
2939.59 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59 |
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye
ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng: |
|
|
263 |
2939.61 |
- -
Ergometrine (INN) và các muối của nó |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61 |
|
264 |
2939.69 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
265 |
2939.91 |
- -
Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine
racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91 |
|
266 |
2939.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99 |
|
|
2941 |
Kháng
sinh |
|
|
267 |
2941.10 |
-
Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit
penicillanic; muối của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10 |
|
268 |
2941.20 |
-
Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20 |
|
269 |
2941.30 |
-
Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30 |
|
270 |
2941.40 |
-
Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40 |
|
271 |
2941.50 |
-
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50 |
|
272 |
2941.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90 |
|
|
Chương
30 - Dược phẩm |
|||
|
3001 |
Các
tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc
chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận
khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của
nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh
hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
273 |
3001.10 |
-
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10 |
|
274 |
3001.20 |
-
Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của
chúng |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20 |
|
275 |
3001.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90 |
|
|
3002 |
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn
dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình
khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (từ các loại men) và các sản
phẩm tương tự |
|
|
276 |
3002.10 |
-
Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải
biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10 |
|
277 |
3002.20 |
-
Vac xin dùng làm thuốc cho người: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20 |
|
278 |
3002.30 |
-
Vac xin dùng làm thuốc thú y |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30 |
|
279 |
3002.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90 |
|
|
3003 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở
lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng
gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
|
280 |
3003.10 |
-
Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10 |
|
281 |
3003.20 |
-
Chứa các chất kháng sinh khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20 |
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh: |
|
|
282 |
3003.31 |
- -
Chứa insulin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31 |
|
283 |
3003.39 |
- -
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39 |
|
284 |
3003.40 |
-
Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc
các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các
kháng sinh: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40 |
|
285 |
3003.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90 |
|
|
3004 |
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã
hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo
liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da)
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
286 |
3004.10 |
-
Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.10 |
|
287 |
3004.20 |
-
Chứa các kháng sinh khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.20 |
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh: |
|
|
288 |
3004.31 |
- -
Chứa Insulin |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.31 |
|
289 |
3004.32 |
- -
Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.32 |
|
290 |
3004.39 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.39 |
|
291 |
3004.40 |
-
Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.40 |
|
292 |
3004.50 |
-
Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.50 |
|
293 |
3004.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.90 |
|
|
3005 |
Bông,
gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc
đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
|
294 |
3005.10 |
-
Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.10 |
|
295 |
3005.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm |
|
|
3006 |
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
|
296 |
3006.10 |
-
Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô
trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong
phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm
máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.10 |
|
297 |
3006.20 |
-
Chất thử nhóm máu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.20 |
|
298 |
3006.30 |
-
Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh
được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.30 |
|
299 |
3006.40 |
-
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.40 |
|
300 |
3006.50 |
-
Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.50 |
|
301 |
3006.60 |
-
Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản
phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.60 |
|
302 |
3006.70 |
-
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất
bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh
hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.70 |
|
303 |
3006.80 |
-
Phế thải dược phẩm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.80 |
|
|
Chương
33 - Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh |
|||
304 |
3303.00 |
Nước
hoa và nước thơm |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3303.00 |
|
|
3304 |
Mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để
trang điểm móng tay, móng chân |
|
|
305 |
3304.10 |
-
Chế phẩm trang điểm môi |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.10 |
|
306 |
3304.20 |
-
Chế phẩm trang điểm mắt |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.20 |
|
307 |
3304.30 |
-
Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.30 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
308 |
3304.91 |
- -
Phấn, đã hoặc chưa nén |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.91 |
|
309 |
3304.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.99 |
|
|
3305 |
Chế
phẩm dùng cho tóc |
|
|
310 |
3305.10 |
-
Dầu gội đầu (shampoo): |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.10 |
|
311 |
3305.20 |
-
Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.20 |
|
312 |
3305.30 |
-
Gôm tóc |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.30 |
|
313 |
3305.90 |
-
Loại khác: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.90 |
|
|
3306 |
Chế
phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;
chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
314 |
3306.10 |
-
Thuốc đánh răng: |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.10 |
|
315 |
3306.20 |
-
Chỉ tơ nha khoa |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.20 |
|
316 |
3306.90 |
-
Loại khác |
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.90 |
|
|
3307 |
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các
chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ
phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử
mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc
tính tẩy uế |
|
|
317 |
3307.10 |
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.10 |
|
318 |
3307.20 |
-
Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.20 |
|
319 |
3307.30 |
-
Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.30 |
|
|
|
-
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có
mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
|
320 |
3307.41 |
- -
"Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.41 |
|
321 |
3307.49 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.49 |
|
322 |
3307.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.90 |
|
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm
dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng
làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao |
|||
|
3401 |
Xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà
phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà
phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch
da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
|
-
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt,
đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
323 |
3401.11 |
- -
Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.11 |
|
324 |
3401.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.19 |
|
325 |
3401.20 |
-
Xà phòng ở dạng khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.20 |
|
326 |
3401.30 |
-
Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở
dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà
phòng |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.30 |
|
|
Chương
38 - Các sản phẩm hoá chất khác |
|||
327 |
3818.00 |
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện
tử. [ITA1/A - 001] |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3818.00 |
|
|
Chương
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|||
|
3909 |
Nhựa
amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
|
|
328 |
3909.10 |
-
Nhựa ure, nhựa thioure: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.10 |
|
329 |
3909.20 |
-
Nhựa melamin: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.20 |
|
330 |
3909.30 |
-
Nhựa amino khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.30 |
|
331 |
3909.40 |
-
Nhựa phenolic: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.40 |
|
332 |
3909.50 |
-
Polyuretan |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.50 |
|
|
Chương
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|||
333 |
4007.00 |
Chỉ
và dây bện bằng cao su lưu hóa |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00 |
|
|
4008 |
Tấm,
lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
|
|
-
Cao su xốp: |
|
|
334 |
4008.11 |
- -
Dạng tấm, lá và dải |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11 |
|
335 |
4008.19 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19 |
|
|
|
-
Cao su không xốp: |
|
|
336 |
4008.21 |
- -
Dạng tấm, lá và dải |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21 |
|
337 |
4008.29 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29 |
|
|
4009 |
Các
loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc
không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm) |
|
|
|
|
-
Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
338 |
4009.11 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11 |
|
339 |
4009.12 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
|
340 |
4009.21 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21 |
|
341 |
4009.22 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
|
342 |
4009.31 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31 |
|
343 |
4009.32 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32 |
|
|
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
|
344 |
4009.41 |
- -
Không kèm phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41 |
|
345 |
4009.42 |
- -
Có kèm theo phụ kiện ghép nối |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42 |
|
|
4010 |
Băng
tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
|
|
|
-
Băng tải hoặc đai tải: |
|
|
346 |
4010.11 |
- -
Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11 |
|
347 |
4010.12 |
- -
Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12 |
|
348 |
4010.13 |
- -
Chỉ được gia cố bằng plastic: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13 |
|
349 |
4010.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19 |
|
|
|
-
Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
|
350 |
4010.31 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31 |
|
351 |
4010.32 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32 |
|
352 |
4010.33 |
- -
Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33 |
|
353 |
4010.34 |
- -
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng
truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34 |
|
354 |
4010.35 |
- -
Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35 |
|
355 |
4010.36 |
- -
Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36 |
|
356 |
4010.39 |
- -
Loại khác |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39 |
|
|
4011 |
Lốp
mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
|
357 |
4011.10 |
-
Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý
riêng và ô tô đua) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10 |
|
358 |
4011.20 |
-
Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20 |
|
359 |
4011.30 |
-
Loại dùng cho máy bay |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30 |
|
360 |
4011.40 |
-
Loại dùng cho xe mô tô |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40 |
|
361 |
4011.50 |
-
Loại dùng cho xe đạp |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50 |
|
|
|
-
Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
362 |
4011.61 |
- -
Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61 |
|
363 |
4011.62 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước
vành không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62 |
|
364 |
4011.63 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước
vành trên 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63 |
|
365 |
4011.69 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69 |
|
|
|
-
Loại khác: |
|
|
366 |
4011.92 |
- -
Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92 |
|
367 |
4011.93 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành
không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93 |
|
368 |
4011.94 |
- -
Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành
không quá 61cm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94 |
|
369 |
4011.99 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99 |
|
|
4012 |
Lốp
đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc
nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
|
|
-
Lốp đắp lại: |
|
|
370 |
4012.11 |
- -
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng
và ô tô đua) |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11 |
|
371 |
4012.12 |
- -
Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12 |
|
372 |
4012.13 |
- -
Loại dùng cho máy bay |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13 |
|
373 |
4012.19 |
- -
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19 |
|
374 |
4012.20 |
-
Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20 |
|
375 |
4012.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90 |
|
|
4013 |
Săm
các loại, bằng cao su |
|
|
376 |
4013.10 |
-
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô
tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10 |
|
377 |
4013.20 |
-
Loại dùng cho xe đạp |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20 |
|
378 |
4013.90 |
-
Loại khác: |
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi
từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90 |
|
|