Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND Quảng Ninh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí tại Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 84/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Xuân Ký |
Ngày ban hành: | 31/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 84/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2022/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 62/2017/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
_____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;
Xét Tờ trình số 1127/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số: 92/BC-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung danh mục lệ phí “Gia hạn giấy phép lao động ” vào mục 23 phần VIII Phụ lục I như sau:
STT | Tên phí/ Lĩnh vực | Đơn vị tính | Mức thu |
VIII | LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (01 khoản lệ phí) |
|
|
23 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
- | Gia hạn giấy phép lao động | đồng/giấy phép | 360.000 |
STT | Lĩnh vực theo quy định tại Luật Phí, lệ phí | Tên phí, lệ phí | Đối tượng nộp phí, lệ phí | Đơn vị thu phí, lệ phí |
8 | Lao động, thương binh xã hội (01 lệ phí) | 24. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Người sử dụng lao động làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. | - Sở Lao động Thương binh và Xã hội - Ban quản lý khu kinh tế tỉnh - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
STT | Tên phí/ Lĩnh vực | Đơn vị tính | Mức thu |
V | Tài nguyên và Môi trường |
|
|
10 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | ||
- | Dự án ≤ 50 tỷ | đồng/ báo cáo | 5.000.000 |
- | Dự án > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ | đồng/ báo cáo | 6.000.000 |
- | Dự án > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ | đồng/ báo cáo | 10.800.000 |
- | Dự án > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ | đồng/ báo cáo | 12.000.000 |
- | Dự án > 500 tỷ | đồng/ báo cáo | 15.600.000 |
STT | Lĩnh vực theo quy định tại Luật Phí, lệ phí | Tên phí, lệ phí | Đối tượng nộp phí, lệ phí | Đơn vị thu phí, lệ phí |
5 | Tài nguyên và Môi trường (09 phí, lệ phí) | 11. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Chi cục Bảo vệ môi trường; |
STT | Lĩnh vực theo quy định tại Luật Phí, lệ phí | Tên phí, lệ phí | Tên đơn vị thu phí, lệ phí | Tỷ lệ trích tối đa để lại (%) |
5 | Tài nguyên và môi trường | 8. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | - Chi cục Bảo vệ môi trường; | 90% (trường hợp thu qua Trung tâm hành chính công, trích cho Trung tâm hành chính công 4%) |
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 4 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |