Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 58/2021/NQ-HĐND Đồng Tháp sử dụng phí khai thác nước mặt, nước dưới đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:16
- Chú thích màu chỉ dẫn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND, ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến lĩnh vực về môi trường như: thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung. Là khoản thu để bù đắp lại một phần hoặc toàn bộ chi phí thực hiện công việc thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày-đêm | đồng/đề án, báo cáo | 300.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày-đêm đến dưới 3.000m3/ngày-đêm | đồng/đề án, báo cáo | 900.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày-đêm đến dưới 20.000m3/ngày-đêm. | đồng/đề án, báo cáo | 2.200.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày-đêm đến 50.000m3/ngày-đêm. | đồng/đề án, báo cáo | 4.200.000 |
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày-đêm | đồng/hồ sơ | 200.000 |
2 | Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày-đêm đến dưới 500m3/ngày-đêm | đồng/hồ sơ | 550.000 |
3 | Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày-đêm đến 1.000m3/ngày-đêm | đồng/hồ sơ | 1.300.000 |
4 | Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước trên 1.000m3/ngày-đêm | đồng/hồ sơ | 2.500.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với đề án có lưu lượng dưới 100m3/ngày-đêm | đồng/đề án, báo cáo | 300.000 |
2 | Đối với đề án có lưu lượng từ 100m3/ngày-đêm đến dưới 500m3/ngày-đêm | đồng/đề án, báo cáo | 900.000 |
3 | Đối với đề án có lưu lượng từ 500m3/ngày-đêm đến dưới 2.000m3/ngày-đêm | đồng/đề án, báo cáo | 2.200.000 |
4 | Đối với đề án có lưu lượng từ 2.000m3/ngày-đêm trở lên | đồng/đề án, báo cáo | 4.200.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 4,5 | 6,0 | 10,5 | 12,5 | 15,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,0 | 7,5 | 13,5 | 14,0 | 22,5 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 6,5 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 22,5 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,0 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 21,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông | 7,0 | 9,0 | 16,0 | 18,0 | 22,5 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 23,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 4,5 | 5,0 | 9,5 | 10,5 | 14,0 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | ≤50 | >50 và ≤100 | >100 và ≤200 | >200 và ≤500 | >500 |
Dự án khai thác khoáng sản (triệu đồng) | 4,5 | 5,0 | 9,5 | 10,5 | 14,0 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Khai thác, sử dụng tài nguyên nước trong các trường hợp:
+ Khai thác, sử dụng tài nguyên nước phục vụ mục đích trong phạm vi gia đình;
+ Khai thác, sử dụng nước mưa, nước mặt trong phạm vi diện tích đất đã được giao, được thuê theo quy định của Luật Đất đai, Luật Tài nguyên nước và các quy định khác của pháp luật;
+ Khai thác, sử dụng tài nguyên nước không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ các hoạt động lâm nghiệp, giao thông thủy, nuôi trồng thủy sản, thể thao, giải trí, du lịch, y tế, an dưỡng, nghiên cứu khoa học;
+ Khai thác nước dưới đất từ các công trình thay thế có quy mô không lớn hơn và mực nước hạ thấp nhỏ hơn giới hạn cho phép đã được xác định trong giấy phép, nằm trong khu vực đã được cấp phép.
- Xả nước thải vào nguồn nước với quy mô trong phạm vi gia đình.
- Khai thác, sử dụng nước dưới đất với quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa X, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 17 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 8 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |