Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 189/2020/NQ-HĐND Lâm Đồng sửa NQ 30/2016/NQ-HĐND mức học phí cơ sở giáo dục công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 189/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 189/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 189/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/2020/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021, được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Xét Tờ trình số 5559/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi điểm a Khoản 1 Điều 1:
a) Mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và học nghề phổ thông:
- Mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập:
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/học sinh
Bậc học | Khu vực và mức thu học phí | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Mầm non |
|
|
|
Nhà trẻ | 112 | 67 | 23 |
Mẫu giáo: |
|
|
|
- Học 1 buổi/ngày | 78 | 56 | 23 |
- Học 2 buổi/ngày | 102 | 78 | 34 |
Trung học cơ sở | 67 | 34 | 23 |
Trung học phổ thông | 78 | 56 | 28 |
Giáo dục thường xuyên (THPT) | 78 | 56 | 28 |
- Mức học phí đối với học nghề phổ thông:
Đơn vị: 1.000 đồng/học kỳ/học sinh
Học nghề phổ thông | Khu vực và mức thu học phí | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Trung học cơ sở | 78 | 56 | 34 |
Trung học phổ thông | 89 | 67 | 45 |
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1:
Đối tượng được miễn, giảm học phí: Thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ; Điều 1 Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP và Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |