Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí và lệ phí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng TrịSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:13/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:15/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2022/NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 39/TTr-UBND ngày 22/3/2022 về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; số 65/TTr-UBND ngày 08/4/2022 về điều chỉnh dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị:

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng

a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định.

b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Quy định về các khoản phí, lệ phí và mức thu

Ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục I kèm theo.

4. Chính sách miễn giảm phí và lệ phí

a) Phí thăm quan di tích lịch sử:

- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau:

+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”, trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú;

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

+ Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội;

Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan di tích lịch sử.

+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.

- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.

b) Phí thư viện:

- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:

+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;

+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.

+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.

- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.

c) Các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai:

- Miễn 100% đối với các trường hợp:

+ Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;

+ Người sử dụng đất là hộ nghèo khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;

+ Xảy ra thiên tai, địch họa làm mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận;

+ Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên; thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng nhận đã cấp do lỗi của cơ quan nhà nước; thông tin thửa đất bị sai sót trong quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính;

+ Miễn phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai khi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, tài liệu đất đai: Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp; phòng, chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật Quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai;

+ Miễn phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn); yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cơ quan đăng ký; thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.

- Giảm mức thu phí đối với các trường hợp:

+ Giảm 50% đối với người sử dụng đất là hộ cận nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;

+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Giảm 40% đối với các trường hợp: Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc phòng, an ninh.

d) Lệ phí đăng ký cư trú:

Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.

đ) Lệ phí hộ tịch:

- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;

+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

- Không áp dụng miễn phí lệ phí hộ tịch đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.

e) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với các hộ kinh doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ.

5. Tỷ lệ để lại, nộp ngân sách nhà nước

Quy định tỷ lệ để lại, nộp NSNN của các đơn vị quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/5/2022; đồng thời thay thế các Nghị quyết sau của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc bãi bỏ một số loại lệ phí quy định tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH & HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Nguyễn Đăng Quang
- TT HĐND TP Đông Hà, TX Quảng Trị, huyện Đảo Cồn Cỏ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Thường trực HĐND các xã, thị trấn;
- Báo QT, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Quang

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên loại phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu phí, lệ phí

A

Danh mục phí

 

 

I

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Công nhận cây mẹ

Đồng/lần

Ā50.000

2

Công nhận vườn cây đầu dòng

Đồng/giống

1.000.000

3

Công nhận rừng giống, vườn giống

Đồng/vườn, rừng giống

2.750.000

II

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

1

Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo

a)

Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

200.000

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

300.000

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

500.000

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

700.000

b)

Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

50.000

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

100.000

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

200.000

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 feet

Đồng/xe/lượt

300.000

c)

Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)

Không thu phí

d)

Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi

 

Từ 24 đến 30 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

50.000

 

Từ 31 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

100.000

 

Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương

 

Không thu phí

 

Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự

 

Không thu phí

2

Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay

a)

Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

100.000

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

150.000

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

250.000

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

350.000

b)

Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế

 

Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn

Đồng/xe/lượt

25.000

Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn

Đồng/xe/lượt

50.000

Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet

Đồng/xe/lượt

100.000

Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet

Đồng/xe/lượt

150.000

c)

Phương tiện vận tải xe không có hàng hóa (xe không tải)

Không thu phí

d)

Xe du lịch, xe vận chuyển hành khách có số chỗ ngồi

 

Từ 24 đến 30 chỗ ngồi

Đồng/xe/lượt

25.000

Từ 31 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

50.000

Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương

Không thu phí

Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự

Không thu phí

III

Phí thăm quan di tích lịch sử

1

Di tích Địa đạo Vịnh Mốc

Đồng/lần/người

50.000

2

Di tích Sân bay Tà Cơn

Đồng/lần/người

50.000

3

Di tích Đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải

Đồng/lần/người

50.000

IV

Phí thư viện

1

Đối với Thư viện cấp tỉnh

Đồng/thẻ/năm

30.000

2

Đối với Thư viện cấp huyện

Đồng/thẻ/năm

20.000

V

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Đồng/báo cáo

11.300.000

VI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thẩm định độc lập

Đồng/báo cáo

11.300.000

VII

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất

a)

Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo, đề án

400.000

b)

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo, đề án

1.100.000

c)

Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo, đề án

2.600.000

d)

Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo, đề án

5.000.000

e)

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên

f)

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên

2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất

a)

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

b)

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

c)

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

d)

Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 báo cáo

6.000.000

e)

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

f)

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

VIII

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.400.000

2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

 

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

IX

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

4

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

6

Trường hợp thẩm định cấp lại

Đồng/1 đề án, báo cáo

Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

X

Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

A

Cấp tỉnh

1

Phí Cấp giấy phép môi trường

 

 

 

Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa

Đồng/dự án/cơ sở

10.400.000

Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa

Đồng/dự án/cơ sở

8.000.000

Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa.

Đồng/dự án/cơ sở

7.750.000

Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)

Đồng/dự án/cơ sở

2.200.000

Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường

2

Cấp lại giấy phép môi trường

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường

3

Điều chỉnh giấy phép môi trường

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường

B

Cấp huyện

1

Cấp giấy phép môi trường

 

Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa

Đồng/dự án/cơ sở

5.600.000

Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa

Đồng/dự án/cơ sở

4.100.000

Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa.

Đồng/dự án/cơ sở

4.400.000

Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)

Đồng/dự án/cơ sở

2.200.000

Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường

2

Cấp lại giấy phép môi trường

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường

3

Điều chỉnh giấy phép môi trường

Đồng/dự án/cơ sở

Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường

XI

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu

1

Cấp giấy chứng nhận là QSD đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

250.000

2

Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

250.000

3

Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

170.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

320.000

 

Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50% mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu.

XII

Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận

1

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm cả trường hợp cấp lại trang bổ sung)

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

290.000

2

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

290.000

3

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

170.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

370.000

XIII

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động

1

Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

130.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

150.000

2

Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

90.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

100.000

3

Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

200.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

220.000

4

Ghi nợ và xoá nợ về nghĩa vụ tài chính

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

5

Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp; Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

 

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

150.000

XIV

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

1

Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi nội dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp

a)

Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

90.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

110.000

b)

Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

150.000

c)

Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

170.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

180.000

2

Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp

a)

Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

90.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

110.000

b)

Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền với đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

140.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

150.000

c)

Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất

 

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

170.000

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

180.000

XV

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

1

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy

a)

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy

Đồng/trang A4

27.000

b)

Mỗi trang tăng thêm

Đồng/trang A4

3.000

c)

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng số

Đồng/trang A4

22.000

2

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng giấy

a)

Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng giấy

Đồng/mảnh

60.000

b)

Mỗi mảnh tăng thêm

Đồng/mảnh

7.000

3

Trích lục bản đồ địa chính

Đồng/thửa

70.000

4

Tổng hợp thông tin thửa đất

Đồng/10 thửa

34.000

5

Bản đồ địa chính dạng Vector (dạng số)

a)

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000

Đồng/mảnh

60.000

b)

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000

Đồng/mảnh

60.000

c)

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000

Đồng/mảnh

70.000

d)

Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000

Đồng/mảnh

150.000

e)

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Đồng/mảnh

250.000

f)

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Đồng/mảnh

300.000

g)

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

Đồng/mảnh

350.000

h)

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5000

Đồng/mảnh

390.000

6

Bản đồ địa chính dạng giấy

 

Mức thu bằng 40% của các loại tỷ lệ bản đồ dạng số tương ứng

7

Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất (dạng số)

Đồng/mảnh

400.000

8

Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất (dạng giấy)

 

Mức thu bằng 40% của các loại bản đồ hiện trạng, quy hoạch dạng số tương ứng

XVI

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Đồng/trường hợp

30.000

 

Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục XI, XII, XIII, XV, XVII áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 1 giấy chứng nhận . Trường hợp hồ sơ có từ 2 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi được tính tăng thêm 30% mức thu trên 1 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục)

B

Danh mục lệ phí

I

Lệ phí đăng ký cư trú

1

Tách hộ

 

 

a)

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

5.000

b)

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

3.000

c)

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

4.000

2

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú

a)

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

5.000

b)

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

3.000

c)

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

4.000

3

Xác nhận thông tin về cư trú

a)

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

5.000

b)

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

3.000

c)

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

4.000

4

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú

a)

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần đăng ký

15.000

b)

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần đăng ký

5.000

c)

Khu vực khác

Đồng/lần đăng ký

7.000

5

Gia hạn tạm trú

a)

Thành phố Đông Hà

Đồng/lần cấp

5.000

b)

Khu vực miền núi, hải đảo

Đồng/lần cấp

3.000

c)

Khu vực khác

Đồng/lần cấp

4.000

II

Lệ phí hộ tịch

1

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn

a)

Khai sinh

Đồng/trường hợp

5.000

b)

Khai tử

Đồng/trường hợp

5.000

c)

Đăng ký lại việc kết hôn

Đồng/trường hợp

20.000

d)

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

e)

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

Đồng/trường hợp

10.000

g)

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Đồng/trường hợp

10.000

h)

Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

Đồng/trường hợp

5.000

2

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

a)

Khai sinh

Đồng/trường hợp

50.000

b)

Khai tử

Đồng/trường hợp

50.000

c)

Kết hôn

Đồng/trường hợp

1.200.000

d)

Giám hộ

Đồng/trường hợp

50.000

e)

Nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.200.000

g)

Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc

Đồng/trường hợp

25.000

h)

Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Đồng/trường hợp

50.000

III

Lệ phí cấp giấp phép xây dựng

1

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

Đồng/giấy phép

100.000

2

Công trình khác

Đồng/giấy phép

200.000

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/giấy phép

50.000

IV

Lệ phí đăng ký kinh doanh

1

Đăng ký hộ kinh doanh

Đồng/lần cấp

100.000

2

Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập)

Đồng/lần cấp

200.000

3

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần cấp

30.000

4

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

Đồng/lần cấp

30.000

5

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần cấp

30.000

6

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

Đồng/lần chứng nhận

30.000

V

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

1

Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

30.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

100.000

2

Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền với đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản gắn liền với đất)

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

50.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

200.000

3

Cấp lại, cấp đổi

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

30.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

50.000

4

Đăng ký biến động

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

20.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

30.000

5

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

a)

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

20.000

b)

Tổ chức

Đồng/hồ sơ

30.000

VI

Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

a)

Cấp mới giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

500.000

b)

Cấp lại giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

350.000

c)

Gia hạn giấy phép lao động

Đồng/giấy phép

500.000

 

PHỤ LỤC II

TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)

STT

Khoản mục

Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%)

Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)

I

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động, bình tuyển do cơ quan địa phương thực hiện)

80%

20%

II

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

70%

30%

III

Phí thăm quan di tích lịch sử

90%

10%

IV

Phí thư viện

1

Đối với Thư viện cấp tỉnh

100%

0%

2

Đối với Thư viện cấp huyện

100%

0%

V

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

90%

10%

VI

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

90%

10%

VII

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

50%

50%

VIII

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

50%

50%

IX

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

50%

50%

X

Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

Cấp tỉnh

90%

10%

 

Cấp huyện

90%

10%

XI

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu

100%

0%

XII

Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận

100%

0%

XIII

Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động

100%

0%

XIV

Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai

100%

0%

XV

Phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất

100%

0%

XVI

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

100%

0%

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi