Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí và lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 15/04/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 13/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 39/TTr-UBND ngày 22/3/2022 về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; số 65/TTr-UBND ngày 08/4/2022 về điều chỉnh dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị:
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Quy định về các khoản phí, lệ phí và mức thu
Ban hành danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Phụ lục I kèm theo.
4. Chính sách miễn giảm phí và lệ phí
a) Phí thăm quan di tích lịch sử:
- Giảm 50% mức phí thăm quan di tích lịch sử đối với các trường hợp sau:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”, trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 của Quốc hội;
Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan di tích lịch sử.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thăm quan di tích lịch sử đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
b) Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, trường hợp khó xác định thì chỉ cần có giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
+ Trẻ em là người dưới 16 tuổi theo quy định tại Điều 1 Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 của Quốc hội.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
c) Các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực đất đai:
- Miễn 100% đối với các trường hợp:
+ Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;
+ Người sử dụng đất là hộ nghèo khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;
+ Xảy ra thiên tai, địch họa làm mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận;
+ Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên; thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng nhận đã cấp do lỗi của cơ quan nhà nước; thông tin thửa đất bị sai sót trong quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính;
+ Miễn phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai khi Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, tài liệu đất đai: Mục đích quốc phòng, an ninh trong tình trạng khẩn cấp; phòng, chống thiên tai trong tình trạng khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp quy định tại khoản này được xác định theo quy định của Luật Quốc phòng và pháp luật về phòng, chống thiên tai;
+ Miễn phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối với các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn); yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cơ quan đăng ký; thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án; Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên; Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
- Giảm mức thu phí đối với các trường hợp:
+ Giảm 50% đối với người sử dụng đất là hộ cận nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học khi cấp giấy chứng nhận lần đầu;
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Giảm 40% đối với các trường hợp: Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ thuộc tài sản công cho mục đích quốc phòng, an ninh.
d) Lệ phí đăng ký cư trú:
Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật.
đ) Lệ phí hộ tịch:
- Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Không áp dụng miễn phí lệ phí hộ tịch đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
e) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Miễn lệ phí đăng ký kinh doanh đối với các hộ kinh doanh cá thể tại huyện đảo Cồn Cỏ.
5. Tỷ lệ để lại, nộp ngân sách nhà nước
Quy định tỷ lệ để lại, nộp NSNN của các đơn vị quản lý, sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/5/2022; đồng thời thay thế các Nghị quyết sau của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; số 06/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về việc bãi bỏ một số loại lệ phí quy định tại Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên loại phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu phí, lệ phí |
A | Danh mục phí |
|
|
I | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Công nhận cây mẹ | Đồng/lần | Ā50.000 |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng | Đồng/giống | 1.000.000 |
3 | Công nhận rừng giống, vườn giống | Đồng/vườn, rừng giống | 2.750.000 |
II | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | ||
1 | Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu Lao Bảo | ||
a) | Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế | ||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 200.000 |
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 300.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 500.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 Feet | Đồng/xe/lượt | 700.000 | |
b) | Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế | ||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 50.000 |
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 100.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 200.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe Container 40 feet | Đồng/xe/lượt | 300.000 | |
c) | Phương tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải) | Không thu phí | |
d) | Xe du lịch, xe vận tải hành khách có số chỗ ngồi | ||
| Từ 24 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 50.000 |
| Từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 100.000 |
| Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương |
| Không thu phí |
| Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự |
| Không thu phí |
2 | Phương tiện vận tải ra, vào cửa khẩu La Lay | ||
a) | Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng các loại có tải trọng thiết kế | ||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 100.000 |
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 150.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 250.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet | Đồng/xe/lượt | 350.000 | |
b) | Phương tiện vận tải chở thạch cao và các loại hàng hóa khác có tải trọng thiết kế | ||
| Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 |
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 50.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20 tấn, xe container 20 Feet | Đồng/xe/lượt | 100.000 | |
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe container 40 Feet | Đồng/xe/lượt | 150.000 | |
c) | Phương tiện vận tải xe không có hàng hóa (xe không tải) | Không thu phí | |
d) | Xe du lịch, xe vận chuyển hành khách có số chỗ ngồi | ||
| Từ 24 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 25.000 |
Từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/lượt | 50.000 | |
Đối với phương tiện có tải trọng từ 3,5 tấn trở xuống của cư dân biên giới có xác nhận của chính quyền địa phương | Không thu phí | ||
Đối với xe chở hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự | Không thu phí | ||
III | Phí thăm quan di tích lịch sử | ||
1 | Di tích Địa đạo Vịnh Mốc | Đồng/lần/người | 50.000 |
2 | Di tích Sân bay Tà Cơn | Đồng/lần/người | 50.000 |
3 | Di tích Đôi bờ Hiền Lương - Bến Hải | Đồng/lần/người | 50.000 |
IV | Phí thư viện | ||
1 | Đối với Thư viện cấp tỉnh | Đồng/thẻ/năm | 30.000 |
2 | Đối với Thư viện cấp huyện | Đồng/thẻ/năm | 20.000 |
V | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | Đồng/báo cáo | 11.300.000 |
VI | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thẩm định độc lập | Đồng/báo cáo | 11.300.000 |
VII | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||
a) | Đối với đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 400.000 |
b) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 1.100.000 |
c) | Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 2.600.000 |
d) | Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo, đề án | 5.000.000 |
e) | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu trên |
f) | Trường hợp thẩm định cấp lại |
| Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu trên |
2 | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | ||
a) | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 400.000 |
b) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 1.400.000 |
c) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 3.400.000 |
d) | Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 báo cáo | 6.000.000 |
e) | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
f) | Trường hợp thẩm định cấp lại |
| Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
VIII | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ | 1.400.000 |
2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
| Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
IX | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
1 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3 đến dưới 02 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Đồng/1 đề án, báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
6 | Trường hợp thẩm định cấp lại | Đồng/1 đề án, báo cáo | Áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên |
X | Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
A | Cấp tỉnh | ||
1 | Phí Cấp giấy phép môi trường |
|
|
| Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 10.400.000 |
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 8.000.000 | |
Trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa. | Đồng/dự án/cơ sở | 7.750.000 | |
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | Đồng/dự án/cơ sở | 2.200.000 | |
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường | |
2 | Cấp lại giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường |
3 | Điều chỉnh giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
B | Cấp huyện | ||
1 | Cấp giấy phép môi trường | ||
| Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 5.600.000 |
Trường hợp thành lập Tổ thẩm định, không tổ chức đi kiểm tra thực địa | Đồng/dự án/cơ sở | 4.100.000 | |
Trường hợp không thành lập Tổ thẩm định, chỉ tổ chức kiểm tra thực địa. | Đồng/dự án/cơ sở | 4.400.000 | |
Trường hợp chỉ thành lập Tổ thẩm định (thực hiện trên môi trường dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) | Đồng/dự án/cơ sở | 2.200.000 | |
Trường hợp thẩm định lại trong trường hợp hồ sơ không được thông qua phải thẩm định lại | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường | |
2 | Cấp lại giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng mức phí cấp giấy phép môi trường |
3 | Điều chỉnh giấy phép môi trường | Đồng/dự án/cơ sở | Bằng 50% mức phí cấp giấy phép môi trường |
XI | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận là QSD đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 250.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 250.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 170.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 320.000 |
| Trường hợp cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá QSD đất, cấp giấy chứng nhận do giao đất tái định cư thì thu bằng 50% mức phí thẩm định cấp giấy lần đầu. | ||
XII | Phí thẩm định hồ sơ cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận | ||
1 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất (gồm cả trường hợp cấp lại trang bổ sung) | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 290.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 290.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận là QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 170.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 370.000 |
XIII | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động | ||
1 | Đăng ký biến động theo nhu cầu của người sử dụng đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 130.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 150.000 |
2 | Thu hồi GCN quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 90.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
3 | Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 200.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 220.000 |
4 | Ghi nợ và xoá nợ về nghĩa vụ tài chính | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
5 | Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Hộ gia đình, cá nhân đưa QSD đất vào doanh nghiệp; Thành lập doanh nghiệp tư nhân, chuyển nhượng dự án đầu tư; Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu | ||
| Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 150.000 |
XIV | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | ||
1 | Thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (kể cả trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai); Thay đổi nội dung thế chấp, chuyển tiếp nội dung thế chấp | ||
a) | Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 90.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 110.000 | |
b) | Thế chấp, thay đổi bằng tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 150.000 | |
c) | Thế chấp, thay đổi bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 170.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 180.000 | |
2 | Xóa đăng ký thế chấp; Thông báo xử lý nợ thế chấp | ||
a) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 90.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 110.000 | |
b) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 140.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 150.000 | |
c) | Xóa thế chấp, thông báo xử lý bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất | ||
| Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 170.000 |
Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 180.000 | |
XV | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | ||
1 | Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy | ||
a) | Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng giấy | Đồng/trang A4 | 27.000 |
b) | Mỗi trang tăng thêm | Đồng/trang A4 | 3.000 |
c) | Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ dạng số | Đồng/trang A4 | 22.000 |
2 | Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng giấy | ||
a) | Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ bản đồ dạng giấy | Đồng/mảnh | 60.000 |
b) | Mỗi mảnh tăng thêm | Đồng/mảnh | 7.000 |
3 | Trích lục bản đồ địa chính | Đồng/thửa | 70.000 |
4 | Tổng hợp thông tin thửa đất | Đồng/10 thửa | 34.000 |
5 | Bản đồ địa chính dạng Vector (dạng số) | ||
a) | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/2.000 | Đồng/mảnh | 60.000 |
b) | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/5.000 | Đồng/mảnh | 60.000 |
c) | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/10.000 | Đồng/mảnh | 70.000 |
d) | Bản đồ địa chính cơ sở tỷ lệ 1/25.000 | Đồng/mảnh | 150.000 |
e) | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Đồng/mảnh | 250.000 |
f) | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Đồng/mảnh | 300.000 |
g) | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 | Đồng/mảnh | 350.000 |
h) | Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000, 1/5000 | Đồng/mảnh | 390.000 |
6 | Bản đồ địa chính dạng giấy |
| Mức thu bằng 40% của các loại tỷ lệ bản đồ dạng số tương ứng |
7 | Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất (dạng số) | Đồng/mảnh | 400.000 |
8 | Bản đồ hiện trạng, bản đồ Quy hoạch sử dụng đất (dạng giấy) |
| Mức thu bằng 40% của các loại bản đồ hiện trạng, quy hoạch dạng số tương ứng |
XVI | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Đồng/trường hợp | 30.000 |
| Các mức thu của các khoản phí quy định tại mục XI, XII, XIII, XV, XVII áp dụng cho mỗi hồ sơ chỉ có 1 giấy chứng nhận . Trường hợp hồ sơ có từ 2 giấy chứng nhận trở lên thì từ giấy chứng nhận thứ 2 trở đi được tính tăng thêm 30% mức thu trên 1 giấy chứng nhận theo từng loại thủ tục) | ||
B | Danh mục lệ phí | ||
I | Lệ phí đăng ký cư trú | ||
1 | Tách hộ |
|
|
a) | Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
b) | Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 3.000 |
c) | Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 4.000 |
2 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong cơ sở dữ liệu về cư trú | ||
a) | Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
b) | Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 3.000 |
c) | Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 4.000 |
3 | Xác nhận thông tin về cư trú | ||
a) | Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
b) | Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 3.000 |
c) | Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 4.000 |
4 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú | ||
a) | Thành phố Đông Hà | Đồng/lần đăng ký | 15.000 |
b) | Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần đăng ký | 5.000 |
c) | Khu vực khác | Đồng/lần đăng ký | 7.000 |
5 | Gia hạn tạm trú | ||
a) | Thành phố Đông Hà | Đồng/lần cấp | 5.000 |
b) | Khu vực miền núi, hải đảo | Đồng/lần cấp | 3.000 |
c) | Khu vực khác | Đồng/lần cấp | 4.000 |
II | Lệ phí hộ tịch | ||
1 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn | ||
a) | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 5.000 |
b) | Khai tử | Đồng/trường hợp | 5.000 |
c) | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/trường hợp | 20.000 |
d) | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 10.000 |
e) | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Đồng/trường hợp | 10.000 |
g) | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/trường hợp | 10.000 |
h) | Xác nhận hoặc ghi vào số hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | Đồng/trường hợp | 5.000 |
2 | Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện | ||
a) | Khai sinh | Đồng/trường hợp | 50.000 |
b) | Khai tử | Đồng/trường hợp | 50.000 |
c) | Kết hôn | Đồng/trường hợp | 1.200.000 |
d) | Giám hộ | Đồng/trường hợp | 50.000 |
e) | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/trường hợp | 1.200.000 |
g) | Cải chính, bổ sung hộ tịch đối với người nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã đăng ký hộ tịch trước đây tại Việt Nam; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước, xác định lại dân tộc | Đồng/trường hợp | 25.000 |
h) | Ghi vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/trường hợp | 50.000 |
III | Lệ phí cấp giấp phép xây dựng | ||
1 | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | Đồng/giấy phép | 100.000 |
2 | Công trình khác | Đồng/giấy phép | 200.000 |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Đồng/giấy phép | 50.000 |
IV | Lệ phí đăng ký kinh doanh | ||
1 | Đăng ký hộ kinh doanh | Đồng/lần cấp | 100.000 |
2 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cấp lần đầu, khi chia, tách, hợp nhất, sát nhập) | Đồng/lần cấp | 200.000 |
3 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Đồng/lần cấp | 30.000 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) | Đồng/lần cấp | 30.000 |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Đồng/lần cấp | 30.000 |
6 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cho chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | Đồng/lần chứng nhận | 30.000 |
V | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu là QSD đất | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu là tài sản gắn liền với đất (hoặc cấp GCNQSD đất và tài sản gắn liền với đất) | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 200.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 50.000 |
4 | Đăng ký biến động | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
5 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||
a) | Hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 20.000 |
b) | Tổ chức | Đồng/hồ sơ | 30.000 |
VI | Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) | ||
a) | Cấp mới giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 500.000 |
b) | Cấp lại giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 350.000 |
c) | Gia hạn giấy phép lao động | Đồng/giấy phép | 500.000 |
PHỤ LỤC II
TỶ LỆ ĐỂ LẠI, NỘP NGÂN SÁCH CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | Khoản mục | Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%) | Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%) |
I | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động, bình tuyển do cơ quan địa phương thực hiện) | 80% | 20% |
II | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu | 70% | 30% |
III | Phí thăm quan di tích lịch sử | 90% | 10% |
IV | Phí thư viện | ||
1 | Đối với Thư viện cấp tỉnh | 100% | 0% |
2 | Đối với Thư viện cấp huyện | 100% | 0% |
V | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
VI | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 90% | 10% |
VII | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 50% | 50% |
VIII | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 50% | 50% |
IX | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) | 50% | 50% |
X | Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| Cấp tỉnh | 90% | 10% |
| Cấp huyện | 90% | 10% |
XI | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận lần đầu | 100% | 0% |
XII | Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận | 100% | 0% |
XIII | Phí thẩm định hồ sơ đăng ký biến động | 100% | 0% |
XIV | Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai | 100% | 0% |
XV | Phí cung cấp thông tin về giao dịch đảm bảo bằng QSD đất, tài sản gắn liền với đất | 100% | 0% |
XVI | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm | 100% | 0% |