Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND Long An mức thu phí, lệ phí tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí tỉnh Long An

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Long AnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:11/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Phạm Văn Rạnh
Ngày ban hành:29/10/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 11/2019/NQ-HĐND

Long An, ngày 29 tháng 10 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

__________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 16

 

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định s120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư s27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình s142/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phn A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết s36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s670/BC-HĐND ngày 14/10/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

ính kèm danh mục)

Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban, Tổ Đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 29/10/2019 và có hiệu lực kể từ ngày 11/11/2019./.

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VP. QH, V
P. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN t
nh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện,thị xã, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Rạnh

 

DANH MỤC

VSỬA ĐI, BSUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐLẠI TỪ NGUN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ính kèm Nghị quyết s: 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh)

STT

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu (đồng)

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)

Ghi chú

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

IV

Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

3

Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước

 

 

 

 

a

Phí thẩm định hồ sơ thăm dò, khai thác nước dưới đất

 

 

90%

 

a1

Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất

 

 

 

 

 

- Đi với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

 

 

 

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

 

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nưc dưới đấtlưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

 

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nưc dưới đấtlưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

đồng/1 hồ sơ

50 %/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

a2

Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

400.000

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

1.400.000

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

3.400.000

 

 

 

- Đối vi báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 báo cáo

6.000.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

đồng/1 hồ sơ

50 %/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

b

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

90%

 

 

- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/1 hồ sơ

1.400.000

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

đồng/1 hồ sơ

50 %/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

c

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sx nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

- Trường hp gia hạn, điều chỉnh

đồng/1 hồ sơ

50 %/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

d

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

90%

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

-Trường hợp gia hạn, điều chỉnh

đồng/1 hồ sơ

50 %/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 09/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước làm căn cứ để tính tiền thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 09/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ (%) thu đối với đất xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức tỷ lệ (%) thu đối với đất có mặt nước làm căn cứ để tính tiền thuê đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi