Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND Cà Mau sửa đổi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 03/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Tiến Hải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/07/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 03/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
_____________

Số: 03/2022/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Cà Mau, ngày 13 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

________________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết s01/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra s 57/BC-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

Đang theo dõi

1. Sửa đổi khoản 2 Điều 6 Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, như sau:

“2. Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư các dự án, chủ các cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh”.

Đang theo dõi

2. Sửa đổi khoản 2 Điều 7 Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, như sau:

“2. Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư các dự án, chủ các cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau đề nghị thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh”.

Đang theo dõi

3. Sửa đổi Điều 12 Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi thành phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường, như sau:

Đang theo dõi

“1. Tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường đối với các tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

2. Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu và được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tài nguyên và Môi trường), Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.

3. Mức thu

a) Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mức thu đối với cấp mới/cấp lại 5.700.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh;

b) Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mức thu đối với cấp mới/cấp lại 3.300.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh;

c) Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mức thu đối với cấp mới/cấp lại 9.100.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện mức thu đối với cấp mới/cấp lại 4.600.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh;

d) Các cơ sở đang hoạt động. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mức thu đối với cấp mới/cấp lại 6.400.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện mức thu đối với cấp mới/cấp lại 3.000.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 1.600.000 đồng/lần điều chỉnh;

đ) Dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh mức thu đối với cấp mới/cấp lại 2.300.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 2.400.000 đồng/lần điều chỉnh. Thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện mức thu đối với cấp mới/cấp lại 2.300.000 đồng/lần cấp; điều chỉnh 1.600.000 đồng/lần điều chỉnh.

4. Quản lý, sử dụng

a) Tổ chức thu phí được trích để lại 90% số tiền phí thu được để chi phí cho hoạt động thẩm định và nộp 10% vào ngân sách nhà nước;

b) Tổ chức thu phí thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng, quyết toán và công khai tài chính theo quy định hiện hành”.

Đang theo dõi

4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 14 Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, như sau:

“b) Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng theo quy định tại Điều 4, Điều 9 của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP, ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn và Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn”.

Đang theo dõi

5. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 15 Lệ phí đăng ký cư trú, như sau:

Đang theo dõi

a) Sửa đổi khoản 1 như sau:

“1. Tổ chức thu: Công an xã, phường, thị trấn”.

Đang theo dõi

b) Sửa đổi khoản 2 như sau:

“2. Đối tượng nộp: Người đăng ký cư trú, hộ gia đình đăng ký cư trú được cơ quan đăng ký cư trú giải quyết việc đăng ký cư trú theo quy định của pháp luật”.

Đang theo dõi

c) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3, như sau:

“a) Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp do sai sót của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, đổi số nhà”.

Đang theo dõi

d) Sửa đổi, bổ sung khoản 4, như sau:

Đang theo dõi

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người mức thu tại phường 6.000 đồng/lan; xã, thị trấn 5.000 đồng/lần;

Đăng ký tạm trú theo danh sách mức thu tại phường 6.000 đồng/lần; xã, thị trấn 5.000 đồng/lần;

Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người mức thu tại phường 5.000 đồng/lần; xã, thị trấn 3.000 đồng/lần;

Gia hạn tạm trú theo danh sách mức thu tại phường 5.000 đồng/lần; xã, thị trấn 3.000 đồng/lần;

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú mức thu tại phường 5.000 đồng/lần; xã, thị trấn 3.000 đồng/lần;

Tách hộ, xác nhận thông tin về cư trú mức thu tại phường 5.000 đồng/lần; xã, thị trấn 3.000 đồng/lần.”

Đang theo dõi

6. Bổ sung điểm c khoản 3 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 Điều 17 Lệ phí hộ tịch, như sau:

Đang theo dõi

a) Bổ sung điểm c khoản 3, như sau:

“c) Các đối tượng thuộc diện miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật”.

Đang theo dõi

b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 về đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, như sau:

“Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc trong nước mức thu 28.000 đồng/lần đăng ký;

Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn; đăng ký nhận cha, mẹ, con, mức thu 1.500.000 đồng/lần đăng ký”.

Đang theo dõi

7. Bổ sung điểm c khoản 3 Điều 18 Lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau, như sau:

“c) Gia hạn giấy phép lao động: 450.000 đồng/giấy phép”.

Đang theo dõi

8. Bãi bỏ Điều 16 Lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân.

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

04

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×