Nghị định 28/2001/NĐ-CP của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2001
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ --------- Số: 28/2001/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2001 |
NGHỊ ĐỊNH
---------
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2001
(Ban hành kèm Nghị định số 28/2001/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2001 của Chính phủ)
Mã HS |
Mô tả hàng hoá |
T/s ưu đãi (%) |
Ký hiệu |
T/s CEPT (%) |
|||||
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
01 |
CHƯƠNG 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101 |
Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0101.11.00 |
- - Ngựa thuần chủng để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0101.19.00 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0101.20.00 |
- Lừa, la sống |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0102 |
Trâu, bò sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
0102.10.00 |
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0102.90.00 |
- Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0103 |
Lợn sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.10.00 |
- Lợn thuần chủng để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.91.00 |
- - Loại nặng dưới 50 kg |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0103.92.00 |
- - Loại 50 kg trở lên |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0104 |
Cừu, dê sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10.10 |
- - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0104.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.20.10 |
- - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0104.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0105 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11 |
- - Gà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11.10 |
- - - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.12.10 |
- - - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.19.10 |
- - - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92 |
- - Gà trọng lượng không quá 2000g: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92.10 |
- - - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.99.10 |
- - - Để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0106.00 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0106.00.10 |
- Nuôi thuần chủng để làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0106.00.90 |
- Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
02 |
CHƯƠNG 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201 |
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0201.30.00 |
- Thịt lọc xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0202 |
Thịt trâu, bò, ướp đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con không đầu |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0202.30.00 |
- Thịt lọc xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0203 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0203.12.00 |
- - Thịt mông và thịt vai có xương |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0203.19.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
|
- ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con không đầu |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0203.22.00 |
- - Thịt mông, thịt vai có xương |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0203.29.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0204 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.23.00 |
- - Thịt lọc |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.43.00 |
- - Thịt lọc xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0204.50.00 |
- Thịt dê |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206 |
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.10.00 |
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
|
- Của trâu, bò, ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.22.00 |
- - Gan |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.29.00 |
- - Bộ phận khác |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
|
- Của lợn, ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.41.00 |
- - Gan |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.49.00 |
- - Bộ phận khác |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.80.00 |
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0206.90.00 |
- Của loại động vật khác, ướp đông |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0209.00.00 |
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0210 |
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông, vai, có xương |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0210.12.00 |
- - Thịt dọi |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0210.19.00 |
- - Loại khác |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0210.20.00 |
- Thịt trâu, bò |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
0210.90.00 |
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt |
20 |
I |
15 |
15 |
15 |
10 |
10 |
5 |
03 |
CHƯƠNG 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301 |
Cá sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.10.00 |
- Cá cảnh |
30 |
I |
20 |
20 |
15 |
15 |
10 |
5 |
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91 |
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91.10 |
- - - Giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0301.91.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0301.92 |
- - Lươn (Anguilla spp): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.92.10 |
- - - Giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0301.92.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0301.93 |
- - Cá chép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.99.10 |
- - - Giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302 |
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho) |
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.19.00 |
- - Cá hồi khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides Hippoglossus hippo-glossus, Hippoglossus stenolepis) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.29.00 |
- - Cá bẹt khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.33.00 |
- - Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.39.00 |
- - Cá ngừ khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.40.00 |
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.50.00 |
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.61.00 |
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinella spp.), và cá trích cơm (Spattus sprattus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.62.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.63.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.64.00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.65.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.66.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.69.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0302.70.00 |
- Gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303 |
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.10.00 |
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.21.00 |
- - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.22.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.29.00 |
- - Cá hồi khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippog-lossus, Hippoglossus stenolepis) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.39.00 |
- - Cá bẹt khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunnus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.49.00 |
- - Cá ngừ loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.50.00 |
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.60.00 |
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.71.00 |
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ella spp.), cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.74.00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.75.00 |
- - Cá nhám và cá mập khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.76.00 |
- - Lươn (Anguilla spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.77.00 |
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.78.00 |
- - Cá Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.79.00 |
- - Cá khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0303.80.00 |
- Gan và bọc trứng cá |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0304 |
Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.10.00 |
- Tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0304.20.00 |
- Thịt lườn cá ướp đông |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0304.90.00 |
- Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305 |
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.10.00 |
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.20.00 |
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.30.00 |
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.42.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.49.00 |
- - Cá khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.59.00 |
- - Cá khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.61.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.63.00 |
- - Cá trổng (Engrulis spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0305.69.00 |
- - Cá khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306 |
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.11.00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.12.00 |
- - Tôm hùm khác (loài Homorus) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.13.00 |
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.14.00 |
- - Cua |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.19.00 |
- - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Chưa ướp đông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.21.00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.22.00 |
- - Tôm hùm khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.23 |
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.23.10 |
- - - Phù hợp đô làm giống |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0306.23.90 |
- - - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.24.00 |
- - Cua |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0306.29.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho người |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307 |
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10 |
- Sò: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10.10 |
- - Sống |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.10.90 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.21.00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.29.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Trai (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.31.00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.39.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Mực (Sepia òfficinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.41.00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.49.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.51.00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.59.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.60.00 |
- ốc, trừ ốc biển |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.91.00 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0307.99.00 |
- - Loại khác |
30 |
I |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
04 |
CHƯƠNG 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405 |
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90.10 |
- - Dầu bơ |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0406 |
Pho mát và sữa đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.20 |
- - Sữa đông dùng làm pho mát |
15 |
I |
15 |
15 |
10 |
10 |
10 |
5 |
0408 |
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.11.00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0408.19.00 |
- - Loại khác |
20 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.91.00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0408.99.00 |
- - Loại khác |
20 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên |
20 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0410.00 |
Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0410.00.10 |
- Tổ chim |
20 |
T |
20 |
20 |
15 |
15 |
10 |
5 |
0410.00.90 |
- Loại khác |
20 |
T |
20 |
20 |
15 |
15 |
10 |
5 |
05 |
CHƯƠNG 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00 |
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0502 |
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
0502.10.00 |
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0502.90.00 |
- Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0503.00.00 |
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0506 |
Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.10.00 |
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0506.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.90.10 |
- - Bột xương |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0506.90.90 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0507 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10.10 |
- - Ngà voi |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0507.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0507.90.00 |
- Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0508.00.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0509.00.00 |
Bọt biển tự nhiên gốc động vật |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0510.00.00 |
Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0511 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người |
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch trâu, bò |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91.10 |
- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0511.99.00 |
- - Loại khác |
5 |
I |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
06 |
CHƯƠNG 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601 |
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0601.10.00 |
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0601.20.00 |
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn |
0 |
I |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0603 |
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0603.10.00 |
- Tươi |
40 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0603.90.00 |
- Loại khác |
40 |
I |
20 |
20 |
20 |
15 |
10 |
5 |
0604 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.10.00 |
- Rêu và địa y |
40 |