- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 3158/UBND-KSTT TP Hồ Chí Minh 2019 nâng xếp hạng Chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3158/UBND-KSTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
01/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 3158/UBND-KSTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 3158/UBND-KSTT
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3158/UBND-KSTT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
| Kính gửi: | - Các sở, ban, ngành; |
Thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021; Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP; Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn nâng xếp hạng chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo như sau:
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện tập trung thực hiện tốt các nhiệm vụ, giải pháp đã được giao trong Kế hoạch số 1172/KH-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố nâng cao kết quả thực hiện các tiêu chí thấp so với bình quân của cả nước trong 03 bộ chỉ số cải cách hành chính năm 2019; Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021.
2. Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, đánh giá toàn bộ các quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố, đề xuất phương án giảm phí, lệ phí phù hợp với quy định pháp luật.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp vón Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố nắm bắt, tổng hợp các quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp có nội dung chưa rõ, khó hiểu, mâu thuẫn, chồng chéo hoặc thiếu khả thi; đồng thời, rà soát tổng hợp các quy định pháp luật không rõ ràng, thiếu tính minh bạch, khó tuân thủ, bất hợp lý để đề xuất cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ.
4. Chế độ báo cáo: Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận - huyện báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tư pháp) kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp nhằm giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 định kỳ hàng quý và năm trước ngày 05 của tháng cuối quý và trước ngày 05 tháng 12 của năm báo cáo. Sở Tư pháp tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Bộ Tư pháp theo quy định.
Biểu mẫu báo cáo thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp.
5. Đề nghị Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố phối hợp cung cấp thông tin, phản ánh về những quy định pháp luật liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp chưa rõ, chưa khả thi, chồng chéo, mâu thuẫn, thiếu minh bạch cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, kiến nghị, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ./.
(Đính kèm Phụ lục các biểu mẫu báo cáo)
| Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục 1
| CƠ QUAN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: ........./BC-....... | ……….2, ngày ... tháng ... năm 2019 |
BÁO CÁO
Về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1.................... 3
Thực hiện Công văn số 1083/BTP-QLXLVPHC&TDTHPL ngày; 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn nâng xếp hạng chỉ số chi phí tuân thủ pháp luật (chỉ số B1), ....................4 báo cáo việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 Quý.../năm ........như sau:
I. TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM CHI PHÍ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT, NÂNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ B15
1. Chỉ đạo triển khai thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B16
2. Về xây dựng, hoàn thiện thể chế để giảm chi phí tuân thủ pháp luật
Nêu cụ thể nội dung các công việc đã thực hiện về rà soát, cắt giảm các quy định pháp luật để giảm gánh nặng chi phí tuân thủ pháp luật cho doanh nghiệp: bao gồm đề án rà soát (nếu có); các dự thảo văn bản pháp luật sửa đổi và văn bản pháp luật đã tham mưu ban hành.
3. Về tổ chức thi hành pháp luật
3.1. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật đến cán bộ, công chức, viên chức và cộng đồng doanh nghiệp
3.2. Tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý; tổ chức tập huấn, bồi dưỡng, hỗ trợ các doanh nghiệp
3.3. Tiếp nhận và xử lý kiến nghị, phản ánh của doanh nghiệp, thực hiện thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý kỷ luật và khen thưởng trong tổ chức thực thi và tuân thủ pháp luật
3.4. Về cải cách thủ tục hành chính
Nêu cụ thể các sáng kiến cải cách, cải tiến việc tổ chức thực thi các thủ tục hành chính đã rút ngắn thời gian, chi phí cho doanh nghiệp (nếu có).
3.5. Các nhiệm vụ, giải pháp khác
II. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM CHI PHÍ TUÂN THỦ PHÁP LUẬT, NÂNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ B1 VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Khó khăn, vướng mắc
2. Nguyên nhân của những khó khăn, vướng mắc
2.1. Nguyên nhân chủ quan
2.2. Nguyên nhân khách quan
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Trên đây là báo cáo việc thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để giảm chi phí tuân thủ pháp luật, nâng xếp hạng chỉ số B1 .............7, ..................8 gửi Bộ Tư pháp để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
| Nơi nhận: - Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, .... | QUYỀN HẠN VÀ CHỨC VỤ |
___________________
1 Tên của cơ quan lập báo cáo.
2 Địa danh ghi theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản.
3 Quý (ghi rõ Quý I, II, III, IV) hoặc năm 2019.
4 Tên của cơ quan lập báo cáo.
5 Số liệu báo cáo được tính theo thời điểm báo cáo (theo quý hoặc năm).
6 Đối với báo cáo định kỳ quý thi không phải báo cáo nội dung này.
7 Thời gian thực hiện báo cáo định ký (quý hoặc năm).
8 Tên của cơ quan lập báo cáo.
Phụ lục 2
Biểu mẫu kết quả xây dựng và hoàn thiện thể chế trực tiếp liên quan đến chi phí tuân thủ pháp luật
(Kèm theo Báo cáo số: ..../BC-.... ngày..../......./............ của... (tên Cơ quan lập báo cáo)
| STT | Loại văn bản (Luật, Nghị định...) | Số lượng VBQPPL có quy định liên quan trực tiếp đến chi phí tuân thủ pháp luật | Số quy định mâu thuẫn, chồng chéo hoặc không hợp lý, khả thi, không phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội | Tình trạng xử lý | Ghi chú | |
| Số quy định đã xử lý (Nêu cụ thể điều, khoản, điểm) | Số quy định chưa xử lý (Nêu cụ thể điều, khoản, điểm) |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!