Công văn 132CV/LS-PL của Bộ Ngoại giao về Lệ phí thị thực Schengen

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NGOẠI GIAO

__________

Số: 132CV/LS-PL
V/v Lệ phí thị thực Schengen

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

___________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2003

 

 

Kính gửi:

- Vụ Hợp tác quốc tế các Bộ, cơ quan Ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ.
- Ban (Phòng) đối ngoại/hợp tác quốc tế các tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương
- Sở Ngoại vụ, cơ quan ngoại vụ các Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Vừa qua, Đại sứ quán Đan Mạch tại Hà Nội, thay mặt Đại Sứ quán các nước thuộc Liên Minh Châu Âu có công hàm thông báo: Ngày 20/12/2001 Hội đồng Châu Âu đã thông qua quyết định thống nhất quy định phí áp dụng đối với việc xin thị thực Schengen ( Khối Schengen bao gồm: áo, Bỉ, Pháp, Đức, Na uy, Hi lạp, Italia, Luc-Xăm-Bua, Hà lan, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Thuỵ Điển, Phần Lan và Ai-Xơ-Len). Một số nước đã áp dụng quyết định này, các nước khác sẽ áp dụng chậm nhất là ngày 01/7/2004.

Theo Quyết định này, các khoản lệ phí được thu khi nộp đơn xin thị thực Schengen như sau:

A. Thị thực quá cảnh sân bay :10 EUR.

B. Thị thực quá cảnh (một, hai hay nhiều lần) :10 EUR.

C1. Thị thực ngắn hạn (tối đa là 30 ngày) :15-25 EUR.

C2. Thị thực ngắn hạn (tối đa là 90 ngày) :30 EUR + 5 EUR cho lần nhập cảnh thứ hai trở đi trong trường hợp nhiều lần nhập cảnh.

C3. Thị thực nhiều lần, có giá trị 01 năm : 50 EUR.

C4. Thị thực nhiều lần, có giá trị nhiều nhất 5 năm : 50 EUR + 30 EUR cho mỗi
năm tiếp theo.

D. Thị thực dài hạn. Từng nước thành viên sẽ quy định mức lệ phí này và việc miễn thu lệ phí.

- Thị thực có giá trị hạn chế về lãnh thổ của mỗi nước thành viên: lệ phí ít nhất 50% mức lệ phí của loại thị thực A, B, C.

- Thị thực cấp tại cửa khẩu: Lệ phí gấp đôi mức quy định của từng loại.

- Thị thực cấp cho nhóm, loại A,B (nhóm từ 5 đến 50 người): 10 EUR+1 EUR cho mỗi người,

- Thị thực cấp cho nhóm loại C1 (30 ngày) có giá trị 1 hoặc 2 lần (cho nhóm từ 5 đến 50 người): 30 EUR+1 EUR cho mỗi người.

- Thự thực cấp cho nhóm, loại C1 (30 ngày) có giá trị hơn 2 lần (nhóm từ 5 đến 50 người): 30 EUR+3EUR cho mỗi người.

Lệ phí do Cơ quan đại diện Ngoại giao, Lãnh sự các nước này tại Việt Nam thu bằng đồng Euro, đô la mỹ hoặc đồng Việt Nam và không được hoàn trả trong trường hợp không được cấp thị thực.

Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao xin thông báo để quý cơ quan biết./.

 

 

KT CỤC TRƯỞNG CỤC LÃNH SỰ
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hữu Tráng

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi