- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông báo 1996/TB-BNN-VP 2023 triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2022
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1996/TB-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lê Văn Thành |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/03/2023 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT THÔNG BÁO 1996/TB-BNN-VP
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông báo 1996/TB-BNN-VP
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1996/TB-BNN-VP | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Kết quả xếp hạng các địa phương về triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2022
Căn cứ Quyết định số 4070/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các địa phương;
Căn cứ hồ sơ kết quả tự đánh giá chấm điểm triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm năm 2022 của các địa phương;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả xếp hạng các địa phương về công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thuỷ sản năm 2022.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Kết quả xếp hạng triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2022 của các địa phương theo Phụ lục kèm theo./.
| Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CÁC ĐỊA PHƯƠNG
VỀ TRIỂN KHAI CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2022
(Kèm theo Thông báo số 1996/TB-BNN-VP ngày 31/03/2023 Của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
| TT | Địa phương | Điểm thẩm định của hội đồng | Xếp hạng |
| 1 | Cần Thơ | 92,50 | Nhóm địa phương triển khai tốt |
| 2 | Sóc Trăng | 91,00 | |
| 3 | Hòa Bình | 89,50 | |
| 4 | Quảng Ngãi | 89,00 | |
| 5 | Long An | 88,50 | |
| 6 | Trà Vinh | 88,50 | |
| 7 | Đắk Nông | 88,00 | |
| 8 | Ninh Thuận | 88,00 | |
| 9 | Đà Nẵng | 87,50 | |
| 10 | Tiền Giang | 87,50 | |
| 11 | Bình Thuận | 86,50 | |
| 12 | Kon Tum | 86,50 | |
| 13 | Lai Châu | 86,50 | |
| 14 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 85,50 | |
| 15 | Khánh Hoà | 85,00 | |
| 16 | Bạc Liêu | 84,50 | |
| 17 | Quảng Trị | 84,50 | |
| 18 | Thanh Hoá | 84,50 | |
| 19 | Bình Định | 84,00 | |
| 20 | Nam Định | 84,00 | |
| 21 | Quảng Ninh | 84,00 | |
| 22 | Hà Tĩnh | 83,50 | |
| 23 | Lào Cai | 83,50 | |
| 24 | Vĩnh Phúc | 83,50 | |
| 25 | Hà Nội | 82,50 | Nhóm địa phương triển khai tốt |
| 26 | Quảng Bình | 82,50 | |
| 27 | Đồng Tháp | 82,00 | |
| 28 | Phú Thọ | 82,00 | |
| 29 | Thái Nguyên | 82,00 | |
| 30 | Bình Dương | 81,50 | |
| 31 | Đồng Nai | 81,50 | |
| 32 | Yên Bái | 81,50 | |
| 33 | An Giang | 81,00 | |
| 34 | Lâm Đồng | 81,00 | |
| 35 | Hà Giang | 80,50 | |
| 36 | Hà Nam | 80,50 | |
| 37 | Điện Biên | 80,00 | |
| 38 | Gia Lai | 80,00 | |
| 39 | Hải Dương | 80,00 | |
| 40 | Hưng Yên | 80,00 | |
| 41 | Nghệ An | 80,00 | |
| 42 | Vĩnh Long | 80,00 | |
| 43 | Tp Hồ Chí Minh | 79,50 | Nhóm địa phương triển khai đạt yêu cầu |
| 44 | Tây Ninh | 79,50 | |
| 45 | Bắc Giang | 78,00 | |
| 46 | Bình Phước | 78,00 | |
| 47 | Sơn La | 77,00 | |
| 48 | Thừa Thiên Huế | 76,50 | |
| 49 | Cà Mau | 76,00 | |
| 50 | Ninh Bình | 76,00 | |
| 51 | Thái Bình | 76,00 | |
| 52 | Hậu Giang | 74,50 | Nhóm địa phương triển khai đạt yêu cầu |
| 53 | Hải Phòng | 73,00 | |
| 54 | Kiên Giang | 72,00 | |
| 55 | Bến Tre | 71,50 | |
| 56 | Lạng Sơn | 71,50 | |
| 57 | Quảng Nam | 71,50 | |
| 58 | Bắc Ninh | 71,00 | |
| 59 | Đắk Lắk | 70,50 | |
| 60 | Phú Yên | 69,00 | |
| 61 | Tuyên Quang | 66,50 | |
| 62 | Bắc Kạn | 66,00 | |
| 63 | Cao Bằng | 65,00 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!