Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5830:1999 Truyền hình - Các thông số cơ bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5830:1999

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5830:1999 Truyền hình - Các thông số cơ bản
Số hiệu:TCVN 5830:1999Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Năm ban hành:1999Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5830 : 1999

TRUYỀN HÌNH

CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN

Television

Basic parameters

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thông số cơ bản áp dụng cho truyền hình và các tín hiệu chuẩn dùng để đo các thông số cơ bản đó.

2. Các thông số cơ bản của truyền hình phải phù hợp với bảng 1

Bảng 1

Tên các thông số

Đơn vị

Yêu cầu và mức

1. Dải tần số

2. Số ảnh trong một giây

3. Số dòng quét trong một ảnh

4. Phương thức quét

5. Tỷ lệ giữa chiều rộng và chiều cao của ảnh

6. Tần số quét dọc (fv)

7. Tần số dòng (fH)

8. Độ rộng xung đồng bộ dòng

9. Độ rộng xung xóa dòng

10. Độ rộng vai trước xung xóa

11. Độ rộng xung đồng bộ quét dọc

12. Thời gian xóa quét dọc

13. Dải thông video

14. Dải thông của mỗi kênh (RF)

15. Khoảng cách từ tần số sóng mang hình tới tần số sóng mang tiếng

16. Độ rộng dải biên tần dư

17. Khoảng cách từ mép biên tần dưới đến tần số sóng mang hình

18. Mức điều chế

 Mức xung đồng bộ

 Mức xóa

 Mức trắng

19. Loại điều chế hình

20. Loại điều chế tiếng

21. Độ di tần tiếng

22. Nhấn trước

23. Tỷ lệ công suất hình/tiếng

-

-

-

-

-

Hz

Hz

ms

ms

ms

Dòng

Dòng

MHz

MHz

MHz

MHz

MHz

%

 

 

 

-

-

kHz

ms

-

VHF/UHF

25

625

2:1

4:3

50

15 625

4,7

12

1,5

2,5

25

5 ÷ 6

8

6,5

0,75

1,25

 


100

75

12,5

C3F âm

F3 E

± 50

50

10/1

3. Các thông số cơ bản của hệ màu phải phù hợp với bảng 2

Bảng 2

Tên các thông số

Đơn vị

Yêu cầu và mức

1. Tín hiệu chói (EY)

2. Các tín hiệu màu thành phần (EU EV)

 

3. Tín hiệu Video màu tổng hợp (EM)

4. Loại điều chế màu

 

 

 

 

5. Quan hệ giữa tần số sóng mang màu (fSC) và tần số dòng (fH)

 

6. Băng tần/Độ di tần của tín hiệu màu thành phần

 

7. Biên độ sóng mang màu

 

8. Tần số sóng mang màu (fSC)

 

9. Tần số dòng (fH)

 

10. Tần số quét dọc (fV)

 

11. Độ rộng Burst màu

 

12. Pha của Burst màu

-  đối với dòng lẻ ở mặt thứ nhất và thứ hai

-  đối với dòng chẵn ở mặt thứ nhất và thứ hai

-  đối với dòng chẵn ở mặt thứ ba và thứ tư

-  đối với dòng lẻ ở mặt thứ ba và thứ tư

EY = 0,299 ER + 0,587 EG + 0,114 EB

EU= 0,493(EB - EY)

EV= 0,877 (ER - EY)

EM= EY + EUSinωSCt ± EVCosωSCt

Điều chế biên độ hai tín hiệu màu thành phần vuông góc với nhau lên cùng một sóng mang màu (phổ tần số sóng mang màu được chèn vào phổ của tín hiệu chói ở phần cuối của băng tần số)

 

 

fSC =

 

fSC + (570÷1300)/-1300 KHz

 

  

 

Hz

 

Hz

 

Hz

 

Chu kỳ

 

Độ

4433618,75 ± 5

 

15,625 ± 0,016

 

50

 

10 ± 1

 

 

+ 135°

- 135°

+ 135°

- 135°

4. Các tín hiệu chuẩn dùng để đo các thông số ở bảng 1 và bảng 2 được cho trong phụ lục A.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Các tín hiệu chuẩn

Hình 1 – Tín hiệu sọc màu

Hình 2 – Hình dạng và thông số xung đồng bộ dòng

Hình 3 – Vị trí giữa xung đồng bộ dòng (B) và xung xóa dòng (A)

Hình 4 – Pha xung đồng bộ màu trong hệ PAL

Hình 5: Tín hiệu VITS Dòng 17

Hình 6: Tín hiệu VITS Dòng 18

Hình 7 – Tín hiệu VITS Dòng 330

Hình 8 – Tín hiệu VITS Dòng 331

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Một số thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn tương đương với tiếng Anh

Số dòng quét trong một ảnh: Number of lines per frame

Tần số quét dọc (fV): Field Frequency

Tần số dòng (fH): Line frequency

Độ rung xung đồng bộ dòng: Duration of line sync pulse

Độ rộng xung xóa dòng: Duration of line blanking pulse

Độ rộng vai trước xung xóa: Front porch

Độ rộng xung đồng bộ quét dọc: Duration of field sync pulse

Thời gian xóa quét dọc: Field blanking interval

Dải thông Video: Video bandwidth

Dải thông của mỗi kênh (RF): RF channel width

Khoảng cách từ tần số sóng mang tiếng: Vision- sound carrier spacing

Độ rộng dải biên tần dư: Width of vestigial sideband

Khoảng cách từ mép biên tần dưới đến tần số sóng mang hình: Spacing of vision carrier from nearest edge of channel

Mức điều chế:

 Mức xung đồng bộ: RF sync level

 Mức xóa: RF blanking level

 Mức trắng: RF white level (residual carrier)

Loại điều chế hình: Type of vision modulation

Loại điều chế tiếng: Type of sound modulation

Độ di tần tiếng: Frequency deviation

Tỷ lệ công suất hình/tiếng: Vision/sound power ratio

Tín hiệu chói: Luminance signal

Các tín hiệu màu thành phần: Colour difference signals

Tín hiệu Video màu tổng hợp: Composite colour video signal

Loại điều chế màu: Type of chrominance modulation

Quan hệ giữa tần số sóng mang màu (fSC) và tần số dòng (fH): Relationship between fSC and fH

Băng tần/Độ di tần của tín hiệu màu thành phần: Bandwidth/deviation of colour difference signal

Biên độ sóng mang màu: Amplitude of chrominance sudcarrier

Tần số sóng mang màu (fSC): Chrominance sudcarrier frequency (fSC)

Độ rộng Burst màu: Duration of burst

Pha của Burst màu: Phase of burst

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi