Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 21/2013/TT-BTTTT về việc quy định doanh thu dịch vụ viễn thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 18/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/4/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 21/2019/TT-BTTTT.
Xem chi tiết Thông tư 21/2013/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 21/2013/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 21/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định doanh thu dịch vụ viễn thông,
Thông tư này áp dụng đối với:
Trong đó:
DTVTi = DTNSDi + DTDNi + DTQTi
DTNSDi = DTHMi + DTTBi + DTTTi
DTDNi = TDNCi - TDNNi
DTQTi = TQTCi - TQTNi
Hệ thống tính cước của doanh nghiệp là hệ thống thiết bị dùng để thực hiện việc tính cước và in hóa đơn thanh toán giá cước cho người sử dụng dịch vụ viễn thông trên cơ sở các dữ liệu về cuộc gọi được kết xuất hoặc được lấy trực tiếp từ hệ thống thiết bị mạng của doanh nghiệp, các bảng giá cước đang áp dụng và các dữ liệu tính cước có liên quan khác.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BTTTT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (1)
Kỳ báo cáo: (theo quy định tại Thông tư quy định báo cáo nghiệp vụ về mạng viễn thông và dịch vụ viễn thông)
Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên dịch vụ viễn thông(2) |
Doanh thu giá cước áp dụng đối với người sử dụng dịch vụ (DTNSDi) |
Doanh thu chênh lệch thanh toán giá cước giữa các doanh nghiệp viễn thông (DTDNi) |
Doanh thu chênh lệch thanh toán quốc tế giữa doanh nghiệp viễn thông với các đối tác nước ngoài (DTQTi)(3) |
Doanh thu dịch vụ viễn thông (DTVTi = DTNSDi + DTDNi + DTQTi) |
1 |
Dịch vụ viễn thông cố định |
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
|
a |
Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b |
Dịch vụ thuê kênh riêng |
|
|
|
|
c |
Dịch vụ truyền số liệu |
|
|
|
|
... |
... |
… |
... |
... |
... |
1.2 |
Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
|
... |
... |
… |
... |
... |
... |
2 |
Dịch vụ viễn thông di động |
|
|
|
|
2.1 |
Dịch vụ viễn thông di động mặt đất |
|
|
|
|
a |
Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b |
Dịch vụ nhắn tin |
|
|
|
|
... |
... |
… |
... |
... |
... |
... |
... |
… |
... |
... |
... |
2.2 |
Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ viễn thông |
|
|
|
|
(1) Bảng kê doanh thu dịch vụ viễn thông trong hệ thống sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
(2) Tên dịch vụ viễn thông là dịch vụ theo Thông tư số 05/2012/TT-BTTTT ngày 18 tháng 05 năm 2012.
(3) Trong trường hợp DTQTi < 0="">QTCi <>QTNi) thì DTQTi sẽ được xác định giá trị là không (0).
|
……., ngày……tháng…….năm……. |