Thông tư 15/2022/TT-BTTTT hướng dẫn Quyết định 37/2021/QĐ-TTg về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2022/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2022/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dich vụ Mạng bưu chính phục vụ Nhà nước được cung cấp liên tục 24 giờ
Ngày 31/10/2022, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 15/2022/TT-BTTTT về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định 37/2021/QĐ-TTg ngày 18/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước.
Theo đó, dich vụ Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước được cung cấp liên tục 24 giờ trong một ngày và 07 ngày trong một tuần, kể cả ngày nghỉ lễ, Tết. Bưu gửi được phát tối thiểu 02 lần/ngày, riêng cấp xã tối thiểu 01 lần/ngày; ở vùng có điều kiện địa lý đặc biệt tần suất phát tối thiểu 03 lần/ngày.
Bên cạnh đó, 100% bưu gửi được phát đến địa chỉ nhận trong tình trạng không bị suy suyển, hư hỏng làm ảnh hưởng đến nội dung bưu gửi, trừ trường hợp do sự kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật. Cơ sở khai thác dịch vụ Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước phải có thiết bị để giám sát hoạt động cung cấp dịch vụ; bưu gửi tuyệt mật được tổ chức phát đi bằng phương tiện ô tô ngay sau khi chấp nhận và khai thác.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/01/2023.
Xem chi tiết Thông tư 15/2022/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 15/2022/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG __________ Số: 15/2022/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
____________
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bưu điện Trung ương;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg ngày 18 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (sau đây được gọi tắt là Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg) gồm: dịch vụ; chất lượng dịch vụ; an toàn, an ninh trong cung cấp dịch vụ; kết nối mạng; kiểm tra, giám sát; lưu trữ, báo cáo và tổ chức thực hiện việc cung cấp dịch vụ bưu chính KT1.
Thông tư này áp dụng đối với Cục Bưu điện Trung ương; Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (sau đây gọi là Mạng bưu chính KT1).
DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
- Dịch vụ KT1 Hỏa tốc: là dịch vụ bưu chính KT1 có yêu cầu về tốc độ xử lý nhanh;
- Dịch vụ KT1 Hẹn giờ: là dịch vụ bưu chính KT1 có yêu cầu phát đến địa chỉ nhận theo thời gian thỏa thuận giữa người gửi và đơn vị cung cấp dịch vụ.
- Dịch vụ KT1 theo độ mật và Hỏa tốc: là dịch vụ KT1 theo độ mật có yêu cầu về tốc độ xử lý nhanh;
- Dịch vụ KT1 theo độ mật và Hẹn giờ: là dịch vụ KT1 theo độ mật có yêu cầu phát đến địa chỉ nhận theo thời gian thỏa thuận giữa người gửi và đơn vị cung cấp dịch vụ.
Trường hợp bưu gửi sử dụng đồng thời nhiều dịch vụ bưu chính KT1 thì thời gian toàn trình được tính theo dịch vụ có thời gian toàn trình ngắn nhất.
- Dịch vụ KT1 và dịch vụ KT1 theo độ mật: J+1,5;
- Dịch vụ KT1 Hỏa tốc: J+1.
- Dịch vụ KT1 và dịch vụ KT1 theo độ mật: J+3,5;
- Dịch vụ KT1 Hỏa tốc: J+2,5.
- Trong giờ làm việc: bưu gửi KT1 được phát tại địa chỉ nhận ghi trên bưu gửi;
- Ngoài giờ làm việc, thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết: bưu gửi KT1 có độ khẩn được phát đến đầu mối do đối tượng sử dụng dịch vụ chỉ định theo quy định tại khoản 4 Điều 17 Thông tư này.
AN TOÀN, AN NINH TRONG CUNG CẤP DỊCH VỤ
Việc bảo đảm an toàn, an ninh trong cung cấp dịch vụ bưu chính KT1 được thực hiện theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg và các yêu cầu sau:
Trường hợp cấp xã không bố trí được khu vực để khai thác riêng dịch vụ bưu chính KT1 thì Tổng công ty Bưu điện Việt Nam chủ động bố trí địa điểm đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ và bảo đảm an toàn, an ninh.
KẾT NỐI MẠNG
- Địa điểm kết nối; thông tin về đầu mối liên hệ của các bên (họ và tên; chức vụ; số điện thoại liên hệ; địa chỉ thư điện tử và các thông tin cần thiết khác) và thông báo bằng văn bản khi có sự thay đổi thông tin về đầu mối liên hệ; điều kiện của người lao động tham gia trực tiếp vào quá trình cung cấp dịch vụ bưu chính KT1;
- Chất lượng dịch vụ; chi phí kết nối; đối soát sản lượng bưu gửi và xác nhận chất lượng dịch vụ; giảm trừ giá trị thanh toán khi có vi phạm nghĩa vụ; phối hợp xử lý khi có khiếu nại về chất lượng cung cấp dịch vụ hoặc có sự cố về an ninh, an toàn trong cung cấp dịch vụ; cơ sở dữ liệu và chia sẻ dữ liệu trong cung cấp dịch vụ;
- Quyền và nghĩa vụ khác của các bên.
KIỂM TRA, GIÁM SÁT
Chi phí kiểm tra, giám sát do ngân sách nhà nước cấp và được bố trí trong dự toán kinh phí hoạt động của cơ quan kiểm tra, giám sát.
BÁO CÁO VÀ LƯU TRỮ
- Hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính KT1;
- Đề xuất, kiến nghị để bảo đảm cung cấp dịch vụ bưu chính KT1 trong giai đoạn tiếp theo.
- Cục Bưu điện Trung ương;
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam và Bưu điện tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Cục Bưu điện Trung ương có trách nhiệm báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông trước ngày 20 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm, trước ngày 20 tháng 01 năm sau liền kề đối với báo cáo năm;
- Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm báo cáo Cục Bưu điện Trung ương; Bưu điện tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương trước ngày 10 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 10 tháng 01 năm sau liền kề đối với báo cáo năm.
- Báo cáo 06 tháng đầu năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 30 tháng 6;
- Báo cáo năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 cho đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BTTTT ngày 31/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC A: VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẦN SUẤT PHÁT TỐI THIỂU 3 LẦN/TUẦN
TT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Tần suất tối thiểu (3 lần/tuần) |
1 |
Bình Định |
An Lão |
An Nghĩa |
x |
An Toàn |
x |
|||
Vân Canh |
Canh Liên |
x |
||
Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Kim |
x |
||
Vĩnh Sơn |
x |
|||
3 |
5 |
5 |
||
2 |
Bình Phước |
Bù Đăng |
Bình Minh |
x |
Bom Bo |
x |
|||
Đăk Nhau |
x |
|||
Đăng Hà |
x |
|||
Đồng Nai |
x |
|||
Đường 10 |
x |
|||
Phú Sơn |
x |
|||
Phước Sơn |
x |
|||
Thọ Sơn |
x |
|||
Thống Nhất |
x |
|||
Bù Đốp |
Hưng Phước |
x |
||
Phước Thiện |
x |
|||
Tân Thành |
x |
|||
Tân Tiến |
x |
|||
Thanh Hòa |
x |
|||
Thiện Hưng |
x |
|||
Bù Gia Mập |
Phú Nghĩa |
x |
||
Bình Thắng |
x |
|||
Bù Gia Mập |
x |
|||
Đa Kia |
x |
|||
Đakơ |
x |
|||
Phú Văn |
x |
|||
Phước Minh |
x |
|||
Chơn Thành |
Minh Long |
x |
||
Quang Minh |
x |
|||
Đồng Phú |
Đồng Tâm |
x |
||
Tân Hòa |
x |
|||
Tân Hưng |
x |
|||
Tân Lập |
x |
|||
Tân Lợi |
x |
|||
Tân Phước |
x |
|||
Thuận Lợi |
x |
|||
Thuận phú |
x |
|||
Hớn Quản |
An khương |
x |
||
An phú |
x |
|||
Đồng nơ |
x |
|||
Minh đức |
x |
|||
Minh tâm |
x |
|||
Phước an |
x |
|||
Tân hiệp |
x |
|||
Tân lợi |
x |
|||
Tân quan |
x |
|||
Thanh an |
x |
|||
Lộc Ninh |
Lộc an |
x |
||
Lộc điền |
x |
|||
Lộc hiệp |
x |
|||
Lộc hòa |
x |
|||
Lộc hưng |
x |
|||
Lộc khánh |
x |
|||
Lộc phú |
x |
|||
Lộc quang |
x |
|||
Lộc tấn |
x |
|||
Lộc thái |
x |
|||
Lộc thành |
x |
|||
Lộc thạnh |
x |
|||
Lộc thiện |
x |
|||
Lộc thịnh |
x |
|||
Lộc thuận |
x |
|||
Phú Riềng |
Bình tân |
x |
||
Long bình |
x |
|||
Long hà |
x |
|||
Phước tân |
x |
|||
Phú trung |
x |
|||
TX Phước Long |
Phước tín |
x |
||
9 |
64 |
64 |
||
3 |
Bình Thuận |
Bắc Bình |
Phan Lâm |
x |
Phan Sơn |
x |
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm Cần |
x |
||
Mỹ Thạnh |
x |
|||
Phú Quý |
Long Hải |
x |
||
Ngũ Phụng |
x |
|||
Tam Thanh |
x |
|||
3 |
7 |
7 |
||
4 |
Cà Mau |
Cái Nước |
Đông Hưng |
x |
Đông Thới |
x |
|||
Lương Thế Trân |
x |
|||
Tân Hưng |
x |
|||
Tân Hưng Đông |
x |
|||
Đầm Dơi |
Ngọc Chánh |
x |
||
Nguyễn Huân |
x |
|||
Quách Phẩm |
x |
|||
Quách Phẩm Bắc |
x |
|||
Tạ An Khương Đông |
x |
|||
Tân Duyệt |
x |
|||
Tân Đức |
x |
|||
Tân Thuận |
x |
|||
Tân Tiến |
x |
|||
Thanh Tùng |
x |
|||
Năm Căn |
Đất Mới |
x |
||
Hàm Rồng |
x |
|||
Hiệp Tùng |
x |
|||
Lâm Hải |
x |
|||
Tam Giang |
x |
|||
Tam Giang Đông |
x |
|||
Ngọc Hiển |
Đất Mũi |
x |
||
Tam Giang Tây |
x |
|||
Tân Ân |
x |
|||
Tân Ân Tây |
x |
|||
Viên An Đông |
x |
|||
Viên An Tây |
x |
|||
Phú Tân |
Nguyễn Việt Khái |
x |
||
Phú Mỹ |
x |
|||
Rạch Chèo |
x |
|||
Tân Hải |
x |
|||
Tân Hưng Tây |
x |
|||
Việt Thắng |
x |
|||
Thới Bình |
Biển Bạch |
x |
||
Tân Lộc Đông |
x |
|||
Tân Phú |
x |
|||
Trần Văn Thời |
Khánh Bình |
x |
||
Khánh Bình Đông |
x |
|||
Khánh Bình Tây |
x |
|||
Khánh Bình Tây Bắc |
x |
|||
Khánh Hải |
x |
|||
Khánh Hưng |
x |
|||
Khánh Lộc |
x |
|||
Phong Điền |
x |
|||
Phong Lạc |
x |
|||
Trần Hợi |
x |
|||
U Minh |
Khánh Hòa |
x |
||
Khánh Tiến |
x |
|||
8 |
48 |
48 |
||
5 |
Cao Bằng |
Bảo Lạc |
Bảo Toàn |
x |
Cô Ba |
x |
|||
Cốc Pàng |
x |
|||
Đình Phùng |
x |
|||
Hồng an |
x |
|||
Hồng trị |
x |
|||
Hưng đạo |
x |
|||
Khánh xuân |
x |
|||
Phan thanh |
x |
|||
Sơn lập |
x |
|||
Sơn lộ |
x |
|||
Thượng hà |
x |
|||
Xuân trường |
x |
|||
Bảo Lâm |
Đức hạnh |
x |
||
Lý bôn |
x |
|||
Mông ân |
x |
|||
Nam cao |
x |
|||
Nam quang |
x |
|||
Quảng lâm |
x |
|||
Thạch lâm |
x |
|||
Thái học |
x |
|||
Thái sơn |
x |
|||
Vĩnh phong |
x |
|||
Vĩnh quang |
x |
|||
Yên thổ |
x |
|||
Hạ Lang |
Đồng loan |
x |
||
Kim loan |
x |
|||
Lý quốc |
x |
|||
Minh long |
x |
|||
Thị hoa |
x |
|||
Hà Quảng |
Cải viên |
x |
||
Cần nông |
x |
|||
Cần yên |
x |
|||
Yên sơn |
x |
|||
Thanh long |
x |
|||
Hòa An |
Đại tiến |
x |
||
Trương lương |
x |
|||
Nguyên Bình |
Hoa thám |
x |
||
Hưng đạo |
x 1 |
|||
Mai long |
x |
|||
Phan thanh |
x |
|||
Thành công |
x |
|||
Thịnh vượng |
x |
|||
Yên lạc |
x |
|||
Quảng Hòa |
Tiên thành |
x |
||
Bế văn đàn |
x |
|||
Trùng Khánh |
Cao thăng |
x |
||
Ngọc côn |
x |
|||
8 |
48 |
48 |
||
6 |
Đak Lak |
Ea H’Leo |
Cư a mung |
x |
Cư mốt |
x |
|||
Ea hiao |
x |
|||
Ea sol |
x |
|||
Eatir |
x |
|||
Ea wy |
x |
|||
Ea Kar |
Cư bông |
x |
||
Cư elang |
x |
|||
Cư prông |
x |
|||
Cư yang |
x |
|||
Ea sô |
x |
|||
Ea Súp |
cư kbang |
x |
||
Ia jlơi |
x |
|||
Ia lốp |
x |
|||
Ia rvê |
x |
|||
Krông Bông |
Cư đrăm |
x |
||
Cư pui |
x |
|||
Dang kang |
x |
|||
Hòa phong |
x |
|||
Hòa thành |
x |
|||
Yang mao |
x |
|||
Lắk |
Buôn triết |
x |
||
Dắk phơi |
x |
|||
Ea r'bin |
x |
|||
Krông nô |
x |
|||
Nam ka |
x |
|||
M’ Đrắk |
Cư prao |
x |
||
Cư san |
x |
|||
Ea h'mlay |
x |
|||
Ea m'doan |
x |
|||
Ea riêng |
x |
|||
Ea trang |
x |
|||
6 |
32 |
32 |
||
7 |
Điện Biên |
Điện Biên |
Mường lói |
x |
Mường nhà |
x |
|||
Na tông |
x |
|||
Na ư |
x |
|||
Pa thơm |
x |
|||
Phu luông |
x |
|||
Điện Biên Đông |
Chiềng sơ |
x |
||
Háng lìa |
x |
|||
Phình giàng |
x |
|||
Pú hồng |
x |
|||
Tìa dình |
x |
|||
Xa dung |
x |
|||
Mường Chà |
Hừa ngài |
x |
||
Huổi mí |
x |
|||
Nậm nèn |
x |
|||
Pa ham |
x |
|||
Xá tổng |
x |
|||
Mường Nhé |
Huổi lếch |
x |
||
Nậm vì |
x |
|||
Pá mỳ |
x |
|||
Sín thầu |
x |
|||
Nậm Pồ |
Chà tở |
x |
||
Nà bủng |
x |
|||
Na cô sa |
x |
|||
Nậm chua |
x |
|||
Nậm khăn |
x |
|||
Nậm nhừ |
x |
|||
Vàng đán |
x |
|||
Tủa Chùa |
Huổi só |
x |
||
Lao xả phình |
x |
|||
Trung thu |
x |
|||
Xín chải |
x |
|||
Tuần Giáo |
Mường khong |
x |
||
Phình sáng |
x |
|||
Pú xi |
x |
|||
Rạng đông |
x |
|||
Ta ma |
x |
|||
Tênh phông |
x |
|||
7 |
38 |
38 |
||
8 |
Gia Lai |
Chư Prông |
Ia lâu |
x |
Ia mơr |
x |
|||
Ia piơr |
x |
|||
Đăk Đoa |
Hà đông |
x |
||
KBang |
Kon pne |
x |
||
Krông Pa |
Krông năng |
x |
||
Chư đrăng |
x |
|||
Larmok |
x |
|||
Ladreh |
x |
|||
4 |
9 |
9 |
||
9 |
Hà Giang |
Bắc Mê |
Đường âm |
x |
Đường hồng |
x |
|||
Giáp trung |
x |
|||
Minh sơn |
x |
|||
Phiên luông |
x |
|||
Phú nam |
x |
|||
Thượng tân |
x |
|||
Yên cường |
x |
|||
Yên phong |
x |
|||
Bắc Quang |
Đồng tiến |
x |
||
Đức xuân |
x |
|||
Tân lập |
x |
|||
Thượng bình |
x |
|||
Vô điếm |
x |
|||
Đồng Văn |
Hố Quáng Phìn |
x |
||
Lũng Cú |
x |
|||
Lũng Phìn |
x |
|||
Lũng Táo |
x |
|||
Lũng Thầu |
x |
|||
Ma Lé |
x |
|||
Phó Cáo |
x |
|||
Phố Là |
x |
|||
Sảng Tủng |
x |
|||
Sính Lủng |
x |
|||
Sủng Là |
x |
|||
Sủng Trái |
x |
|||
Tả Lủng |
x |
|||
Tà Phìn |
x |
|||
Thài Phìn Tủng |
x |
|||
Vần Chải |
x |
|||
Xà Phìn |
x |
|||
Hoàng Su Phì |
Bản Luốc |
x |
||
Bản Máy |
x |
|||
Bản Nhùng |
x |
|||
Nậm Dịch |
x |
|||
Bản Phùng |
x |
|||
Chiến Phố |
x |
|||
Đản Ván |
x |
|||
Hồ Thầu |
x |
|||
Nam Sơn |
x |
|||
Nàng Đôn |
x |
|||
Nậm Khoà |
x |
|||
Ngàm Đăng Vài |
x |
|||
Pố Lồ |
x |
|||
Pờ Ly Ngài |
x |
|||
Tả Sử Choóng |
x |
|||
Tân Tiến |
x |
|||
Thàng Tín |
x |
|||
Thèn Chu Phìn |
x |
|||
Thông Nguyên |
x |
|||
Túng Sán |
x |
|||
Xán Sả Hồ |
x |
|||
Mèo Vạc |
Cán Chu Phìn |
x |
||
Giàng Chu Phìn |
x |
|||
Khâu Vai |
x |
|||
Lũng Chinh |
x |
|||
Lũng Pù |
x |
|||
Nậm Ban |
x |
|||
Niêm Sơn |
x |
|||
Niêm Tòng |
x |
|||
Pải Lủng |
x |
|||
Sơn vĩ |
x |
|||
Sủng máng |
x |
|||
Sủng trà |
x |
|||
Tả lủng |
x |
|||
Tát ngà |
x |
|||
Thượng phùng |
x |
|||
Xín cái |
x |
|||
Quản Bạ |
Bát đại sơn |
x |
||
Cao mã pờ |
x |
|||
Cán tỷ |
x |
|||
Đông hà |
x |
|||
Lùng tám |
x |
|||
Nghĩa thuận |
x |
|||
Quyết tiến |
x |
|||
Tả ván |
x |
|||
Thanh vân |
x |
|||
Thái an |
x |
|||
Tùng vài |
x |
|||
Quang Bình |
Bản rịa |
x |
||
Hương sơn |
x |
|||
Nà khương |
x |
|||
Tân nam |
x |
|||
Tiên nguyên |
x |
|||
Xuân minh |
x |
|||
Vị Xuyên |
Bạch ngọc |
x |
||
Cao bồ |
x |
|||
Thanh đức |
x |
|||
Lao chải |
x |
|||
Linh hồ |
x |
|||
Minh tân |
x |
|||
Ngọc linh |
x |
|||
Ngọc minh |
x |
|||
Quảng ngần |
x |
|||
Thanh thuỷ |
x |
|||
Thuận hoà |
x |
|||
Thượng sơn |
x |
|||
Tùng bá |
x |
|||
Xín chải |
x |
|||
Xín Mần |
Bản díu |
x |
||
Bản ngò |
x |
|||
Chế là |
x |
|||
Chí cà |
x |
|||
Cốc rế |
x |
|||
Khuôn lùng |
x |
|||
Nả trì |
x |
|||
Nàn ma |
x |
|||
Nản xỉn |
x |
|||
Nấm dẩn |
x |
|||
Pà vầy sủ |
x |
|||
Quảng nguyên |
x |
|||
Tả nhíu |
x |
|||
Thèn phàng |
x |
|||
Thu tà |
x |
|||
Trung thịnh |
x |
|||
Xín mần |
x |
|||
Yên Minh |
Bạch đích |
x |
||
Du già |
x |
|||
Du tiến |
x |
|||
Đông minh |
x |
|||
Đường thượng |
x |
|||
Hữu vinh |
x |
|||
Lao và chải |
x |
|||
Lũng hồ |
x |
|||
Mậu long |
x |
|||
Na khê |
x |
|||
Ngam la |
x |
|||
Ngọc long |
x |
|||
Phú lũng |
x |
|||
Sủng thài |
x |
|||
Sủng tráng |
x |
|||
Thắng mố |
x |
|||
10 |
132 |
132 |
||
10 |
Hà Tĩnh |
Hương Khê |
Hương liên |
x |
Vũ Quang |
Thọ điền |
x |
||
2 |
2 |
2 |
||
11 |
Hải Phòng |
Cát Hải |
Việt hải |
x |
1 |
1 |
1 |
||
12 |
Hòa Bình |
Đà Bắc |
Đoàn kết |
x |
Đồng ruộng |
x |
|||
Hiền lương |
x |
|||
Mường chiềng |
x |
|||
Nánh nghê |
x |
|||
Tiên phong |
x |
|||
Trung thành |
x |
|||
Vầy nưa |
x |
|||
Yên hòa |
x |
|||
Lạc Sơn |
Bình hẻm |
x |
||
Miền đồi |
x |
|||
Quý hòa |
x |
|||
Tự do |
x |
|||
Mai Châu |
Đồng tân |
x |
||
Hang kia |
x |
|||
Pà cò |
x |
|||
Sơn thủy |
x |
|||
Thành sơn |
x |
|||
Tân thành |
x |
|||
Tân Lạc |
Vân sơn |
x |
||
Ngổ luông |
x |
|||
Quyết chiến |
x |
|||
4 |
22 |
22 |
||
13 |
Kiên Giang |
Giồng Riềng |
Bàn tân định |
x |
Bàn thạch |
x |
|||
Hòa an |
x |
|||
Hòa hưng |
x |
|||
Hòa lợi |
x |
|||
Hòa thuận |
x |
|||
Long thạnh |
x |
|||
Ngọc chúc |
x |
|||
Ngọc hòa |
x |
|||
Ngọc thành |
x |
|||
Ngọc thuận |
x |
|||
Thạnh bình |
x |
|||
Thạnh hòa |
x |
|||
Thạnh hưng |
x |
|||
Thạnh lộc |
x |
|||
Thạnh phước |
x |
|||
Vĩnh phú |
x |
|||
Vĩnh thạnh |
x |
|||
Kiên Hải |
An sơn |
x |
||
Hòn tre |
x |
|||
Lại sơn |
x |
|||
Nam du |
x |
|||
Kiên Lương |
Hòa điền |
x |
||
Hòn nghệ |
x |
|||
Kiên bình |
x |
|||
Sơn hải |
x |
|||
Phú Quốc |
Hòn thơm |
x |
||
Thị xã Hà Tiên |
Tiên hải |
x |
||
KP 5, Phường Đông Hồ |
x |
|||
5 |
29 |
29 |
||
14 |
Kon Tum |
Đắk Glei |
Đắk blô |
x |
Đắk long |
x |
|||
Ngọk linh |
x |
|||
Ia H'Drai |
Ia đal |
x |
||
Ia dom |
x |
|||
Ia tơi |
x |
|||
Kon Plông |
Đắk hrin |
x |
||
Đắk nên |
x |
|||
Măng búk |
x |
|||
Ngọk tem |
x |
|||
Kon Rầy |
Đắk kôi |
x |
||
Sa Thầy |
Mô Ray |
x |
||
Tu Mơ Rông |
ĐắkNa |
x |
||
Măng Ri |
x |
|||
Ngọk Yêu |
x |
|||
6 |
15 |
15 |
||
15 |
Lai Châu |
Mường Tè |
Ka Lăng |
x |
Mù Cả |
x |
|||
Mường Tè |
x |
|||
Nậm Khao |
x |
|||
Pa Ủ |
x |
|||
Pa Vệ Sủ |
x |
|||
Tá Bạ |
x |
|||
Tà Tổng |
x |
|||
Thu Lũm |
x |
|||
Nậm Nhùn |
Hua Bum |
x |
||
Nậm Ban |
x |
|||
Nậm Chà |
x |
|||
Nậm Manh |
x |
|||
Nậm Pì |
x |
|||
Pú Đao |
x |
|||
Trung Chải |
x |
|||
Phong Thổ |
Dào San |
x |
||
Mồ Sì San |
x |
|||
Mù Sang |
x |
|||
Pa Vây Sử |
x |
|||
Sì Lờ Lầu |
x |
|||
Sin Suôi Hô |
x |
|||
Tông Qua Lìn |
x |
|||
Vàng Ma Chải |
x |
|||
Sìn Hồ |
Căn Co |
x |
||
Lùng Thàng |
x |
|||
Ma Quai |
x |
|||
Nậm Cha |
x |
|||
Nậm Cuổi |
x |
|||
Nậm Hăn |
x |
|||
Nậm Mạ |
x |
|||
Nậm Tăm |
x |
|||
Noong Hẻo |
x |
|||
Pa Khóa |
x |
|||
Pu Sam Cáp |
x |
|||
Tủa Sín Chải |
x |
|||
Tam Đường |
Bản Giang |
x |
||
Bản Hon |
x |
|||
Khun Há |
x |
|||
Thèn Sin |
x |
|||
Tân Uyên |
Nậm Sỏ |
x |
||
Tà Mít |
x |
|||
Than Uyên |
Khoen on |
x |
||
Pha mu |
x |
|||
Tà hừa |
x |
|||
Tà mung |
x |
|||
7 |
46 |
46 |
||
16 |
Lạng Sơn |
Bắc Sơn |
Nhất hòa |
x |
Nhất tiến |
x |
|||
Tân thành |
x |
|||
Bình Gia |
Vĩnh yên |
x |
||
Yên lỗ |
x |
|||
Cao Lộc |
Công sơn |
x |
||
Mẫu sơn |
x |
|||
Đình Lập |
Bắc xa |
x |
||
Đồng thắng |
x |
|||
Lâm ca |
x |
|||
Lộc Bình |
Ái quốc |
x |
||
Tràng Định |
Khánh long |
x |
||
Vĩnh tiến |
x |
|||
6 |
13 |
13 |
||
17 |
Lào Cai |
Bát Xát |
A lù |
x |
A mú sung |
x |
|||
Y tý |
x |
|||
Bảo Yên |
Cam cọn |
x |
||
Kim sơn |
x |
|||
Bắc Hà |
Bản cái |
x |
||
Bản liền |
x |
|||
Cốc lầu |
x |
|||
Hoàng thu phố |
x |
|||
Lùng cải |
x |
|||
Lùng phình |
x |
|||
Nậm đét |
x |
|||
Nậm khánh |
x |
|||
Nậm lúc |
x |
|||
Nậm mòn |
x |
|||
Tả củ tỷ |
x |
|||
Tả Van Chư |
x |
|||
Mường Khương |
Dìn Chin |
x |
||
La Pán Tẩn |
x |
|||
Tả Gia Khâu |
x |
|||
Tả Thàng |
x |
|||
Sa Pa |
Liên Minh |
x |
||
Ngũ Chỉ Sơn |
x |
|||
Si Ma Cai |
Lùng thẩn |
x |
||
Nàn sín |
x |
|||
Thào Chư Phìn |
x |
|||
Văn Bàn |
Dền thàng |
x |
||
Nậm chầy |
x |
|||
Nậm xây |
x |
|||
Nậm xé |
x |
|||
7 |
30 |
30 |
||
18 |
Nghệ An |
Con Cuông |
Bình chuẩn |
x |
Kỳ Sơn |
Bắc lý |
x |
||
Bảo nam |
x |
|||
Bảo thăng |
x |
|||
Đoọc mạy |
x |
|||
Huồi tụ |
x |
|||
Keng đu |
x |
|||
Mường ải |
x |
|||
Mường Lống |
x |
|||
Mường Típ |
x |
|||
Mỹ lý |
x |
|||
Na loi |
x |
|||
Na ngoi |
x |
|||
Nậm càn |
x |
|||
Phà đánh |
x |
|||
Tây sơn |
x |
|||
Quế Phong |
Cắm muộn |
x |
||
Đồng văn |
x |
|||
Nậm giải |
x |
|||
Nậm nhoóng |
x |
|||
Quang phong |
x |
|||
Thông thụ |
x |
|||
Tri lễ |
x |
|||
Quỳ Châu |
Châu hoàn |
x |
||
Châu nga |
x |
|||
Châu phong |
x |
|||
Diễn lãm |
x |
|||
Quỳ Hợp |
Liên hợp |
x |
||
Tương Dương |
Hữu khuông |
x |
||
Mai sơn |
x |
|||
Nhôn mai |
x |
|||
Tam hợp |
x |
|||
Xiêng my |
x |
|||
Yên thắng |
x |
|||
Yên tĩnh |
x |
|||
6 |
35 |
35 |
||
19 |
Quảng Bình |
Bố Trạch |
Tân trạch |
x |
Thượng trạch |
x |
|||
Lệ Thủy |
Lâm thủy |
x |
||
Ngân thủy |
x |
|||
Quảng Ninh |
Trường sơn |
x |
||
Tuyên Hóa |
Ngư hóa |
x |
||
Thanh hóa |
x |
|||
Thanh thạch |
x |
|||
Lâm hóa |
x |
|||
Hương hóa |
x |
|||
4 |
10 |
10 |
||
20 |
Quảng Nam |
Đông Giang |
Ka Dăng |
x |
Tư |
x |
|||
Nam Giang |
Chà val |
x |
||
Chơ chun |
x |
|||
Đắc tôi |
x |
|||
Đắc pre |
x |
|||
Đắc pring |
x |
|||
La Dêê |
x |
|||
LaÊê |
x |
|||
Zuôih |
x |
|||
Nam Trà My |
Trà cang |
x |
||
Trà leng |
x |
|||
Trà linh |
x |
|||
Trà nam |
x |
|||
Trà vân |
x |
|||
Trà vinh |
x |
|||
Phước Sơn |
Phước chánh |
x |
||
Phước công |
x |
|||
Phước kim |
x |
|||
Phước lộc |
x |
|||
Phước thành |
x |
|||
Tây Giang |
A xan |
x |
||
Ch’um |
x |
|||
Dang |
x |
|||
Ga Ry |
x |
|||
Trhy |
x |
|||
TP Hội An |
Tân Hiệp |
x |
||
6 |
27 |
27 |
||
21 |
Quảng Ngãi |
Ba Tơ |
Ba Khâm |
x |
Ba Nam |
x |
|||
Ba Trang |
x |
|||
Lý Sơn |
|
x |
||
Sơn Tây |
Sơn lập |
x |
||
Sơn màu |
x |
|||
Sơn tinh |
x |
|||
3 |
6 |
7 |
||
22 |
Quảng Ninh |
Ba Chẽ |
Lương Mông |
x |
Minh Cầm |
x |
|||
Bình Liêu |
Đồng Văn |
x |
||
Húc Động |
x |
|||
Cô Tô |
Đồng Tiến |
x |
||
Thanh Lân |
x |
|||
Hải Hà |
Cái Chiên |
x |
||
Quảng Đức |
x |
|||
Quảng Sơn |
x |
|||
TP Móng Cái |
Bắc Sơn |
x |
||
Hải Sơn |
x |
|||
Quảng Nghĩa |
x |
|||
Vĩnh Thực |
x |
|||
Vĩnh Trung |
x |
|||
Tiên Yên |
Đại Dực |
x |
||
Điền Xá |
x |
|||
Hà Lâu |
x |
|||
Phong Dụ |
x |
|||
Vân Đồn |
Bản Sen |
x |
||
Minh Châu |
x |
|||
Ngọc Vừng |
x |
|||
Quan Lạn |
x |
|||
Thắng Lợi |
x |
|||
7 |
23 |
23 |
||
23 |
Quảng Trị |
Đakrông |
A Bung |
x |
A Ngo |
x |
|||
A Vao |
x |
|||
Ba Lòng |
x |
|||
Ba Nang |
x |
|||
Húc Nghì |
x |
|||
Tà Long |
x |
|||
Tà Rụt |
x |
|||
Hướng Hoá |
A Dơi |
x |
||
Lìa |
x |
|||
Ba Tầng |
x |
|||
Hướng Lập |
x |
|||
Hướng Linh |
x |
|||
Hướng Lộc |
x |
|||
Hướng Phùng |
x |
|||
Hướng Sơn |
x |
|||
Hướng Việt |
x |
|||
Thanh |
x |
|||
Thuận |
x |
|||
Xy |
x |
|||
Vĩnh Linh |
Vĩnh Ô |
x |
||
3 |
21 |
21 |
||
24 |
Sơn La |
Bắc Yên |
Chiềng Sại |
x |
Chim Vàn |
x |
|||
Hang Chú |
x |
|||
Háng Đồng |
x |
|||
Hồng Ngài |
x |
|||
Hua Nhàn |
x |
|||
Làng Chếu |
x |
|||
Mường Khoa |
x |
|||
Pắc Ngà |
x |
|||
Phiêng côn |
x |
|||
Tạ khoa |
x |
|||
Tà xùa |
x |
|||
Xím vàng |
x |
|||
Mai Sơn |
Chiềng nơi |
x |
||
Phiêng cằm |
x |
|||
Phiêng pằn |
x |
|||
Mộc Châu |
Chiềng khừa |
x |
||
Nà mường |
x |
|||
Quy hướng |
x |
|||
Tà lai |
x |
|||
Tân hợp |
x |
|||
Mường La |
Chiềng ân |
x |
||
Chiềng công |
x |
|||
Chiềng hoa |
x |
|||
Chiềng muôn |
x |
|||
Nậm giôn |
x |
|||
Ngọc chiến |
x |
|||
Phù Yên |
Bắc phong |
x |
||
Đá đỏ |
x |
|||
Kim bon |
x |
|||
Mường bang |
x |
|||
Mường do |
x |
|||
Mường lang |
x |
|||
Nam phong |
x |
|||
Sập xa |
x |
|||
Suối bâu |
x |
|||
Suối tọ |
x |
|||
Tân lang |
x |
|||
Tường tiến |
x |
|||
Quỳnh Nhai |
Cà nàng |
x |
||
Chiềng khay |
x |
|||
Chiềng ơn |
x |
|||
Mường chiên |
x |
|||
Mường giôn |
x |
|||
Mường sại |
x |
|||
Nậm ét |
x |
|||
Pá Ma Pha Khinh |
x |
|||
Sông Mã |
Bó sinh |
x |
||
Chiềng en |
x |
|||
Chiềng phung |
x |
|||
Đứa mòn |
x |
|||
Mường cai |
x |
|||
Nậm mằn |
x |
|||
Nậm ty |
x |
|||
Pú Pẩu |
x |
|||
Sốp Cộp |
Dồm Cang |
x |
||
Mường Lạn |
x |
|||
Mường Lèo |
x |
|||
Mường Và |
x |
|||
Nậm Lạnh |
x |
|||
Púng Bánh |
x |
|||
Sam Kha |
x |
|||
Thuận Châu |
Co Mạ |
x |
||
Co Tòng |
x |
|||
É Tòng |
x |
|||
Liệp Tè |
x |
|||
Long Hẹ |
x |
|||
Mường Bám |
x |
|||
Pá Lông |
x |
|||
Vân Hồ |
Chiềng Xuân |
x |
||
Liên Hoà |
x |
|||
Mường Men |
x |
|||
Mường Tè |
x |
|||
Quang Minh |
x |
|||
Song Khủa |
x |
|||
Suối Bảng |
x |
|||
Tân Xuân |
x |
|||
Xuân Nha |
x |
|||
Yên Châu |
Chiềng Tương |
x |
||
Lóng Phiêng |
x |
|||
11 |
80 |
80 |
||
25 |
Thanh Hóa |
Bá Thước |
Ban Công |
x |
Cổ Lũng |
x |
|||
Điền Hạ |
x |
|||
Điền Lư |
x |
|||
Điền Quang |
x |
|||
Điền Thượng |
x |
|||
Điền Trung |
x |
|||
Hạ Trung |
x |
|||
Kỳ Tân |
x |
|||
Lũng Cao |
x |
|||
Lũng Niêm |
x |
|||
Lương Ngoại |
x |
|||
Lương Nội |
x |
|||
Lương Trung |
x |
|||
Thành Lâm |
x |
|||
Thành Sơn |
x |
|||
Thiết Ống |
x |
|||
Văn Nho |
x |
|||
Cẩm Thủy |
Cẩm Bình |
x |
||
Cẩm Châu |
x |
|||
Cẩm Giang |
x |
|||
Cẩm Liên |
x |
|||
Cẩm long |
x |
|||
Cẩm ngọc |
x |
|||
Cẩm phú |
x |
|||
Cẩm quý |
x |
|||
Cẩm tâm |
x |
|||
Cẩm tân |
x |
|||
Cẩm thành |
x |
|||
Cẩm thạch |
x |
|||
Cẩm tú |
x |
|||
Cẩm vân |
x |
|||
Lang Chánh |
Đồng lương |
x |
||
Giao thiện |
x |
|||
Lâm phú |
x |
|||
Tân phúc |
x |
|||
Trí nang |
x |
|||
Yên khương |
x |
|||
Yên thắng |
x |
|||
Mường Lát |
Mường chanh |
x |
||
Mường lý |
x |
|||
Nhi sơn |
x |
|||
Pù Nhi |
x |
|||
Quang chiểu |
x |
|||
Tam chung |
x |
|||
Trung lý |
x |
|||
Như Thanh |
Mậu lâm |
x |
||
Thanh kỳ |
x |
|||
Thanh tân |
x |
|||
Xuân thái |
x |
|||
Như Xuân |
Bãi trành |
x |
||
Bình lương |
x |
|||
Cát vân |
x |
|||
Hoá quỳ |
x |
|||
Tân bình |
x |
|||
Thanh hòa |
x |
|||
Thanh phong |
x |
|||
Thanh quân |
x |
|||
Thanh sơn |
x |
|||
Thanh xuân |
x |
|||
Thượng ninh |
x |
|||
Xuân bình |
x |
|||
Quan Hóa |
Hiền chung |
x |
||
Hiền kiệt |
x |
|||
Nam động |
x |
|||
Nam tiến |
x |
|||
Nam xuân |
x |
|||
Phú lệ |
x |
|||
Phú sơn |
x |
|||
Phú Thanh |
x |
|||
Phú Xuân |
x |
|||
Thành Sơn |
x |
|||
Thiên Phủ |
x |
|||
Trung Sơn |
x |
|||
Trung Thành |
x |
|||
Quan Sơn |
Mường Mín |
x |
||
Na Mèo |
x |
|||
Sơn Điện |
x |
|||
Sơn Hà |
x |
|||
Sơn Lư |
x |
|||
Sơn Thủy |
x |
|||
Tam Lư |
x |
|||
Tam Thanh |
x |
|||
Trung Hạ |
x |
|||
Trung Thượng |
x |
|||
Trung Tiên |
x |
|||
Trung Xuân |
x |
|||
Thường Xuân |
Bát Mọt |
x |
||
Luận Khê |
x |
|||
Luận Thành |
x |
|||
Lương Sơn |
x |
|||
Ngọc Phụng |
x |
|||
Tân Thành |
x |
|||
Thọ Thanh |
x |
|||
Vạn Xuân |
x |
|||
Xuân Cao |
x |
|||
Xuân Chinh |
x |
|||
Xuân Dương |
x |
|||
Xuân Lẹ |
x |
|||
Xuân Lộc |
x |
|||
Xuân Thắng |
x |
|||
Yên Nhân |
x |
|||
9 |
102 |
102 |
||
26 |
Yên Bái |
Lục Yên |
An Phú |
x |
Tân Phượng |
x |
|||
Mù Căng Chải |
Chế Tạo |
x |
||
Hồ Bốn |
x |
|||
Khao Mang |
x |
|||
Trạm Tấu |
Phình Hồ |
x |
||
Làng Nhì |
x |
|||
Văn Yên |
Mỏ Vàng |
x |
||
Nà Hẩu |
x |
|||
Phong Dụ Hạ |
x |
|||
Phong Dụ Thượng |
x |
|||
Văn Chấn |
Sùng Đô |
x |
||
Yên Bình |
Ngọc Chấn |
x |
||
Xuân Long |
x |
|||
|
|
6 |
14 |
14 |
|
Tổng cộng |
151 |
859 |
860 |
DANH MỤC B: VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT THEO TÌNH HÌNH THỰC TẾ
STT |
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Tần suất thu gom và phát |
1 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Côn Đảo |
|
theo tình hình thực tế |
2 |
Khánh Hòa |
Trường Sa |
Sinh Tồn Song Tử Tây Thị trấn Trường Sa |
|
3 |
Hải Phòng |
Bạch Long Vĩ |
|
|
4 |
Kiên Giang |
Phú Quốc |
Thổ Châu |
|
5 |
Quảng Trị |
Cồn Cỏ |
|
PHỤ LỤC II: BIỂU MẪU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2022/TT-BTTTT ngày 31/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mẫu số 2a
Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2022/TT-BTTTT |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP |
Đơn vị báo cáo: Cục BĐTW |
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 20 tháng 7 Kỳ năm: Trước 20/01 năm tiếp theo |
[06 THÁNG/ 01 NĂM]
NĂM 20...... |
Đơn vị nhận báo cáo: Bộ TTTT |
1. Sản lượng, cước sử dụng dịch vụ
STT |
Dịch vụ |
Sản lượng phát sinh |
Cước sử dụng dịch vụ (VNPost) |
||
Cục Bưu điện Trung ương (Cục BĐTW) |
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (VNPost) |
Cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
1.1 |
KT1 |
|
|
|
|
1.2 |
KT1 theo độ mật |
|
|
|
|
1.3 |
KT1 theo độ khẩn |
|
|
|
|
1.4 |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1.1+12+1.3+1.4) |
|
|
|
|
2. Chất lượng
TT |
Nội dung |
|
|
1. Thời gian toàn trình |
Số lượng bưu gửi không đáp ứng TGTT (bưu gửi) |
Tỷ lệ bưu gửi không đáp ứng TGTT (%) |
|
1.1 |
KT1 |
|
|
1.2 |
KT1 theo độ mật |
|
|
1.3 |
KT1 theo độ khẩn |
|
|
1.4 |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Tổng số điểm phục vụ bưu chính KT1 trên toàn mạng lưới |
|
||
3. Vi phạm và xử lý vi phạm |
Số vi phạm đã xử lý |
Số vi phạm đang xử lý |
|
|
|
||
Tổng Số vi phạm |
|
||
4. Số lao động tham gia trực tiếp vào quá trình cung cấp dịch vụ bưu chính KT1 |
|
3. An toàn, an ninh
4. Các nội dung liên quan khác
5. Khó khăn, vướng mắc
6. Đề xuất, kiến nghị
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
..., ngày... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Mẫu số 2b
Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2022/TT-BTTTT |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP |
Đơn vị báo cáo: |
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 10 tháng 7 Kỳ năm: Trước 10/01 năm tiếp theo |
[06 THÁNG/ 01 NĂM]
NĂM 20...... |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục BĐTW |
1. Sản lượng, cước sử dụng dịch vụ
STT |
Dịch vụ |
Sản lượng |
Cước sử dụng dịch vụ |
||
VNPost chấp nhận, vận chuyển và phát |
VNPost chấp nhận, vận chuyển Cục BĐTW phát |
Cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
1.1 |
KT1 |
|
|
|
|
1.2 |
KT1 theo độ mật |
|
|
|
|
1.3 |
KT1 theo độ khẩn |
|
|
|
|
1.4 |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1.1+1.2+1.3+1.4) |
|
|
|
|
2. Chất lượng
TT |
Nội dung |
|
|
1. Thời gian toàn trình |
Số lượng bưu gửi không đáp ứng TGTT (bưu gửi) |
Tỷ lệ bưu gửi không đáp ứng TGTT (%) |
|
1.1 |
KT1 |
|
|
1.2 |
KT1 theo độ mật |
|
|
1.3 |
KT1 theo độ khẩn |
|
|
1.4 |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Vi phạm và xử lý vi phạm |
Số vi phạm đã xử lý |
Số vi phạm đang xử lý |
|
|
|
||
Tổng số vi phạm |
|
3. An toàn, an ninh
4. Các nội dung liên quan khác
5. Chi tiết 63 tỉnh, thành phố
STT |
Tên tỉnh |
Số lượng đối tượng sử dụng quy định tại QĐ số 37/2021/QĐ-TTg |
Số điểm phục vụ BCKT1 |
Số lao động tham gia trực tiếp |
Sản lượng |
|||||||
Điểm b (*) |
Điểm c (**) |
Tỉnh/ Thành phố |
Huyện/ Quận |
Xã/ Phường |
KT1 |
KT1 theo độ mật |
KT1 theo độ khẩn |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
Tổng cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=7+8+9+10 |
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Khó khăn, vướng mắc
7. Đề xuất, kiến nghị
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
..., ngày... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Lưu ý:
(*) Các đối tượng quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg (Phụ lục II)
(**) Các đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quyết định số 37/2021/QĐ-TTg
Mẫu số 2c
Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2022/TT-BTTTT |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP DỊCH VỤ BƯU CHÍNH KT1 |
Đơn vị báo cáo: |
Ngày nhận báo cáo: Kỳ 6 tháng: Trước ngày 10 tháng 7 Kỳ năm: Trước 10/01 năm tiếp theo |
[06 THÁNG/ 01 NĂM]
NĂM 20...... |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục BĐTW |
1. Sản lượng, chất lượng
STT |
Các dịch vụ bưu chính KT1 |
Sản lượng |
Vi phạm và xử lý vi phạm |
|
Số vi phạm đã xử lý |
Số vi phạm đang xử lý |
|||
1 |
KT1 |
|
|
|
2 |
KT1 theo độ mật |
|
|
|
3 |
KT1 theo độ khẩn |
|
|
|
4 |
KT1 theo độ mật và độ khẩn |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
2. Tình hình thực hiện kiểm tra, giám sát hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính KT1 tại địa phương
3. An toàn, an ninh
4. Khó khăn, vướng mắc
5. Đề xuất, kiến nghị
TỔNG HỢP, LẬP BIỂU (Thông tin người thực hiện) |
..., ngày... tháng... năm 20... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |