STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
01 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | 10.750.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
02 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
03 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | 10.750.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
04 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | 500.000 đồng. |
05 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
06 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông, báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được 500.000 đồng. | Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính. |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/ Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
01 | 1.003868 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. - Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua mail phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên cổng thông tin điện tử của Sở. | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: - Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu điện tử dưới dạng dọc: 3.000 đồng/phút; - Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. (Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính) | - Thông tư số 43/2020/TT- BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
02 | 1.003725 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai, 69 Hùng Vương, Tp. Pleiku; - Nộp qua hệ thống bưu chính. | - 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: - 25.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính) | - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |