Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 330/QĐ-QLD 2019 chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm

Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 330/QĐ-QLD Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/05/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông, Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 330/QĐ-QLD

Ngày 22/05/2019, Cục trưởng Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 330/QĐ-QLD về việc ban hành "Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc" phiên bản 1.0.

Cụ thể, Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối với Bộ Y tế và Sở Y tế như sau:

Thứ nhất, chỉ tiêu “ma_thuoc” có kiểu dữ liệu dạng chuỗi. Đây là mã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cấp – quy cách đóng gói nhỏ nhất. Ví dụ: VN-12345-18-lọ 200 viên (sẽ mã hóa thành: VN1234518lo200vien).

Thứ hai, chỉ tiêu “ten_hoat_chat” có kiểu dữ liệu dạng chuỗi. Tên hoạt chất ghi trong Dược điển Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trở xuống…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 330/QĐ-QLD có hiệu lực kể từ ngày 22/05/2019

Tải Quyết định 330/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 330/QĐ-QLD PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 330/QĐ-QLD DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

Số: 330/QĐ-QLD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐẦU RA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC” PHIÊN BẢN 1.0

---------

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

 

Căn c Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Cnh phquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/2013/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của BY tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược,

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Quyết định số 5071/QĐ-BYT ngày 17/8/2018 của Bộ Y tế về việc ban hành “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Pháp chế - Thanh tra,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc Phiên bản 1.0 (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông / Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Pháp chế - Thanh tra, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ KGVX-VPCP (để b/c PTT Vũ Đức Đam);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Thanh tra Bộ Y tế;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW (để p/h thực hi
ện và b/c UBND tỉnh, thành phố);
- Trung tâm TT - Giáo dục sức khỏe TW;
- Các cơ s
cung cấp phần mềm;
- C
ơ sở sản xuất, nhập khẩu, bán buôn thuốc;
- Cổng thông tin điện tử Cục QLD;
- Lưu: VT, PCTTr (02).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

CHUẨN YÊU CẦU DỮ LIỆU ĐU RA PHN MM NG DNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KT NỐI LIÊN THÔNG SỞ PHÂN PHI THUỐC Phiên bản 1.0

(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-QLD ngày 22 tháng 5 năm 2019)

 

Bảng 1. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm kết nối với Bộ Y tế và Sở Y tế

 

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

ma_thuoc

Chuỗi

50

x

Mã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cp- quy cách đóng gói nhỏ nhất.

Ví dụ: VN-12345-18-lọ 200 viên (s mã hóa thành: VN1234518lo200vien)

2

ten_thuoc

Chuỗi

50

x

Ghi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký

3

so_dang_ky

Chuỗi

20

x

Số đăng ký thuốc, ví dụ: VD-12345-17

4

Ten_hoat_chat

Chuỗi

150

x

Tên hoạt chất ghi trong Dược đin Việt Nam hoặc các Dược điển tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trở xuống

5

nong_do_ham_luong

Chuỗi

30

x

Nồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố

6

nha_san_xuat

Chuỗi

100

x

Tên nhà sản xuất thuốc

7

nuoc_san_xuat

Chuỗi

20

x

Nước sản xuất thuốc: sử dụng tên viết tắt theo ISO 3166

8

nha_nhap_khau

Chuỗi

100

x

Tên công ty nhập khẩu

9

quy_cach_dong_goi

Chuỗi

20

x

Quy cách đóng với (hộp, viên, lọ, chai...)

10

dang_bao_che

Chuỗi

20

x

Ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký

11

don_vi_dong_goi_nn

Chuỗi

20

x

Quy định tại Khoản 4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối vi các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng theo đơn vị đóng i nhỏ nhất)

12

gia_ke_khai

Số

10

x

Giá kê khai theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

13

gia_ke_khai_lai

Số

10

x

Giá kê khai lại theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

14

gia_ban_buon

Số

10

x

Giá bán buôn của cơ sở bán buôn theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

15

so_lo

Chuỗi

20

x

Số lô của nhà sản xuất

16

han_dung

Số

8

x

Hạn sử dụng định dạng nămthángngày.

Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215

17

so_luong_nhap

Số

 

x

Số lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

18

so_luong_ban

S

 

x

Số lượng thuốc bán theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

19

so_luong_hang_tra_ve

Số

 

x

Số lượng thuốc trả về theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

20

tong_so_luong_ton

Số

 

x

Tổng số lượng thuốc tồn theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

21

so_luong_ton_cho_huy

S

 

x

Số lượng thuốc tồn chờ hủy theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

22

don_vi_bthuoc_cho_csbb

Chuỗi

100

x

n đơn vị bán thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc

23

don_vi_mthuoc

Chuỗi

100

x

Tên đơn vị mua thuốc

24

so_hoa_don_mthuoc

Chuỗi

20

x

Số hóa đơn giá trị gia tăng mua thuốc

25

ngay_nhap

Số

12

x

Ngày nhập thuốc theo định dạng:

nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 định dạng là 201808081030

26

ngay_ban

Số

12

x

Ngày bán thuốc theo định dạng:

nămthángngàygiờphút Ví dụ: 10:30 ngày 08/08/2018 là 201808081030

27

Ma_co_so_ban_le

Chuỗi

12

x

Do Cục Quản lý Dược cấp

28

Ma_co_so_ban_buon

Chuỗi

12

x

Do Cục Quản lý Dược cấp

Bảng 2. Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm tổng hợp các thông tin chung trên địa bàn tỉnh, thành phố

STT

Chỉ tiêu

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Diễn giải

1

ma_thuoc

Chuỗi

50

x

Mã thuốc theo số đăng ký và quy cách đóng gói nhỏ nhất theo thứ tự: số đăng ký thuốc được Cục Quản lý Dược cấp-quy cách đóng gói nhỏ nhất. Ví dụ: VN-12345-18-lọ

200 viên (sẽ mã hóa thành: VN1234518lo200vien)

2

ten_thuoc

Chuỗi

50

x

Ghi theo tên thuốc được Bộ Y tế cấp số đăng ký

3

so_dang_ky

Chuỗi

20

x

Số đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược cấp Ví dụ. VD-12345-17

4

ten_hoat_chat

Chuỗi

150

x

Tên hoạt chất ghi trong Dược điển Việt Nam hoặc các ợc đin tham chiếu (của các nước: Anh, Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Quốc tế), ghi theo đúng dạng hoạt lực của thuốc. Chỉ ghi đối với thuốc có từ 03 dược chất trxuống

5

nong_do_ham_luong

Chuỗi

30

x

Nồng độ/Hàm lượng/Khối lượng ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược công bố

6

nha_san_xuat

Chuỗi

100

x

Tên nhà sản xuất thuốc

7

nuoc_san_xuat

Chuỗi

20

x

Nước sản xuất thuốc: sử dụng tên viết tt theo ISO 3166

8

nha_nhap_khau

Chuỗi

100

x

Tên nhà nhập khẩu thuốc

9

quy_cach_dong_goi

Chuỗi

20

x

Quy cách đóng gói (hộp, viên, chai, lọ...)

10

dang_bao_che

Chuỗi

20

x

Ghi theo danh mục thuốc được cấp số đăng ký

11

don_vi_dong_goi_nn

Chuỗi

20

x

Quy định tại Khoản 4, Điều 136, Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 (chú ý: đối với các đơn vị đóng gói quy định tại các điểm b, c, d, đ, g cần ghi rõ nồng độ/hàm lượng theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất)

12

gia_ban_buon

Số

10

x

Giá bán buôn của cơ sở bán buôn theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

13

so_lo

Chuỗi

20

x

Số lô của nhà sản xuất

14

han_dung

S

8

x

Hạn sử dụng định dạng nămthángngày

Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215

15

so_luong_nhap

Số

 

x

Số lượng thuốc nhập theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

16

so_luong_ban

Số

 

x

Số lượng thuốc bán theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

17

so_luong_ton

Số

 

x

Số lượng thuốc tồn theo đơn vị đóng gói nhỏ nhất

18

ngay_tong_hop

Số

 

x

Ngày tổng hợp định dạng nămthángngày.

Ví dụ: 15/12/2018 định dạng là 20181215

Bảng 3. Yêu cu chức năng thng kê

TT

Yêu cầu

Mô tả yêu cầu

Định dạng

1

Số lượng các cơ sở nhập số liệu mua/bán tại trên địa bàn tỉnh/thành phố/toàn quốc

Thực hiện thống kê các cơ sở bán thuốc đã nhập lên hệ thống, theo yêu cầu:

Thời gian từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm

Tổng hợp theo tỉnh/thành phố/toàn quốc

Tổng hợp theo cơ sở trong địa bàn tỉnh/thành phố/toàn quốc

Kết xuất file pdf, excel

2

Danh mục thuốc của cơ sở kinh doanh thuốc

Thực hiện thống kê danh mục các thuốc do từng cơ sở bán buôn thuốc và toàn bộ các cơ sở bán buôn thuốc trên địa bàn tỉnh/thành phố kinh doanh theo yêu cầu:

Tên thuốc, tên hoạt chất, số đăng ký, số lô, hạn dùng, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế, số lượng mua, số lượng bán, số lượng tồn, nhà sản xuất, nhà nhập khẩu. Thời gian từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.

Kết xuất file pdf, excel

 

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 330/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành "Chuẩn yêu cầu dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc" phiên bản 1.0

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 318/QĐ-QLD

Văn bản liên quan Quyết định 330/QĐ-QLD

01

Nghị định 75/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

02

Quyết định 4041/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020

03

Nghị quyết 20-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới

04

Quyết định 318/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành "Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc"

05

Nghị định 54/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×