Quyết định 237/QĐ-BTTTT sửa đổi mã định danh cơ quan, đơn vị Bộ Thông tin và Truyền thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 237/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 237/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đóng mã định danh của Báo Bưu điện Việt Nam
Ngày 21/02/2020, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định 237/QĐ-BTTTT về việc sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Theo đó, Bộ Thông tin và Truyền thông đóng mã định danh của: Báo Bưu điện Việt Nam, Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh và Văn phòng đại diện tại Thành phố Đà Nẵng; Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam Chi nhánh Đà Nẵng và Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh. Ngoài ra, Bộ cũng thay đổi tên Báo điện tử VietnamNet thành Báo VietNamNet.
Bên cạnh đó, Bộ cũng tiến hành thêm mới 63 mã định danh của bưu điện cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Cụ thể: Bưu điện Thành phố Hà Nội - 000.12.80.G14; Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh - 000.13.80.G14; Bưu điện Thành phố Hải Phòng - 000.14.80.G14; Bưu điện Thành phố Đà Nẵng - 000.15.80.G14; Bưu điện Thành phố Cần Thơ - 000.16.80.G14; Bưu điện tỉnh Tuyên Quang - 000.71.80.G14; Bưu điện tỉnh Vĩnh Long - 000.72.80.G14; Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc - 000.73.80.G14…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 237/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 237/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 237/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
------------
BÔ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh của các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 4; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Cổng TTĐT của Bộ; - Lưu: VT, TTTT. (50b) | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
Phụ lục:
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 237/QĐ-BTTT ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị cấp 1: Bộ Thông tin và Truyền thông mã định danh: 000.00.00.G14 | |||||
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh | Ghi chú |
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
| ||||
1 | Văn phòng Bộ |
|
| 000.00.01.G14 |
|
2 | Thanh tra Bộ |
|
| 000.00.02.G14 |
|
3 | Vụ Bưu chính |
|
| 000.00.03.G14 |
|
4 | Vụ Công nghệ thông tin |
|
| 000.00.04.G14 |
|
5 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
| 000.00.05.G14 |
|
6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
| 000.00.06.G14 |
|
7 | Vụ Quản lý Doanh nghiệp |
|
| 000.00.07.G14 |
|
8 | Vụ Hợp tác quốc tế |
|
| 000.00.08.G14 |
|
9 | Vụ Pháp chế |
|
| 000.00.09.G14 |
|
10 | Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
| 000.00.10.G14 |
|
11 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| 000.00.11.G14 |
|
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
| ||||
20 | Cục Báo chí |
|
| 000.00.20.G14 |
|
20.1 |
| Trung tâm Lưu chiểu điện tử và hỗ trợ báo chí |
| 000.01.20.G14 | Đóng mã định danh |
20.2 |
| Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia |
| 000.02.20.G14 | Thêm mới |
21 | Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
| 000.00.21.G14 |
|
21.1 |
| Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (RTS) |
| 000.01.21.G14 |
|
22 | Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
| 000.00.22.G14 |
|
23 | Cục Thông tin cơ sở |
|
| 000.00.23.G14 |
|
23.1 |
| Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở |
| 000.01.23.G14 |
|
24 | Cục Thông tin đối ngoại |
|
| 000.00.24.G14 |
|
24.1 |
| Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế |
| 000.01.24.G14 |
|
25 | Cục Viễn thông |
|
| 000.00.25.G14 |
|
25.1 |
| Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ |
| 000.01.25.G14 |
|
25.2 |
| Trung tâm Đo lường |
| 000.02.25.G14 |
|
25.3 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1 |
| 000.03.25.G14 |
|
25.4 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 |
| 000.04.25.G14 |
|
25.5 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3 |
| 000.05.25.G14 |
|
26 | Cục Tần số vô tuyến điện |
|
| 000.00.26.G14 |
|
26.1 |
| Trung tâm Kỹ thuật |
| 000.01.26.G14 |
|
26.2 |
| Trung tâm tần số KV1 |
| 000.02.26.G14 |
|
26.3 |
| Trung tâm tần số KV2 |
| 000.03.26.G14 |
|
26.4 |
| Trung tâm tần số KV3 |
| 000.04.26.G14 |
|
26.5 |
| Trung tâm tần số KV4 |
| 000.05.26.G14 |
|
26.6 |
| Trung tâm tần số KV5 |
| 000.06.26.G14 |
|
26.7 |
| Trung tâm tần số KV6 |
| 000.07.26.G14 |
|
26.8 |
| Trung tâm tần số KV7 |
| 000.08.26.G14 |
|
26.9 |
| Trung tâm tần số KV8 |
| 000.09.26.G14 |
|
27 | Cục Tin học hóa |
|
| 000.00.27.G14 |
|
27.1 |
| Trung tâm Chính phủ điện tử |
| 000.01.27.G14 |
|
27.2 |
| Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT |
| 000.02.27.G14 |
|
27.3 |
| Ban Quản lý kết quả Đề án 112 |
| 000.03.27.G14 |
|
28 | Cục An toàn thông tin |
|
| 000.00.28.G14 |
|
28.1 |
| Trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia |
| 000.01.28.G14 | Thay đổi tên từ “Trung tâm tư vấn và hỗ trợ nghiệp vụ An toàn thông tin” |
28.2 |
| Trung tâm Kiểm định an toàn thông tin |
| 000.02.28.G14 | Đóng mã định danh |
28.3 |
| Trung tâm ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam |
| 000.03.28.G14 | Thêm mới |
29 | Cục Bưu điện Trung ương |
|
| 000.00.29.G14 |
|
29.1 |
| Bưu điện CP16-Hà Nội |
| 000.01.29.G14 |
|
29.2 |
| Bưu điện T78 - Miền Nam |
| 000.02.29.G14 |
|
29.3 |
| Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên |
| 000.03.29.G14 |
|
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
| ||||
40 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.40.G14 |
|
40.1 |
| Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông |
| 000.01.40.G14 |
|
40.2 |
| Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng Thông tin và Truyền thông |
| 000.02.40.G14 |
|
40.3 |
| Trung tâm chuyển giao công nghệ Thông tin và Truyền thông |
| 000.03.40.G14 |
|
41 | Trung tâm Thông tin |
|
| 000.00.41.G14 |
|
42 | Báo Bưu điện Việt Nam |
|
| 000.00.42.G14 | Đóng mã định danh |
42.1 |
| Văn phòng đại diện tại TP HCM |
| 000.01.42.G14 | Đóng mã định danh |
42.2 |
| Văn phòng đại diện tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.42.G14 | Đóng mã định danh |
43 | Báo VietNamNet |
|
| 000.00.43.G14 | Thay đổi tên từ “Báo điện tử VietNamNet” |
43.1 |
| Văn phòng đại diện tại TP HCM |
| 000.01.43.G14 |
|
44 | Tạp chí Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.44.G14 |
|
45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
|
| 000.00.45.G14 |
|
45.1 |
| Cơ sở đào tạo tại Hà Nội |
| 000.01.45.G14 |
|
45.1.1 |
|
| Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục | 001.01.45.G14 |
|
45.1.2 |
|
| Trung tâm Thí nghiệm thực hành | 002.01.45.G14 |
|
45.2 |
| Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.02.45.G14 |
|
45.2.1 |
|
| Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ | 001.02.45.G14 |
|
45.2.2 |
|
| Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục | 002.02.45.G14 |
|
45.3 |
| Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
| 000.03.45.G14 |
|
45.3.1 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm | 001.03.45.G14 |
|
45.3.2 |
|
| Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ | 002.03.45.G14 |
|
45.3.3 |
|
| Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến | 003.03.45.G14 |
|
45.3.4 |
|
| Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ | 004.03.45.G14 |
|
45.3.5 |
|
| Cơ sở 2 TP.HCM | 005.03.45.G14 |
|
45.4 |
| Viện kinh tế bưu điện |
| 000.04.45.G14 |
|
45.5 |
| Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) |
| 000.05.45.G14 |
|
45.6 |
| Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 |
| 000.06.45.G14 |
|
45.7 |
| Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
| 000.07.45.G14 |
|
45.8 |
| Trung tâm đào tạo quốc tế |
| 000.08.45.G14 |
|
46 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.46.G14 |
|
46.1 |
| Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ |
| 000.01.46.G14 |
|
47 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
|
| 000.00.47.G14 |
|
47.1 |
| Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.01.47.G14 |
|
47.2 |
| Chi nhánh tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.47.G14 |
|
48 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
|
| 000.00.48.G14 |
|
48.1 |
| Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC) |
| 000.01.48.G14 |
|
48.2 |
| Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC) |
| 000.02.48.G14 |
|
49 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.49.G14 |
|
49.1 |
| Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.01.49.G14 |
|
49.2 |
| Chi nhánh tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.49.G14 |
|
49.3 |
| Chi nhánh Tây Nguyên |
| 000.03.49.G14 |
|
50 | Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam |
|
| 000.00.50.G14 |
|
51 | Trung tâm ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
|
| 000.00.51.G14 | Đóng mã định danh |
51.1 |
| Chi nhánh Đà Nẵng |
| 000.01.51.G14 | Đóng mã định danh |
51.2 |
| Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
| 000.02.51.G14 | Đóng mã định danh |
52 | Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt- Hàn |
|
| 000.00.52.G14 |
|
52.1 |
| Trung tâm Thông tin tư liệu |
| 000.01.52.G14 |
|
52.2 |
| Trung tâm đào tạo quốc tế |
| 000.02.52.G14 |
|
52.3 |
| Trung tâm Tư vấn việc làm và quan hệ doanh nghiệp |
| 000.03.52.G14 |
|
52.4 |
| Trung tâm khảo thí kiểm định chất lượng |
| 000.04.52.G14 |
|
52.5 |
| Trung tâm CNTT |
| 000.05.52.G14 |
|
53 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
|
| 000.00.53.G14 |
|
53.1 |
| Trung tâm tư vấn tuyển sinh |
| 000.01.53.G14 |
|
54 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
|
| 000.00.54.G14 |
|
55 | Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
|
| 000.00.55.G14 |
|
KHỐI DOANH NGHIỆP |
| ||||
80 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
| 000.00.80.G14 |
|
80.1 |
| Ban quản lý dự án các công trình Bưu điện |
| 000.01.80.G14 |
|
80.2 |
| Công ty Phát hành Báo chí Trung ương |
| 000.02.80.G14 |
|
80.3 |
| Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện |
| 000.03.80.G14 |
|
80.4 |
| Công ty DataPost |
| 000.04.80.G14 |
|
80.5 |
| Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Nghiệp vụ Bưu điện |
| 000.05.80.G14 |
|
80.6 |
| Công ty TNHH MTV Tem Bưu chính |
| 000.06.80.G14 |
|
80.7 |
| Công ty TNHH MTV In tem Bưu điện |
| 000.07.80.G14 |
|
80.8 |
| Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện |
| 000.08.80.G14 |
|
80.9 |
| Tổng công ty cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện |
| 000.09.80.G14 |
|
80.10 |
| Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện |
| 000.10.80.G14 |
|
80.11 |
| Công ty cổ phần truyền thông và quảng cáo Bưu chính |
| 000.11.80.G14 |
|
80.12 |
| Bưu điện TP. Hà Nội |
| 000.12.80.G14 | Thêm mới |
80.13 |
| Bưu điện TP. Hồ Chí Minh |
| 000.13.80.G14 | Thêm mới |
80.14 |
| Bưu điện TP. Hải Phòng |
| 000.14.80.G14 | Thêm mới |
80.15 |
| Bưu điện TP. Đà Nẵng |
| 000.15.80.G14 | Thêm mới |
80.16 |
| Bưu điện TP. Cần Thơ |
| 000.16.80.G14 | Thêm mới |
80.17 |
| Bưu điện tỉnh An Giang |
| 000.17.80.G14 | Thêm mới |
80.18 |
| Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
| 000.18.80.G14 | Thêm mới |
80.19 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Kạn |
| 000.19.80.G14 | Thêm mới |
80.20 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Giang |
| 000.20.80.G14 | Thêm mới |
80.21 |
| Bưu điện tỉnh Bạc Liêu |
| 000.21.80.G14 | Thêm mới |
80.22 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
| 000.22.80.G14 | Thêm mới |
80.23 |
| Bưu điện tỉnh Bến Tre |
| 000.23.80.G14 | Thêm mới |
80.24 |
| Bưu điện tỉnh Bình Định |
| 000.24.80.G14 | Thêm mới |
80.25 |
| Bưu điện tỉnh Bình Dương |
| 000.25.80.G14 | Thêm mới |
80.26 |
| Bưu điện tỉnh Bình Phước |
| 000.26.80.G14 | Thêm mới |
80.27 |
| Bưu điện tỉnh Bình Thuận |
| 000.27.80.G14 | Thêm mới |
80.28 |
| Bưu điện tỉnh Cà Mau |
| 000.28.80.G14 | Thêm mới |
80.29 |
| Bưu điện tỉnh Cao Bằng |
| 000.29.80.G14 | Thêm mới |
80.30 |
| Bưu điện tỉnh Đắk Lắk |
| 000.30.80.G14 | Thêm mới |
80.31 |
| Bưu điện tỉnh Đắk Nông |
| 000.31.80.G14 | Thêm mới |
80.32 |
| Bưu điện tỉnh Điện Biên |
| 000.32.80.G14 | Thêm mới |
80.33 |
| Bưu điện tỉnh Đồng Nai |
| 000.33.80.G14 | Thêm mới |
80.34 |
| Bưu điện tỉnh Đồng Tháp |
| 000.34.80.G14 | Thêm mới |
80.35 |
| Bưu điện tỉnh Gia Lai |
| 000.35.80.G14 | Thêm mới |
80.36 |
| Bưu điện tỉnh Hà Giang |
| 000.36.80.G14 | Thêm mới |
80.37 |
| Bưu điện tỉnh Hà Nam |
| 000.37.80.G14 | Thêm mới |
80.38 |
| Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh |
| 000.38.80.G14 | Thêm mới |
80.39 |
| Bưu điện tỉnh Hải Dương |
| 000.39.80.G14 | Thêm mới |
80.40 |
| Bưu điện tỉnh Hậu Giang |
| 000.40.80.G14 | Thêm mới |
80.41 |
| Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
| 000.41.80.G14 | Thêm mới |
80.42 |
| Bưu điện tỉnh Hưng Yên |
| 000.42.80.G14 | Thêm mới |
80.43 |
| Bưu điện tỉnh Khánh Hòa |
| 000.43.80.G14 | Thêm mới |
80.44 |
| Bưu điện tỉnh Kiên Giang |
| 000.44.80.G14 | Thêm mới |
80.45 |
| Bưu điện tỉnh Kon Tum |
| 000.45.80.G14 | Thêm mới |
80.46 |
| Bưu điện tỉnh Lai Châu |
| 000.46.80.G14 | Thêm mới |
80.47 |
| Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
| 000.47.80.G14 | Thêm mới |
80.48 |
| Bưu điện tỉnh Lạng Sơn |
| 000.48.80.G14 | Thêm mới |
80.49 |
| Bưu điện tỉnh Lào Cai |
| 000.49.80.G14 | Thêm mới |
80.50 |
| Bưu điện tỉnh Long An |
| 000.50.80.G14 | Thêm mới |
80.51 |
| Bưu điện tỉnh Nam Định |
| 000.51.80.G14 | Thêm mới |
80.52 |
| Bưu điện tỉnh Nghệ An |
| 000.52.80.G14 | Thêm mới |
80.53 |
| Bưu điện tỉnh Ninh Bình |
| 000.53.80.G14 | Thêm mới |
80.54 |
| Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
| 000.54.80.G14 | Thêm mới |
80.55 |
| Bưu điện tỉnh Phú Thọ |
| 000.55.80.G14 | Thêm mới |
80.56 |
| Bưu điện tỉnh Phú Yên |
| 000.56.80.G14 | Thêm mới |
80.57 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
| 000.57.80.G14 | Thêm mới |
80.58 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
| 000.58.80.G14 | Thêm mới |
80.59 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.59.80.G14 | Thêm mới |
80.60 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Ninh |
| 000.60.80.G14 | Thêm mới |
80.61 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
| 000.61.80.G14 | Thêm mới |
80.62 |
| Bưu điện tỉnh Sóc Trăng |
| 000.62.80.G14 | Thêm mới |
80.63 |
| Bưu điện tỉnh Sơn La |
| 000.63.80.G14 | Thêm mới |
80.64 |
| Bưu điện tỉnh Tây Ninh |
| 000.64.80.G14 | Thêm mới |
80.65 |
| Bưu điện tỉnh Thái Bình |
| 000.65.80.G14 | Thêm mới |
80.66 |
| Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
| 000.66.80.G14 | Thêm mới |
80.67 |
| Bưu điện tỉnh Thanh Hóa |
| 000.67.80.G14 | Thêm mới |
80.68 |
| Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế |
| 000.68.80.G14 | Thêm mới |
80.69 |
| Bưu điện tỉnh Tiền Giang |
| 000.69.80.G14 | Thêm mới |
80.70 |
| Bưu điện tỉnh Trà Vinh |
| 000.70.80.G14 | Thêm mới |
80.71 |
| Bưu điện tỉnh Tuyên Quang |
| 000.71.80.G14 | Thêm mới |
80.72 |
| Bưu điện tỉnh Vĩnh Long |
| 000.72.80.G14 | Thêm mới |
80.73 |
| Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc |
| 000.73.80.G14 | Thêm mới |
80.74 |
| Bưu điện tỉnh Yên Bái |
| 000.74.80.G14 | Thêm mới |
81 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
|
| 000.00.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.1 |
| Ban Quản lý dự án kiến trúc 1 |
| 000.01.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.2 |
| Ban Quản lý dự án kiến trúc 2 |
| 000.02.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.3 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 1 |
| 000.03.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.4 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 2 |
| 000.04.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.5 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 3 |
| 000.05.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.6 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV1 |
| 000.06.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.7 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV2 |
| 000.07.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.8 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV3 |
| 000.08.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.9 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV4 |
| 000.09.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.10 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV5 |
| 000.10.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.11 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV6 |
| 000.11.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.12 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV7 |
| 000.12.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.13 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV8 |
| 000.13.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.14 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV9 |
| 000.14.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.15 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc |
| 000.15.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.16 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung |
| 000.16.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.17 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Nam |
| 000.17.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.18 |
| Trung tâm quản lý, điều hành mạng |
| 000.18.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.19 |
| Trung tâm CNTT Mobifone |
| 000.19.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.20 |
| Trung tâm tính cước và thanh toán Mobifone |
| 000.20.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.21 |
| Trung tâm viễn thông quốc tế Mobifone |
| 000.21.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.22 |
| Trung tâm nghiên cứu và phát triển Mobifone |
| 000.22.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.23 |
| Trung tâm tư vấn thiết kế Mobifone |
| 000.23.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.24 |
| Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và GTGT Mobifone |
| 000.24.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.25 |
| Trung tâm đo kiểm và sửa chữa TBVT Mobifone |
| 000.25.81.G14 | Đóng mã định danh |
82 | Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện - VTC |
|
| 000.00.82.G14 |
|
82.1 |
| Trung tâm Truyền thông |
| 000.01.82.G14 |
|
82.2 |
| Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ |
| 000.02.82.G14 |
|
82.3 |
| Công ty VTC dịch vụ truyền thông số (VTC Digital) |
| 000.03.82.G14 |
|
82.4 |
| Công ty VTC công nghệ và nội dung số (VTC intecom) |
| 000.04.82.G14 |
|
82.5 |
| Công ty TNHH MTV viễn thông số (VTC Digicom) |
| 000.05.82.G14 |
|
82.6 |
| Công ty TNHH MTV giải pháp công nghệ truyền thông (VTC Comtech) |
| 000.06.82.G14 |
|
82.7 |
| Công ty cổ phần VTC dịch vụ di động (VTC mobile) |
| 000.07.82.G14 |
|
82.8 |
| Công ty cổ phần Netviet truyền thông đa phương tiện |
| 000.08.82.G14 |
|