Quyết định 1527/QĐ-BKHCN 2025 về việc ban hành danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1527/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1527/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đức Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành kế hoạch triển khai nền tảng số quốc gia
Ngày 29/06/2025, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 1527/QĐ-BKHCN về việc ban hành Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng.
Quyết định này áp dụng cho các bộ, ngành, địa phương trong việc xây dựng và sử dụng các nền tảng số dùng chung từ Trung ương đến cấp cơ sở, nhằm tránh đầu tư trùng lặp và lãng phí.
- Danh mục nền tảng số quốc gia
Quyết định kèm theo một phụ lục liệt kê 55 nền tảng số quốc gia và nền tảng số dùng chung, bao gồm các hệ thống như Cổng dịch vụ công quốc gia, Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, Nền tảng định danh và xác thực điện tử, và Nền tảng điện toán đám mây trong Trung tâm dữ liệu quốc gia.
Các nền tảng này được phân công cho các cơ quan chủ quản như Văn phòng Chính phủ, Bộ Công an, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, và nhiều bộ ngành khác, với thời gian hoàn thành từ năm 2025 đến 2030.
- Kế hoạch triển khai chi tiết
Các cơ quan chủ quản nền tảng số dùng chung có trách nhiệm xây dựng kế hoạch triển khai chi tiết và công bố rộng rãi để các bộ, ngành, địa phương có thể chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho việc khai thác và sử dụng. Kế hoạch này cần được hoàn thành và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ trong vòng 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
- Trách nhiệm của các cơ quan địa phương
Các cơ quan tại địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai và sử dụng các nền tảng số dùng chung, đồng thời thực hiện đầy đủ quyền và trách nhiệm của chủ quản dữ liệu đối với dữ liệu phát sinh trong quá trình sử dụng.
- Vai trò của Cục Chuyển đổi số quốc gia
Cục Chuyển đổi số quốc gia sẽ hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và đôn đốc tiến độ triển khai các nền tảng số dùng chung, đồng thời đề xuất bổ sung, sửa đổi danh mục các nền tảng để phù hợp với nhu cầu thực tế.
Xem chi tiết Quyết định 1527/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 1527/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 1527/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết 193/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 88/2025/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị quyết số 193/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Danh mục và kế hoạch triển khai nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng
TT |
Tên nền tảng |
Đề xuất cơ quan chủ quản |
Thời gian hoàn thành |
|
1 |
Cổng dịch vụ công quốc gia |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
|
2 |
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025-2026 |
|
3 |
Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025 - 2026 |
|
4 |
Trục liên thông văn bản quốc gia |
Văn phòng Chính phủ |
Năm 2025 - 2026 |
|
5 |
Nền tảng định danh và xác thực điện tử |
Bộ Công an |
Năm 2025-2026 |
|
6 |
Cổng dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
7 |
Nền tảng điện toán đám mây trong Trung tâm dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
8 |
Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu của Trung tâm dữ liệu quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
9 |
Hệ thống thư điện tử phục vụ tiếp nhận thông báo do cơ quan nhà nước gửi đến |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
10 |
Hệ thống quản lý đấu giá tài sản |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
11 |
Sàn dữ liệu |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
12 |
Nền tảng chuỗi khối (blockchain) quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
13 |
Trợ lý ảo quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
14 |
Trung tâm tính toán hiệu năng cao |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
15 |
Hệ thống Từ điển dữ liệu dùng chung quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2025 - 2026 |
|
16 |
Nền tảng SOC quốc gia thế hệ mới |
Bộ Công an |
Năm 2026 |
|
17 |
Hệ thống phòng vệ mạng quốc gia |
Bộ Công an |
Năm 2026 |
|
18 |
Nền tảng quản lý doanh nghiệp quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
19 |
Nền tảng tài chính số quốc gia (Cơ sở dữ liệu tổng hợp về Tài chính) |
Bộ Tài chính |
Năm 2026 - 2030 |
|
20 |
Nền tảng quản lý số liệu, báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2026 - 2027 |
|
21 |
Nền tảng thuế điện tử |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
22 |
Hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Hải quan số |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
23 |
Cổng thông tin một cửa quốc gia |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
24 |
Nền tảng quản lý dữ liệu thống kê |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2030 |
|
25 |
Nền tảng Cổng công khai ngân sách nhà nước |
Bộ Tài chính |
Năm 2026 - 2030 |
|
26 |
Nền tảng kế toán hành chính, sự nghiệp |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
27 |
Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
Bộ Tài chính |
Năm 2025 - 2026 |
|
28 |
Nền tảng quản lý cán bộ công chức, viên chức quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025 - 2026 |
|
29 |
Nền tảng hợp đồng lao động điện tử |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
|
30 |
Sàn giao dịch việc làm quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Tháng 11/2025 |
|
31 |
Nền tảng quản lý lao động và việc làm |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025 - 2026 |
|
32 |
Nền tảng lưu trữ số quốc gia |
Bộ Nội vụ |
Năm 2025 - 2026 |
|
33 |
Nền tảng Sổ sức khoẻ điện tử |
Bộ Y tế |
Năm 2025 - 2026 |
|
34 |
Nền tảng giáo dục quốc gia |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Năm 2025 - 2027 |
|
35 |
Nền tảng thú y, sức khoẻ động vật quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025 - 2026 |
|
36 |
Nền tảng dữ liệu không gian địa lý quốc gia |
Bộ Nông nghiệp và môi trường |
Năm 2025 - 2029 |
|
37 |
Nền tảng quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025 - 2026 |
|
38 |
Nền tảng quản lý vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và dịch bệnh động vật |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2026 |
|
39 |
Nền tảng giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật Vùng 1 - Vùng 7 chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y |
Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Năm 2025 - 2026 |
|
40 |
Nền tảng quản lý thương mại và thị trường |
Bộ Công thương |
Năm 2025 - 2026 |
|
41 |
Nền tảng quản lý các điều ước và thỏa thuận quốc tế |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2025 |
|
42 |
Nền tảng lãnh sự dùng chung của Bộ Ngoại giao và các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Bộ Ngoại giao |
Năm 2026 - 2030 |
|
43 |
Cổng Pháp luật quốc gia |
Bộ Tư pháp |
Năm 2025 - 2026 |
|
44 |
Nền tảng số pháp luật Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
Năm 2026 - 2030 |
|
45 |
Nền tảng quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về di sản văn hóa |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025 - 2030 |
|
46 |
Nền tảng Quản trị và Kinh doanh du lịch |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Năm 2025 |
|
47 |
Nền tảng dân tộc, tôn giáo |
Bộ Dân tộc và Tôn giáo |
Năm 2025-2030 |
|
48 |
Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
|
49 |
Nền tảng số quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
|
50 |
Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2026 |
|
51 |
Cổng thông tin điện tử quốc gia |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm 2027 |
|
52 |
Nền tảng quản lý công tác khiếu nại tố cáo quốc gia |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026 - 2030 |
|
53 |
Nền tảng số trong hoạt động thanh tra |
Thanh tra Chính phủ |
Năm 2026 - 2030 |
|
54 |
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025 - 2026 |
|
55 |
Hệ thống thông tin tín dụng quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm 2025 - 2026 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây