Quyết định 3006/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc xếp hạng sở tư pháp năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3006/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3006/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3006/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP ------------ Số :3006/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp (đẻ đăng tải); - Lưu: VT, Vụ TĐ-KT. | BỘ TRƯỞNG (Đã ký) Hà Hùng Cường |
Hạng A (xuất sắc) 21 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Long An | 12. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long |
2. | Sở Tư pháp TP Hồ Chí Minh | 13. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp |
3. | Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau | 14. | Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng |
4. | Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hoá | 15. | Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai |
5. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình | 16. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc |
6. | Sở Tư pháp TP Đà Nẵng | 17. | Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh |
7. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk | 18. | Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang |
8. | Sở Tư pháp tỉnh An Giang | 19. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang |
9. | Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang | 20. | Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
10. | Sở Tư pháp TP Hải Phòng | 21. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh |
11. | Sở Tư pháp TP Cần Thơ | | |
Hạng B (Khá) 41 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình | 22. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận |
2. | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn | 23. | Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên |
3. | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên; | 24. | Sở Tư pháp tỉnh Nam Định |
4. | Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 25. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
5. | Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang | 26. | Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà |
6. | Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 27. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn |
7. | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang | 28. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận |
8. | Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế | 29. | Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An |
9. | Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum | 30. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Định |
10. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi | 31. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ |
11. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên | 32. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương |
12. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | 33. | Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình |
13. | Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 34. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh |
14. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam | 35. | Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng |
15 | Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 36. | Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái |
16. | Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương | 37. | Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai |
17. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam | 38. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh |
18. | Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 39. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị |
19. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang | 40. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên |
20. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông | 41. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình. |
21. | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | | |
Hạng C (trung bình) 01ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước | | |