Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 04/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc “Xếp hạng Sở Tư pháp năm 2012”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 04/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 02/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 04/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP -------------------- Số: 04/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, Vụ TĐ-KT. | BỘ TRƯỞNG (đã ký) Hà Hùng Cường |
Hạng A (xuất sắc) 10 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Kiên Giang | 6. | Cà Mau |
2. | An Giang | 7. | Thành phố Hồ Chí Minh |
3. | Sóc Trăng | 8. | Long An |
4. | Bình Định | 9. | Đăk Lắc |
5. | Đà Nẵng | 10. | Thái Bình |
Hạng B (Khá) 45 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Bến Tre | 24. | Lai Châu |
2. | Hải Phòng | 25. | Ninh Bình |
3. | Cao Bằng | 26. | Tuyên Quang |
4. | Thừa Thiên Huế | 27. | Cần Thơ |
5. | Gia Lai | 28. | Phú Thọ |
6. | Lạng Sơn | 29. | Bình Dương |
7. | Thái Nguyên | 30. | Quảng Nam |
8. | Tiền Giang | 31. | Nam Định |
9. | Sơn La | 32. | Bắc Giang |
10. | Vĩnh Long | 33. | Vĩnh Phúc |
11. | Bình Phước | 34. | Nghệ An |
12. | Tây Ninh | 35. | Khánh Hoà |
13. | Hà Tĩnh | 36. | Quảng Ninh |
14. | Bà Rịa – Vũng Tàu | 37. | Hoà Bình |
15 | Thanh Hoá | 38. | Hải Dương |
16. | Yên Bái | 39. | Bạc Liêu |
17. | Quảng Ngãi | 40. | Bình Thuận |
18. | Quảng Bình | 41. | Hà Nam |
19. | TP. Hà Nội | 42. | Hà Giang |
20. | Bắc Kạn | 43. | Quảng Trị |
21. | Trà Vinh | 44. | Hưng Yên |
22. | Ninh Thuận | 45. | Phú Yên |
23. | Lào Cai | | |
Hạng C (trung bình) 08 ĐƠN VỊ. | |||
STT | Đơn vị | STT | Đơn vị |
1. | Đồng Nai | 6. | Hậu Giang |
2. | Đăk Nông | 7. | Kon Tum |
3. | Điện Biên | 8. | Lâm Đồng |
4. | Bắc Ninh | | |
5. | Đồng Tháp | | |