Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn TCXD 233:1999 Các chỉ tiêu lựa chọn nguồn nước mặt - Nước ngầm cho hệ thống cấp nước sinh hoạt

Số hiệu: TCXD 233:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1999
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN XDVN TCXD 233:1999

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCXD 233:1999

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn XDVN TCXD 233:1999 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn XDVN TCXD 233:1999 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG

TCXD 233:1999

CÁC CHỈ TIÊU LỰA CHỌN NGUỒN NƯỚC MẶT – NƯỚC NGẦM PHỤC VỤ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT

The parameters using for selection of the surface and groundwater resource in the water supply system

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này dùng để đánh giá, so sánh và lựa chọn nguồn nước thô khi nghiên cứu lập báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả thi dự án đầu tư xây dựng các hệ thống cấp nước sinh hoạt. Tiêu chuẩn này không áp dụng trong các lĩnh vực cấp nước cho công nghiệp, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, sản xuất nước khoáng…

2. Giá trị giới hạn

2.1. Giá trị giới hạn các thông số, nồng độ các chất thành phần của nguồn nước mặt, nước ngầm được quy hoạch dùng cho mục đích ăn uống, sinh hoạt theo sự phân loại được qui định trong bảng 1 và bảng 2.

2.1.1. Cột A là nguồn nước có chất lượng tốt, chỉ xử lý đơn giản trước khi cấp cho ăn uống, sinh hoạt.

2.1.2. Cột B là nguồn nước có chất lượng bình thường, có thể khai thác, xử lý để cấp cho ăn uống và sinh hoạt.

2.1.3. Cột C là nguồn nước có chất lượng xấu. Nếu sử dụng vào mục đích cấp nước ăn uống và sinh hoạt thì cần được xử lý bằng các công nghệ đặc biệt, phải được giám sát nghiêm ngặt và thường xuyên về chất lượng nước.

2.2. Nếu thông số, nồng độ các chất thành phần có giá trị lớn hơn hoặc nằm ngoài giới hạn qui định ở cột C thì không được sử dụng để cấp nước cho ăn uống, sinh hoạt.

2.3. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng.

Bảng 1. Phân loại chất lượng nguồn nước mặt - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất thành phần trong từng loại nước mặt

Số thứ tự

Các thông số

Đơn vị

Các loại nước

Loại A

Loại B

Loại C

1

2

3

4

5

6

1

Độ pH

 

6,5 đến 8,5

6,0 đến 9,0

pH > 9 và pH < 6

2

Độ đục

NTU

< 20

< 500

< 1.000

3

Độ màu

mg/l Pt

< 10

< 100

< 200

4

Độ oxy hóa KMnO4

mg/l O2

< 2,0

2 – 5

< 10

5

Độ cứng toàn phần

odH

4 đến 8

< 4 hoặc 8 đến 13

< 28

6

Sulfua

H2S

mg/l

0

0

< 0,5

7

Clorua

Cl-

mg/l

< 25

< 200

< 400

8

Sunfat

SO4--

mg/l

< 25

< 250

< 400

9

Nitrit

NO2-

mg/l

< 0,1

< 1

< 2

10

Nitrat

NO3-

mg/l N

0

< 6

< 10

11

Photphat

PO4---

mg/l

0

< 1,5

< 2

12

Sắt tổng

Fe

mg/l

< 0,3

< 1

< 2

13

Mangan tổng

Mn

mg/l

< 0,2

< 0,5

< 1

14

Amonium

NH4+

mg/l

< 0,2

< 0,5

< 1

15

Florua

F-

mg/l

0,5 đến 1,0

< 1,5

< 2

16

Xianua

CN-

μg/l

0

< 50

< 100

17

Phenol

 

μg/l

0

0,5

< 100

18

Asen

As

μg/l

0

50

< 100

19

Cadmi

Cd

μg/l

0

< 1

< 5

20

Crom tổng

Cr

μg/l

0

< 10

< 50

21

Selen

Se

μg/l

0

< 5

< 10

22

Thủy ngân

Hg

μg/l

0

0

< 1

23

Đồng

Cu

μg/l

< 50

< 1.000

< 3.000

24

Chì

Pb

μg/l

0

< 10

< 50

25

Kẽm

Zn

μg/l

< 50

< 1.000

< 5.000

26

E.Coli

MPN/100 ml

< 20

< 100

< 200

27

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật (trừ DDT)

mg/l

0

< 0,15

< 0,15

28

DDT

Bq/l

0

< 0,01

< 0,01

29

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bg/l

< 0,1

< 0,1

< 0,1

30

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bg/l

< 1

< 1

< 1

Bảng 2. Phân loại chất lượng nguồn nước ngầm – Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ của các chất thành phần trong từng loại nước ngầm

Số thứ tự

Các thông số

Đơn vị

Các loại nước

Loại A

Loại B

Loại C

1

2

3

4

5

6

1

Độ pH

 

6,8 đến 7,5

6,0 đến 8,0

4,5 đến 8,5

2

Độ oxy hóa KMnO4

mg/l O2

< 0,5

0,5 – 2,0

< 10

3

Độ cứng toàn phần

odH

4 đến 8

< 4 hoặc 8 đến 13

< 28

4

Sulfua

H2S

mg/l

0

0

< 0,5

5

Clorua

Cl-

mg/l

< 25

< 200

< 400

6

Sunfat

SO4--

mg/l

< 25

< 250

< 400

7

Nitrit

NO2-

mg/l

< 0

< 0,1

< 2

8

Nitrat

NO3-

mg/l N

0

< 6

< 10

9

Photphat

PO4---

mg/l

0

< 1,5

< 2

10

Sắt tổng

Fe

mg/l

< 0,3

< 10

< 50

11

Mangan tổng

Mn

mg/l

< 0,05

< 2

< 3

12

Amonium

NH4+

mg/l

< 0

< 3

< 30

13

Florua

F-

mg/l

0,5 đến 1,0

0 đến 0,5 hoặc 1,0 đến 1,5

< 2

14

Xianua

CN-

μg/l

0

< 50

< 100

15

Phenol

 

μg/l

0

0,5

< 100

16

Asen

As

μg/l

0

50

< 100

17

Cadmi

Cd

μg/l

0

< 1

< 5

18

Crom tổng

Cr

μg/l

0

< 10

< 50

19

Selen

Se

μg/l

0

< 5

< 10

20

Thủy ngân

Hg

μg/l

0

0

< 1

21

Đồng

Cu

μg/l

< 50

< 1.000

< 3.000

22

Chì

Pb

μg/l

0

< 10

< 50

23

Kẽm

Zn

μg/l

< 50

< 1.000

< 5.000

24

E.Coli

MPN/100 ml

< 0

< 20

< 100

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×