Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7373:2004 Giá trị chỉ thị về hàm lượng nitơ tổng số trong đất Việt Nam

Số hiệu: TCVN 7373:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
29/10/2004
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7373:2004

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7373:2004

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7373:2004 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7373:2004 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7373:2004

CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIÁ TRỊ CHỈ THỊ VỀ HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ TRONG ĐẤT VIỆT NAM

Soils quality – Index values of total Nitrogen content in the soils of Vietnam

Lời nói đầu

TCVN 7373 : 2004 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC190 “Chất lượng đất” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIÁ TRỊ CHỈ THỊ VỀ HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ TRONG ĐẤT VIỆT NAM

Soils quality – Index values of total Nitrogen content in the soils of Vietnam

1 Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này quy định khoảng giá trị chỉ thị của hàm lượng nitơ tổng số (N%) trong một số nhóm đất chính của Việt Nam. Chỉ thị này làm cơ sở cho việc sử dụng đất, sử dụng phân bón một cách hiệu quả và hợp lý, nhằm bảo vệ chất lượng môi trường đất và phòng tránh ô nhiễm nước.

1.2 Tiêu chuẩn này được áp dụng để đánh giá chất lượng đất nói chung và đánh giá mức độ suy giảm và làm giàu dinh dưỡng của đất qua đó có thể xác định nguồn phát tán nitơ vào môi trường đất từ phân bón hoặc chất thải,...v.v.

2 Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 4046: 1985 Đất trồng trọt - Phương pháp lấy mẫu.

TCVN 4051: 1985 Đất trồng trọt - Phương pháp xác định tổng số nitơ.

TCVN 5297:1995 Chất lượng đất - Lấy mẫu. Yêu cầu chung.

TCVN 6498:1999 (ISO 11261:1995) Chất lượng đất - Xác định nitơ tổng. Phương pháp Kendan (Kjeldahl) cải biên.

TCVN 6645:2000 (ISO 13878:1998) Chất lượng đất. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng đốt khô

("phân tích nguyên tố").

TCVN 6647: 2000 (ISO 11464:1994) Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý-hoá.

3 Thuật ngữ định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và được hiểu như sau:

3.1 Giá trị chỉ thị (Index value)

Là khoảng giá trị hàm lượng tổng số của nguyên tố nitơ thường gặp trong một số nhóm đất chính

3.2 Giá trị trung bình

Là giá trị trung bình cộng của tất cả các mẫu tham chiếu, tính theo công thức:

Giá trị trung bình =

Tổng các giá trị

Tổng số mẫu

4 Giá trị chỉ thị

Giá trị chỉ thị của hàm lượng nitơ (N %) trong 6 nhóm đất chính của Việt nam được đưa ra trong bảng 1. Phương pháp lấy mẫu và phương pháp xác định áp dụng theo các TCVN hiện hành như nêu trong điều 2 của tiêu chuẩn này.

Bảng 1 - Khoảng giá trị chỉ thị của Nitơ tổng số trong 6 nhóm đất chính của Việt Nam

Nhóm đất

Ni tơ tổng số (N %)

Khoảng giá trị

Trung bình

1. Đất đỏ

Từ 0,065 đến 0,530

0,177

2. Đất phù sa

Từ 0,095 đến 0,270

0,141

3. Đất xám bạc mầu

Từ 0,030 đến 0,121

0,072

4. Đất phèn

Từ 0,145 đến 0,420

0,293

5. Đất mặn

Từ 0,045 đến 0,205

0,156

6. Đất cát ven biển

Vết đến 0,120

0,068

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7373:2004

01

Quyết định 34/2004/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6647:2000 ISO 11464:1994 Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý - hóa

03

Quyết định 2543/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật

04

Quyết định 186/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×