Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5944:1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5944:1995
Số hiệu: | TCVN 5944:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường | |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5944:1995
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5944:1995
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGẦM
Water quality -Standard for quality of underground water
1.Phạm vi áp dụng
1.1.Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong n|ớc ngầm.
1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất l|ợng của một nguồn n|ớc ngầm, để
giám sát tình trạng ô nhiễm n|ớc ngầm trong một khu vực xác định.
2.Giá trị giới hạn
2.1.Danh mục các thông số, chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép của chúng trong n|ớc ngầm đ|ợc quy định trong bảng1.
2.2.Ph|ơng pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ
cụ thể đ|ợc quy định trong các TCVN t|ơng ứng.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong n|ớc ngầm
Thứ tự | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 | pH Màu Độ cứng (tính theo CaCO3) Chất rắn tổng số Asen Cadimi Clorua Chì Crom (VI) Xianua Đồng Florua Kẽm Mangan Nitrat Phenola Sắt Sunfat Thủy ngân Senlen Fecal coli Coliform |
Pt – C0 mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mgìl mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l MPN/100 ml MPN/100 ml | 6,5 đến 8,5 5 đến 50 300 đến 500 750 đến 1500 0,05 0,01 200 đến 600 0,05 0,05 0,01 1,0 1,0 5,0 0,1 đến 0,5 45 0,001 1 đến 5 200 đến 400 0,001 0,01 không 3 |