Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5942:1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5942:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5942:1995 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt
Số hiệu:TCVN 5942:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/1995Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5942:1995

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5942:1995

CHẤT LƯỢNG NƯỚC- TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
Water quality - Standard for quality of surface water.

 

1.Phạm vi áp dụng

1.1.Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong n|ớc mặt.

1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của một nguồn n|ớc mặt.

2.Giá trị giới hạn

2.1.Danh mục các thông số, chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép trong n|ớc mặt đ|ợc quy định trong bảng 1.

2.2.Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể đựợc quy định trong các TCVN t|ơng ứng.

Bảng 1 - Giá trị giới hạn cho phép của các thông số. và nồng độ các chất ô nhiễm trong n|ớc mặt

 

Thứ tự

 

Thông số

 

Đơn vị

Giá trị giới hạn

A

B

1

2

3

4

5

 

1

2

3

4

5

6

7

9

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

pH

0

BOD5 (20 C)

COD

Oxi hoà tan

Chất rắn lơ lửng

Asen

Bari

Cadimi

Chì

Crom (VI)

Crom (III)

Đồng

Kẽm

Mangan

Niken

 Sắt

Thủy ngân

Thiếc

Amoniac (tinh theo N)

Florua

Nitrat (tính theo N)

-

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mgìl

mg/l

mg/l

mg/l

6 đến 8,5

< 4

< 10

≥ 6

20

0,05

1

0,01

0,05

0,05

0,1

0,1

1

0,1

0,1

1

0,001

1

0,05

1

10

5,5 đến 9

< 25

< 35

≥ 2

80

0,1

4

0,02

0,1

0,05

1

1

2

0,08

1

2

0,002

2

1

1,5

15

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Nitlit (tính theo N)

Xianua

Phenola (tổng số)

Dầu, mỡ

Chất tẩy rửa

Colifurm

Tổng hoá chất bảo vệ thực vật trừ DDT)

DDT

Tổng hoạt độ phóng xạ D

Tổng hoạt độ phóng xạ E

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

MPN 100ml

mg/l

mgìl

Bq/l

Bq/l

0,01

0,01

0,001

không

0,5

5000

0,15

0,01

0,1

1,0

0,05

0,05

0,02

0,3

0,5

10000

0,15

0,01

0,1

1,0

 

 

Chú thích:

-           Cột A áp dụng đối với n|ớc mặt có thể dùng làm nguồn cấp n|ớc sinh hoạt nh|ng phải qua quá trình xử

lí theo quy định.

-           Cột B áp dụng đối với n|ớc mặt dùng cho các mục đích khác. N|ớc dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản có quy định riêng.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi