Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5941:1995 Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5941:1995
Số hiệu: | TCVN 5941:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường | |
Ngày ban hành: | 25/03/1995 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5941:1995
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5941:1995
CHẤT LƯỢNG ĐẤT – GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA CỦA DƯ LƯỢNG HOÁ CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT
Soil quality - Maximum allowable limits of Pesticide residues in the soil
1.Phạm vi áp dụng
1.1.Tiêu chuẩn này quy định mức tối đa cho phép của dư lượng một số hoá chất bảo vệ
vật trong đất.
1.2.Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát và đánh giá mức độ ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật của đất.
2.Giá trị giới hạn
Danh mục và giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
Giới hạn tối đa cho phép
(mg/kg đất)
Thứ tự |
Hóa chất | Công thức hóa học |
Tác dụng |
Mức cho phép |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 | Altrazine 2,4 - D Dalapon MPCA Sofit Fenoxaprop - ethyl (Whip S) Simưazine Cypermethrin Saturn (Benthiocarb) Dual (Metolachỉor) Fuji - One Fenvalerat Lindan Monitor (Methamidophos) Monocrotophos Dimethoate Methyl Parathion Triclofon (Clorophos) Padan | C8H14ClN5 C8H6Cl2O3 C3H4Cl2O2 C9H9ClO3 C17H26ClNO2 C16H12CINO5 C7H12ClN5 C22H19Cl2NO3 C12Hl6ClNOS C15H22ClNO2 C12Hl8O4S2 C25H22CINO3 C6H6Cl6 C2H8NO2P8 C7H14NO5P C5H12NO3PS2 C8Hl0NO5PS C4H8Cl3O4P C7H16N3O1S2 | Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Diệt nấm Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu | 0,2 0,2 0,2 0,2 0,5 0,5 0,2 0,5 0,5 0,5 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 |
20 21 22 | Diazinon Fenobucarb (Bassa) DDT | C12H21N2O3PS C12H17NO2 | Trừ sâu Trừ sâu Trừ sâu | 0,1 0,1 0,1 |
Chú thích : Đối với đất trồng việc lấy mẫu để xác định dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật đuợc tiến hành
ngay sau vụ thu hoạch.