Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 Nồng độ tối đa một số chất độc hại trong không khí

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Số hiệu:TCVN 5938:1995Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Năm ban hành:1995Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5938:1995

CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - NỒNG ĐỘ TỐI ĐA CHO PHÉP CỦA MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH.

Air  quality  -  Maximum  permissible  concentration  of  hazardous  substances  in ambient air

 

1.Phạm vi áp dụng.

1.1.Tiêu  chuẩn  này  quy  định  nồng  độ  tối  đa  cho  phép  của  một  số  chất  độc  hại  trong không khí xung quanh bao gồm các chất vô cơ, hữu cơ sinh ra do các hoạt động kinh

tế của con ng|ời.

1.2.Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất l|ợng không khí và giám sát tình trạng

ô nhiễm không khí xung quanh.

1.3.Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi các cơ sở sản xuất công nghiệp.

2.Giá trị giới hạn

Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh đ|ợc quy định trong bảng 1

Bảng 1- Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

(mg/m3)

 

 

Thứ tự

 

 

Tên chất

 

 

Công thức hóa học

Trung bình ngày

đêm

 

 

1 lần tối đa

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

 

 

 

13

14

 

15

16

17

18

19

20

Acrylonitril Amoniac Anilil

Anhydril vanadic

Asen (hợp chất vô cơ tính theo As) Asen hydrua (asin)

Axit axetic Axit clohydric Axit nitric

Axit sunfuric

Benzen

Bụi chứa SiO2

- dianas 85 – 90% SiO2

- gạch chịu lửa 50% SiO2

- xi măng10% SiO2.

- dolomit 8% SiO2

Bụi chứa amiăng.

Cadmi (khói gồm ôxít và kim loại) theo Cd

Cacbon disunfua Cacbon tetraclorua Cloroform Chitetractyl

Clo

Benziđin

Crom kim loại và hợp chất

CH2  - CHCN NH3

C6H5NH2

V2O5

As

AsH3

CH3COOH

HCl

HNO3

H2SO4

C6H6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CS2

CCl4

CHCl3

Pb(D2H5)4

Cl2

0,2

0,2

0,03

0,002

0,003

0,002

0,06

0,06

0,15

0,1

0,1

 

0,05

0,1

0,1

0,15

không

0,001

 

0,005

2

0,02

không

0,03

không

 

0,2

0,05

0,05

 

 

0,2

 

0,4

0,3

1,5

 

0,15

0,3

0,3

0,5

không

0,003

 

0,03

4

 

0,005

0,1

không

21

22

23

24

25

26

27

28

 

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

l,2 Dicloetan DDT Hydroflorua Fomaldehyl Hydrosunfua Hydrocyanua

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) Niken (kim loại và hợp chất)

Naphta

Phenol

Styren Toluen Tricloetylen

Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất) Vinyclcorua

Xăng

Tetracloetylen

NH2C8H4C8H4NH2

Cr

C2H4Cl2

C8H11Cl14

HF

HCHO H2S HCN

M/MnO2

 

Ni

 

C6H6OH C6H5CH-CH2

C6H5CH3

CICH- CCl2

Hg

CICH – CH2

 

C2CL4

0,0015

1

0,5

0,005

0,012

0,008

0,01

0,01

 

0,001

4

0,01

0,003

0,6

1

0,0003

 

1,5

0,1

0,0015

3

 

0,02

0,012

0,008

0,01

 

 

 

 

 

0,01

0,003

0,6

4

 

13

5,0

 

 

Chú thích: Ph|ơng pháp lấy mẫu phân tích, tính toán xác định từng thông số cụ thể đ|ợc quy định trong các

TCVN t|ơng ứng.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi