Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5333:1999 Than Núi Hồng - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 5333:1999 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1999
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5333:1999

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5333:1999

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5333:1999 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5333 : 1999

THAN NÚI HỒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal of Nui Hong – Technical requirements

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại than cám thương phẩm của mỏ Núi Hồng.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 172:1997 (ISO 589:1981) Than đá – Xác định độ ẩm toàn phần.

TCVN 173:1995 (ISO 1171:1981) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng tro

TCVN 174:1995 (ISO 652:1981) Than và cốc – Xác định hàm lượng chất bốc.

TCVN 175:1995 (ISO 334:1992) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung Phương pháp Eschka.

TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực.

TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau.

TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975) Than đá – Lấy mẫu.

3. Phân loại

Than Núi Hồng được phân làm bốn loại là:

Cám 3 NH; Cám 4 NH; Cám 5 NH và Cám 6 NH;

4. Mã sản phẩm

Mã sản phẩm của than Núi Hồng được quy định như trong bảng 1.

5. Yêu cầu kỹ thuật

Chất lượng các loại than thương phẩm của mỏ Núi Hồng được quy định theo các chỉ tiêu chất lượng trong bảng 1.

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 – 1975).

6.2. Tính chuyển kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau theo TCVN 318:1997 (ISO 1170-1977).

6.3. Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 : 1995 (ISO 1171 – 1981)

6.4. Xác định độ ẩm toàn phần Wtp theo TCVN 172 : 1997 (ISO 589 – 1981).

6.5. Xác định hàm lượng chất bốc khô Vk theo TCVN 174 : 1995 (ISO 652 – 1981).

6.6. Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô theo TCVN 175 : 1995 (ISO 334-1992)

6.7. Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần khô  theo TCVN 200 : 1995 (ISO 1928-1976)

 

Bảng 1 – Chất lượng than thương phẩm Núi Hồng

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Độ tro khô, Ak

%

Độ ẩm toàn phần, Wtp %

Chất bốc khô, Vk

%

Lưu huỳnh chung khô, Skch

%

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô, cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

Cám 3 NH

NH 080

0 - 25

13,00

11,00÷15,00

19,00

23,00

7,0

2,5

4,0

6 650

Cám 4 NH

NH 090

0 - 25

20,00

15,01÷24,00

19,00

23,00

7,0

2,5

4,0

6 000

Cám 5 NH

NH 100

0 - 25

30,00

24,01÷32,00

19,00

23,00

7,0

2,5

4,0

5 400

Cám 6 NH

NH 110

0 - 25

34,00

32,01÷38,00

19,00

23,00

7,0

2,5

4,0

4 800

 

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

THUẬT NGỮ VIỆT – ANH

Loại than:

Grade

Mã sản phẩm:

Product number

Cỡ hạt:

Size

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu:

Under size rate at the initial delivery

Độ tro khô:

Ash, on dry basic

Độ ẩm toàn phần:

Total moisture, as received

Chất bốc khô:

Volatile matter, on dry basic

Lưu huỳnh chung khô:

Total sulfur, on dry basic

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô:

Gross calorifie value, on dry basic

Trung bình:

Medium

Giới hạn:

Limit

Không lớn hơn:

Max

Không nhỏ hơn:

min

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5333:1999

01

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8910:2011 Than thương phẩm-Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1693:1995 ISO 1988:1975 Than đá-Lấy mẫu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×