Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7629:2007 Ngưỡng chất thải nguy hại

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7629:2007

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7629:2007 Ngưỡng chất thải nguy hại
Số hiệu:TCVN 7629:2007Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:13/09/2007Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7629:2007

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7629:2007

Xuất bản lần 1

NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY HẠI

Hazardous waste thresholds

 

Lời nói đầu

TCVN 7629 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 200 “Chất thải rắn” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Ngưỡng chất thải nguy hại

Hazardous waste thresholds

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất thải có tính chất nguy hại như phân loại theo TCVN 6706 : 2000.

Tiêu chuẩn này quy định ngưỡng nguy hại để phân biệt một tiêu chuẩn là nguy hại hoặc là chất thải chưa đến mức nguy hại và chưa gây nguy hại.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất thải y tế, chất thải phóng xạ, chất thải ở thể khí hoặc hơi.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 6706 : 2000 Chất thải nguy hại - Phân loại;

ASTM D 3278 - 2004 Standard test method for flash point of liquids by small scale closed-cup apparatus (Phương pháp chuẩn xác định điểm chớp cháy của chất lỏng bằng dụng cụ cốc kín);

ASTM D 4980 - 2003 Standard test method for screening of pH in waste (Phương pháp chuẩn xác định pH trong chất thải);

ASTM D 5233 - 2004 Standard test method for single batch extraction method for wastes (Phương pháp chuẩn xác định mẫu chất thải đơn lẻ bằng cách chiết);

EPA 1311 Method 1311 - Toxity characteristic leaching procedure - TCLP (Phương pháp chiết độc tính - TCLP);

EPA SW-846 Method 9010 Determination of Cyanide in wastes (Phương pháp 9010 - Phân tích xyanua trong chất thải);

EPA SW-846 Method 9012 Determination of Cyanide in wastes (Phương pháp 9012 - Phân tích xyanua trong chất thải);

3. Thuật ngữ và giải thích

Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ sau và được hiểu là:

3.1. Chất thải nguy hại (Hazardous wastes)

Chất thải có chứa các yếu tố độc hại, phóng xạ, dễ cháy, dễ nổ, dễ gây độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính gây nguy hại khác, hoặc tương tác với các chất khác gây nguy hại tới môi trường và sức khoẻ con người.

3.2. Ngưỡng chất thải nguy hại (Hazardous waste thresholds)

Giới hạn định lượng tính chất và thành phần nguy hại của một chất thải, được ấn định để xác định là chất thải nguy hại hay chưa gây nguy hại, làm căn cứ cho hoạt động quản lý và xử lý chất thải đó một cách phù hợp.

3.3. Quản lý chất thải nguy hại (Hazardous waste management)

Các hoạt động do cơ quan có thẩm quyền về môi trường quy định đối với chất thải nguy hại, như đăng ký chủ nguồn thải, giảm thiểu, phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái sử dụng, tái chế, thu hồi, xử lý và tiêu hủy chất thải nguy hại.

3.4. Xử lý chất thải nguy hại (Hazardous waste treatment)

Quá trình sử dụng công nghệ hoặc các biện pháp kỹ thuật để làm thay đổi các tính chất và thành phần của chất thải nguy hại (kể cả việc thu hồi, tái chế, tái sử dụng, thiêu đốt, chôn lấp chất thải), hoặc cách ly, cô lập chất thải một cách an toàn nhằm làm mất hoặc giảm mức độ gây nguy hại cho môi trường và sức khoẻ con người, phù hợp với các yêu cầu quy định của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.

4. Giá trị ngưỡng nguy hại

4.1. Chất thải có ít nhất một thành phần nguy hại (hazardous constituent) ở mức hàm lượng bằng hoặc lớn hơn giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải nguy hại và phải được quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải nguy hại.

4.2. Chất thải mà mọi thành phần nguy hại ở mức hàm lượng nhỏ hơn các giá trị ngưỡng nguy hại nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải chưa gây nguy hại và được chôn lấp hoặc quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải thông thường.

4.3. Chất thải có nhiệt độ bắt cháy, độ kiềm, độ axit tương đương với các mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là nguy hại và phải được quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải nguy hại.

4.4. Chất thải có độ bắt cháy, độ axit lớn hơn các mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, có độ kiềm nhỏ hơn mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải chưa gây nguy hại và được chôn lấp hoặc quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải thông thường.

Bảng 1 - Ngưỡng chất thải nguy hại

TT

Tính chất và thành phần nguy hại của chất thải

Số CAS(1)

Công thức hóa học

Ngưỡng nguy hại

Phương pháp xác định

I

Các tính chất nguy hại

 

 

 

 

1

Tính dễ bắt cháy, 0C

 

 

Bắt cháy ở nhiệt độ ≤ 60 độ

ASTM D 3278-2004

2

Tính kiềm, pH

 

 

≥ 12,5

ASTM 4980-2003

3

Tính axit, pH

 

 

≤ 2,0

II

Các thành phần nguy hại vô cơ, mg/l

4

Antimon (Antimony)(2)

7440-36-0

Sb

1,15

EPA 1311

5

Arsen (Arsenic)

7440-38-2

As

5,0

EPA 1311

6

Bari (Barium)

7440-39-3

Ba

21

EPA 1311

7

Beryll (Beryllium)

7440-41-7

Be

1,22

EPA 1311

8

Cadmi (Cadmium)*

7440-43-9

Cd

0,11

EPA 1311

9

Crom (Tổng) (Cromium)*

7440-47-3

Cr

0,60

EPA 1311

10

Cyanua (Cyanides)

57-12-5

CN-

30 mg/kg

EPA
SW-846 Method 9010 hoặc 9012

11

Chì (Lead)*

7439-92-1

Pb

0,75

EPA 1311

12

Thủy ngân (Chất thải của công nghiệp sản xuất thủy tinh) (Mercury)*

7439-97-6

Hg

0,20

EPA 1311

13

Thủy ngân* (Chất thải của các ngành công nghiệp khác)

7439-97-6

Hg

0,025

EPA 1311

14

Nicken (Nickel)

7440-02-0

Ni

11

EPA 1311

15

Selen (Selenium)

7782-49-2

Se

5,7

EPA 1311

16

Tali (Thallium)*

7440-28-0

Ta

0,20

EPA 1311

17

Vanadi (Vanadium)

7440-62-2

Va

1,6

EPA 1311

III

Các thành phần nguy hại hữu cơ, mg/kg

18

Acenaphtylen (Acenaphthylene)(2)

206-96-8

C12H8

3,4

ASTM D5233-2003

19

Acenaphten (Acenaphthene)

83-32-9

C12H10

3,4

ASTM D5233-2003

20

Acetonitril (Acetonitrile)

75-05-8

CH3CN

38

ASTM D5233-2003

21

Acetophenon (Acetophenone)

96-86-2

C8H8O

9,7

ASTM D5233-2003

22

2-Acetylaminfloren (2-Acetylaminofluorene)

53-96-3

C15H13NO

140

ASTM D5233-2003

23

Acrylamid (Acrylamide)

79-06-1

C2H3CONH­2

23

ASTM D5233-2003

24

Acrylnitril (Acrylonitrile)

107-13-1

C2H3CN

84

ASTM D5233-2003

25

Aldrin (Aldrin)*

309-00-2

C13H+Cl6

0,066*

ASTM D5233-2003

26

Anilin (Aniline)

62-53-3

C6H+NH2

14

ASTM D5233-2003

27

Antracen (Anthracene)

120-12-7

C14H10

3,4

ASTM D5233-2003

28

a-BHC (alpha-BHC)*

319-84-6

C6H6Cl6

0,066

ASTM D5233-2003

29

b-BHC (beta-BHC)*

319-85-7

C6H6Cl6

0,066

ASTM D5233-2003

30

-BHC (delta-BHC)*

319-86-8

C6H6Cl6

0,066

ASTM D5233-2003

31

g-BHC (gamma-BHC)*

58-89-9

C6H6Cl6

0,066

ASTM D5233-2003

32

Benzen (Benzene)

71-43-2

C6H6

10

ASTM D5233-2003

33

Benzantracen (Benz(a)anthracene)

56-55-3

C20H14

3,4

ASTM D5233-2003

34

Benzal chlorua (Benzal chloride)

98-87-3

C7H6Cl2

6,0

ASTM D5233-2003

35

Benzo(b)fluoranten (Benzo(b)fluoranthene)

205-99-2

C17H11NO

6,8

ASTM D5233-2003

36

Benzo(k)fluoranten (Benzo(k)fluoranthene)

207-08-9

C22H12

6,8

ASTM D5233-2003

37

Benzo(g,h,i)perylen (Benzo(g,h,i)perylene)

191-24-2

C20H12

1,8

ASTM D5233-2003

38

Benzo(a)pyren (Benzo(a)pyrene)

50-32-8

C20H12

3,4

ASTM D5233-2003

39

Bromdiclormetan (Bromodichloromethane)

75-27-4

BrCl2C

15

ASTM D5233-2003

40

Brommetan/Metyl bromua (Bromomethane/Methyl bromide)

74-83-9

CH3Br

15

ASTM D5233-2003

41

4-Bromphenyl phenyl ete (4-Bromophenyl phenyl ether)

101-55-3

C12H9BrO

15

ASTM D5233-2003

42

n-Butyl alcol (n-Butyl alcohol)

71-36-3

C4H7OH

2,6

ASTM D5233-2003

43

Butyl benzyl phtalat (Butyl benzyl phthalate)

85-68-7

C18H16O2

28

ASTM D5233-2003

44

2-Butyl-4,6-dinitrophenol (2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenol/Dinoseb)

88-85-7

C10H10N2O5

2,5

ASTM D5233-2003

45

Cacbon disulfua (Carbon disulfide)

75-15-0

CS2

4,8 mg/l

EPA 1311

46

Cacbon tetraclorua (Carbon tetrachloride)

56-23-5

CCl4

6,0

ASTM D5233-2003

47

Clordan (đồng phân ag)* [Chlordane (alpha and gamma isomers)]

57-74-9

C10H6O6

0,26

ASTM D5233-2003

48

p-Cloanilin (p-Chloroaniline)

106-47-8

C6H4ClNH2

16

ASTM D5233-2003

49

Clobenzen (Chlorobenzene)

108-90-7

C6H5Cl

6,0

ASTM D5233-2003

50

2-Clo-1,3-butadien (2-Chloro-1,3-butadiene)*

126-99-8

C4H5Cl

0,28

ASTM D5233-2003

51

Clodibrommethan (Chlorodibromomethane)

124-48-1

ClBr2C

15

ASTM D5233-2003

52

Cloethan(Chloroethane)

75-00-3

C2H5Cl

6,0

ASTM D5233-2003

53

2-Clo etoxy metan
[bis(2-Chloroethoxy)methane]

111-91-1

C2H5ClO

7,2

ASTM D5233-2003

54

2-Clo ethyl ete
[bis(2-Chloroethyl)ether]

111-44-4

ClC2H4OC2H5

6,0

ASTM D5233-2003

55

Clorofom (Chloroform)

67-66-3

CHCl3

6,0

ASTM D5233-2003

56

2-Clo isopropyl ete
[bis(2-Chloroisopropyl)ether]

39638-32-9

ClC3H6OC3H7

7,2

ASTM D5233-2003

57

p-Cloro-m-cresol (p-Chloro-m-cresol)

59-50-7

ClCH3C6H3OH

14

ASTM D5233-2003

58

Clorometan/Methyl clorua (Chloromethane/Methyl chloride)

74-87-3

ClCH3

30

ASTM D5233-2003

59

2-Cloronaphtalen (2-Chloronaphthalene)

91-58-7

C10H7Cl

5,6

ASTM D5233-2003

60

2-Clorophenol (2-Chlorophenol)

95-57-8

C6H5ClO

57

ASTM D5233-2003

61

3-Cloropropylen (3-Chloropropylene)

107-05-1

C3H3Cl

30

ASTM D5233-2003

62

Crysen (Chrysene)

218-01-9

C13H12

3,4

ASTM D5233-2003

63

o-Cresol

95-48-7

CH3C6H4OH

5,6

ASTM D5233-2003

64

m-Cresol

108-39-4

CH3C6H4OH

5,6

ASTM D5233-2003

65

p-Cresol

106-44-5

CH3C6H4OH

5,6

ASTM D5233-2003

66

Cyclohexanon (Cyclohexanone)*

108-94-1

C6H10O

0,75 mg/l

EPA 1311

67

o,p'-DDD*

53-19-0

C14H10Cl4

0,087

ASTM D5233-2003

68

p,p'-DDD*

72-54-8

C14H10Cl4

0,087

ASTM D5233-2003

69

o,p'-DDE*

3424-82-6

C4H8C14

0,087

ASTM D5233-2003

70

p,p'-DDE*

72-55-9

C4H8C14

0,087

ASTM D5233-2003

71

o,p'-DDT*

789-02-6

C14H9Cl5

0,087

ASTM D5233-2003

72

p,p'-DDT*

50-29-3

C14H9Cl5

0,087

ASTM D5233-2003

73

Dibenzantracen (a,h) (Dibenz(a,h)anthracene)

53-70-3

C22H14

8,2

ASTM D5233-2003

74

1,2-Dibrom-3-cloropropan (1,2-Dibromo-3-chloropropane)

96-12-8

C3H5Br2Cl

15

ASTM D5233-2003

75

1,2-Dibrometan/Etylen dibromua (1,2-Dibromoethane/Ethylene dibromide)

106-93-4

C2H5Br2

15

ASTM D5233-2003

76

Dibrommetan (Dibromomethane)

74-95-3

CH2Br2

15

ASTM D5233-2003

77

m-Diclobenzen (m-Dichlorobenzene)

541-73-1

C6H4Cl

6,0

ASTM D5233-2003

78

o-Diclobenzen (o-Dichlorobenzene)

95-50-1

C6H4Cl

6,0

ASTM D5233-2003

79

p-Diclobenzen (p-Dichlorobenzene)

106-46-7

C6H4Cl

6,0

ASTM D5233-2003

80

Diclodiflometan (Dichlorodifluoromethane)

75-71-8

Cl2F2C

7,2

ASTM D5233-2003

81

1,1-Dicloetan (1,1-Dichloroethane)

75-34-3

C2H4Cl2

6,0

ASTM D5233-2003

82

1,2-Dicloetan (1,2-Dichloroethane)

107-06-2

C2H4Cl2

6,0

ASTM D5233-2003

83

1,1-Dicloetylen (1,1-Dichloroethylene)

75-35-4

C2H2Cl2

6,0

ASTM D5233-2003

84

trans-1,2-Dicloetylen (trans-1,2-Dichloroethylene)

156-60-5

C2H2Cl2

30

ASTM D5233-2003

85

2,4-Diclophenol (2,4-Dichlorophenol)

120-83-2

C6H3Cl2OH

14

ASTM D5233-2003

86

2,6-Diclophenol (2,6-Dichlorophenol)

87-65-0

C6H3Cl2OH

14

ASTM D5233-2003

87

2,4-Diclophenoxyacetic axit/2,4-D (2,4-Dichlorophenoxyacetic acid/2,4-D)

94-75-7

C6H3Cl2OCH2 - COOH

10

ASTM D5233-2003

88

1,2-Diclopropan (1,2-Dichloropropane)

78-87-5

C3H6Cl2

18

ASTM D5233-2003

89

cis-1,3-Diclopropylen (cis-1,3-Dichloropropylene)

10061-01-5

C3H4Cl2

18

ASTM D5233-2003

90

trans-1,3-Diclopropylen (trans-1,3-Dichloropropylene)

10061-02-6

C3H4Cl2

18

ASTM D5233-2003

91

Dieldrin (Dieldrin)*

60-57-1

C12H6Cl6O

0,13

ASTM D5233-2003

92

Dietyl phtalat (Diethyl phthalate)

84-66-2

C6H4(COOC2H5)­2

28

ASTM D5233-2003

93

2-4-Dimetyl phenol (2-4-Dimethyl phenol)

105-67-9

C6H4O(CH2)2

14

ASTM D5233-2003

94

Dimetyl phtalat (Dimethyl phthalate)

131-11-3

C6H4(CH3COO)2

28

ASTM D5233-2003

95

Di-n-butyl phtalat (Di-n-butyl phthalate)

84-74-2

C6H4(COOC4H9)2

28

ASTM D5233-2003

96

1,4-Dinitrobenzen (1,4-Dinitrobenzene)

100-25-4

C6H4(NO2)2

2,3

ASTM D5233-2003

97

4,6-Dinitro-o-cresol (4,6-Dinitro-o-cresol)

534-52-1

CH3C6H2OH(NO2)2

160

ASTM D5233-2003

98

2,4-Dinitrophenol (2,4-Dinitrophenol)

51-28-5

CH3C6H3(NO2)2

160

ASTM D5233-2003

99

2,4-Dinitrotoluen (2,4-Dinitrotoluene)

121-14-2

CH3C6H3(NO2)2

140

ASTM D5233-2003

100

2,6-Dinitrotoluen (2,6-Dinitrotoluene)

606-20-2

CH3C6H3(NO2)2

28

ASTM D5233-2003

101

Di-n-octyl phthalat (Di-n-octyl phthalate)

117-84-0

C24H36O4

28

ASTM D5233-2003

102

Di-n-propylnitrosamine

621-64-7

C12H11N

14

ASTM D5233-2003

103

1,4-Dioxan (1,4-Dioxane)

123-91-1

C4H8O2

170

ASTM D5233-2003

104

Diphenylamin(Diphenylamine)

122-39-4

(C6H5)2NH

13

ASTM D5233-2003

105

Diphenylnitrosamin (Diphenylnitrosamine)

86-30-6

C12H11N

13

ASTM D5233-2003

106

Disulfoton (Disulfoton)

298-04-4

C819O2PS3

6,2

ASTM D5233-2003

107

Endosulfan I (Endosulfan I)*

959-98-8

C9H6Cl6O3S

0,066

ASTM D5233-2003

108

Endosulfan II (Endosulfan II)*

33213-65-9

C9H6Cl6O3S

0,13

ASTM D5233-2003

109

Endosulfan sulfat (Endosulfan sulfate)*

1031-07-8

C9H6Cl6O3S

0,13

ASTM D5233-2003

110

Endrin (Endrin)*

72-20-8

C12H8Cl6O

0,13

ASTM D5233-2003

111

Endrin aldehyt (Endrin aldehyde)*

7421-93-4

-

0,13

ASTM D5233-2003

112

Etyl axetat (Ethyl acetate)

141-78-6

CH3COOC2H5

33

ASTM D5233-2003

113

Etyl benzen (Ethyl benzene)

100-41-4

C2H5C6H5

10

ASTM D5233-2003

114

Etyl xyanua/Propan nitril (Ethyl cyanide/Propanenitrile)

107-12-0

C2H5CN

360

ASTM D5233-2003

115

Etyl ete (Ethyl ether)

60-29-7

C2H5OC2H5

160

ASTM D5233-2003

116

Etyl metacrylat (Ethyl methacrylate)

97-63-2

-

160

ASTM D5233-2003

117

Famphu (Famphur)

52-85-7

C10H16NO5PS2

15

ASTM D5233-2003

118

Floranten (Fluoranthene)

206-44-0

-

3,4

ASTM D5233-2003

119

Floren (Fluorene)

86-73-7

(C6H4)3CO2CO

3,4

ASTM D5233-2003

120

Heptaclo (Heptachlor)*

76-44-8

C10H5Cl7

0,066

ASTM D5233-2003

121

Heptaclo epoxit (Heptachlor epoxide)*

1024-57-3

-

0,066

ASTM D5233-2003

122

Hexaclobenzen (Hexachlorobenzene)

118-74-1

C6H6Cl6

10

ASTM D5233-2003

123

Hexaclobutadien (Hexachlorobutadiene)

87-68-3

C4H4Cl6

5,6

ASTM D5233-2003

124

Hexaclocyclopentadien (Hexachlorocyclopentadiene)

77-47-4

C6Cl6

2,4

ASTM D5233-2003

125

Hexacloethan (Hexachloroethane)

67-72-1

C2Cl6

30

ASTM D5233-2003

126

Indeno (1,2,3-c,d) pyren(Indeno (1,2,3-c,d) pyrene)

193-39-5

C25H16

3,4

ASTM D5233-2003

127

Iodometan (Iodomethane)

74-88-4

CH3I

65

ASTM D5233-2003

128

Isobutyl alcol (Isobutyl alcohol)

78-83-1

C4H9OH

170

ASTM D5233-2003

129

Isodrin (Isodrin)*

465-73-6

C12H8Cl6

0,066

ASTM D5233-2003

130

Isosafrol (Isosafrol)

120-58-1

C10H10O2

2,6

ASTM D5233-2003

131

Kepon (Kepone)*

143-50-0

C10H10O

0,13

ASTM D5233-2003

132

Metacrylnitril (Methacrylonitrile)

126-98-7

C4H5N

84

ASTM D5233-2003

133

Metanol (Methanol)*

67-56-1

CH3OH

0,75 mg/l

EPA 1311

134

Metapyrilen (Methapyrilene)

91-80-5

C14H10N3S

1,5

ASTM D5233-2003

135

Metoxyclo (Methoxychlor)*

72-43-5

C16H15Cl3O

0,18

ASTM D5233-2003

136

3-Metylclolantren (3-Methylchlolanthrene)

56-49-5

C21H16

15

ASTM D5233-2003

137

4,4-Metylen bis(2-cloanilin) [4,4-Methylene bis(2-chloroaniline)]

101-14-4

C13H12Cl2N2

30

ASTM D5233-2003

138

Metylen clorua (Methylene chloride)

75-09-2

CH2Cl2

30

ASTM D5233-2003

139

Metyl etyl keton (Methyl ethyl ketone)

78-93-3

CH3OC2H5

36

ASTM D5233-2003

140

Metyl isobutyl keton (Methyl isobutyl ketone)

108-10-1

CH3OC4H9

33

ASTM D5233-2003

141

Metyl paration (Methyl parathion)

298-00-0

(C2H5O)2PSO-CH3C6H3NO2

4,6

ASTM D5233-2003

142

Naphtalen (Naphthalene)

91-20-3

C10H8

5,6

ASTM D5233-2003

143

o-Nitroanilin (o-Nitroaniline)

88-74-4

NO2C6H4NH2

14

ASTM D5233-2003

144

p-Nitroanilin (p-Nitroaniline)

100-01-6

NO2C6H4NH2

28

ASTM D5233-2003

145

Nitrobenzen (Nitrobenzene)

98-95-3

C6H4NO2

14

ASTM D5233-2003

146

5-Nitro-o-totuidin (5-Nitro-o-toluidine)

99-55-8

CH3NO2C6H3NH2

28

ASTM D5233-2003

147

o-Nitrophenon (o-Nitrophenol)

88-75-5

NO2C6H4OH

13

ASTM D5233-2003

148

p-Nitrophenon (p-Nitrophenol)

100-02-7

NO2C6H4OH

29

ASTM D5233-2003

149

N-Nitrosodietylamin (N-Nitrosodiethylamine) trosodiethylamine

55-18-5

(C2H5)2NO2

28

ASTM D5233-2003

150

N-Nitrosodimetylamin (N-Nitrosodimethylamine)

62-75-9

(CH3)2N2O

2,3

ASTM D5233-2003

151

N-Nitroso-di-n-butylamin (N-Nitroso-di-n-utylamine)

924-16-3

(C4H9)2NNO

17

ASTM D5233-2003

152

N-Nitrosometyletylamin (N-Nitrosomethylethylamine)

10595-95-6

CH3C2H5N2O

2,3

ASTM D5233-2003

153

N-Nitrosomorpholin (N-Nitrosomorpholine)

59-89-2

C4H8N2O2

2,3

ASTM D5233-2003

154

N-Nitrosopiperidin (N-Nitrosopiperidine)

100-75-4

(C17H10O3N)2N2O

35

ASTM D5233-2003

155

N-Nitrosopyrolidin (N-Nitrosopyrrolidine)

930-55-2

(C5H11O2)2N2O

35

ASTM D5233-2003

156

Parathion

56-38-2

C10H14NO5PS

4,6

ASTM D5233-2003

157

PCB (Tổng của tất cả PCB đồng phân hoặc tất cả Aroclo).

[Total PCBs (sum of all PCB isomers, or all Aroclors)]

1336-36-3

-

10

ASTM D5233-2003

158

Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene)

608-93-5

C6HCl5

10

ASTM D5233-2003

159

Pentacloetan(Pentachloroethane)

76-01-7

C2HCl5

6,0

ASTM D5233-2003

160

Pentaclonitrobenzen (Pentachloronitrobenzene)

82-68-8

C6NO2Cl5

4,8

ASTM D5233-2003

161

Pentaclophenol (Pentachlorophenol)

87-86-5

C6OHCl5

7,4

ASTM D5233-2003

162

Phenaxetin (Phenacetine)

62-44-2

C8H11NO

16

ASTM D5233-2003

163

Phenantren (Phenanthrene)

85-01-8

C14H10

5,6

ASTM D5233-2003

164

Phenon (Phenol)

108-95-2

C6H5OH

6,2

ASTM D5233-2003

165

Phorat (Phorate)

298-02-2

C7H17O2PS3

4,6

ASTM D5233-2003

166

Phtalic axit (Phthalic acid)

100-21-0

C6H4(COOH)2

28

ASTM D5233-2003

167

Phtalic anhydrit (Phthalic anhydride)

85-44-9

C6H4(CO2)2O

28

ASTM D5233-2003

168

Propoxua (Propoxur)

114-26-1

C11H15NO3

1,4

ASTM D5233-2003

169

Pyren (Pyrene)

129-00-0

C16H10

8,2

ASTM D5233-2003

170

Pyridin (Pyridine)

110-86-1

C5H5N

16

ASTM D5233-2003

171

Safrol (Safrole)

94-59-7

C10H10O2

22

ASTM D5233-2003

172

Silvex/2,4,5-TP

93-72-1

C9H7Cl3O3

7,9

ASTM D5233-2003

173

1,2,4,5-Tetraclobenzen (1,2,4,5-Tetrachlorobenzene)

95-94-3

C6H2Cl4

14

ASTM D5233-2003

174

Tổng Đioxin (4) (All Tetra-, Pentachlorodibenzo-p-dioxins)*

NA(3)

C12H4Cl4O2

0,002

ASTM D5233-2003

175

Tổng Furan (5) (All Tetra-, Pentachlorodibenzo-furans)*

NA

C20H10Cl4O4

0,002

ASTM D5233-2003

176

1,1,1,2-Tetracloetan (1,1,1,2-Tetrachloroethane)

630-20-6

C2H2Cl4

6,0

ASTM D5233-2003

177

1,1,2,2-Tetracloetan (1,1,2,2-Tetrachloroethane)

79-34-5

C2H2Cl4

6,0

ASTM D5233-2003

178

Tetracloetylen (Tetrachloroethylene)

127-18-4

C2Cl4

6,0

ASTM D5233-2003

179

2,3,4,6-Tetraclophenon (2,3,4,6-Tetrachlorophenol)

58-90-2

C6HCl4OH

7,4

ASTM D5233-2003

180

Toluen (Toluene)

108-88-3

C6H5CH3­

10

ASTM D5233-2003

181

Toxaphen (Toxaphene)

8001-35-2

C10H8Cl10

2,6

ASTM D5233-2003

182

Tribrommetan/Bromoform (Tribromomethane/Bromoform)

75-25-2

CHBr3

15

ASTM D5233-2003

183

2,4,6-Tribromophenon (2,4,6-Tribromophenol)

118-79-6

C6H2Br3OH

7,4

ASTM D5233-2003

184

1,2,4-Triclobenzen (1,2,4-Trichlorobenzene)

120-82-1

C6H3Cl3

19

ASTM D5233-2003

185

1,1,1-Tricloethan (1,1,1-Trichloroethane)

71-55-6

C2H3Cl3

6,0

ASTM D5233-2003

186

1,1,2-Tricloethan (1,1,2-Trichloroethane)

79-00-5

C2H3Cl3

6,0

ASTM D5233-2003

187

Tricloetylen (Trichloroethylene)

79-01-6

C2HCl3

6,0

ASTM D5233-2003

188

Tricloflometan (Trichlorofluoromethane)

75-69-4

CFCl3

30

ASTM D5233-2003

189

2,4,5-Triclophenol (2,4,5-Trichlorophenol)

95-95-4

C6H2Cl3OH

7,4

ASTM D5233-2003

190

2,4,6-Triclophenol (2,4,6-Trichlorophenol)

88-06-2

C6H2Cl3OH

7,4

ASTM D5233-2003

191

2,4,5-Triclophenoxyaxetic axit/2,4,5-T (2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid/2,4,5-T)

93-76-5

C6H2Cl3O-CH2COOH

7,9

ASTM D5233-2003

192

1,2,3-Triclopropan (1,2,3-Trichloropropane)

96-18-4

CH2ClCHClCH2Cl

30

ASTM D5233-2003

193

1,1,2-Triclo-1,2,2-trifoethan (1,1,2-Trichloro-1,2,2-trifluoroethane)

76-13-1

C2Cl2F3

30

ASTM D5233-2003

194

tri-(2,3-Dibrompropyl) phosphat (tris-(2,3-Dibromopropyl) phosphate)*

126-72-7

(C3H5Br2)2OHPO

0,10

ASTM D5233-2003

195

Vinyl chlorua (Vinyl chloride)

75-01-4

CH2 = CHCl

6,0

ASTM D5233-2003

196

Xylene - các đồng phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen) [Xylenes-mixed isomers (sum of o-, m-, and p-xylene concentrations)]

1330-20-7

C6H4(CH3)2

30

ASTM D5233-2003

Chú thích:

(1) CAS viết tắt của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa chất;

(2) Trong ngoặc là tên hóa chất theo tiếng Anh;

(3) NA; không có số CAS

(4) Là tổng của Tetrachlorodibenzo-p-dioxin, 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin (TCDD) và các Pentachlorodibenzo-p-dioxins (PeCDD);

(5) Là tổng của các Tetrachlorodibenzo-furan(TCDF) và các Pentachlorodibenzo-furan (PeCDF);

(*) Thành phần đặc biệt nguy hại.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi