Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 46/2015/TT-BTNMT chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 46/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 46/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 46/2015/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Công báo; - Lưu: VT, ĐĐBĐ, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC BÁO CÁO ------- Số: /BC-.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ……., ngày tháng năm.... |
Năm ……….
Số TT | Tên công trình | Chủ đầu tư | Giá trị (triệu đồng) |
| | | |
| | | |
| | | |
TT | Chuyên ngành | Tổng số | Trên đại học | Đại học | Trung cấp | Công nhân kỹ thuật |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
TT | Tên, nhãn hiệu thiết bị | Số lượng | Tình trạng thiết bị |
| | | |
| | | |
| | | |
| Thủ trưởng (Ký, họ tên, đóng dấu) |
(CƠ QUAN BÁO CÁO) ------- Số: /BC-.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………., ngày tháng năm.... |
TT | Loại văn bản | Tổng số | Số, ký hiệu, ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Thông tư của Bộ trưởng | | | | |
2 | Các tiêu chuẩn quốc gia về đo đạc và bản đồ chuyên ngành được công bố | | | | |
TT | Tên công trình | Khối lượng | Nơi lưu trữ sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | | | |
2 | | | |
3 | | | |
| THỦ TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu) |
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BC-.... | ………, ngày tháng năm.... |
TT | Loại văn bản | Tổng số | Số, ký hiệu, ngày ban hành | Trích yếu nội dung | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | | | | |
2 | Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | | | | |
TT | Tình trạng dấu mốc | Số lượng | Số hiệu mốc | Nguyên nhân |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Tổng số mốc | | | |
2 | Số mốc đã bị mất, hư hỏng | | | |
3 | Số lượt mốc đã được sử dụng | | | |
TT | Danh mục tư liệu chuyên ngành, chuyên dụng | Đơn vị tính | Khối lượng | Nơi lưu trữ sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 | 7 |
I | Hệ thống điểm đo đạc cơ sở chuyên dụng | điểm | | |
II | Hệ thống bản đồ địa chính | | | |
1 | Tỷ lệ 1/200 | ha | | |
2 | Tỷ lệ 1/500 | ha | | |
3 | Tỷ lệ 1/1.000 | ha | | |
4 | Tỷ lệ 1/2.000 | ha | | |
5 | Tỷlệ 1/5.000 | ha | | |
III | Hệ thống bản đồ chuyên dụng | | | |
1 | Bản đồ hành chính cấp huyện | Huyện | | |
2 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | xã, huyện, tỉnh | | |
3 | Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | xã, huyện, tỉnh | | |
4 | Bản đồ địa giới hành chính | xã, huyện, tỉnh | | |
5 | Bản đồ chuyên dụng khác | | | |
IV | Cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ | | | |
1 | Dữ liệu nền | | | |
2 | Phần mềm sử dụng | | | |
TT | Tên công trình | Chủ đầu tư | Khối lượng sản phẩm công trình | Nơi lưu trữ sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
| | | | |
Nơi nhận: - Như trên; - UBND tỉnh (để báo cáo); - Lưu VT. | GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên đơn vị báo cáo ……………………………….. ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
TT | Tình trạng dấu mốc | Số lượng | Số hiệu mốc |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Tổng số mốc trên địa bàn | | |
2 | Số mốc đã bị mất | | |
3 | Số mốc bị hư hỏng | | |
4 | Số lượt mốc đã được sử dụng | | |
TT | Tên tổ chức, cá nhân sử dụng mốc | Thời gian sử dụng (tháng/năm) |
| | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Ngày ……. tháng ……. năm ….. Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |