Thông tư 34/2025/TT-BNNMT quy định mẫu biểu thông tin địa chất, khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 34/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 34/2025/TT-BNNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2025 |
THÔNG TƯ
Quy định mẫu biểu thông tin, dữ liệu về địa chất, khoáng sản và danh mục,
quy cách mẫu vật địa chất, khoáng sản, mẫu vật bảo tàng địa chất
_______
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 193/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Địa chất và khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định mẫu biểu thông tin, dữ liệu về địa chất, khoáng sản và danh mục, quy cách mẫu vật địa chất, khoáng sản, mẫu vật bảo tàng địa chất.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết khoản 4 Điều 89 và khoản 5 Điều 90 của Luật Địa chất và khoáng sản về mẫu biểu thông tin, dữ liệu về địa chất, khoáng sản và mẫu tài liệu, báo cáo; danh mục, quy cách mẫu vật địa chất, khoáng sản, mẫu vật bảo tàng.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về địa chất, khoáng sản; tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản, hoạt động khoáng sản.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
DANH MỤC, QUY CÁCH MẪU VẬT ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN VÀ DANH MỤC, QUY CÁCH MẪU VẬT BẢO TÀNG
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất
ĐƠN VỊ LẬP MẪU BIỂU1
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT
1. Thông tin, dữ liệu điều tra cơ bản địa chất:
1.1. Số quyết định phê duyệt kết quả điều tra cơ bản địa chất:
1.2. Ngày phê duyệt:
1.3. Tổ chức phê duyệt:
1.4. Tổ chức, cá nhân điều tra cơ bản địa chất:
1.5. Vị trí khu vực điều tra cơ bản địa chất:
1.6. Tài nguyên địa chất được điều tra:
1.7. Mức độ, tỷ lệ điều tra:
1.8. Tên báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất:
1.9. Ký hiệu lưu trữ của báo cáo:
1.10. Cơ quan lưu trữ báo cáo:
2. Tọa độ khu vực điều tra cơ bản địa chất:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
Đơn vị lập mẫu biểu |
________________________
1 Đơn vị được giao chủ trì thực hiện điều tra cơ bản địa chất
Mẫu số 02: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu điều tra địa chất về khoáng sản
ĐƠN VỊ LẬP MẪU BIỂU2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu điều tra địa chất về khoáng sản:
1.1. Số quyết định phê duyệt kết quả điều tra địa chất về khoáng sản:
1.2. Ngày phê duyệt:
1.3. Tổ chức phê duyệt:
1.4. Tổ chức, cá nhân điều tra địa chất về khoáng sản:
1.5. Vị trí khu vực điều tra địa chất về khoáng sản:
1.6. Khoáng sản được điều tra:
1.7. Mức độ, tỷ lệ điều tra:
1.8. Tên báo cáo kết quả điều tra địa chất về khoáng sản:
1.9. Ký hiệu lưu trữ của báo cáo:
1.10. Cơ quan lưu trữ báo cáo:
2. Tọa độ khu vực điều tra địa chất về khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
3. Thông tin kết quả điều tra địa chất về khoáng sản:
STT |
Khoáng sản |
Loại quặng |
Đơn vị |
Cấp trữ lượng |
Cấp tài nguyên |
||||||
111 |
121 |
122 |
... |
221 |
222 |
333 |
... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập mẫu biểu |
___________________________
2 Đơn vị được giao chủ trì thực hiện đề án điều tra cơ bản địa chất
Mẫu số 03: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu quan trắc, cảnh báo trong điều tra
cơ bản địa chất, địa chất môi trường, tai biến địa chất
ĐƠN VỊ LẬP MẪU BIỂU3
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU QUAN TRẮC, CẢNH BÁO
TRONG ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT, ĐỊA CHẤT MÔI TRƯỜNG,
TAI BIẾN ĐỊA CHẤT
1. Thông tin, dữ liệu quan trắc, cảnh báo trong điều tra cơ bản địa chất, địa chất môi trường, tai biến địa chất:
1.1. Số quyết định phê duyệt kết quả quan trắc, cảnh báo trong điều tra cơ bản địa chất, địa chất môi trường, tai biến địa chất:
1.2. Ngày phê duyệt:
1.3. Tổ chức phê duyệt:
1.4. Tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra, quan trắc, cảnh báo:
1.5. Vị trí khu vực quan trắc, cảnh báo:
1.6. Đối tượng quan trắc
1.7. Đối tượng cảnh báo:
1.8. Mức độ, tỷ lệ :
1.9. Tên báo cáo kết quả điều tra, quan trắc, cảnh báo:
1.10. Ký hiệu lưu trữ của báo cáo:
1.11. Cơ quan lưu trữ báo cáo:
2. Tọa độ khu vực điều tra:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
3. Thông tin kết quả quan trắc, cảnh báo:
STT |
Số hiệu điểm quan trắc, cảnh báo |
Loại hình tai biến địa chất |
Thời gian điều tra |
Thời gian xảy ra tai biến địa chất |
Vị trí |
Mô tả thông tin khu vực |
Hệ tọa độ VN-2000 |
Thiệt hại |
Rủi ro cần cảnh báo |
Mô tả phạm vi |
|
Tọa độ điểm quan trắc, cảnh báo |
|||||||||||
X (m) |
Y (m) |
|
|||||||||
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị lập mẫu biểu |
___________________________________
3 Đơn vị được giao chủ trì thực hiện điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
Mẫu số 04: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN4 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản:
1.1. Số giấy phép thăm dò khoáng sản:
1.2. Ngày cấp phép:
1.3. Tổ chức cấp phép:
1.4. Tổ chức, cá nhân được cấp phép thăm dò khoáng sản:
1.5. Vị trí khu vực thăm dò khoáng sản:
1.6. Tên khoáng sản thăm dò:
1.7. Diện tích khu vực thăm dò (ha, km2):
1.8. Mức sâu được phép thăm dò
a. Mức sâu được phép thăm dò: từ mức……m đến mức……m
b. Mức sâu thấp nhất được phép thăm dò (m):
1.9. Thời hạn thăm dò (tháng, năm):
2. Tọa độ khu vực thăm dò khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
____________________________
4 Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
Mẫu số 05: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN5 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Thông tin giấy phép khai thác khoáng sản:
1.1. Số giấy phép khai thác
1.2. Ngày cấp phép:
1.3. Tổ chức cấp phép:
1.4. Tổ chức, cá nhân được cấp phép:
1.5. Vị trí khu vực khai thác:
1.6. Khoáng sản được phép khai thác
a. Tên khoáng sản chính:
b. Tên khoáng sản đi kèm:
1.7. Phương pháp khai thác (lộ thiên, hầm lò,…):
1.8. Không gian khai thác
a. Diện tích khu vực khai thác (ha, m2, km2):
b. Mức sâu khai thác (m):
1.9. Trữ lượng khoáng sản được phép khai thác (tấn, m3,…):
a. Trữ lượng khoáng sản chính (tấn, m3)
b. Cấp khối trữ lượng khoáng sản chính:
c. Sai số tương đối khoáng sản chính (± ……%):
d. Trữ lượng khoáng sản đi kèm (tấn, m3):
e. Cấp khối trữ lượng khoáng sản đi kèm:
f. Sai số tương đối khoáng sản đi kèm (± ……%):
1.10. Công suất khai thác tối đa (tấn, m3/năm):
1.11. Thời hạn khai thác:
2. Tọa độ khu vực cấp phép khai thác khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
3. Tọa độ, diện tích khu vực khai thác khoáng sản tại các mức sâu khác nhau:
Mức sâu (m) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
|||
H |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
n |
|
|
||
H-i |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
m |
|
|
||
…….. |
….. |
….. |
…….. |
……. |
Mức sâu cuối cùng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
||
... |
|
|
||
k |
|
|
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
_____________________
5 Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác khoáng sản
Mẫu số 06: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu kết quả thăm dò khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN6 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KẾT QUẢ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản
1.1. Số giấy phép thăm dò:
1.2. Ngày cấp phép thăm dò:
1.3. Tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản:
1.4. Diện tích thăm dò (km2, ha):
1.5. Vị trí khu vực thăm dò:
2. Thông tin kết quả thăm dò khoáng sản
2.1. Số quyết định phê duyệt kết quả thăm dò khoáng sản
2.2. Ngày phê duyệt:
2.3. Tổ chức phê duyệt:
3. Thông tin tài nguyên trữ lượng phê duyệt:
STT |
Khoáng sản |
Loại quặng |
Đơn vị |
Cấp trữ lượng |
Cấp tài nguyên |
||||||
111 |
121 |
122 |
... |
221 |
222 |
333 |
... |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ khu vực thăm dò khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
__________________________
6 Tổ chức, cá nhân được cấp phép thăm dò khoáng sản
Mẫu số 07: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu hoạt động khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC
HOẶC ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản
1.1. Số giấy phép khai thác:
1.2. Ngày cấp phép:
1.3. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản:
1.4. Vị trí khu vực khai thác:
1.5. Diện tích đã khai thác (ha, km2):
2. Hoạt động khai thác hoặc đóng cửa mỏ khoáng sản
2.1. Tên khoáng sản:
2.2. Trữ lượng khoáng sản cấp phép khai thác (tấn, m3):
2.3. Công suất khai thác (tấn, m3/năm):
2.4. Trữ lượng khoáng sản đã khai thác (tấn, m3):
2.5. Trữ lượng khoáng sản còn lại (tấn, m3):
3. Tọa độ khu vực hoạt động khai thác hoặc đóng cửa mỏ:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
Tổ chức, cá nhân |
Mẫu số 08: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu về khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN7 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG
KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu khu vực cấm/tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
1.1. Tên khu vực:
1.2. Vị trí cấm/tạm cấm:
1.3. Loại hình cấm/tạm cấm:
1.4. Đối tượng cần bảo vệ:
1.5. Diện tích cấm tạm/tạm cấm (ha, km2, m2)
1.6. Mức độ cấm/tạm cấm:
1.7. Đơn vị quản lý khu vực cấm/tạm cấm:
2. Tọa độ khu vực cấm/tạm thời cấm hoạt động khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
Tổ chức, cá nhân |
___________________________
7 Tổ chức, cá nhân thực hiện lập khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản
Mẫu số 09: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu về khu vực đấu giá quyền thăm dò,
khai thác khoáng sản.
CƠ QUAN, TỔ CHỨC8 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHU VỰC ĐẤU GIÁ QUYỀN,
THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Thông tin, dữ liệu khu vực đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản
1.1. Số Quyết định trúng đấu giá:
1.2. Ngày Quyết định trúng đấu giá:
1.3. Tổ chức, cá nhân trúng đấu giá
1.4. Vị trí khu vực đấu giá:
1.5. Khoáng sản đấu giá
a. Tên khoáng sản chính:
b. Tên khoáng sản đi kèm (nếu có):
1.6. Diện tích khu vực đấu giá (ha, km2):
1.7. Tỷ số R (%) trúng đấu giá:
2. Tọa độ khu vực đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
Cơ quan, tổ chức |
___________________________
8 Cơ quan, tổ chức được giao chủ trì công tác đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản
Mẫu số 10: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu về khu vực không đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ
QUYỀN THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Thông tin khu vực không đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản
1.1. Số Quyết định khu vực không đấu giá
1.2. Ngày Quyết định khu vực không đấu giá:
1.3. Vị trí khu vực không đấu giá:
1.4. Khoáng sản không đấu giá
a. Tên khoáng sản chính:
b. Tên khoáng sản đi kèm (nếu có):
1.5. Diện tích khu vực không đấu giá (ha, km2):
2. Tọa độ khu vực không đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản:
STT |
Tên khu vực |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục … múi chiếu...) |
Diện tích (ha, m2, km2) |
|
X (m) |
Y (m) |
||||
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
|
|
||
... |
... |
|
|
||
n |
n |
|
|
|
Cơ quan, tổ chức |
PHỤ LỤC II
PHIẾU THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2025/TT-BNNMT ngày 02 tháng 7 năm 2025
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01: Phiếu thông tin, dữ liệu về mẫu địa chất, khoáng sản
ĐƠN VỊ LẬP MẪU BIỂU9 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU MẪU VẬT ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
Số: .........................
1. Thông tin, dữ liệu chung về mẫu vật:
1.1. Số hiệu mẫu:
1.2. Tên mẫu: ghi ngắn gọn tên gọi (loại đất, đá, quặng, hóa đá) của mẫu vật được xác định cuối cùng.
1.3. Tọa độ địa lý:
1.4. Vị trí lấy mẫu: ghi rõ đặc điểm địa hình, địa vật nơi lấy mẫu, danh pháp tờ bản đồ.
1.6. Địa danh nơi lấy mẫu: thôn, xã, huyện, tỉnh (thành phố).
1.7. Tuổi địa chất/ tuổi địa chất đá vây quanh: tuổi địa chất của hệ tầng, phức hệ magma (nơi lấy mẫu).
1.8. Người lấy mẫu: ghi đầy đủ họ tên người lấy mẫu, đơn vị thi công.
1.9. Thời gian lấy mẫu: ghi rõ ngày, tháng, năm lấy mẫu.
2. Đặc điểm mẫu vật:
2.1. Loại mẫu: đá (trầm tích, magma, biến chất, khoáng vật); hóa thạch, khoáng sản.
2.2. Đặc điểm nhận dạng: hình dạng, màu sắc, đặc điểm, tính chất vật lý.
2.3. Kích thước, số lượng, khối lượng: đối với mẫu cục ghi rõ chiều dài, rộng, cao, số lượng mẫu; đối với mẫu bở rời ghi rõ khối lượng.
2.4. Đặc điểm, thành phần (ghi theo kết quả phân tích):
- Khoáng vật:
- Hóa học:
- Cổ sinh:
- Các thành phần, đặc điểm khác:
3. Các tư liệu khác kèm theo:
Tên đề án, dự án, ảnh chụp mẫu; phiếu kết quả phân tích (dạng ảnh).
|
Đơn vị lập mẫu biểu |
___________________________
9 Đơn vị, tổ chức được giao thực hiện công tác điều tra cơ bản địa chất, điều tra địa chất về khoáng sản
Mẫu số 02: Mẫu biểu thông tin, dữ liệu về mẫu bảo tàng
ĐƠN VỊ LẬP MẪU BIỂU10 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Địa danh, ngày tháng năm 20 |
MẪU BIỂU THÔNG TIN, DỮ LIỆU MẪU VẬT BẢO TÀNG
Số: .........................
1. Thông tin, dữ liệu mẫu vật:
1.1. Tên mẫu vật:
a. Tên khoa học:
b. Tên phổ thông:
c. Tên bằng ngôn ngữ khác:
1.2. Số hiệu mẫu vật:
a. Số sưu tầm:
b. Số sưu tập:
c. Số hiệu bảo tàng:
1.3. Số lượng:
1.4. Phương thức, thời điểm giao nhận mẫu vật:
1.5. Nơi lưu giữ hiện tại:
1.6. Độ bảo mật:
2. Miêu tả mẫu vật:
2.1. Hình ảnh, số liệu phim (số lượng ảnh, số đĩa CD/năm chụp):
(Ảnh)
2.2. Hình dạng (3 chiều):
2.3. Kích thước, khối lượng:
2.4. Phân loại (trầm tích, magma,...):
2.5. Kết quả phân tích (hóa, lát mỏng, khoáng tướng, cổ sinh,...):
2.6. Mô tả ngắn gọn:
2.7. Trạng thái bảo quản:
3. Lịch sử mẫu vật:
3.1. Địa điểm sưu tầm:
Thôn (bản): ............... Xã (phường): ............... Tỉnh (thành phố): ...............
3.2. Tọa độ địa lý:
3.3. Tọa độ ô vuông:
3.4. Tờ bản đồ: Tỷ lệ:
3.5. Tuổi địa chất:
3.6. Người và cơ quan sưu tầm:
3.7. Thời gian sưu tầm:
3.8. Phương pháp sưu tầm:
3.9. Người xác định, chế tác:
3.10. Nơi xác định, chế tác:
3.11. Thời gian xác định, chế tác:
3.12. Mục đích xác định chế tác:
3.13. Chức năng ban đầu:
3.14. Chức năng sử dụng sau nghiên cứu, chế tác:
3.15. Người hoặc cơ quan sử dụng:
3.16. Thời điểm sử dụng:
4. Thư mục tài liệu liên quan đến mẫu vật:
Đơn vị lập mẫu biểu |
Người kiểm tra |
Người lập |
____________________________
10 Đơn vị, tổ chức lấy mẫu vật bảo tàng địa chất
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây