Thông tư 11/2018/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư, kinh tế - xã hội phục vụ lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2018/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2018/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Danh mục địa danh phục vụ công tác vẽ bản đồ tỉnh Bạc Liêu
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 11/2018/TT-BTNMT về công bố Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu vào ngày 20/09/2018 vừa qua.
Theo Thông tư này, Danh mục được liệt kê theo danh sách đã được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Bạc Liêu. Theo đó, các địa danh sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội trực thuộc các huyện, thành phố của tỉnh Bạc Liêu: Thành phố Bạc Liêu, Thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải, Hòa Bình, Hồng Dân, Phước Long và Vĩnh Lợi.
Thông tư cũng ban hành kèm theo Danh sách chi tiết tên các địa danh; tên đơn vị hành chính cấp xã, huyện có địa danh cùng tọa độ vị trí tương đối của các địa danh đó.
Thông tư có hiệu lực từ 15/11/2018.
Xem chi tiết Thông tư 11/2018/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 11/2018/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 11/2018/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Bạc Liêu.
2. Danh mục địa danh tỉnh Bạc Liêu được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh;
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội;
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”;
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; H. là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”;
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BẠC LIÊU
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Bạc Liêu |
2 | Thị xã Giá Rai |
3 | Huyện Đông Hải |
4 | Huyện Hòa Bình |
5 | Huyện Hồng Dân |
6 | Huyện Phước Long |
7 | Huyện Vĩnh Lợi |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối |
| |||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ |
| ||||
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 52'' | 105° 43' 13'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 5 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 53'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 6 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 44'' | 105° 43' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 7 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 40'' | 105° 43' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 8 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 37'' | 105° 43' 54'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 9 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 45'' | 105° 44' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 10 | DC | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 04'' | 105° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Linh Châu | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 47'' | 105° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Vĩnh Đức | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 34'' | 105° 43' 44'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường Cách Mạng | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 26'' | 105° 43' 34'' | 09° 18' 13'' | 105° 44' 36'' | C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 32'' | 105° 42' 44'' | 09° 18' 10'' | 105° 43' 58'' | C-48-68-A-d |
miếu Thiên Hậu Cung | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 27'' | 105° 43' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
quốc lộ Nam Sông Hậu | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 02'' | 105° 48' 59'' | 09° 18' 48'' | 105° 43' 06'' | C-48-68-A-d |
Trường Đại học Bạc Liêu | KX | Phường 1 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 50'' | 105° 43' 34'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
kênh Bờ Bao | TV | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 21'' | 105° 43' 42'' | 09° 18' 16'' | 105° 44' 32'' | C-48-68-A-d |
kênh Cái Giá | TV | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 39'' | 105° 44' 13'' | 09° 18' 11'' | 105° 43' 37'' | C-48-68-A-d |
Kênh Xáng | TV | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 44' 15'' | 09° 18' 06'' | 105° 43' 10'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Văn | TV | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 51'' | 105° 43' 05'' | 09° 19' 21'' | 105° 43' 42'' | C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu | TV | Phường 1 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 02'' | 105° 43' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 56'' | 105° 43' 19'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 34'' | 105° 42' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 4 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 41'' | 105° 43' 22'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 5 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 04'' | 105° 42' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 6 | DC | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 32'' | 105° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 07'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Di tích lịch sử Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ - nhạc sĩ Cao Văn Lầu | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 38'' | 105° 43' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường Cao Văn Lầu | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 06'' | 105° 43' 23'' | 09° 13' 52'' | 105° 44' 01'' | C-48-68-A-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 16' 53'' | 105° 43' 12'' | 09° 17' 09'' | 105° 43' 41'' | C-48-68-A-d |
miếu Địa Mẫu | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 52'' | 105° 43' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
miếu Quan Đế | KX | Phường 2 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 51'' | 105° 43' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
kênh 30 tháng 4 | TV | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 12' 02'' | 105° 44' 25'' | 09° 16' 57'' | 105° 43' 10'' | C-48-68-A-d |
kênh Giồng Me | TV | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 16' 55'' | 105° 43' 03'' | 09° 14' 19'' | 105° 38' 45'' | C-48-68-A-d |
rạch Cây Mét | TV | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 12'' | 105° 42' 50'' | 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu | TV | Phường 2 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 05'' | 105° 43' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 2 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 16'' | 105° 43' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 3 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 22'' | 105° 43' 29'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 4 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 21'' | 105° 43' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 5 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 04'' | 105° 43' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 6 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 10'' | 105° 42' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 7 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 14'' | 105° 42' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 8 | DC | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 26'' | 105° 42' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 07'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Đồng Hồ Thái Dương | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 12'' | 105° 43' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Tòa tham Biện tỉnh Bạc Liêu năm 1882 | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 14'' | 105° 43' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đình Tân Hưng | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 21'' | 105° 43' 36'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường Trần Phú | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 50'' | 105° 43' 04'' | 09° 17' 08'' | 105° 43' 22'' | C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 00'' | 105° 43' 15'' | 09° 17' 50'' | 105° 42' 18'' | C-48-68-A-d |
Nhà công tử Bạc Liêu | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 06'' | 105° 43' 19'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Phước Đức Cổ Miếu | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 08'' | 105° 43' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Thành Hoàng Cổ Miếu | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 18'' | 105° 43' 36'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | KX | Phường 3 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 12'' | 105° 43' 03'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu | TV | Phường 3 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 04'' | 105° 43' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 2 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 06'' | 105° 43' 33'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 3 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 40'' | 105° 43' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 4 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 15'' | 105° 44' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 5 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 12'' | 105° 43' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 6 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 24'' | 105° 43' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 7 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 57'' | 105° 44' 31'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 8 | DC | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 45'' | 105° 44' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Cần Thăng | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 39'' | 105° 44' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Kim Sơn | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 07'' | 105° 43' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Long Phước | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 29'' | 105° 44' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đình An Trạch | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 08'' | 105° 43' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường Cao Văn Lầu | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 06'' | 105° 43' 23'' | 09° 13' 52'' | 105° 44' 01'' | C-48-68-A-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 16' 53'' | 105° 43' 12'' | 09° 17' 09'' | 105° 43' 41'' | C-48-68-A-d |
Đường tỉnh 38 | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 02'' | 105° 48' 58'' | 09° 17' 31'' | 105° 44' 29'' | C-48-68-A-d |
miếu Châu Xương | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 01'' | 105° 43' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
quốc lộ Nam Sông Hậu | KX | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 02'' | 105° 48' 59'' | 09° 18' 48'' | 105° 43' 06'' | C-48-68-A-d |
kênh Bảy Hòa | TV | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 42'' | 105° 44' 36'' | 09° 15' 23'' | 105° 43' 35'' | C-48-68-A-d |
kênh Lung Giá | TV | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 30'' | 105° 43' 59'' | 09° 16' 02'' | 105° 43' 35'' | C-48-68-A-d |
rạch Ông Bổn | TV | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 42'' | 105° 44' 36'' | 09° 17' 16'' | 105° 43' 37'' | C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu | TV | Phường 5 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 43'' | 105° 43' 03'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 2 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 13'' | 105° 43' 03'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 3 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 30'' | 105° 43' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 4 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 22'' | 105° 43' 03'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 5 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 41'' | 105° 43' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 6 | DC | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 23'' | 105° 43' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường 23 tháng 8 | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 50'' | 105° 43' 04'' | 09° 17' 55'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 32'' | 105° 42' 44'' | 09° 18' 10'' | 105° 43' 58'' | C-48-68-A-d |
đường Trần Phú | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 50'' | 105° 43' 04'' | 09° 17' 08'' | 105° 43' 22'' | C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 00'' | 105° 43' 15'' | 09° 17' 50'' | 105° 42' 18'' | C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d |
Tiên Sư Cổ Miếu | KX | Phường 7 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 21'' | 105° 43' 11'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Kênh Xáng | TV | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 44' 15'' | 09° 18' 06'' | 105° 43' 10'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Uôl | TV | Phường 7 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | 09° 18' 00'' | 105° 42' 15'' | C-48-68-A-d |
Khóm 1 | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 01'' | 105° 42' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 2 | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 41'' | 105° 42' 42'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 3 | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 51'' | 105° 41' 32'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Khóm 8 | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 27'' | 105° 42' 34'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Cầu Sập | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 03'' | 105° 40' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Trà Kha | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 56'' | 105° 42' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Trà Kha B | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 14'' | 105° 42' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Trà Khứa | DC | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 41'' | 105° 41' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Dần Xây | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 53'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Đài xích đạo Bạc Liêu | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 00'' | 105° 42' 32'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường 23 tháng 8 | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 50'' | 105° 43' 04'' | 09° 17' 55'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
đường Trần Huỳnh | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 32'' | 105° 42' 44'' | 09° 18' 10'' | 105° 43' 58'' | C-48-68-A-d |
đường Võ Thị Sáu | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 00'' | 105° 43' 15'' | 09° 17' 50'' | 105° 42' 18'' | C-48-68-A-d |
miếu Ông Bổn | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 37'' | 105° 42' 13'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d |
Trường Đại học Bạc Liêu | KX | Phường 8 | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 32'' | 105° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-d |
kênh Dù Khơi | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 12'' | 105° 42' 16'' | 09° 17' 12'' | 105° 41' 09'' | C-48-68-A-d |
kênh Tám Thước | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 08'' | 105° 40' 39'' | 09° 18' 33'' | 105° 42' 08'' | C-48-68-A-d |
rạch Cây Mét | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 12'' | 105° 42' 50'' | 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | C-48-68-A-d |
rạch Dần Xây | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 17' 48'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Kha | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 42' 21'' | 09° 17' 46'' | 105° 42' 14'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Kha | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 49'' | 105° 42' 04'' | 09° 17' 47'' | 105° 42' 13'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Khứa | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | 09° 18' 10'' | 105° 40' 44'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Uôl | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | 09° 18' 00'' | 105° 42' 15'' | C-48-68-A-d |
sông Bạc Liêu | TV | Phường 8 | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-A-d |
khóm Bờ Tây | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 12' 32'' | 105° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
khóm Chòm Xoài | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 14'' | 105° 43' 51'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
khóm Đầu Lộ | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 15'' | 105° 43' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Đầu Lộ A | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 20'' | 105° 43' 56'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
khóm Kinh Tế | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 04'' | 105° 43' 08'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
khóm Nhà Mát | DC | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 12' 41'' | 105° 44' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
cầu Trường Sơn | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 13' 48'' | 105° 44' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
cầu Vườn Chim | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 54'' | 105° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
đường Bạch Đằng | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 13' 52'' | 105° 44' 01'' | 09° 12' 41'' | 105° 44' 30'' | C-48-68-C-b |
đường Cao Văn Lầu | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 06'' | 105° 43' 23'' | 09° 13' 52'' | 105° 44' 01'' | C-48-68-A-d |
Khu bảo tồn Thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 20'' | 105° 42' 51'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
Miếu Bà | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 12' 47'' | 105° 44' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
trại tạm giam Bạc Liêu | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 29'' | 105° 43' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Trại thực nghiệm thuỷ sản Bạc Liêu | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 13' 27'' | 105° 44' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
trường bắn Quân Khu 9 | KX | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu | 09° 12' 10'' | 105° 43' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
kênh 30 tháng 4 | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 12' 02'' | 105° 44' 25'' | 09° 16' 57'' | 105° 43' 10'' | C-48-68-A-d, |
kênh Lung Giá | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 30'' | 105° 43' 59'' | 09° 16' 02'' | 105° 43' 35'' | C-48-68-A-d |
Kênh Màu | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 14' 35'' | 105° 43' 47'' | 09° 14' 07'' | 105° 42' 39'' | C-48-68-C-b |
kênh Số 2 | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 11' 59'' | 105° 44' 03'' | 09° 13' 08'' | 105° 43' 52'' | C-48-68-C-b |
kênh Số 4 | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 13' 28'' | 105° 43' 16'' | 09° 12' 16'' | 105° 43' 34'' | C-48-68-C-b |
kênh Số 7 | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 11' 39'' | 105° 43' 04'' | 09° 15' 42'' | 105° 41' 46'' | C-48-68-C-b |
kênh Trường Sơn | TV | P. Nhà Mát | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 13' 12'' | 105° 42' 34'' | 09° 15' 44'' | 105° 49' 15'' | C-48-68-C-b |
ấp Giồng Giữa | DC | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 52'' | 105° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Giồng Nhãn | DC | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 30'' | 105° 45' 33'' |
|
|
|
| C-48-68-D-a |
ấp Giồng Nhãn A | DC | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu | 09° 13' 57'' | 105° 44' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Xóm Lẫm | DC | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 36'' | 105° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Công ty Duyên Hải | KX | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu | 09° 13' 35'' | 105° 45' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-D-a |
kênh Bảy Hòa | TV | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 42'' | 105° 44' 36'' | 09° 15' 23'' | 105° 43' 35'' | C-48-68-A-d |
kênh Giồng Giữa | TV | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 42'' | 105° 44' 36'' | 09° 14' 28'' | 105° 45' 29'' | C-48-68-A-d, |
kênh Lung Giá | TV | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 15' 30'' | 105° 43' 59'' | 09° 16' 02'' | 105° 43' 35'' | C-48-68-A-d |
kênh Trường Sơn | TV | xã Hiệp Thành | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 13' 12'' | 105° 42' 34'' | 09° 15' 44'' | 105° 49' 15'' | C-48-68-A-d, C-48-68-D-a, C-48-68-B-c |
ấp An Trạch Đông | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 04'' | 105° 48' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Bờ Xáng | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 19' 55'' | 105° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Công Điền | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 29'' | 105° 46' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Giáp Nước | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 16' 32'' | 105° 46' 11'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Kim Cấu | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 19'' | 105° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Rạch Thăng | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 03'' | 105° 44' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Thào Lạng | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 19' 06'' | 105° 47' 36'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Vĩnh An | DC | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 01'' | 105° 45' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
cầu Cần Thăng | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 39'' | 105° 44' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Thào Lạng | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 54'' | 105° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
cầu Thuận Hòa | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 18' 16'' | 105° 46' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
cầu Vĩnh Trạch | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 50'' | 105° 45' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
chùa Hưng Hiệp Tự | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 20' 05'' | 105° 48' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
quốc lộ Nam Sông Hậu | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 02'' | 105° 48' 59'' | 09° 18' 48'' | 105° 43' 06'' | C-48-68-B-c |
Thiên Hậu Cổ Miếu | KX | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu | 09° 17' 52'' | 105° 45' 13'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
kênh Cầu Mới | TV | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 46' 03'' | 09° 15' 20'' | 105° 47' 42'' | C-48-68-B-c |
Kênh Cũ | TV | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 14'' | 105° 47' 06'' | 09° 20' 05'' | 105° 48' 44'' | C-48-68-B-c |
kênh Thào Lạng | TV | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 16'' | 105° 46' 31'' | 09° 19' 08'' | 105° 48' 46'' | C-48-68-B-c |
kênh Thuận Hòa -Xiêm Cán | TV | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 22'' | 105° 47' 09'' | 09° 15' 21'' | 105° 47' 48'' | C-48-68-B-c |
sông Bạc Liêu | TV | xã Vĩnh Trạch | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-B-c, |
ấp Biển Đông A | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 47'' | 105° 49' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Biển Đông B | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 13'' | 105° 47' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Biển Tây A | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 02'' | 105° 47' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Biển Tây B | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 46'' | 105° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-D-a |
ấp Giồng Giữa A | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 52'' | 105° 47' 25'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Giồng Giữa B | DC | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 28'' | 105° 46' 11'' |
|
|
|
| C-48-68-D-a |
chùa Komphir Sa Kor Prêk Chru (chùa Xiêm Cán) | KX | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 17'' | 105° 47' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ của gia đình ông Khưu Hải Chiêu | KX | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 15' 11'' | 105° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
Nhà máy Điện gió Bạc Liêu | KX | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu | 09° 14' 07'' | 105° 48' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-D-a |
kênh Cầu Mới | TV | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 46' 03'' | 09° 15' 20'' | 105° 47' 42'' | C-48-68-B-c |
kênh Thuận Hòa -Xiêm Cán | TV | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 17' 22'' | 105° 47' 09'' | 09° 15' 21'' | 105° 47' 48'' | C-48-68-B-c |
kênh Trường Sơn | TV | xã Vĩnh Trạch Đông | TP. Bạc Liêu |
|
| 09° 13' 12'' | 105° 42' 34'' | 09° 15' 44'' | 105° 49' 15'' | C-48-68-B-c, |
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 13'' | 105° 26' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 37'' | 105° 27' 14'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 17'' | 105° 27' 42'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 01'' | 105° 27' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 02'' | 105° 27' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Cầu Đình | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 08'' | 105° 27' 24'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Giá Rai | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 16'' | 105° 27' 27'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Nọc Nạng | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 10'' | 105° 26' 37'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Rạch Rắn | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 13' 16'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 38'' | 105° 28' 39'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Chùa Mới | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 13' 58'' | 105° 27' 32'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đình thần Phong Thạnh | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 05'' | 105° 27' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đường tỉnh Giá Rai - Gành Hào (Đ.T.980) | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 23'' | 105° 27' 25'' | 09° 07' 59'' | 105° 29' 20'' | C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-67-D-b |
cống Giá Rai | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai | 09° 14' 41'' | 105° 27' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
kênh Ba Lác | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 38'' | 105° 27' 12'' | 09° 17' 04'' | 105° 27' 59'' | C-48-67-B-d, |
kênh Cầu Bảy | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 06'' | 105° 29' 13'' | 09° 13' 15'' | 105° 27' 44'' | C-48-67-D-b |
kênh Cầu Đen | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 10'' | 105° 27' 06'' | 09° 13' 22'' | 105° 27' 20'' | C-48-67-D-b |
kênh Cống Lầu | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 37'' | 105° 28' 41'' | 09° 17' 19'' | 105° 28' 36'' | C-48-67-B-d, |
kênh Lộ Cũ | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 47'' | 105° 25' 40'' | 09° 13' 15'' | 105° 27' 44'' | C-48-67-D-b |
kênh Nọc Nạng | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 05'' | 105° 26' 44'' | 09° 15' 39'' | 105° 25' 29'' | C-48-67-D-b |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d, |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-b |
rạch Bà Già | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | 09° 14' 39'' | 105° 29' 04'' | C-48-67-D-b |
rạch Cầu Đình | TV | Phường 1 | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 22'' | 105° 27' 20'' | 09° 14' 04'' | 105° 27' 12'' | C-48-67-D-b |
Khóm 1 | DC | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 53'' | 105° 25' 03'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 2 | DC | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 42'' | 105° 24' 46'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 3 | DC | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 32'' | 105° 24' 51'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 4 | DC | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 37'' | 105° 25' 10'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 5 | DC | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 14' 02'' | 105° 25' 54'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Nọc Nạng | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 14' 10'' | 105° 26' 37'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Chùa Cũ | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 38'' | 105° 25' 17'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
chùa Long Đức Tự | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 39'' | 105° 24' 44'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Chùa Mới | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 54'' | 105° 25' 22'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
nhà thờ Ninh Sơn | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 53'' | 105° 25' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-67-D-b |
cống Chủ Chí | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai | 09° 13' 58'' | 105° 24' 32'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
kênh Hộ Phòng -Chủ Chí | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 40'' | 105° 25' 00'' | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' | C-48-67-D-b |
kênh Lộ Cũ | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 47'' | 105° 25' 40'' | 09° 13' 15'' | 105° 27' 44'' | C-48-67-D-b |
kênh Nọc Nạng | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 05'' | 105° 26' 44'' | 09° 15' 39'' | 105° 25' 29'' | C-48-67-D-b |
kênh Thổ Lác | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 37'' | 105° 25' 03'' | 09° 12' 29'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-D-b |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-b |
kênh xáng Hộ Phòng - Gành Hào | TV | P. Hộ Phòng | TX. Giá Rai |
|
| 09° 04' 08'' | 105° 23' 29'' | 09° 13' 36'' | 105° 24' 58'' | C-48-67-D-b |
Khóm 1 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 15' 52'' | 105° 32' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Khóm 2 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 15' 59'' | 105° 31' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Khóm 3 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 14' 43'' | 105° 28' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Khóm 7 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 17' 05'' | 105° 30' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Khóm 8 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 17' 03'' | 105° 31' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Khóm 12 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 16' 58'' | 105° 29' 54'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Khóm 13 | DC | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 17' 20'' | 105° 29' 06'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
cầu Láng Tròn | KX | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 15' 08'' | 105° 30' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Xóm Lung | KX | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 15' 40'' | 105° 32' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
chùa Hiệp Lợi Dân An | KX | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 14' 42'' | 105° 29' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-67-D-b, |
cống Xóm Lung | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai | 09° 15' 55'' | 105° 32' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
kênh ấp 14 Ô Rô | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 47'' | 105° 27' 31'' | 09° 17' 33'' | 105° 28' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh Ba Nhạc | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 11'' | 105° 30' 23'' | 09° 16' 43'' | 105° 30' 22'' | C-48-68-A-c |
kênh Ba Thước | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 24'' | 105° 31' 48'' | 09° 16' 45'' | 105° 31' 17'' | C-48-68-A-c |
kênh Cống Lầu | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 37'' | 105° 28' 41'' | 09° 17' 19'' | 105° 28' 36'' | C-48-67-B-d, |
kênh Đốc Béc | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 03'' | 105° 31' 43'' | 09° 13' 58'' | 105° 32' 54'' | C-48-68-A-c |
kênh Hai Chen | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 37'' | 105° 30' 13'' | 09° 18' 44'' | 105° 27' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh Hào Giảng | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 57'' | 105° 30' 02'' | 09° 15' 27'' | 105° 28' 42'' | C-48-67-B-d, C-48-68-A-c, C-48-68-C-(a+c) |
kênh Khóm 12 | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 11'' | 105° 30' 22'' | 09° 17' 46'' | 105° 29' 36'' | C-48-68-A-c, |
kênh Khóm 13 | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 29'' | 105° 30' 23'' | 09° 17' 02'' | 105° 28' 46'' | C-48-67-B-d |
kênh Tư Hẩy | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 20'' | 105° 31' 32'' | 09° 16' 23'' | 105° 30' 36'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Phong | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | 09° 15' 39'' | 105° 32' 48'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Phong 16 | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 22'' | 105° 30' 14'' | 09° 16' 12'' | 105° 27' 09'' | C-48-68-A-c, |
kênh Vĩnh Phong 18 | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 16'' | 105° 30' 06'' | 09° 15' 23'' | 105° 27' 50'' | C-48-68-A-c, |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-b, |
kênh Xóm Lung | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 52'' | 105° 32' 33'' | 09° 17' 05'' | 105° 32' 36'' | C-48-68-A-c |
lung Bàu Tượng | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 05'' | 105° 32' 36'' | 09° 17' 25'' | 105° 30' 31'' | C-48-68-A-c |
rạch Đồng Lớn | TV | P. Láng Tròn | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 02'' | 105° 31' 07'' | 09° 17' 37'' | 105° 30' 14'' | C-48-68-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 15' 56'' | 105° 27' 58'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 14 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 18' 04'' | 105° 28' 28'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 15 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 19' 31'' | 105° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp 16A | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 17' 58'' | 105° 27' 24'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp 16B | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 19' 00'' | 105° 27' 14'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 17 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 17' 15'' | 105° 27' 12'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 18 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 15' 29'' | 105° 26' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 19 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 18' 43'' | 105° 25' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 20 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 18' 52'' | 105° 25' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 21 | DC | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 20' 51'' | 105° 25' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
kênh 16B | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 57'' | 105° 27' 12'' | 09° 18' 31'' | 105° 27' 13'' | C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Lẫm Đôi | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 33'' | 105° 28' 52'' | 09° 18' 44'' | 105° 27' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Ô Rô | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 47'' | 105° 27' 31'' | 09° 17' 33'' | 105° 28' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh Ấp 17 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 02'' | 105° 27' 27'' | 09° 16' 44'' | 105° 26' 20'' | C-48-67-B-d |
kênh Ba Lác | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 38'' | 105° 27' 12'' | 09° 17' 04'' | 105° 27' 59'' | C-48-67-B-d |
kênh Ba Thôn | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 57'' | 105° 27' 11'' | 09° 19' 37'' | 105° 26' 28'' | C-48-67-B-d |
kênh Cây Dương | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 33'' | 105° 26' 16'' | 09° 18' 41'' | 105° 25' 51'' | C-48-67-B-d |
kênh Cống Lầu | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 37'' | 105° 28' 41'' | 09° 17' 19'' | 105° 28' 36'' | C-48-67-B-d |
kênh Lẫm Nếp | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 25' 07'' | 09° 20' 32'' | 105° 25' 25'' | C-48-67-B-d |
kênh Lung Lớn | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 50'' | 105° 26' 37'' | 09° 18' 31'' | 105° 27' 13'' | C-48-67-B-d |
kênh Lung Mướp | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 20' 27'' | 105° 26' 19'' | 09° 17' 02'' | 105° 27' 14'' | C-48-67-B-d |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Ranh Dân Quân | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | 09° 19' 47'' | 105° 30' 50'' | C-48-67-B-d, |
kênh Ranh Hạt | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 21' 13'' | 105° 24' 01'' | 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-B-d |
kênh Sáu Sên | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 03'' | 105° 26' 59'' | 09° 19' 51'' | 105° 27' 00'' | C-48-67-B-d |
kênh Thầy Út | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 30'' | 105° 28' 15'' | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' | C-48-67-B-d |
kênh Út Chiến | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 57'' | 105° 27' 12'' | 09° 20' 34'' | 105° 27' 18'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 6 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 36'' | 105° 24' 48'' | 09° 21' 16'' | 105° 27' 45'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 8 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 00'' | 105° 25' 07'' | 09° 20' 26'' | 105° 28' 19'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 10 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 29'' | 105° 25' 20'' | 09° 18' 53'' | 105° 26' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 12 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 56'' | 105° 25' 37'' | 09° 19' 13'' | 105° 29' 08'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 14 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 26' 05'' | 09° 18' 16'' | 105° 29' 46'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 16 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 22'' | 105° 30' 14'' | 09° 16' 12'' | 105° 27' 09'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 18 | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 16'' | 105° 30' 06'' | 09° 15' 23'' | 105° 27' 50'' | C-48-67-B-d |
kênh Xóm Đìa | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 26'' | 105° 28' 20'' | 09° 18' 55'' | 105° 28' 19'' | C-48-67-B-d |
lung Cây Gừa | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 56'' | 105° 27' 47'' | 09° 17' 57'' | 105° 28' 36'' | C-48-67-B-d |
Lung Giữa | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai |
|
| 09° 20' 27'' | 105° 25' 24'' | 09° 20' 30'' | 105° 26' 52'' | C-48-67-B-d |
ngã tư Láng Sáu Phèn | TV | xã Phong Tân | TX. Giá Rai | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 19 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 18' 17'' | 105° 25' 24'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp 19A | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 19' 15'' | 105° 23' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 20 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 19' 14'' | 105° 24' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 21 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 20' 45'' | 105° 24' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 23 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 17' 19'' | 105° 22' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 24 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 16' 52'' | 105° 22' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 25 | DC | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 17' 16'' | 105° 21' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
kênh ấp 19 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 55'' | 105° 25' 35'' | 09° 17' 43'' | 105° 24' 08'' | C-48-67-B-d |
kênh ấp 23 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 43'' | 105° 22' 02'' | 09° 16' 57'' | 105° 23' 20'' | C-48-67-B-d |
Kênh Cùng | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 00'' | 105° 25' 04'' | 09° 18' 42'' | 105° 24' 24'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 4 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 27'' | 105° 25' 48'' | 09° 16' 06'' | 105° 21' 48'' | C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 5 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 49'' | 105° 25' 09'' | 09° 16' 25'' | 105° 21' 24'' | C-48-67-B-d, |
kênh Chủ Chí 6 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 43'' | 105° 21' 01'' | 09° 20' 45'' | 105° 24' 13'' | C-48-67-B-c, |
Kênh Giữa | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 21' 10'' | 09° 17' 43'' | 105° 20' 39'' | C-48-67-B-c |
kênh Hai Đắc | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 42'' | 105° 21' 46'' | 09° 17' 43'' | 105° 24' 08'' | C-48-67-B-c, |
kênh Hộ Phòng - Chủ Chí | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 40'' | 105° 25' 00'' | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' | C-48-67-B-c |
kênh Lầu Quốc Gia | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 20' 17'' | 105° 21' 13'' | 09° 19' 19'' | 105° 22' 23'' | C-48-67-B-c |
kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 25'' | 105° 20' 09'' | 09° 20' 58'' | 105° 24' 06'' | C-48-67-B-c, |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Tám Hòa | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 41'' | 105° 24' 44'' | 09° 19' 04'' | 105° 23' 30'' | C-48-67-B-d |
kênh Tư Lẫm | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 03'' | 105° 23' 44'' | 09° 19' 19'' | 105° 22' 23'' | C-48-67-B-c, |
kênh Xóm 3 | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 45'' | 105° 20' 59'' | 09° 18' 07'' | 105° 21' 48'' | C-48-67-B-c |
kênh Xóm Lung | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 24' 27'' | 09° 17' 43'' | 105° 24' 08'' | C-48-67-B-d |
Lung Keo | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 08'' | 105° 22' 52'' | 09° 17' 03'' | 105° 22' 19'' | C-48-67-B-c, C-48-67-B-d |
rạch Ký Hòa | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 12'' | 105° 21' 16'' | 09° 17' 45'' | 105° 22' 02'' | C-48-67-B-c |
rạch Xóm Huế | TV | xã Phong Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 32'' | 105° 23' 43'' | 09° 17' 25'' | 105° 22' 06'' | C-48-67-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 14' 39'' | 105° 23' 42'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Ấp 4 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 14' 55'' | 105° 25' 52'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Ấp 18 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 16' 20'' | 105° 26' 18'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 22 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 17' 00'' | 105° 24' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 24 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 15' 58'' | 105° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 25 | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 15' 58'' | 105° 22' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 4A | DC | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 15' 18'' | 105° 24' 39'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
chùa Minh Xuân Quang | KX | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 16' 29'' | 105° 26' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Di tích lịch sử văn hóa Nọc Nạng | KX | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai | 09° 14' 31'' | 105° 26' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
kênh ấp 22 | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 42'' | 105° 24' 07'' | 09° 16' 57'' | 105° 23' 20'' | C-48-67-B-d |
kênh Cây Da | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 12'' | 105° 24' 19'' | 09° 15' 14'' | 105° 24' 04'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 2 | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 46'' | 105° 23' 31'' | 09° 16' 06'' | 105° 26' 28'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 3 | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 20'' | 105° 22' 47'' | 09° 16' 49'' | 105° 26' 07'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Chí 4 | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 27'' | 105° 25' 48'' | 09° 16' 06'' | 105° 21' 48'' | C-48-67-B-c, |
kênh Hộ Phòng - Chủ Chí | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 40'' | 105° 25' 00'' | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' | C-48-67-B-d, |
kênh Nọc Nạng | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 05'' | 105° 26' 44'' | 09° 15' 39'' | 105° 25' 29'' | C-48-67-B-d, |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Trưởng Út | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 24' 27'' | 09° 14' 21'' | 105° 24' 25'' | C-48-67-B-d |
kênh Xóm Đồn | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 39'' | 105° 25' 29'' | 09° 16' 57'' | 105° 24' 27'' | C-48-67-B-d |
kênh Xóm Lung | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 24' 27'' | 09° 17' 43'' | 105° 24' 08'' | C-48-67-B-d |
rạch Xóm Huế | TV | xã Phong Thạnh A | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 32'' | 105° 23' 43'' | 09° 17' 25'' | 105° 22' 06'' | C-48-67-B-c, C-48-67-B-d |
Ấp 9 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 18' 51'' | 105° 30' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 10 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 19' 18'' | 105° 30' 12'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 11 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 19' 11'' | 105° 29' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 12 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 18' 21'' | 105° 29' 28'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 13 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 18' 21'' | 105° 29' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 14 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 17' 58'' | 105° 29' 27'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
Ấp 15 | DC | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 20' 02'' | 105° 28' 03'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
kênh Ấp 11 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 00'' | 105° 29' 08'' | 09° 20' 18'' | 105° 29' 07'' | C-48-67-B-d |
kênh Ấp 12 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 48'' | 105° 29' 16'' | 09° 17' 47'' | 105° 29' 35'' | C-48-67-B-d |
kênh ấp 14 Lẫm Đôi | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 33'' | 105° 28' 52'' | 09° 18' 44'' | 105° 27' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh Bàu Xàng | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 09'' | 105° 33' 02'' | 09° 19' 08'' | 105° 30' 18'' | C-48-68-A-c |
Kênh Đồn | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 24'' | 105° 29' 21'' | 09° 18' 09'' | 105° 28' 28'' | C-48-67-B-d |
kênh Hai Chen | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 37'' | 105° 30' 13'' | 09° 18' 44'' | 105° 27' 52'' | C-48-67-B-d |
kênh Mười Bấu | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 08'' | 105° 30' 18'' | 09° 20' 46'' | 105° 30' 28'' | C-48-68-A-c |
kênh Quãng Chuối | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 03'' | 105° 30' 52'' | 09° 18' 42'' | 105° 30' 40'' | C-48-68-A-c |
kênh Ranh Dân Quân | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | 09° 19' 47'' | 105° 30' 50'' | C-48-67-B-d, |
kênh Tám Tài | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 03'' | 105° 28' 40'' | 09° 20' 29'' | 105° 28' 34'' | C-48-67-B-d |
kênh Thăng Ngẫu | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 56'' | 105° 29' 33'' | 09° 20' 13'' | 105° 29' 21'' | C-48-67-B-d |
kênh Thầy Út | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 30'' | 105° 28' 15'' | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | 09° 15' 39'' | 105° 32' 48'' | C-48-67-B-d, |
kênh Vĩnh Phong 8 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 00'' | 105° 25' 07'' | 09° 20' 26'' | 105° 28' 19'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 11 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 36'' | 105° 28' 53'' | 09° 21' 32'' | 105° 30' 58'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 12 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 56'' | 105° 25' 37'' | 09° 19' 13'' | 105° 29' 08'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 13 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 21' 01'' | 105° 31' 34'' | 09° 19' 06'' | 105° 29' 33'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 14 | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 57'' | 105° 26' 05'' | 09° 18' 16'' | 105° 29' 46'' | C-48-67-B-d |
kênh Xóm Còng | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 48'' | 105° 29' 17'' | 09° 19' 08'' | 105° 30' 18'' | C-48-67-B-d, |
kênh Xóm Đìa | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 19' 26'' | 105° 28' 20'' | 09° 18' 55'' | 105° 28' 19'' | C-48-67-B-d |
ngã tư Láng Sáu Phèn | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
rạch Đồng Lớn | TV | xã Phong Thạnh Đông | TX. Giá Rai |
|
| 09° 18' 02'' | 105° 31' 07'' | 09° 17' 37'' | 105° 30' 14'' | C-48-68-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 16' 59'' | 105° 20' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 2 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 17' 22'' | 105° 20' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 17' 58'' | 105° 18' 48'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 16' 25'' | 105° 17' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 5 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 15' 25'' | 105° 18' 35'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 15' 24'' | 105° 15' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 14' 30'' | 105° 17' 42'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
Di tích lịch sử Trận Giồng Bốm | KX | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 14' 28'' | 105° 17' 42'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-c, |
thất Giồng Bốm | KX | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 14' 44'' | 105° 17' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Cống Đá Chiếc | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 48'' | 105° 18' 41'' | 09° 14' 51'' | 105° 19' 39'' | C-48-67-B-c |
kênh Cống Đá Đôi | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 59'' | 105° 17' 45'' | 09° 14' 28'' | 105° 19' 09'' | C-48-67-B-c, |
kênh Công Điền Dưới | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 28'' | 105° 19' 09'' | 09° 14' 05'' | 105° 18' 02'' | C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Trên | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 56'' | 105° 18' 43'' | 09° 14' 28'' | 105° 19' 09'' | C-48-67-D-a |
kênh Chủ Chí 4 | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 19' 33'' | 09° 16' 44'' | 105° 18' 41'' | C-48-67-B-c |
kênh Chủ Chí 6 | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 25'' | 105° 18' 17'' | 09° 14' 44'' | 105° 17' 33'' | C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 8 | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 14'' | 105° 20' 01'' | 09° 13' 44'' | 105° 18' 18'' | C-48-67-B-c, |
kênh Giồng Bốm | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 20'' | 105° 20' 11'' | 09° 15' 25'' | 105° 18' 17'' | C-48-67-B-c |
kênh Hộ Phòng - Chủ Chí | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 40'' | 105° 25' 00'' | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' | C-48-67-B-c |
kênh Khạo Điểu | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 17' 18'' | 105° 20' 11'' | 09° 15' 22'' | 105° 20' 30'' | C-48-67-B-c |
kênh Khạo Xén | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 25'' | 105° 16' 24'' | 09° 14' 36'' | 105° 16' 27'' | C-48-67-D-a |
kênh Khúc Tréo | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 58'' | 105° 16' 38'' | 09° 11' 50'' | 105° 19' 44'' | C-48-67-B-c, |
kênh Láng Trâm 3 | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 42'' | 105° 17' 29'' | 09° 12' 30'' | 105° 14' 15'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 4 | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 39'' | 105° 15' 53'' | 09° 15' 31'' | 105° 16' 50'' | C-48-67-B-c, |
kênh Nền Mộ - Điền Hản | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 33'' | 105° 17' 30'' | 09° 14' 30'' | 105° 17' 11'' | C-48-67-D-a |
kênh Ông Tà | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 58'' | 105° 17' 42'' | 09° 16' 34'' | 105° 18' 04'' | C-48-67-B-c |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-D-a, |
Kênh Tư | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 39'' | 105° 18' 36'' | 09° 15' 32'' | 105° 19' 45'' | C-48-67-B-c |
ngã tư Chủ Chí | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
rạch Bà Thông | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 24'' | 105° 17' 16'' | 09° 13' 25'' | 105° 16' 24'' | C-48-67-D-a |
rạch Cầu Đen | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 18'' | 105° 21' 43'' | 09° 15' 35'' | 105° 22' 27'' | C-48-67-B-c |
rạch Giồng Bốm | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 37'' | 105° 17' 09'' | 09° 14' 37'' | 105° 15' 13'' | C-48-67-D-a |
rạch Lung Kiến | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 24'' | 105° 16' 57'' | 09° 14' 33'' | 105° 16' 44'' | C-48-67-D-a |
rạch Vườn Chanh | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 14'' | 105° 20' 01'' | 09° 15' 18'' | 105° 21' 43'' | C-48-67-B-c |
Sông Củ | TV | xã Phong Thạnh Tây | TX. Giá Rai |
|
| 09° 16' 44'' | 105° 18' 41'' | 09° 15' 58'' | 105° 16' 38'' | C-48-67-B-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 02'' | 105° 21' 40'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
Ấp 10 | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 12' 34'' | 105° 17' 18'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp 10A | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 14' 00'' | 105° 19' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp 10B | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 12' 38'' | 105° 18' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 26'' | 105° 24' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp 3A | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 14' 27'' | 105° 23' 46'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp 3B | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 38'' | 105° 22' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Khúc Tréo A | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 11' 55'' | 105° 19' 52'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Khúc Tréo B | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 58'' | 105° 20' 56'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Nhàn Dân A | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 11' 01'' | 105° 17' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Nhàn Dân B | DC | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 11' 13'' | 105° 17' 53'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cầu Cây Gừa | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 12' 45'' | 105° 22' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cầu Láng Trâm | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 10' 56'' | 105° 17' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cầu Nhàn Dân | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 11' 17'' | 105° 18' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cầu Sư Son | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 02'' | 105° 22' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
chùa Từ Quang | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 00'' | 105° 22' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
nhà thờ Tắc Sậy | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 21'' | 105° 23' 46'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-67-D-a |
trại giam Cây Gừa | KX | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 13' 16'' | 105° 20' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cống Láng Trâm | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai | 09° 11' 13'' | 105° 17' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Cây Gừa | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 00'' | 105° 20' 41'' | 09° 13' 18'' | 105° 21' 05'' | C-48-67-B-c, C-48-67-D-a |
kênh Cống Đào | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 15'' | 105° 20' 44'' | 09° 13' 43'' | 105° 20' 21'' | C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Dưới | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 28'' | 105° 19' 09'' | 09° 14' 05'' | 105° 18' 02'' | C-48-67-D-a |
kênh Công Điền Trên | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 56'' | 105° 18' 43'' | 09° 14' 28'' | 105° 19' 09'' | C-48-67-D-a |
kênh Chủ Chí 8 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 14'' | 105° 20' 01'' | 09° 13' 44'' | 105° 18' 18'' | C-48-67-D-a, |
kênh Chủ Chí 10 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 21'' | 105° 22' 00'' | 09° 12' 52'' | 105° 18' 58'' | C-48-67-B-c, |
kênh Chủ Chí 12 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 48'' | 105° 23' 25'' | 09° 12' 13'' | 105° 19' 32'' | C-48-67-D-a, |
kênh Han Mai | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 20'' | 105° 19' 13'' | 09° 14' 07'' | 105° 19' 40'' | C-48-67-D-a |
kênh Hộ Phòng -Chủ Chí | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 40'' | 105° 25' 00'' | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' | C-48-67-B-c, |
kênh Khúc Tréo | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 58'' | 105° 16' 38'' | 09° 11' 50'' | 105° 19' 44'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 55'' | 105° 17' 20'' | 09° 14' 38'' | 105° 15' 12'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 1 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 55'' | 105° 18' 42'' | 09° 10' 58'' | 105° 15' 29'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 2 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 19'' | 105° 17' 08'' | 09° 12' 14'' | 105° 15' 34'' | C-48-67-D-a |
kênh Lầu Bằng | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 06'' | 105° 20' 21'' | 09° 13' 31'' | 105° 19' 45'' | C-48-67-D-a |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-a, |
Lung Kiển | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 24'' | 105° 17' 16'' | 09° 12' 14'' | 105° 17' 37'' | C-48-67-D-a |
Lung Ngang | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 55'' | 105° 16' 36'' | 09° 12' 14'' | 105° 16' 36'' | C-48-67-D-a |
rạch Bà Thông | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 24'' | 105° 17' 16'' | 09° 13' 25'' | 105° 16' 24'' | C-48-67-D-a |
rạch Cầu Đen | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 18'' | 105° 21' 43'' | 09° 15' 35'' | 105° 22' 27'' | C-48-67-B-c |
rạch Cây Gừa | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 07'' | 105° 19' 40'' | 09° 12' 44'' | 105° 22' 01'' | C-48-67-D-a |
rạch Cống Cả Hía | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 14'' | 105° 17' 37'' | 09° 11' 20'' | 105° 17' 07'' | C-48-67-D-a |
rạch Gò Giữa | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 44'' | 105° 19' 05'' | 09° 11' 43'' | 105° 18' 29'' | C-48-67-D-a |
rạch Hành Gòn | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 22'' | 105° 22' 19'' | 09° 15' 22'' | 105° 22' 02'' | C-48-67-B-c, |
rạch Láng Trâm 2 | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 05'' | 105° 18' 02'' | 09° 13' 24'' | 105° 17' 16'' | C-48-67-D-a |
rạch Nhàn Dân | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 01'' | 105° 18' 43'' | 09° 11' 16'' | 105° 18' 09'' | C-48-67-D-a |
rạch Phó Đa | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 23'' | 105° 23' 54'' | 09° 13' 18'' | 105° 23' 41'' | C-48-67-D-b |
rạch Sư Son | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 22'' | 105° 22' 19'' | 09° 13' 02'' | 105° 22' 46'' | C-48-67-D-a, |
rạch Vườn Chanh | TV | xã Tân Phong | TX. Giá Rai |
|
| 09° 15' 14'' | 105° 20' 01'' | 09° 15' 18'' | 105° 21' 43'' | C-48-67-B-c |
rạch Vườn Chanh | DC | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 13' 28'' | 105° 14' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-C-b |
Ấp 9 | DC | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 12' 21'' | 105° 15' 19'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Gò Muồng | DC | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 13' 08'' | 105° 16' 40'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Kinh Lớn | DC | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 13' 36'' | 105° 15' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Xóm Mới | DC | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 12' 09'' | 105° 15' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
cầu Láng Trâm | KX | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 10' 56'' | 105° 17' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
Quốc lộ 1 | KX | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-67-D-a |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-C-b, |
cống Láng Trâm | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai | 09° 11' 13'' | 105° 17' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Gò Muồng | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 11' 44'' | 105° 15' 42'' | 09° 11' 04'' | 105° 17' 08'' | C-48-67-D-a |
kênh Khạo Xén | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 25'' | 105° 16' 24'' | 09° 14' 36'' | 105° 16' 27'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 55'' | 105° 17' 20'' | 09° 14' 38'' | 105° 15' 12'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 1 | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 55'' | 105° 18' 42'' | 09° 10' 58'' | 105° 15' 29'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 2 | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 19'' | 105° 17' 08'' | 09° 12' 14'' | 105° 15' 34'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Trâm 3 | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 42'' | 105° 17' 29'' | 09° 12' 30'' | 105° 14' 15'' | C-48-67-C-b, |
kênh Long Thành | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 33'' | 105° 14' 25'' | 09° 10' 46'' | 105° 15' 35'' | C-48-67-C-b, |
kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-C-b, |
kênh Vạn Linh | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 35'' | 105° 14' 17'' | 09° 11' 44'' | 105° 15' 42'' | C-48-67-C-b, |
kênh Xã Nam | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 41'' | 105° 15' 42'' | 09° 13' 21'' | 105° 15' 30'' | C-48-67-D-a |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-a |
kênh Xẻo Mác | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 14' 11'' | 09° 12' 46'' | 105° 14' 00'' | C-48-67-C-b |
Lung Ngang | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 12' 55'' | 105° 16' 36'' | 09° 12' 14'' | 105° 16' 36'' | C-48-67-D-a |
rạch Bà Thông | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 13' 24'' | 105° 17' 16'' | 09° 13' 25'' | 105° 16' 24'' | C-48-67-D-a |
rạch Giồng Bốm | TV | xã Tân Thạnh | TX. Giá Rai |
|
| 09° 14' 37'' | 105° 17' 09'' | 09° 14' 37'' | 105° 15' 13'' | C-48-67-D-a |
Ấp 1 | DC | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 28'' | 105° 25' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Ấp 2 | DC | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 38'' | 105° 25' 17'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Ấp 3 | DC | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 46'' | 105° 25' 17'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Ấp 4 | DC | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 02' 26'' | 105° 25' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Ấp 5 | DC | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 02' 53'' | 105° 26' 22'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
đường 19 tháng 5 | KX | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 02' 14'' | 105° 25' 54'' | 09° 02' 00'' | 105° 25' 07'' | C-48-67-D-d |
lăng Ông Nam Hải | KX | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 39'' | 105° 25' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
miếu Bà Thiên Hậu | KX | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 36'' | 105° 25' 35'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
cửa Gành Hào | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Kênh 3 | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 58'' | 105° 25' 45'' | 09° 03' 02'' | 105° 26' 33'' | C-48-67-D-d |
Kênh Chệt | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 23'' | 105° 25' 00'' | 09° 03' 58'' | 105° 25' 45'' | C-48-67-D-d |
Kênh Xáng | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 51'' | 105° 28' 06'' | 09° 02' 02'' | 105° 25' 10'' | C-48-67-D-d |
Rạch Cóc | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 23'' | 105° 25' 00'' | 09° 03' 09'' | 105° 24' 35'' | C-48-67-D-d |
Rạch Già | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 46'' | 105° 25' 55'' | 09° 03' 17'' | 105° 24' 54'' | C-48-67-D-d |
Rạch Vược | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 01' 30'' | 105° 24' 58'' | 09° 01' 34'' | 105° 25' 41'' | C-48-67-D-d |
sông Gành Hào | TV | TT. Gành Hào | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 33'' | 105° 15' 07'' | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' | C-48-67-D-d |
ấp Cái Keo | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 04' 23'' | 105° 20' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Chòi Mòi | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 05' 37'' | 105° 18' 53'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Long Phú | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 05' 28'' | 105° 20' 40'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Minh Thìn | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 06' 46'' | 105° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Minh Thìn A | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 06' 53'' | 105° 22' 44'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Phước Thắng | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 06' 30'' | 105° 23' 48'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Phước Thắng A | DC | xã An Phúc | H. Đông Hải | 09° 05' 55'' | 105° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Kênh Cái | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 51'' | 105° 18' 28'' | 09° 06' 24'' | 105° 19' 25'' | C-48-67-D-c |
kênh Cựa Gà | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 41'' | 105° 20' 14'' | 09° 06' 26'' | 105° 20' 15'' | C-48-67-D-c, |
Kênh Đê | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 10'' | 105° 21' 07'' | 09° 08' 46'' | 105° 20' 18'' | C-48-67-D-c |
kênh Huyện Tịnh | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 03'' | 105° 23' 36'' | 09° 05' 10'' | 105° 22' 32'' | C-48-67-D-c, |
kênh Lợi Điền | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 57'' | 105° 22' 53'' | 09° 07' 09'' | 105° 22' 51'' | C-48-67-D-b, |
kênh Mộng Vân | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 03'' | 105° 22' 22'' | 09° 07' 17'' | 105° 22' 06'' | C-48-67-D-a, |
kênh Nhạn Đực | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 26'' | 105° 20' 15'' | 09° 06' 50'' | 105° 19' 57'' | C-48-67-D-c |
kênh Rạch Bần | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 24'' | 105° 19' 25'' | 09° 05' 11'' | 105° 21' 04'' | C-48-67-D-c |
kênh Sáu Thước | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 24' 06'' | 09° 08' 16'' | 105° 21' 14'' | C-48-67-D-a, |
kênh Số 1 | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 54'' | 105° 23' 45'' | 09° 06' 07'' | 105° 22' 07'' | C-48-67-D-c, |
kênh Số 2 | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 25'' | 105° 23' 50'' | 09° 06' 45'' | 105° 21' 46'' | C-48-67-D-c, |
kênh xáng Hộ Phòng - Gành Hào | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 08'' | 105° 23' 29'' | 09° 13' 36'' | 105° 24' 58'' | C-48-67-D-b, |
sông Cái Keo | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 10'' | 105° 22' 32'' | 09° 04' 20'' | 105° 20' 44'' | C-48-67-D-c, |
sông Gành Hào | TV | xã An Phúc | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 33'' | 105° 15' 07'' | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' | C-48-67-D-c, |
ấp Anh Dũng | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 09' 08'' | 105° 20' 56'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Hiệp Vinh | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 09' 48'' | 105° 21' 19'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Hoàng Minh | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 08' 13'' | 105° 19' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Hoàng Minh A | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 08' 58'' | 105° 19' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Lung Lá | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 07' 55'' | 105° 19' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Thành Thưởng | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 11' 11'' | 105° 18' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Thành Thưởng A | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 11' 10'' | 105° 19' 49'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Văn Đức A | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 10' 35'' | 105° 18' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Văn Đức B | DC | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 09' 43'' | 105° 19' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
chùa Liên Hoa | KX | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 11' 57'' | 105° 20' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
nhà thờ Khúc Tréo | KX | xã An Trạch | H. Đông Hải | 09° 11' 47'' | 105° 19' 44'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Bàu Chứa | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 24'' | 105° 19' 25'' | 09° 07' 46'' | 105° 19' 35'' | C-48-67-D-a, |
kênh Bộ Buối | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 20'' | 105° 21' 04'' | 09° 10' 54'' | 105° 21' 16'' | C-48-67-D-a |
Kênh Cùng | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 00'' | 105° 20' 13'' | 09° 10' 50'' | 105° 21' 12'' | C-48-67-D-a |
kênh Chằn Bè | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 14'' | 105° 18' 51'' | 09° 09' 05'' | 105° 18' 36'' | C-48-67-D-a |
kênh Chệt Nhiếm | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 05'' | 105° 18' 36'' | 09° 07' 46'' | 105° 19' 35'' | C-48-67-D-a |
kênh Chiêu Liêu | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 59'' | 105° 18' 48'' | 09° 08' 38'' | 105° 21' 54'' | C-48-67-D-a |
Kênh Đê | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 10'' | 105° 21' 07'' | 09° 08' 46'' | 105° 20' 18'' | C-48-67-D-a, |
kênh Điền Cô Ba | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 09'' | 105° 21' 57'' | 09° 10' 54'' | 105° 21' 16'' | C-48-67-D-a |
kênh Hiệp Thành | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 47'' | 105° 20' 28'' | 09° 07' 44'' | 105° 19' 37'' | C-48-67-D-a |
kênh Kim Thà | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 48'' | 105° 19' 44'' | 09° 10' 18'' | 105° 20' 04'' | C-48-67-D-a |
kênh Láng Chảo | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 30'' | 105° 18' 56'' | 09° 10' 18'' | 105° 19' 10'' | C-48-67-D-a |
kênh Máng Dơi | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 14'' | 105° 18' 53'' | 09° 10' 18'' | 105° 20' 04'' | C-48-67-D-a |
Kênh Mới | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 03'' | 105° 21' 51'' | 09° 09' 00'' | 105° 21' 12'' | C-48-67-D-a |
kênh Sáu Đống | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 24'' | 105° 21' 11'' | 09° 10' 18'' | 105° 20' 04'' | C-48-67-D-a |
kênh Sáu Thước | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 24' 06'' | 09° 08' 16'' | 105° 21' 14'' | C-48-67-D-a |
kênh Thanh Niên | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 52'' | 105° 21' 21'' | 09° 10' 10'' | 105° 20' 10'' | C-48-67-D-a |
kênh Trà Là | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 39'' | 105° 19' 37'' | 09° 08' 54'' | 105° 19' 20'' | C-48-67-D-a |
kênh Trâm Bầu | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 42'' | 105° 18' 41'' | 09° 08' 26'' | 105° 20' 04'' | C-48-67-D-a |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-a |
rạch Cây Giá | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 01'' | 105° 18' 18'' | 09° 08' 07'' | 105° 16' 54'' | C-48-67-D-a |
sông Chằn Bè | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 14'' | 105° 18' 51'' | 09° 11' 10'' | 105° 17' 55'' | C-48-67-D-a |
sông Lung Xình | TV | xã An Trạch | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 50'' | 105° 17' 59'' | 09° 09' 33'' | 105° 18' 27'' | C-48-67-D-a |
Ấp 1 | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 09' 32'' | 105° 23' 38'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Ấp 2 | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 08' 16'' | 105° 24' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Ba Mến | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 11' 24'' | 105° 22' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Ba Mến A | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 10' 39'' | 105° 21' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Quyết Chiến | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 11' 07'' | 105° 23' 40'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Quyết Thắng | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 11' 35'' | 105° 23' 53'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thành Thưởng B | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 12' 31'' | 105° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Thành Thưởng C | DC | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 13' 08'' | 105° 23' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đình Nguyễn Trung Trực | KX | xã An Trạch A | H. Đông Hải | 09° 12' 43'' | 105° 22' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Ba Tỉnh | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 20'' | 105° 24' 25'' | 09° 10' 18'' | 105° 22' 53'' | C-48-67-D-a, |
kênh Bộ Buối | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 20'' | 105° 21' 04'' | 09° 10' 54'' | 105° 21' 16'' | C-48-67-D-a |
kênh Chệt Khọt | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 17'' | 105° 23' 41'' | 09° 11' 36'' | 105° 24' 01'' | C-48-67-D-b |
kênh Điền Cô Ba | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 09'' | 105° 21' 57'' | 09° 10' 54'' | 105° 21' 16'' | C-48-67-D-a, |
kênh Gạch Ong | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 41'' | 105° 24' 38'' | 09° 11' 31'' | 105° 23' 30'' | C-48-67-D-b |
kênh Giáo Quang | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 11'' | 105° 23' 16'' | 09° 09' 56'' | 105° 22' 46'' | C-48-67-D-b |
kênh Hàng Gòn | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 40'' | 105° 22' 29'' | 09° 09' 48'' | 105° 21' 55'' | C-48-67-D-a, |
kênh Họa Đồ | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 43'' | 105° 22' 02'' | 09° 10' 40'' | 105° 22' 29'' | C-48-67-D-a |
kênh Mã Ẻm | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 06'' | 105° 23' 04'' | 09° 11' 31'' | 105° 23' 30'' | C-48-67-D-b |
kênh Sáu Thước | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 24' 06'' | 09° 08' 16'' | 105° 21' 14'' | C-48-67-D-a, |
kênh Sáu Thước nhỏ | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 13'' | 105° 22' 48'' | 09° 09' 44'' | 105° 24' 20'' | C-48-67-D-b |
Kênh Tây | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 40'' | 105° 22' 29'' | 09° 10' 54'' | 105° 21' 16'' | C-48-67-D-a, |
kênh Thanh Niên | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 17'' | 105° 24' 16'' | 09° 09' 06'' | 105° 22' 44'' | C-48-67-D-a, C-48-67-D-b |
kênh Trà Thê | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 35'' | 105° 24' 28'' | 09° 11' 31'' | 105° 23' 30'' | C-48-67-D-b |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-a, |
kênh xáng Hộ Phòng - Gành Hào | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 08'' | 105° 23' 29'' | 09° 13' 36'' | 105° 24' 58'' | C-48-67-D-b |
kênh Xóm Giữa | TV | xã An Trạch A | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 49'' | 105° 21' 22'' | 09° 09' 48'' | 105° 21' 55'' | C-48-67-D-a |
ấp Bờ Cảng | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 07' 31'' | 105° 29' 14'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Diêm Điền | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 08' 05'' | 105° 29' 21'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Doanh Điền | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 07' 12'' | 105° 28' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Gò Cát | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 06' 40'' | 105° 29' 33'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Huy Điền | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 06' 59'' | 105° 27' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Long Hà | DC | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 05' 44'' | 105° 27' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
cầu Kênh Tư | KX | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 07' 57'' | 105° 29' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đường tỉnh Giá Rai - Gành Hào (Đ.T.980) | KX | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 14' 23'' | 105° 27' 25'' | 09° 07' 59'' | 105° 29' 20'' | C-48-67-D-b, |
Hợp tác xã Long Hà | KX | xã Điền Hải | H. Đông Hải | 09° 05' 16'' | 105° 28' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
kênh Hội Đồng Tỵ | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 21'' | 105° 26' 13'' | 09° 05' 16'' | 105° 28' 26'' | C-48-67-D-d |
kênh Huyện Kệ | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 43'' | 105° 29' 50'' | 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | C-48-67-D-b, |
kênh Lẫm Cháy | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 39'' | 105° 26' 28'' | 09° 07' 43'' | 105° 28' 11'' | C-48-67-D-b |
Kênh Mới | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 23'' | 105° 26' 11'' | 09° 07' 58'' | 105° 29' 23'' | C-48-67-D-b, |
Kênh Tư | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 58'' | 105° 29' 23'' | 09° 08' 19'' | 105° 29' 59'' | C-48-67-D-b |
Kênh Xáng | TV | xã Điền Hải | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 51'' | 105° 28' 06'' | 09° 02' 02'' | 105° 25' 10'' | C-48-67-D-d |
ấp Cây Giá | DC | xã Định Thành | H. Đông Hải | 09° 07' 23'' | 105° 18' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Cây Thẻ | DC | xã Định Thành | H. Đông Hải | 09° 10' 47'' | 105° 17' 11'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Chòi Mòi | DC | xã Định Thành | H. Đông Hải | 09° 05' 24'' | 105° 17' 56'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Lung Chim | DC | xã Định Thành | H. Đông Hải | 09° 06' 48'' | 105° 18' 13'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Lung Xình | DC | xã Định Thành | H. Đông Hải | 09° 09' 16'' | 105° 17' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
kênh Bàu Chứa | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 24'' | 105° 19' 25'' | 09° 07' 46'' | 105° 19' 35'' | C-48-67-D-c |
Kênh Cái | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 51'' | 105° 18' 28'' | 09° 06' 24'' | 105° 19' 25'' | C-48-67-D-c |
kênh Chằn Bè | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 14'' | 105° 18' 51'' | 09° 09' 05'' | 105° 18' 36'' | C-48-67-D-a |
kênh Hai Đề | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 38'' | 105° 17' 43'' | 09° 06' 52'' | 105° 18' 59'' | C-48-67-D-c |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-a |
kênh xáng Tắc Vân | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 31'' | 105° 17' 35'' | 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | C-48-67-D-a, |
sông Cây Giá | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 05'' | 105° 18' 36'' | 09° 08' 07'' | 105° 16' 54'' | C-48-67-D-a |
sông Gành Hào | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 33'' | 105° 15' 07'' | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' | C-48-67-D-c |
sông Lung Chim | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 52'' | 105° 17' 52'' | 09° 08' 07'' | 105° 16' 58'' | C-48-67-D-c |
sông Lung Xình | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 50'' | 105° 17' 59'' | 09° 09' 33'' | 105° 18' 27'' | C-48-67-D-a |
sông Voi Thượng | TV | xã Định Thành | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 50'' | 105° 17' 59'' | 09° 10' 24'' | 105° 16' 41'' | C-48-67-D-a |
ấp Hòa Phong | DC | xã Định Thành A | H. Đông Hải | 09° 06' 49'' | 105° 14' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-C-d |
ấp Kinh Xáng | DC | xã Định Thành A | H. Đông Hải | 09° 06' 30'' | 105° 17' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
ấp Lung Lá | DC | xã Định Thành A | H. Đông Hải | 09° 07' 47'' | 105° 15' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Lung Rong | DC | xã Định Thành A | H. Đông Hải | 09° 09' 08'' | 105° 15' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-D-a |
ấp Phan Mầu | DC | xã Định Thành A | H. Đông Hải | 09° 06' 13'' | 105° 16' 10'' |
|
|
|
| C-48-67-D-c |
kênh Lung Bồn Bồn | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 36'' | 105° 16' 49'' | 09° 08' 34'' | 105° 15' 38'' | C-48-67-D-a |
kênh xáng Tắc Vân | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 31'' | 105° 17' 35'' | 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | C-48-67-D-a, |
rạch Cái Su | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 10'' | 105° 15' 02'' | 09° 05' 34'' | 105° 15' 05'' | C-48-67-C-b, |
rạch Láng Tượng | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 38'' | 105° 15' 54'' | 09° 08' 10'' | 105° 15' 02'' | C-48-67-D-a |
rạch Miểu Ông Tà | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 20'' | 105° 15' 24'' | 09° 08' 36'' | 105° 16' 39'' | C-48-67-D-a |
sông Gành Hào | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 33'' | 105° 15' 07'' | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' | C-48-67-D-c |
sông Láng Xéo | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 37'' | 105° 16' 42'' | 09° 09' 38'' | 105° 15' 54'' | C-48-67-D-a |
sông Lung Lá | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 56'' | 105° 16' 53'' | 09° 07' 45'' | 105° 14' 57'' | C-48-67-D-a |
sông Phan Mầu | TV | xã Định Thành A | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 02'' | 105° 16' 02'' | 09° 05' 30'' | 105° 15' 57'' | C-48-67-D-c |
ấp Cây Dương | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 10' 13'' | 105° 26' 18'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Cây Dương A | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 10' 05'' | 105° 24' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Cây Giang | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 46'' | 105° 29' 09'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Cây Giang A | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 13' 26'' | 105° 28' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Công Điền | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 09' 20'' | 105° 27' 01'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Đại Điền | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 08' 11'' | 105° 27' 29'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Đầu Lá | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 33'' | 105° 24' 52'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Hòa 1 | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 08' 47'' | 105° 29' 29'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Hòa 2 | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 10' 46'' | 105° 28' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Hòa Thạnh | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 11' 30'' | 105° 28' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Rạch Rắn | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 13' 14'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thạnh 1 | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 09' 26'' | 105° 28' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thạnh 2 | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 10' 01'' | 105° 26' 57'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thạnh An | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 11' 15'' | 105° 25' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thạnh Trị | DC | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 11' 25'' | 105° 27' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Bà Cáo | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 09' 07'' | 105° 29' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Hòa Thạnh | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 11' 38'' | 105° 28' 27'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Hòa Trung | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 10' 58'' | 105° 28' 46'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Rạch Giồng | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 28'' | 105° 28' 37'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Rạch Rắn | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 13' 16'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
cầu Tư Cồ | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 08' 42'' | 105° 29' 21'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
chùa Long Phước | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 13' 05'' | 105° 28' 52'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
Di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Đảng cộng sản đầu tiên tỉnh Bạc Liêu | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 53'' | 105° 27' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 57'' | 105° 29' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đình thần Long Điền | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải | 09° 12' 49'' | 105° 29' 11'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
đường tỉnh Giá Rai - Gành Hào (Đ.T.980) | KX | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 14' 23'' | 105° 27' 25'' | 09° 07' 59'' | 105° 29' 20'' | C-48-67-D-b |
kênh Ách Công | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 49'' | 105° 24' 34'' | 09° 10' 32'' | 105° 26' 57'' | C-48-67-D-b |
kênh Bội Du | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 46'' | 105° 28' 04'' | 09° 13' 06'' | 105° 29' 12'' | C-48-67-D-b |
kênh Cầu Bảy | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 06'' | 105° 29' 13'' | 09° 13' 15'' | 105° 27' 44'' | C-48-67-D-b |
kênh Cây Dương | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 48'' | 105° 25' 37'' | 09° 09' 52'' | 105° 27' 25'' | C-48-67-D-b |
kênh Cây Giang | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 12'' | 105° 26' 41'' | 09° 12' 01'' | 105° 28' 33'' | C-48-67-D-b |
Kênh Chùa | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 40'' | 105° 24' 14'' | 09° 08' 50'' | 105° 26' 29'' | C-48-67-D-b |
kênh Đầu Lá | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 44'' | 105° 24' 42'' | 09° 12' 29'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-D-b |
kênh Đường Đào | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 59'' | 105° 26' 54'' | 09° 09' 12'' | 105° 26' 41'' | C-48-67-D-b |
kênh Hòa Đông | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 48'' | 105° 28' 04'' | 09° 11' 23'' | 105° 31' 03'' | C-48-67-D-b |
kênh Huyện Kệ | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 43'' | 105° 29' 50'' | 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | C-48-67-D-b |
kênh Khóm Sáu | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 50'' | 105° 25' 35'' | 09° 13' 00'' | 105° 25' 21'' | C-48-67-D-b |
kênh Lẫm Đôi | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 56'' | 105° 26' 30'' | 09° 09' 21'' | 105° 29' 02'' | C-48-67-D-b |
kênh Lộ Củ | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 47'' | 105° 25' 40'' | 09° 13' 06'' | 105° 29' 12'' | C-48-67-D-b |
kênh Minh Điền | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 32'' | 105° 31' 01'' | 09° 09' 42'' | 105° 29' 26'' | C-48-67-D-b |
kênh Rạch Rắn | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 29'' | 105° 26' 48'' | 09° 13' 15'' | 105° 27' 44'' | C-48-67-D-b |
kênh Thọ Điền | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 04'' | 105° 27' 43'' | 09° 09' 42'' | 105° 29' 26'' | C-48-67-D-b |
kênh Thổ Lác | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 37'' | 105° 25' 03'' | 09° 12' 29'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-D-b |
kênh xáng Hộ Phòng - Gành Hào | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 08'' | 105° 23' 29'' | 09° 13' 36'' | 105° 24' 58'' | C-48-67-D-b |
kênh Xóm Mới | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 39'' | 105° 28' 57'' | 09° 12' 11'' | 105° 31' 14'' | C-48-67-D-b |
rạch Bà Già | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | 09° 14' 39'' | 105° 29' 04'' | C-48-67-D-b |
rạch Mũi Giá | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 29'' | 105° 30' 26'' | 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | C-48-67-D-b |
sông Công Điền | TV | xã Long Điền | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 12'' | 105° 26' 41'' | 09° 06' 23'' | 105° 26' 11'' | C-48-67-D-b |
ấp Bửu 1 | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 10' 10'' | 105° 32' 12'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Bửu 2 | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 08' 55'' | 105° 31' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Bửu Đông | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 11' 31'' | 105° 33' 36'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Cái Cùng | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 09' 34'' | 105° 33' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Minh Điền | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 10' 18'' | 105° 30' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Trung Điền | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 11' 03'' | 105° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Trường Điền | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 09' 04'' | 105° 30' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Điền | DC | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải | 09° 09' 00'' | 105° 32' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
kênh Bề Xá Bú | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 50'' | 105° 32' 36'' | 09° 08' 11'' | 105° 33' 30'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Bửu 1 | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 08'' | 105° 33' 07'' | 09° 09' 19'' | 105° 31' 42'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Bửu 2 | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 19'' | 105° 29' 59'' | 09° 09' 19'' | 105° 31' 42'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Bửu Đông | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 03'' | 105° 34' 00'' | 09° 10' 33'' | 105° 32' 49'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cống Cái Cùng | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 34' 49'' | 09° 15' 36'' | 105° 32' 44'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cống Ông Đàn | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 03'' | 105° 33' 43'' | 09° 11' 23'' | 105° 31' 03'' | C-48-68-C-(a+c) |
Kênh Giữa | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 27'' | 105° 33' 39'' | 09° 08' 54'' | 105° 31' 59'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Hòa Đông | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 48'' | 105° 28' 04'' | 09° 11' 23'' | 105° 31' 03'' | C-48-67-D-b, |
Kênh Lẫm | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 47'' | 105° 34' 04'' | 09° 10' 08'' | 105° 33' 07'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Minh Điền | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 32'' | 105° 31' 01'' | 09° 09' 42'' | 105° 29' 26'' | C-48-68-C-(a+c) |
Kênh Ngang | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 09'' | 105° 29' 40'' | 09° 10' 01'' | 105° 30' 04'' | C-48-67-D-b, |
kênh Phước Điền Số 4 | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 36'' | 105° 31' 11'' | 09° 07' 55'' | 105° 32' 38'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Quý Điền | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 33'' | 105° 32' 49'' | 09° 09' 47'' | 105° 31' 28'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Trung Điền | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 30'' | 105° 31' 51'' | 09° 10' 34'' | 105° 31' 06'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Trường Điền | TV | xã Long Điền Đông | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 00'' | 105° 30' 05'' | 09° 09' 46'' | 105° 31' 26'' | C-48-68-C-(a+c) |
Ấp 1 | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 15' 33'' | 105° 32' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 14' 04'' | 105° 31' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
Ấp 3 | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 14' 55'' | 105° 30' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
Ấp 4 | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 14' 00'' | 105° 29' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Châu Điền | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 12' 34'' | 105° 30' 37'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Hiệp Điền | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 12' 50'' | 105° 33' 12'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Mỹ Điền | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 12' 52'' | 105° 32' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Phước Điền | DC | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải | 09° 11' 54'' | 105° 31' 08'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
kênh Ba Thông | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 11'' | 105° 31' 14'' | 09° 12' 39'' | 105° 31' 19'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cầu Móng Vuông | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 11'' | 105° 32' 13'' | 09° 11' 55'' | 105° 33' 19'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cống Cái Cùng | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 34' 49'' | 09° 15' 36'' | 105° 32' 44'' | C-48-68-A-c, |
kênh Cống Ông Đàn | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 03'' | 105° 33' 43'' | 09° 11' 23'' | 105° 31' 03'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Châu Điền | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 29'' | 105° 30' 26'' | 09° 13' 07'' | 105° 31' 17'' | C-48-67-D-b, |
kênh Đốc Béc | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 17' 03'' | 105° 31' 43'' | 09° 13' 58'' | 105° 32' 54'' | C-48-68-A-c, |
kênh Hòa Đông | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 48'' | 105° 28' 04'' | 09° 11' 23'' | 105° 31' 03'' | C-48-67-D-b, |
kênh Láng Tròn | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 07'' | 105° 31' 17'' | 09° 15' 04'' | 105° 30' 41'' | C-48-68-A-c, |
kênh Lộ Củ | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 47'' | 105° 25' 40'' | 09° 13' 06'' | 105° 29' 12'' | C-48-67-D-b, |
kênh Miếu Ông Tà | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 11' 30'' | 105° 31' 51'' | 09° 11' 37'' | 105° 31' 57'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Mỹ Điền | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 13' 07'' | 105° 31' 17'' | 09° 13' 46'' | 105° 32' 26'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Mỹ Điền | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 01'' | 105° 31' 57'' | 09° 13' 05'' | 105° 32' 01'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Phước Điền Số 4 | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 36'' | 105° 31' 11'' | 09° 07' 55'' | 105° 32' 38'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-67-D-b, C-48-68-C-(a+c) |
kênh Xóm Mới | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 29'' | 105° 30' 26'' | 09° 11' 58'' | 105° 30' 26'' | C-48-68-C-(a+c) |
rạch Bà Già | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | 09° 14' 39'' | 105° 29' 04'' | C-48-67-D-b |
rạch Mũi Giá | TV | xã Long Điền Đông A | H. Đông Hải |
|
| 09° 12' 29'' | 105° 30' 26'' | 09° 12' 52'' | 105° 29' 09'' | C-48-67-D-b, |
ấp An Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 06' 07'' | 105° 26' 12'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Bình Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 03' 42'' | 105° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Canh Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 03' 29'' | 105° 24' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Lam Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 07' 14'' | 105° 24' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Lập Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 08' 08'' | 105° 25' 51'' |
|
|
|
| C-48-67-D-b |
ấp Thanh Hải | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 04' 51'' | 105° 26' 04'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Thuận Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 06' 29'' | 105° 26' 11'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
ấp Vinh Điền | DC | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải | 09° 06' 59'' | 105° 25' 04'' |
|
|
|
| C-48-67-D-d |
Kênh 1 | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 57'' | 105° 27' 19'' | 09° 04' 54'' | 105° 26' 27'' | C-48-67-D-d |
Kênh 2 | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 17'' | 105° 25' 14'' | 09° 03' 40'' | 105° 27' 06'' | C-48-67-D-d |
Kênh 3 | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 58'' | 105° 25' 45'' | 09° 03' 02'' | 105° 26' 33'' | C-48-67-D-d |
Kênh Chệt | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 23'' | 105° 25' 00'' | 09° 03' 58'' | 105° 25' 45'' | C-48-67-D-d |
Kênh Chùa | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 08' 40'' | 105° 24' 14'' | 09° 08' 50'' | 105° 26' 29'' | C-48-67-D-b |
kênh Hội Đồng Tỵ | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 21'' | 105° 26' 13'' | 09° 05' 16'' | 105° 28' 26'' | C-48-67-D-d |
kênh Khai Hoang | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 07'' | 105° 27' 26'' | 09° 04' 37'' | 105° 27' 00'' | C-48-67-D-d |
kênh Lẫm Cháy | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 07' 39'' | 105° 26' 28'' | 09° 07' 43'' | 105° 28' 11'' | C-48-67-D-b |
Kênh Mới | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 23'' | 105° 26' 11'' | 09° 07' 58'' | 105° 29' 23'' | C-48-67-D-d |
kênh Ô Rô | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 44'' | 105° 23' 48'' | 09° 05' 54'' | 105° 25' 56'' | C-48-67-D-d |
Kênh Xáng | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 51'' | 105° 28' 06'' | 09° 02' 02'' | 105° 25' 10'' | C-48-67-D-d |
kênh xáng Hộ Phòng - Gành Hào | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 04' 08'' | 105° 23' 29'' | 09° 13' 36'' | 105° 24' 58'' | C-48-67-D-b, |
Rạch Cóc | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 03' 23'' | 105° 25' 00'' | 09° 03' 09'' | 105° 24' 35'' | C-48-67-D-d |
sông Công Điền | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 09' 12'' | 105° 26' 41'' | 09° 06' 23'' | 105° 26' 11'' | C-48-67-D-b, C-48-67-D-d |
sông Gành Hào | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 05' 33'' | 105° 15' 07'' | 09° 01' 18'' | 105° 24' 53'' | C-48-67-D-d |
sông Khâu - Rạch Cóc | TV | xã Long Điền Tây | H. Đông Hải |
|
| 09° 06' 23'' | 105° 26' 11'' | 09° 03' 23'' | 105° 25' 00'' | C-48-67-D-d |
ấp Cái Tràm B | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 55'' | 105° 38' 03'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Chùa Phật | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 46'' | 105° 37' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Láng Giài | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 14'' | 105° 38' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Láng Giài A | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 18' 34'' | 105° 37' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Thị Trấn A | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 01'' | 105° 37' 54'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Thị Trấn A1 | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 11'' | 105° 37' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Thị Trấn B | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 40'' | 105° 36' 50'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Thị Trấn B1 | DC | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 43'' | 105° 36' 42'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Cái Tràm | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 15'' | 105° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Đìa Chuối | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 48'' | 105° 37' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
chùa Hòa Bình Cũ (Serey po thi men kol) | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 16'' | 105° 37' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Di tích lịch sử Thành Hoàng Cổ Miếu | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 59'' | 105° 37' 30'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
đình Bình An | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 17' 17'' | 105° 38' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d, |
cống Đìa Chuối | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình | 09° 16' 53'' | 105° 37' 00'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
kênh 30 tháng 4 | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 29'' | 105° 40' 13'' | 09° 16' 49'' | 105° 37' 32'' | C-48-68-A-d, |
kênh Ba Hên | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 40'' | 105° 38' 05'' | 09° 16' 06'' | 105° 39' 17'' | C-48-68-A-d |
kênh Bào Sen | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 42'' | 105° 38' 34'' | 09° 18' 53'' | 105° 37' 49'' | C-48-68-A-d |
kênh Châu Phú | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 34'' | 105° 35' 45'' | 09° 16' 19'' | 105° 36' 47'' | C-48-68-A-c |
kênh Chùa Nhỏ | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 46'' | 105° 37' 18'' | 09° 15' 15'' | 105° 37' 13'' | C-48-68-A-d, C-48-68-A-c |
kênh Đìa Chuối | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 45'' | 105° 37' 08'' | 09° 17' 47'' | 105° 36' 50'' | C-48-68-A-c |
kênh Hàng Bần | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 50'' | 105° 37' 30'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 23 | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 51'' | 105° 39' 05'' | 09° 18' 00'' | 105° 36' 40'' | C-48-68-A-d, |
kênh Hòa Bình 25 | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 53'' | 105° 39' 57'' | 09° 16' 57'' | 105° 36' 58'' | C-48-68-A-d, |
kênh Mười Tám Thước | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 13'' | 105° 39' 01'' | 09° 17' 47'' | 105° 36' 50'' | C-48-68-A-d, |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-c, |
rạch Bào Ráng | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 56'' | 105° 38' 22'' | 09° 20' 34'' | 105° 38' 12'' | C-48-68-A-d |
rạch Cái Phóc | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 17' 12'' | 105° 39' 01'' | C-48-68-A-d |
rạch Đìa Chuối | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | 09° 16' 55'' | 105° 36' 57'' | C-48-68-A-c |
rạch Lòng Chảo | TV | TT. Hòa Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 23'' | 105° 38' 32'' | 09° 17' 00'' | 105° 39' 02'' | C-48-68-A-d |
Ấp 21 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 19' 06'' | 105° 34' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 33 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 22'' | 105° 36' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 36 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 19' 53'' | 105° 36' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 37 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 15'' | 105° 37' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Ấp 38 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 19' 10'' | 105° 37' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Cá Rô | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 21'' | 105° 37' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Hậu Bối 1 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 21' 08'' | 105° 35' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Hậu Bối 2 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 21' 19'' | 105° 35' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Nam Hưng | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 56'' | 105° 38' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Ninh Lợi | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 10'' | 105° 34' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Trà Co | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 16'' | 105° 35' 30'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Tràm 1 | DC | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 20' 32'' | 105° 38' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Bảy Phát | KX | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình | 09° 19' 55'' | 105° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-d, C-48-68-A-c |
Kênh 33 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 20'' | 105° 36' 26'' | 09° 19' 38'' | 105° 35' 50'' | C-48-68-A-c |
kênh Bào Ráng | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 15'' | 105° 38' 17'' | 09° 20' 34'' | 105° 38' 12'' | C-48-68-A-d |
kênh Bộ Tàu | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 10'' | 105° 35' 23'' | 09° 21' 20'' | 105° 36' 03'' | C-48-68-A-c, |
kênh Cá Rô | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 53'' | 105° 36' 48'' | 09° 20' 53'' | 105° 37' 35'' | C-48-68-A-c, |
kênh Cá Rô - Xóm Lung | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 40'' | 105° 38' 10'' | 09° 21' 46'' | 105° 37' 03'' | C-48-68-A-c, |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-d, |
Kênh Cùng | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 18'' | 105° 36' 41'' | 09° 20' 01'' | 105° 36' 45'' | C-48-68-A-c |
kênh Đìa Chuối | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 01'' | 105° 34' 23'' | 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | C-48-68-A-c |
kênh Điền Mới | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 15'' | 105° 37' 49'' | 09° 19' 47'' | 105° 36' 33'' | C-48-68-A-c, |
kênh Đường Củi | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 53'' | 105° 38' 01'' | 09° 18' 53'' | 105° 37' 49'' | C-48-68-A-d |
kênh Hậu Bối | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 55'' | 105° 36' 15'' | 09° 20' 50'' | 105° 35' 16'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 17 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 37'' | 105° 34' 43'' | 09° 22' 22'' | 105° 36' 50'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 18 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 29'' | 105° 34' 48'' | 09° 19' 09'' | 105° 33' 05'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 19 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 45'' | 105° 35' 22'' | 09° 21' 32'' | 105° 37' 36'' | C-48-68-A-c, |
kênh Hòa Bình 20 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 15'' | 105° 33' 46'' | 09° 19' 33'' | 105° 35' 29'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 21 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 42'' | 105° 38' 21'' | 09° 18' 47'' | 105° 36' 05'' | C-48-68-A-d, |
kênh Hòa Bình 22 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 21'' | 105° 34' 29'' | 09° 18' 46'' | 105° 36' 05'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 23 | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 51'' | 105° 39' 05'' | 09° 18' 00'' | 105° 36' 40'' | C-48-68-A-d, |
kênh Lung Lác -Vườn Tràm | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 22' 29'' | 105° 34' 28'' | 09° 23' 22'' | 105° 34' 25'' | C-48-68-A-c |
kênh Năm Tùng | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 49'' | 105° 37' 20'' | 09° 21' 55'' | 105° 36' 18'' | C-48-68-A-c |
Kênh Ngang | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 41'' | 105° 36' 00'' | 09° 20' 00'' | 105° 37' 31'' | C-48-68-A-c, |
kênh Trà Co | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 59'' | 105° 35' 11'' | 09° 19' 38'' | 105° 35' 50'' | C-48-68-A-c |
kênh Xóm Lung | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 27'' | 105° 37' 10'' | 09° 20' 54'' | 105° 36' 48'' | C-48-68-A-c |
Kênh Xuôi | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 31'' | 105° 35' 32'' | 09° 20' 01'' | 105° 36' 45'' | C-48-68-A-c |
rạch Đìa Chuối | TV | xã Minh Diệu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | 09° 16' 55'' | 105° 36' 57'' | C-48-68-A-c |
Ấp 17 | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 06'' | 105° 33' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 18 | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 20' 00'' | 105° 32' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 19 | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 01'' | 105° 31' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 20 | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 18' 04'' | 105° 31' 54'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Kế Phòng | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 20' 27'' | 105° 32' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Minh Hòa | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 20' 32'' | 105° 32' 00'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Mỹ Phú Nam | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 21' 50'' | 105° 32' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Ninh Lợi | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 17'' | 105° 33' 42'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Thạnh Hưng 2 | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 21' 31'' | 105° 33' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Thanh Sơn | DC | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 16'' | 105° 34' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Bào Sàng | KX | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 09'' | 105° 33' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Cây Dương | KX | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 18' 11'' | 105° 33' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
chùa Se Rey Vong Sa Chêk Meas (chùa Đìa Chuối) | KX | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình | 09° 19' 15'' | 105° 34' 25'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
đường tỉnh Vĩnh Mỹ - Phước Long (ĐT.979) | KX | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 16'' | 09° 26' 15'' | 105° 27' 33'' | C-48-68-A-c |
kênh Bàu Xàng | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 09'' | 105° 33' 02'' | 09° 19' 08'' | 105° 30' 18'' | C-48-68-A-c |
kênh Cây Dương-Vĩnh Phong 17 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 13'' | 105° 33' 38'' | 09° 18' 03'' | 105° 30' 57'' | C-48-68-A-c |
Kênh Chùa | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 09'' | 105° 33' 04'' | 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | C-48-68-A-c |
kênh Đìa Chuối | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 01'' | 105° 34' 23'' | 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | C-48-68-A-c |
kênh Hào Xén | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 21' 06'' | 105° 31' 31'' | 09° 23' 27'' | 105° 33' 03'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 14 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 46'' | 105° 31' 47'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 16 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 00'' | 105° 32' 23'' | 09° 21' 20'' | 105° 34' 08'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 18 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 29'' | 105° 34' 48'' | 09° 19' 09'' | 105° 33' 05'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 20 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 15'' | 105° 33' 46'' | 09° 19' 33'' | 105° 35' 29'' | C-48-68-A-c |
Kênh Ngang | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 18'' | 105° 32' 56'' | 09° 21' 13'' | 105° 32' 25'' | C-48-68-A-c |
kênh Ông Nhuận | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 42'' | 105° 30' 40'' | 09° 19' 33'' | 105° 30' 45'' | C-48-68-A-c |
kênh Thủy Lợi 1 | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 30' 09'' | 09° 22' 02'' | 105° 33' 33'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-68-A-c |
rạch Bàu Củi | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 31' 46'' | 09° 18' 11'' | 105° 33' 47'' | C-48-68-A-c |
rạch Cây Dông | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 20' 23'' | 105° 33' 18'' | 09° 22' 39'' | 105° 34' 02'' | C-48-68-A-c |
Rạch Chùa | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 04'' | 105° 34' 20'' | 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | C-48-68-A-c |
rạch Đìa Chuối | TV | xã Vĩnh Bình | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | 09° 16' 55'' | 105° 36' 57'' | C-48-68-A-c |
Ấp 13 | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 11' 12'' | 105° 40' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
Ấp 14 | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 11' 00'' | 105° 40' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Cái Tràm | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 15' 18'' | 105° 39' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Toàn Thắng | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 15' 19'' | 105° 38' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Thống Nhất | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 11' 33'' | 105° 39' 11'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Vĩnh Mẫu | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 12' 32'' | 105° 39' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình | 09° 13' 43'' | 105° 38' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
kênh 30 tháng 4 | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 29'' | 105° 40' 13'' | 09° 16' 49'' | 105° 37' 32'' | C-48-68-A-d, |
kênh Ba Hên | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 40'' | 105° 38' 05'' | 09° 16' 06'' | 105° 39' 17'' | C-48-68-A-d |
kênh Cầu Trâu | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 13' 52'' | 105° 37' 43'' | 09° 12' 05'' | 105° 38' 22'' | C-48-68-C-b |
kênh Giồng Me | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 55'' | 105° 43' 03'' | 09° 14' 19'' | 105° 38' 45'' | C-48-68-C-b |
kênh Kinh Tế 2 | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 23'' | 105° 39' 48'' | 09° 11' 21'' | 105° 40' 56'' | C-48-68-C-b |
kênh Làng Hưu | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 15'' | 105° 39' 23'' | 09° 11' 12'' | 105° 40' 32'' | C-48-68-C-b |
kênh Lâm Phước Sơn | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 50'' | 105° 40' 13'' | 09° 14' 35'' | 105° 40' 20'' | C-48-68-A-d, |
kênh Lung Lớn | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 40'' | 105° 38' 34'' | 09° 13' 52'' | 105° 37' 43'' | C-48-68-C-b |
kênh Miễu Bà | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 40'' | 105° 38' 34'' | 09° 15' 57'' | 105° 39' 18'' | C-48-68-A-d, |
kênh Trường Sơn | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 09' 49'' | 105° 34' 22'' | 09° 13' 00'' | 105° 41' 47'' | C-48-68-C-b |
rạch Cái Phóc | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 17' 12'' | 105° 39' 01'' | C-48-68-A-d |
rạch Giồng Tra | TV | xã Vĩnh Hậu | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | C-48-68-A-d |
Ấp 12 | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 12' 44'' | 105° 41' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
Ấp 15 | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 12' 08'' | 105° 42' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
Ấp 16 | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 13' 05'' | 105° 41' 56'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
Ấp 17 | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 15' 49'' | 105° 42' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Cây Gừa | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 15' 16'' | 105° 41' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Giồng Tra | DC | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình | 09° 16' 29'' | 105° 41' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Kênh 10 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 54'' | 105° 41' 27'' | 09° 11' 42'' | 105° 41' 54'' | C-48-68-C-b |
Kênh 11 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 49'' | 105° 41' 14'' | 09° 11' 37'' | 105° 41' 41'' | C-48-68-C-b |
Kênh 12 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 35'' | 105° 40' 20'' | 09° 11' 32'' | 105° 41' 27'' | C-48-68-C-b |
kênh Chùa Phật -Nhà Mát | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 48'' | 105° 41' 17'' | 09° 16' 06'' | 105° 39' 17'' | C-48-68-A-d |
kênh Giồng Me | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 55'' | 105° 43' 03'' | 09° 14' 19'' | 105° 38' 45'' | C-48-68-C-b, |
kênh Lâm Phước Sơn | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 50'' | 105° 40' 13'' | 09° 14' 35'' | 105° 40' 20'' | C-48-68-A-d, |
Kênh Màu | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 35'' | 105° 43' 47'' | 09° 14' 07'' | 105° 42' 39'' | C-48-68-C-b |
kênh Mười Chúa | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 50'' | 105° 40' 17'' | 09° 14' 48'' | 105° 40' 46'' | C-48-68-A-d, |
kênh Ông Sấm | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 09'' | 105° 40' 41'' | 09° 16' 34'' | 105° 40' 37'' | C-48-68-A-d |
kênh Số 4 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 13' 28'' | 105° 43' 16'' | 09° 12' 16'' | 105° 43' 34'' | C-48-68-C-b |
kênh Số 7 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 11' 39'' | 105° 43' 04'' | 09° 15' 42'' | 105° 41' 46'' | C-48-68-A-d, |
kênh Số 8 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 49'' | 105° 42' 06'' | 09° 11' 51'' | 105° 42' 22'' | C-48-68-C-b |
kênh Số 9 | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 08'' | 105° 41' 09'' | 09° 11' 19'' | 105° 42' 17'' | C-48-68-A-d, |
kênh Trường Sơn | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 09' 49'' | 105° 34' 22'' | 09° 13' 00'' | 105° 41' 47'' | C-48-68-C-b |
rạch Dần Xây | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 17' 48'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
rạch Giồng Tra | TV | xã Vĩnh Hậu A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | C-48-68-A-d |
ấp 15A | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 36'' | 105° 35' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Châu Phú | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 22'' | 105° 35' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Do Thới | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 14' 48'' | 105° 34' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Huy Hết | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 34'' | 105° 32' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Tân Tiến | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 51'' | 105° 33' 57'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Vĩnh Hiệp | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 14' 26'' | 105° 34' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Hội | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 13' 18'' | 105° 33' 25'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Tân | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 12' 51'' | 105° 36' 09'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 14' 42'' | 105° 38' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-C-b |
ấp Vĩnh Thành | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 13' 05'' | 105° 34' 22'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Xóm Lớn A | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 14' 47'' | 105° 36' 13'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Xóm Lớn B | DC | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 03'' | 105° 35' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
chùa Liên Hoa | KX | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 58'' | 105° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
đình Vĩnh Mỹ | KX | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 21'' | 105° 35' 44'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
nhà thờ Vĩnh Mỹ | KX | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình | 09° 15' 34'' | 105° 35' 50'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
kênh 30 tháng 4 | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 29'' | 105° 40' 13'' | 09° 16' 49'' | 105° 37' 32'' | C-48-68-A-d, |
kênh Cống Cái Cùng | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 34' 49'' | 09° 15' 36'' | 105° 32' 44'' | C-48-68-A-c, |
kênh Châu Phú | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 34'' | 105° 35' 45'' | 09° 16' 19'' | 105° 36' 47'' | C-48-68-A-c |
kênh Đốc Thiện | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 48'' | 105° 36' 12'' | 09° 12' 26'' | 105° 34' 43'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Lung Lớn | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 40'' | 105° 38' 34'' | 09° 13' 52'' | 105° 37' 43'' | C-48-68-C-b |
kênh Ông Rắn | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 13' 53'' | 105° 37' 42'' | 09° 12' 51'' | 105° 36' 12'' | C-48-68-C-b, |
Kênh Trạng | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 04'' | 105° 33' 10'' | 09° 15' 33'' | 105° 35' 45'' | C-48-68-A-c, |
kênh Vĩnh Thành | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 14' 22'' | 105° 33' 53'' | 09° 12' 26'' | 105° 34' 43'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-c |
rạch Cái Hưu | TV | xã Vĩnh Mỹ A | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 51'' | 105° 36' 12'' | 09° 16' 15'' | 105° 35' 18'' | C-48-68-A-c, |
Ấp 14 | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 15' 54'' | 105° 33' 33'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Ấp 15 | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 15'' | 105° 34' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp An Khoa | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 27'' | 105° 35' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp An Nghiệp | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 17' 53'' | 105° 34' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp An Thành | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 18' 07'' | 105° 35' 22'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Bình Minh | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 18' 02'' | 105° 33' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Đồng Lớn 1 | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 55'' | 105° 33' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Đồng Lớn 2 | DC | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 17' 42'' | 105° 31' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Cái Hưu | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 18'' | 105° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Cây Dương | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 18' 11'' | 105° 33' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Chệt Niêu | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 15' 51'' | 105° 33' 32'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Vĩnh Mỹ | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 10'' | 105° 34' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Xóm Lung | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 15' 40'' | 105° 32' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
đường tỉnh Vĩnh Mỹ - Phước Long (ĐT.979) | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 16'' | 09° 26' 15'' | 105° 27' 33'' | C-48-68-A-c |
nhà thờ Vĩnh Hiệp | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 25'' | 105° 35' 37'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
Quốc lộ 1 | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-c |
Trung tâm khuyến nông Bạc Liêu | KX | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 34'' | 105° 36' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cống Cầu Số 2 | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình | 09° 16' 44'' | 105° 34' 57'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
kênh Cầu Cống | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 10'' | 105° 34' 50'' | 09° 17' 14'' | 105° 34' 27'' | C-48-68-A-c |
kênh Cây Dương | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 10'' | 105° 33' 50'' | 09° 17' 34'' | 105° 34' 43'' | C-48-68-A-c |
kênh Cây Dương -Vĩnh Phong 17 | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 13'' | 105° 33' 38'' | 09° 18' 03'' | 105° 30' 57'' | C-48-68-A-c |
kênh Chệt Niêu | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 51'' | 105° 33' 32'' | 09° 16' 13'' | 105° 32' 42'' | C-48-68-A-c |
kênh Hàng Me | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 09'' | 105° 34' 46'' | 09° 17' 21'' | 105° 32' 49'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 20 | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 15'' | 105° 33' 46'' | 09° 19' 33'' | 105° 35' 29'' | C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 22 | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 21'' | 105° 34' 29'' | 09° 18' 46'' | 105° 36' 05'' | C-48-68-A-c |
kênh Lung Lạng | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 34'' | 105° 34' 43'' | 09° 16' 34'' | 105° 35' 28'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Phong 19 | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 17' 25'' | 105° 30' 31'' | 09° 17' 05'' | 105° 32' 36'' | C-48-68-A-c |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-c |
kênh Xóm Lung | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 15' 52'' | 105° 32' 33'' | 09° 17' 05'' | 105° 32' 36'' | C-48-68-A-c |
rạch Bàu Củi | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 31' 46'' | 09° 18' 11'' | 105° 33' 47'' | C-48-68-A-c |
Rạch Chùa | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 18' 04'' | 105° 34' 20'' | 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | C-48-68-A-c |
rạch Đìa Chuối | TV | xã Vĩnh Mỹ B | H. Hòa Bình |
|
| 09° 19' 17'' | 105° 34' 29'' | 09° 16' 55'' | 105° 36' 57'' | C-48-68-A-c |
ấp Vĩnh Bình | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 11' 57'' | 105° 35' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 12' 25'' | 105° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Kiểu | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 12' 50'' | 105° 37' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Lạc | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 09' 49'' | 105° 34' 25'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Lập | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 11' 55'' | 105° 33' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Mới | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 11' 35'' | 105° 36' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 11' 17'' | 105° 35' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
chợ Cống Cái Cùng | KX | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình | 09° 09' 45'' | 105° 34' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-C-(a+c) |
kênh Bảy Hồng | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 26'' | 105° 34' 43'' | 09° 11' 47'' | 105° 35' 03'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cầu Trâu | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 13' 52'' | 105° 37' 43'' | 09° 12' 05'' | 105° 38' 22'' | C-48-68-C-b |
kênh Cô Tư | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 10' 47'' | 105° 34' 06'' | 09° 12' 20'' | 105° 38' 16'' | C-48-68-C-b, |
kênh Cống Cái Cùng | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 08' 12'' | 105° 34' 49'' | 09° 15' 36'' | 105° 32' 44'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Cống Đá | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 11' 20'' | 105° 33' 57'' | 09° 12' 20'' | 105° 36' 22'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Đốc Thiện | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 48'' | 105° 36' 12'' | 09° 12' 26'' | 105° 34' 43'' | C-48-68-C-(a+c) |
Kênh Giữa | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 11' 47'' | 105° 35' 03'' | 09° 11' 18'' | 105° 35' 18'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Hoành Tấu | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 51'' | 105° 36' 12'' | 09° 11' 25'' | 105° 36' 59'' | C-48-68-C-(a+c) |
kênh Trường Sơn | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 09' 49'' | 105° 34' 22'' | 09° 13' 00'' | 105° 41' 47'' | C-48-68-C-b, |
rạch Ông Rắn | TV | xã Vĩnh Thịnh | H. Hòa Bình |
|
| 09° 12' 51'' | 105° 36' 12'' | 09° 13' 53'' | 105° 37' 42'' | C-48-68-C-b, |
ấp Bà Gồng | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 34' 03'' | 105° 27' 25'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Bà Hiên | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 33' 47'' | 105° 27' 18'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Nội Ô | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 34' 11'' | 105° 26' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Thống Nhất | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 35' 07'' | 105° 26' 58'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Trèm Trẹm | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 34' 38'' | 105° 26' 26'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Xẻo Quao | DC | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 35' 21'' | 105° 26' 43'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa An Phước | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 33' 59'' | 105° 26' 56'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Hưng Kiến Tự | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 34' 07'' | 105° 26' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Liên Hoa | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 35' 08'' | 105° 26' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Thanh Phước | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 35' 13'' | 105° 26' 50'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 35' 13'' | 105° 26' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
miếu Bà Hiên | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 32' 51'' | 105° 27' 29'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
miếu Quan Đế | KX | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân | 09° 34' 07'' | 105° 26' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-55-D-d |
Kênh Chùa | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 38'' | 105° 26' 53'' | 09° 34' 50'' | 105° 25' 41'' | C-48-55-D-d |
kênh Thống Nhất | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 15'' | 105° 26' 56'' | 09° 33' 51'' | 105° 26' 35'' | C-48-55-D-d |
rạch Bà Gồng | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 49'' | 105° 27' 20'' | 09° 34' 39'' | 105° 26' 55'' | C-48-55-D-d |
rạch Bà Hiên | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 49'' | 105° 27' 20'' | 09° 32' 48'' | 105° 27' 29'' | C-48-55-D-d |
rạch Tà Ben | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 58'' | 105° 28' 42'' | 09° 34' 08'' | 105° 26' 48'' | C-48-55-D-d |
sông Cái Tàu | TV | TT. Ngan Dừa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-55-D-d |
ấp Bà Ai 1 | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 32' 34'' | 105° 24' 48'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Bà Ai 2 | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 32' 01'' | 105° 23' 52'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Bình Dân | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 30' 41'' | 105° 25' 22'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Cai Giảng | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 30' 23'' | 105° 23' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Đầu Sấu Đông | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 18'' | 105° 26' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Đầu Sấu Tây | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 10'' | 105° 26' 16'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Kinh Xáng | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 52'' | 105° 26' 29'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Phước Hòa | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 29' 38'' | 105° 25' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Tà Suôl | DC | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 32' 05'' | 105° 25' 44'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Cô Mười | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 22'' | 105° 26' 55'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Đầu Sấu | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 26'' | 105° 26' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
Di tích lịch sử Trận Lộc Ninh năm 1963 | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 31' 43'' | 105° 25' 04'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-55-D-d |
miếu Ông Bổn | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 46'' | 105° 26' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
thánh thất Lộc Ninh | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 33' 26'' | 105° 26' 52'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
thánh thất Ngọc Ninh | KX | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân | 09° 31' 05'' | 105° 22' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
kênh 3 tháng 2 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 36'' | 105° 25' 21'' | 09° 29' 25'' | 105° 21' 11'' | C-48-55-D-d |
kênh Bà Bồi | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-55-D-d, |
kênh Bà Hội | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 11'' | 105° 22' 35'' | 09° 31' 00'' | 105° 23' 26'' | C-48-55-D-d |
kênh Bào Lớn | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 22'' | 105° 23' 16'' | 09° 31' 13'' | 105° 24' 20'' | C-48-55-D-d |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-55-D-d |
kênh Cộng Hòa | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-55-D-d, |
kênh Đập Đá | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 07'' | 105° 26' 17'' | 09° 33' 31'' | 105° 24' 11'' | C-48-55-D-d |
kênh Đầu Sấu | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | 09° 33' 49'' | 105° 26' 33'' | C-48-55-D-d |
Kênh Giữa | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 43'' | 105° 23' 54'' | 09° 30' 50'' | 105° 25' 57'' | C-48-55-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 25'' | 105° 25' 25'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-67-B-b |
kênh Phước Hòa | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 22'' | 105° 25' 29'' | 09° 28' 43'' | 105° 25' 11'' | C-48-67-B-b, |
kênh Trương Hồ | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 48'' | 105° 27' 42'' | 09° 29' 56'' | 105° 25' 33'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 21' 32'' | 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | C-48-55-D-d, |
kênh Vĩnh Lộc 6000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 50'' | 105° 28' 20'' | 09° 28' 43'' | 105° 25' 11'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Lộc 7000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 08'' | 105° 28' 05'' | 09° 29' 00'' | 105° 24' 41'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Lộc 8000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 35'' | 105° 27' 40'' | 09° 29' 22'' | 105° 24' 16'' | C-48-55-D-d |
kênh Vĩnh Lộc 9000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 52'' | 105° 27' 24'' | 09° 29' 40'' | 105° 23' 57'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Lộc 10000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 22'' | 105° 25' 29'' | 09° 29' 48'' | 105° 23' 49'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Lộc 12000 | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 03'' | 105° 26' 21'' | 09° 32' 23'' | 105° 24' 33'' | C-48-55-D-d |
rạch Bà Ai | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 05'' | 105° 22' 27'' | 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | C-48-55-D-d, C-48-55-D-c |
rạch Bà Hội | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 43'' | 105° 23' 40'' | 09° 31' 38'' | 105° 22' 59'' | C-48-55-D-d |
rạch Đầu Sấu | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 23'' | 105° 25' 29'' | 09° 33' 15'' | 105° 26' 23'' | C-48-55-D-d |
rạch Đường Trâu | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 28'' | 105° 26' 26'' | 09° 33' 32'' | 105° 25' 48'' | C-48-55-D-d |
rạch Lung Lá | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 50'' | 105° 24' 22'' | 09° 32' 21'' | 105° 25' 06'' | C-48-55-D-d |
rạch Lung Tức | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 41'' | 105° 26' 09'' | 09° 30' 52'' | 105° 26' 42'' | C-48-55-D-d |
rạch Xẻo Mây | TV | xã Lộc Ninh | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 40'' | 105° 24' 16'' | 09° 32' 11'' | 105° 24' 01'' | C-48-55-D-d |
ấp Định An | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 34' 36'' | 105° 30' 40'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh An | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 33' 54'' | 105° 30' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Định | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 35' 06'' | 105° 29' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Ninh Phước | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 29' 50'' | 105° 27' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Ninh Thạnh 1 | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 31' 24'' | 105° 28' 49'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Ninh Thạnh 2 | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 31' 08'' | 105° 28' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Tà Ben | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 34' 07'' | 105° 28' 26'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Tà Ky | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 30' 50'' | 105° 26' 42'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Tà Óc | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 29' 38'' | 105° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Vĩnh An | DC | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 35' 05'' | 105° 28' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
chùa Phước Ninh Phật Đường | KX | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân | 09° 34' 49'' | 105° 28' 32'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-55-D-d |
Kênh 5000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 20'' | 105° 28' 47'' | 09° 30' 29'' | 105° 27' 20'' | C-48-55-D-d |
kênh Bà Bồi | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-55-D-d |
kênh Bà Bồi - Tà Óc | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 52'' | 105° 27' 41'' | 09° 29' 40'' | 105° 28' 54'' | C-48-67-B-b |
kênh Ba Lân | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 06'' | 105° 28' 09'' | 09° 32' 51'' | 105° 29' 46'' | C-48-55-D-d |
kênh Ba The | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 48'' | 105° 30' 35'' | 09° 32' 51'' | 105° 29' 46'' | C-48-55-D-d, |
kênh Bàu Gừa | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 57'' | 105° 30' 03'' | 09° 33' 19'' | 105° 30' 03'' | C-48-56-C-c |
kênh Bình Bát | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 45'' | 105° 28' 28'' | 09° 31' 47'' | 105° 29' 36'' | C-48-55-D-d |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-55-D-d |
Kênh Cùng | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 53'' | 105° 27' 10'' | 09° 30' 52'' | 105° 26' 42'' | C-48-55-D-d |
Kênh Đào | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 32'' | 105° 29' 44'' | 09° 33' 11'' | 105° 29' 54'' | C-48-55-D-d |
kênh Đường Cày | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 06'' | 105° 30' 48'' | 09° 33' 58'' | 105° 28' 42'' | C-48-56-C-c, |
kênh Gộc Lá | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 55'' | 105° 30' 31'' | 09° 33' 58'' | 105° 30' 00'' | C-48-56-C-c, |
kênh Họa Đồ | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 47'' | 105° 29' 36'' | 09° 31' 47'' | 105° 29' 56'' | C-48-55-D-d |
kênh Lái Viết Vàm | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 04'' | 105° 30' 32'' | 09° 33' 55'' | 105° 30' 49'' | C-48-56-C-c |
kênh Le Le | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 23'' | 105° 29' 39'' | 09° 33' 32'' | 105° 29' 44'' | C-48-55-D-d, |
kênh Lung Mốt | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 01'' | 105° 28' 49'' | 09° 33' 03'' | 105° 28' 34'' | C-48-55-D-d |
Kênh Mới | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 23'' | 105° 28' 24'' | 09° 33' 58'' | 105° 28' 42'' | C-48-55-D-d |
kênh Ngan Trâu | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 06'' | 105° 28' 27'' | 09° 34' 00'' | 105° 28' 34'' | C-48-55-D-d |
Kênh Ngang | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 38'' | 105° 28' 55'' | 09° 34' 39'' | 105° 29' 27'' | C-48-55-D-d |
kênh Ngọn Cái | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 25'' | 105° 28' 06'' | 09° 33' 03'' | 105° 28' 34'' | C-48-55-D-d |
Kênh Ranh | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 14'' | 105° 28' 47'' | 09° 30' 23'' | 105° 29' 39'' | C-48-55-D-d |
kênh Sáu Thước | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 41'' | 105° 29' 43'' | 09° 31' 50'' | 105° 30' 41'' | C-48-55-D-d, |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 36'' | 105° 27' 41'' | 09° 32' 56'' | 105° 28' 11'' | C-48-55-D-d |
kênh Trương Hồ | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 48'' | 105° 27' 42'' | 09° 29' 56'' | 105° 25' 33'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 21' 32'' | 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | C-48-55-D-d, C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 2000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 56'' | 105° 30' 03'' | 09° 27' 00'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 3000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 21'' | 105° 29' 34'' | 09° 27' 22'' | 105° 26' 25'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 4000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 58'' | 105° 29' 07'' | 09° 27' 53'' | 105° 25' 52'' | C-48-55-D-d, |
kênh Vĩnh Lộc 5000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 31'' | 105° 27' 53'' | 09° 28' 14'' | 105° 25' 29'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 6000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 50'' | 105° 28' 20'' | 09° 28' 43'' | 105° 25' 11'' | C-48-55-D-d, |
kênh Vĩnh Lộc 7000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 08'' | 105° 28' 05'' | 09° 29' 00'' | 105° 24' 41'' | C-48-55-D-d |
kênh Vĩnh Lộc 8000 | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 35'' | 105° 27' 40'' | 09° 29' 22'' | 105° 24' 16'' | C-48-55-D-d |
kênh Xẻo Rô | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 02'' | 105° 29' 23'' | 09° 34' 07'' | 105° 29' 30'' | C-48-55-D-d |
kênh Xẻo Tràm | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 01'' | 105° 29' 08'' | 09° 34' 06'' | 105° 28' 52'' | C-48-55-D-d |
lung Tầm Lôm | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 47'' | 105° 29' 36'' | 09° 30' 43'' | 105° 29' 23'' | C-48-55-D-d |
rạch Bà Bồi | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 40'' | 105° 28' 39'' | 09° 32' 22'' | 105° 27' 34'' | C-48-55-D-d |
rạch Bà Hiên | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 49'' | 105° 27' 20'' | 09° 32' 48'' | 105° 27' 29'' | C-48-55-D-d |
rạch Hàng Bần | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 25'' | 105° 28' 06'' | 09° 34' 12'' | 105° 27' 49'' | C-48-55-D-d |
rạch Lung Tức | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 41'' | 105° 26' 09'' | 09° 30' 52'' | 105° 26' 42'' | C-48-55-D-d |
rạch Tà Ben | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 58'' | 105° 28' 42'' | 09° 34' 08'' | 105° 26' 48'' | C-48-55-D-d |
rạch Tà Óc | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 40'' | 105° 28' 39'' | 09° 29' 14'' | 105° 29' 17'' | C-48-55-D-d, |
sông Cái Tàu | TV | xã Ninh Hòa | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-55-D-d, |
ấp Lái Viết Ngọn | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 33' 48'' | 105° 30' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Lái Viết Vàm | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 35' 03'' | 105° 30' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Bình | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 32' 23'' | 105° 31' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Điền | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 33' 57'' | 105° 31' 45'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Phú | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 35' 26'' | 105° 32' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Tân | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 32' 48'' | 105° 30' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Thành | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 32' 01'' | 105° 31' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ngan Kè | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 34' 15'' | 105° 32' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Phú Tân | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 34' 33'' | 105° 31' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Xóm Tre | DC | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 33' 00'' | 105° 32' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Dầy Oán | KX | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 34' 16'' | 105° 31' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
đình thần Nguyễn Trung Trực | KX | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân | 09° 35' 12'' | 105° 32' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
kênh Ba Đồng | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 54'' | 105° 31' 56'' | 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | C-48-56-C-c |
kênh Ba Tháng Hai | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 48'' | 105° 31' 14'' | 09° 33' 01'' | 105° 30' 44'' | C-48-56-C-c |
kênh Ba The | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 48'' | 105° 30' 35'' | 09° 32' 51'' | 105° 29' 46'' | C-48-55-D-d, |
kênh Cây Me | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 01'' | 105° 32' 49'' | 09° 31' 44'' | 105° 32' 31'' | C-48-56-C-c |
kênh Cựa Gà | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 14'' | 105° 32' 54'' | 09° 33' 31'' | 105° 32' 57'' | C-48-56-C-c |
kênh Chủ Hiếu | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 38'' | 105° 32' 14'' | 09° 34' 12'' | 105° 31' 52'' | C-48-56-C-c |
kênh Dầy Oán | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 15'' | 105° 32' 27'' | 09° 34' 09'' | 105° 31' 45'' | C-48-56-C-c |
kênh Hàng Bần | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 13'' | 105° 31' 52'' | 09° 34' 32'' | 105° 31' 44'' | C-48-56-C-c |
kênh Lái Viết Ngọn | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 55'' | 105° 30' 49'' | 09° 33' 04'' | 105° 30' 45'' | C-48-56-C-c |
kênh Lái Viết Vàm | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 04'' | 105° 30' 32'' | 09° 33' 55'' | 105° 30' 49'' | C-48-56-C-c |
Kênh Làng | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 21'' | 105° 32' 55'' | 09° 34' 16'' | 105° 33' 08'' | C-48-56-C-c |
kênh Le Le | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 23'' | 105° 29' 39'' | 09° 33' 32'' | 105° 29' 44'' | C-48-55-D-d, |
kênh Le Le | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | 09° 31' 54'' |
| C-48-56-C-c |
kênh Lung Phèn | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 39'' | 105° 31' 57'' | 09° 33' 36'' | 105° 32' 33'' | C-48-56-C-c |
kênh Lung Phèn | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 37'' | 105° 32' 14'' | 09° 33' 32'' | 105° 32' 35'' | C-48-56-C-c |
Kênh Miểu | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 47'' | 105° 31' 54'' | 09° 33' 03'' | 105° 31' 20'' | C-48-56-C-c |
Kênh Mới | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 17'' | 105° 33' 08'' | 09° 34' 10'' | 105° 31' 46'' | C-48-56-C-c |
kênh Ninh Tân | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 48'' | 105° 30' 21'' | 09° 33' 04'' | 105° 30' 45'' | C-48-56-C-c |
kênh Ngang Kè | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 39'' | 09° 34' 17'' | 105° 33' 08'' | C-48-56-C-c |
kênh Phèn Suông | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | 09° 33' 04'' | 105° 30' 45'' | C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-56-C-c |
kênh Sáu Hỷ | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 09'' | 105° 32' 42'' | 09° 31' 57'' | 105° 31' 57'' | C-48-56-C-c |
kênh Sáu Thước | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 41'' | 105° 29' 43'' | 09° 31' 50'' | 105° 30' 41'' | C-48-56-C-c |
kênh Sóc Sãi | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 02'' | 105° 32' 05'' | 09° 32' 59'' | 105° 33' 06'' | C-48-56-C-c |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 13'' | 105° 32' 33'' | 09° 33' 02'' | 105° 32' 31'' | C-48-56-C-c |
kênh Trà Đốt | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 55'' | 105° 30' 49'' | 09° 34' 09'' | 105° 31' 45'' | C-48-56-C-c |
rạch Bà Âu | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 36'' | 105° 31' 41'' | 09° 35' 23'' | 105° 31' 10'' | C-48-56-C-c |
rạch Ninh Điền | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 57'' | 105° 31' 57'' | 09° 34' 09'' | 105° 31' 45'' | C-48-56-C-c |
sông Cái Tàu | TV | xã Ninh Quới | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-56-C-c |
ấp Ninh Chài | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 30' 05'' | 105° 29' 53'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Ninh Chùa | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 28' 37'' | 105° 31' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Ninh Hiệp | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 28' 59'' | 105° 30' 57'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Ninh Hòa | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 30' 56'' | 105° 32' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Lợi | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 29' 52'' | 105° 31' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Ninh Phước | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 28' 43'' | 105° 30' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Ninh Tiến | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 30' 38'' | 105° 29' 30'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Ninh Thành | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 31' 17'' | 105° 31' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Ninh Thạnh | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 29' 07'' | 105° 30' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Ninh Thuận | DC | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 29' 41'' | 105° 32' 34'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
chùa Cao Đài | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 29' 27'' | 105° 30' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
chùa Hưng Long Tự | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 28' 39'' | 105° 31' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
chùa Hưng Thiện Tự | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 29' 13'' | 105° 30' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-67-B-b, |
Miếu Bà | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân | 09° 30' 24'' | 105° 29' 41'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-56-C-c, |
kênh Ba Đồng | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 54'' | 105° 31' 56'' | 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | C-48-56-C-c |
kênh Ba Gió | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 27'' | 105° 30' 29'' | 09° 29' 14'' | 105° 29' 17'' | C-48-67-B-b, |
kênh Ba Tháng Hai | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 48'' | 105° 31' 14'' | 09° 33' 01'' | 105° 30' 44'' | C-48-56-C-c, |
kênh Bảy Quang | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 43'' | 105° 31' 18'' | 09° 29' 51'' | 105° 31' 51'' | C-48-68-A-a |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-55-D-d, |
kênh Cây Xoài | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | 09° 30' 54'' | 105° 31' 36'' | C-48-56-C-c |
kênh Cô Cai | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 57'' | 105° 31' 57'' | 09° 30' 19'' | 105° 31' 48'' | C-48-56-C-c |
kênh Cơ Ba | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 47'' | 105° 31' 49'' | 09° 30' 29'' | 105° 30' 05'' | C-48-56-C-c |
kênh Cơ Nhì | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 24'' | 105° 31' 04'' | 09° 30' 51'' | 105° 31' 32'' | C-48-56-C-c |
kênh Chệt Xỉa | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 25'' | 105° 32' 22'' | 09° 27' 47'' | 105° 32' 00'' | C-48-68-A-a |
kênh Họa Đồ | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 47'' | 105° 29' 36'' | 09° 31' 47'' | 105° 29' 56'' | C-48-55-D-d |
kênh Le Le | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 23'' | 105° 29' 39'' | 09° 33' 32'' | 105° 29' 44'' | C-48-55-D-d, |
kênh Ba Đồng | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 51'' | 105° 31' 06'' | 09° 31' 54'' |
| C-48-56-C-c |
kênh Lung Lớn Ninh Thành | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 53'' | 105° 31' 45'' | 09° 31' 06'' | 105° 31' 30'' | C-48-56-C-c |
kênh Miễu Ông Tà | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 40'' | 105° 30' 17'' | 09° 29' 19'' | 105° 29' 58'' | C-48-68-A-a, |
kênh Mười Xộp | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 43'' | 105° 29' 23'' | 09° 31' 47'' | 105° 29' 36'' | C-48-55-D-d |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-68-A-a, |
Kênh Ranh | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 14'' | 105° 28' 47'' | 09° 30' 23'' | 105° 29' 39'' | C-48-55-D-d |
kênh Sáu Hỷ | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 09'' | 105° 32' 42'' | 09° 31' 57'' | 105° 31' 57'' | C-48-56-C-c |
kênh Sáu Liệt | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 57'' | 105° 29' 18'' | 09° 28' 21'' | 105° 28' 55'' | C-48-67-B-b |
kênh Sáu Tàu | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 45'' | 105° 31' 17'' | 09° 29' 05'' | 105° 32' 26'' | C-48-68-A-a |
kênh Tư Tảo | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 35'' | 105° 32' 08'' | 09° 30' 06'' | 105° 32' 38'' | C-48-56-C-c |
kênh Út Bon | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 42'' | 105° 30' 17'' | 09° 30' 24'' | 105° 31' 04'' | C-48-56-C-c, |
kênh Vĩnh Lộc 1000 | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 40'' | 105° 30' 17'' | 09° 26' 41'' | 105° 27' 08'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 2000 | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 56'' | 105° 30' 03'' | 09° 27' 00'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Lộc 3000 | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 21'' | 105° 29' 34'' | 09° 27' 22'' | 105° 26' 25'' | C-48-55-D-d, |
kênh Xóm Chùa | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 49'' | 105° 31' 05'' | 09° 29' 05'' | 105° 32' 26'' | C-48-68-A-a |
kênh Xóm Lá | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 05'' | 105° 32' 26'' | 09° 30' 24'' | 105° 32' 40'' | C-48-68-A-a |
rạch Mỹ Tây | TV | xã Ninh Quới A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 25'' | 105° 32' 22'' | 09° 28' 19'' | 105° 32' 33'' | C-48-68-A-a |
ấp Cai Giảng | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 29' 29'' | 105° 22' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Cây Cui | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 30' 16'' | 105° 18' 54'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Cây Méc | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 29' 04'' | 105° 23' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Kos Thum | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 28' 55'' | 105° 21' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Ninh Thạnh Đông | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 27' 53'' | 105° 24' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Ninh Thạnh Tây | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 29' 21'' | 105° 21' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Ngô Kim | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 32' 20'' | 105° 20' 26'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Xẻo Dừng | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 28' 13'' | 105° 18' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Xẻo Gừa | DC | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 30' 10'' | 105° 20' 22'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
chùa Bửu Lâm | KX | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 29' 31'' | 105° 21' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
chùa Kos Thum | KX | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 28' 59'' | 105° 21' 46'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
Di tích lịch sử Khu căn cứ Tỉnh ủy Bạc Liêu | KX | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 31' 16'' | 105° 19' 24'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
Hưng Ninh Tự | KX | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân | 09° 28' 29'' | 105° 17' 40'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
kênh 3 tháng 2 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 36'' | 105° 25' 21'' | 09° 29' 25'' | 105° 21' 11'' | C-48-67-B-a, |
kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 38'' | 105° 17' 29'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-a |
kênh Cộng Hòa | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-55-D-d, |
kênh Dân Quân | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 53'' | 105° 18' 13'' | 09° 29' 24'' | 105° 21' 04'' | C-48-67-B-a |
Kênh Đồn | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 27'' | 105° 20' 02'' | 09° 29' 59'' | 105° 19' 30'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 41'' | 105° 19' 54'' | 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | C-48-67-B-b, |
kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 24' 53'' | 105° 21' 05'' | 09° 28' 36'' | 105° 25' 05'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 20' 48'' | 09° 28' 53'' | 105° 24' 41'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 8000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 26'' | 105° 20' 33'' | 09° 29' 20'' | 105° 24' 18'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 9000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 50'' | 105° 20' 10'' | 09° 29' 44'' | 105° 23' 53'' | C-48-67-B-b, C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 10000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 32'' | 105° 21' 50'' | 09° 30' 10'' | 105° 23' 24'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 11000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 26' 57'' | 105° 19' 06'' | 09° 28' 46'' | 105° 21' 37'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 12000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 23'' | 105° 18' 41'' | 09° 29' 02'' | 105° 21' 22'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 13000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 16'' | 105° 17' 51'' | 09° 29' 48'' | 105° 20' 42'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 14000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 47'' | 105° 17' 32'' | 09° 30' 10'' | 105° 20' 19'' | C-48-67-B-a, |
Kênh Ranh | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 20'' | 105° 21' 23'' | 09° 29' 21'' | 105° 21' 07'' | C-48-55-D-c, |
kênh Tập Đoàn | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 06'' | 105° 23' 03'' | 09° 27' 25'' | 105° 22' 51'' | C-48-67-B-b |
kênh Thầy Cai | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 29' 07'' | 105° 22' 25'' | 09° 27' 50'' | 105° 22' 28'' | C-48-67-B-a |
kênh Xã Sang | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 16'' | 105° 21' 30'' | 09° 29' 13'' | 105° 22' 30'' | C-48-67-B-a |
rạch Cai Giảng | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 03'' | 105° 22' 37'' | 09° 30' 58'' | 105° 22' 32'' | C-48-55-D-c, |
rạch Cây Cui | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 22'' | 105° 19' 05'' | 09° 30' 11'' | 105° 18' 47'' | C-48-67-B-a, |
rạch Cây Méc | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 53'' | 105° 24' 48'' | 09° 29' 13'' | 105° 22' 30'' | C-48-67-B-b, |
sông Cái Chanh Lớn | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 33' 31'' | 105° 18' 19'' | C-48-55-D-c, |
sông Cái Chanh Nhỏ | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 07'' | 105° 21' 15'' | 09° 31' 43'' | 105° 19' 43'' | C-48-55-D-c |
sông Cạnh Đền | TV | xã Ninh Thạnh Lợi | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 12'' | 105° 17' 25'' | 09° 32' 26'' | 105° 19' 29'' | C-48-67-B-a, |
ấp Chòm Cao | DC | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 28' 47'' | 105° 19' 58'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Chủ Chọt | DC | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 25' 06'' | 105° 20' 48'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Nhà Lầu 1 | DC | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 26' 13'' | 105° 19' 45'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Nhà Lầu 2 | DC | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 27' 10'' | 105° 18' 56'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Thống Nhất | DC | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 26' 13'' | 105° 21' 21'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
Di tích lịch sử Sự kiện lịch sử Ninh Thạnh Lợi năm 1927 | KX | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 25' 15'' | 105° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
Phong Lợi Tự | KX | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 27' 59'' | 105° 17' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
thánh thất Linh Cảnh | KX | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân | 09° 27' 48'' | 105° 18' 14'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
kênh Cạnh Đền - Phó Sinh | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 28' 38'' | 105° 17' 29'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-a |
kênh Dân Quân | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 53'' | 105° 18' 13'' | 09° 29' 24'' | 105° 21' 04'' | C-48-67-B-a |
kênh Đập Xã Tư | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 26'' | 105° 20' 31'' | 09° 24' 30'' | 105° 19' 59'' | C-48-67-B-a |
kênh Liếp Vườn | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 23' 00'' | 105° 19' 03'' | 09° 25' 31'' | 105° 18' 03'' | C-48-67-B-a |
kênh Miễu Ông Tà | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 26' 12'' | 105° 19' 48'' | 09° 24' 57'' | 105° 19' 03'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 41'' | 105° 19' 54'' | 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | C-48-67-B-a, |
kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 24' 53'' | 105° 21' 05'' | 09° 28' 36'' | 105° 25' 05'' | C-48-67-B-a, |
kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 20' 48'' | 09° 28' 53'' | 105° 24' 41'' | C-48-67-B-a, |
kênh Ninh Thạnh Lợi 8000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 26'' | 105° 20' 33'' | 09° 29' 20'' | 105° 24' 18'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 9000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 50'' | 105° 20' 10'' | 09° 29' 44'' | 105° 23' 53'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 10000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 22'' | 105° 25' 29'' | 09° 26' 37'' | 105° 20' 08'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 11000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 26' 57'' | 105° 19' 06'' | 09° 28' 46'' | 105° 21' 37'' | C-48-67-B-a |
kênh Ninh Thạnh Lợi 12000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 23'' | 105° 18' 41'' | 09° 29' 02'' | 105° 21' 22'' | C-48-67-B-a |
Kênh Ngang | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 48'' | 105° 20' 55'' | 09° 26' 37'' | 105° 20' 08'' | C-48-67-B-a |
kênh Phong Thạnh Nam 6000 | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 24' 52'' | 105° 21' 04'' | 09° 20' 03'' | 105° 16' 05'' | C-48-67-B-a |
kênh Sông Cũ | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 11'' | 105° 17' 25'' | 09° 25' 31'' | 105° 18' 03'' | C-48-67-B-a |
kênh Tư Muối | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 25' 49'' | 105° 20' 09'' | 09° 24' 27'' | 105° 19' 19'' | C-48-67-B-a |
rạch Xẻo Dừng | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 53'' | 105° 18' 11'' | 09° 27' 38'' | 105° 17' 23'' | C-48-67-B-a |
rạch Xẻo Sầm | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 28'' | 105° 18' 35'' | 09° 27' 23'' | 105° 17' 23'' | C-48-67-B-a |
sông Cạnh Đền | TV | xã Ninh Thạnh Lợi A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 27' 12'' | 105° 17' 25'' | 09° 32' 26'' | 105° 19' 29'' | C-48-67-B-a |
ấp Cầu Đỏ | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 19'' | 105° 21' 02'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Nhuỵ Cầm | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 31' 54'' | 105° 23' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Sơn Trắng | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 24'' | 105° 24' 55'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Vĩnh Bình | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 16'' | 105° 23' 39'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 34' 46'' | 105° 22' 11'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Vĩnh Thạnh | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 32' 15'' | 105° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Vĩnh Thành Lập | DC | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 34' 00'' | 105° 24' 21'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-55-D-d |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 34'' | 105° 24' 57'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
nhà thờ Đất Sét | KX | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 16'' | 105° 22' 04'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
thánh thất Ngọc Vĩnh Đàn | KX | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân | 09° 35' 34'' | 105° 24' 56'' |
|
|
|
| C-48-55-D-d |
kênh Ba Quy | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 40'' | 105° 23' 13'' | 09° 35' 10'' | 105° 24' 27'' | C-48-55-D-d |
kênh Bần Ổi | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 40'' | 105° 20' 34'' | 09° 34' 23'' | 105° 18' 41'' | C-48-55-D-c |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-55-D-d |
kênh Cựa Gà | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 40'' | 105° 20' 33'' | 09° 35' 08'' | 105° 20' 51'' | C-48-55-D-c |
kênh Chín Cò | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 37'' | 105° 23' 02'' | 09° 34' 36'' | 105° 22' 29'' | C-48-55-D-d, |
kênh Đập Đá | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 07'' | 105° 26' 17'' | 09° 33' 31'' | 105° 24' 11'' | C-48-55-D-d |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 42'' | 105° 19' 08'' | 09° 35' 37'' | 105° 21' 21'' | C-48-55-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 11'' | 105° 20' 56'' | 09° 32' 18'' | 105° 21' 32'' | C-48-55-D-c |
Kênh Ngang | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 18'' | 105° 21' 32'' | 09° 32' 17'' | 105° 23' 00'' | C-48-55-D-c |
kênh Tám Ngọc | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 46'' | 105° 21' 42'' | 09° 34' 02'' | 105° 21' 44'' | C-48-55-D-c |
kênh Tây Ký | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 56'' | 105° 22' 09'' | 09° 31' 10'' | 105° 22' 09'' | C-48-55-D-c |
kênh Tư Bời | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 02'' | 105° 22' 44'' | 09° 32' 52'' | 105° 22' 44'' | C-48-55-D-d |
kênh Thầy Cai | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 46'' | 105° 22' 09'' | 09° 34' 46'' | 105° 21' 03'' | C-48-55-D-c |
kênh Vĩnh Lộc | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 21' 32'' | 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | C-48-55-D-c, |
kênh Vĩnh Ninh | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 19'' | 105° 22' 44'' | 09° 34' 03'' | 105° 21' 15'' | C-48-55-D-c |
rạch Bà Ai | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 31' 05'' | 105° 22' 27'' | 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | C-48-55-D-d, |
rạch Đường Cột | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 36'' | 105° 22' 52'' | 09° 35' 14'' | 105° 22' 59'' | C-48-55-D-d |
rạch Sơn Trắng | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 36'' | 105° 23' 31'' | 09° 35' 19'' | 105° 23' 34'' | C-48-55-D-d |
rạch Trèm Trẹm | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 12'' | 105° 25' 18'' | 09° 35' 33'' | 105° 24' 59'' | C-48-55-D-d |
rạch Xẻo Mây | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 40'' | 105° 24' 16'' | 09° 32' 11'' | 105° 24' 01'' | C-48-55-D-d |
sông Cái Chanh Lớn | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 33' 31'' | 105° 18' 19'' | C-48-55-D-d, |
sông Cái Tàu | TV | xã Vĩnh Lộc | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-55-D-d, |
ấp Ba Đình | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 38' 12'' | 105° 17' 28'' |
|
|
|
| C-48-55-D-a |
ấp Bần Ổi | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 35' 58'' | 105° 20' 12'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Bến Bào | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 35' 58'' | 105° 19' 26'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Bình Lộc | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 36' 10'' | 105° 17' 09'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Lộ Xe | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 33' 24'' | 105° 19' 23'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
ấp Lộ Xe A | DC | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 34' 44'' | 105° 20' 16'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
cầu Bến Luông | KX | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 33' 41'' | 105° 19' 08'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
nhà thờ Bến Bàu | KX | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân | 09° 36' 19'' | 105° 19' 00'' |
|
|
|
| C-48-55-D-c |
Kênh Ba | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 36'' | 105° 20' 21'' | 09° 34' 47'' | 105° 20' 17'' | C-48-55-D-c |
kênh Ba Sám | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 57'' | 105° 20' 33'' | 09° 33' 07'' | 105° 20' 38'' | C-48-55-D-c |
kênh Ba Tấn | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 24'' | 105° 19' 38'' | 09° 35' 30'' | 105° 18' 53'' | C-48-55-D-c |
kênh Bà Từ | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 55'' | 105° 18' 11'' | 09° 36' 27'' | 105° 18' 35'' | C-48-55-D-c |
kênh Bần Ổi | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 40'' | 105° 20' 34'' | 09° 34' 23'' | 105° 18' 41'' | C-48-55-D-c |
kênh Bẩy Non | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 11'' | 105° 20' 54'' | 09° 32' 18'' | 105° 21' 32'' | C-48-55-D-d |
kênh Bến Bào | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 36' 19'' | 105° 19' 03'' | 09° 35' 27'' | 105° 18' 37'' | C-48-55-D-c |
kênh Cây Khô | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 36' 02'' | 105° 19' 30'' | 09° 35' 38'' | 105° 19' 06'' | C-48-55-D-c |
kênh Cựa Gà | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 40'' | 105° 20' 33'' | 09° 35' 08'' | 105° 20' 51'' | C-48-55-D-c |
Kênh Chuối | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 15'' | 105° 19' 24'' | 09° 35' 27'' | 105° 18' 37'' | C-48-55-D-c |
kênh Hai Phát | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 06'' | 105° 20' 47'' | 09° 33' 32'' | 105° 20' 46'' | C-48-55-D-c |
kênh Hóc Quả | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 18'' | 105° 20' 42'' | 09° 33' 35'' | 105° 20' 57'' | C-48-55-D-c |
Kênh Lô | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 36' 50'' | 105° 18' 13'' | 09° 34' 59'' | 105° 17' 56'' | C-48-55-D-c |
kênh Lộ Xe | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 42'' | 105° 19' 08'' | 09° 35' 37'' | 105° 21' 21'' | C-48-55-D-c |
Kênh Mới | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 11'' | 105° 20' 56'' | 09° 32' 18'' | 105° 21' 32'' | C-48-55-D-c |
kênh Sáu Hiệp | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 32' 42'' | 105° 20' 08'' | 09° 34' 38'' | 105° 20' 01'' | C-48-55-D-c |
kênh Số 7 | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 36' 18'' | 105° 19' 58'' | 09° 35' 36'' | 105° 20' 29'' | C-48-55-D-c |
kênh Số 8 | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 36' 05'' | 105° 19' 45'' | 09° 35' 27'' | 105° 20' 15'' | C-48-55-D-c |
kênh Số 9 | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 50'' | 105° 20' 21'' | 09° 35' 59'' | 105° 19' 39'' | C-48-55-D-c |
kênh Số 10 | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 53'' | 105° 19' 16'' | 09° 34' 41'' | 105° 20' 07'' | C-48-55-D-c |
kênh Số 11 | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 33'' | 105° 19' 53'' | 09° 34' 55'' | 105° 19' 37'' | C-48-55-D-c |
kênh Tư Thôn | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 34' 18'' | 105° 19' 28'' | 09° 33' 34'' | 105° 19' 30'' | C-48-55-D-c |
sông Cái Chanh Lớn | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 33' 31'' | 105° 18' 19'' | C-48-55-D-c |
sông Cái Lớn | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 33' 31'' | 105° 18' 19'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-55-D-a, |
sông Cái Tàu | TV | xã Vĩnh Lộc A | H. Hồng Dân |
|
| 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | 09° 38' 18'' | 105° 17' 35'' | C-48-55-D-c, |
ấp Hành Chính | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 27' 04'' | 105° 27' 48'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Long Đức | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 23'' | 105° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Long Hải | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 34'' | 105° 27' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Long Hậu | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 30'' | 105° 27' 37'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Long Hoà | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 03'' | 105° 27' 17'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Long Thành | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 11'' | 105° 27' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Nội Ô | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 19'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Hòa A | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 29' 03'' | 105° 26' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Hòa Tiền | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 27' 28'' | 105° 28' 44'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thuận 1 | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 36'' | 105° 27' 59'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thuận A | DC | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 29' 10'' | 105° 26' 56'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
cầu 30 tháng 4 | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 19'' | 105° 27' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
Cầu 3000 | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 48'' | 105° 28' 34'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
cầu Xã Tá | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 36'' | 105° 28' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long | 09° 26' 31'' | 105° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
đường tỉnh Vĩnh Mỹ - Phước Long (ĐT.979) | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 16'' | 09° 26' 15'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-b |
kênh Bà Bồi | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 33' 16'' | 105° 26' 25'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-67-B-b |
kênh Bà Đầm | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 35'' | 105° 27' 54'' | 09° 25' 32'' | 105° 30' 14'' | C-48-67-B-b |
kênh Bảy Chục | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 27'' | 105° 26' 54'' | 09° 26' 44'' | 105° 26' 22'' | C-48-67-B-b |
kênh Cộng Hòa | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b |
kênh Chợt Ẻm | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 48'' | 105° 28' 49'' | 09° 24' 56'' | 105° 28' 38'' | C-48-67-B-b |
kênh Đìa Châm | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 15'' | 105° 29' 03'' | 09° 25' 51'' | 105° 29' 23'' | C-48-67-B-b |
kênh Hòa Bình 2 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 11'' | 105° 29' 20'' | 09° 26' 14'' | 105° 28' 19'' | C-48-67-B-b |
kênh Hòa Bình 4 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 28' 19'' | 09° 26' 19'' | 105° 30' 03'' | C-48-67-B-b |
kênh Miếu Bà | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 29' 18'' | 105° 26' 02'' | 09° 26' 53'' | 105° 26' 10'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 1000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 49'' | 105° 23' 02'' | 09° 26' 41'' | 105° 27' 08'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 19'' | 105° 22' 34'' | 09° 27' 04'' | 105° 26' 43'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 3000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 41'' | 105° 22' 12'' | 09° 27' 27'' | 105° 26' 18'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 06'' | 105° 21' 49'' | 09° 27' 51'' | 105° 25' 53'' | C-48-67-B-b |
Kênh Ngang | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 29' 25'' | 105° 25' 25'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-67-B-b |
Kênh Nhỏ | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 40'' | 105° 28' 43'' | 09° 24' 21'' | 105° 30' 22'' | C-48-67-B-b |
kênh Quản Lộ-Phụng Hiệp | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-b |
kênh Sáu Liệt | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 57'' | 105° 29' 18'' | 09° 28' 21'' | 105° 28' 55'' | C-48-67-B-b |
kênh Sáu Tre | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 08'' | 105° 27' 43'' | 09° 27' 10'' | 105° 28' 43'' | C-48-67-B-b |
kênh Tài Chính | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 29'' | 105° 27' 45'' | 09° 29' 03'' | 105° 27' 23'' | C-48-67-B-b |
kênh Tư Nữ | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 02'' | 105° 27' 46'' | 09° 24' 35'' | 105° 27' 39'' | C-48-67-B-b |
kênh Thầy Thép | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 17'' | 105° 28' 39'' | 09° 26' 36'' | 105° 31' 31'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 21' 32'' | 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 1000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 29' 40'' | 105° 30' 17'' | 09° 26' 41'' | 105° 27' 08'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 2000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 29' 56'' | 105° 30' 03'' | 09° 27' 00'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 3000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 21'' | 105° 29' 34'' | 09° 27' 22'' | 105° 26' 25'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 4000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 58'' | 105° 29' 07'' | 09° 27' 53'' | 105° 25' 52'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 5000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 31'' | 105° 27' 53'' | 09° 28' 14'' | 105° 25' 29'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Lộc 6000 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 50'' | 105° 28' 20'' | 09° 28' 43'' | 105° 25' 11'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 1 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 00'' | 105° 25' 57'' | 09° 25' 42'' | 105° 27' 46'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 3 | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 28' 18'' | 09° 23' 23'' | 105° 26' 21'' | C-48-67-B-b |
kênh Xã Tá | TV | TT. Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 27' 40'' | 09° 21' 33'' | 105° 27' 48'' | C-48-67-B-b |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 25' 41'' | 105° 33' 50'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Phú Đông | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 23' 36'' | 105° 32' 39'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Phú Tây | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 21' 38'' | 105° 32' 29'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Mỹ Tường 1 | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 26' 38'' | 105° 32' 57'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tường 2 | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 24' 48'' | 105° 32' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Trinh | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 24' 46'' | 105° 33' 51'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Tường 2 | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 21' 37'' | 105° 31' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Tường Tư | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 22' 49'' | 105° 31' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Vĩnh Tường | DC | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 23' 23'' | 105° 31' 29'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
đường tỉnh 937B | KX | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 37'' | 105° 33' 02'' | 09° 26' 36'' | 105° 33' 01'' | C-48-68-A-a |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-a |
Miếu Bà | KX | xã Hưng Phú | H. Phước Long | 09° 26' 30'' | 105° 33' 07'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
kênh Ba Miễu | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 29'' | 105° 33' 04'' | 09° 24' 25'' | 105° 33' 17'' | C-48-68-A-a |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-a |
kênh Cô Sáu Khỏe | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 35' 55'' | 09° 23' 43'' | 105° 32' 12'' | C-48-68-A-a |
Kênh Cùng | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 03'' | 105° 32' 35'' | 09° 22' 10'' | 105° 31' 55'' | C-48-68-A-c |
kênh Chòm Tre | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 39'' | 105° 31' 34'' | 09° 24' 21'' | 105° 29' 09'' | C-48-68-A-a |
kênh Hào Cáo | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 58'' | 105° 32' 42'' | 09° 23' 09'' | 105° 31' 29'' | C-48-68-A-a |
kênh Hào Xén | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 06'' | 105° 31' 31'' | 09° 23' 27'' | 105° 33' 03'' | C-48-68-A-a, C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 5 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 11'' | 105° 32' 30'' | 09° 25' 36'' | 105° 30' 39'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 7 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 28'' | 105° 33' 09'' | 09° 24' 56'' | 105° 31' 11'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 9 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 47'' | 105° 33' 47'' | 09° 24' 09'' | 105° 31' 50'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 10 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 44'' | 105° 30' 15'' | 09° 24' 08'' | 105° 31' 50'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 11 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 08'' | 105° 32' 41'' | 09° 24' 25'' | 105° 34' 07'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 12 | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 37'' | 105° 31' 07'' | 09° 22' 54'' | 105° 32' 51'' | C-48-68-A-a, |
Kênh Làng | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 26'' | 105° 33' 12'' | 09° 23' 43'' | 105° 32' 14'' | C-48-68-A-a |
kênh Lung Khỉ | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 38'' | 105° 31' 36'' | 09° 22' 15'' | 105° 32' 40'' | C-48-68-A-a, |
kênh Lung Nhỏ | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 52'' | 105° 31' 27'' | 09° 25' 33'' | 105° 32' 49'' | C-48-68-A-a |
kênh Mỹ Trinh | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 23'' | 105° 34' 27'' | 09° 24' 50'' | 105° 33' 50'' | C-48-68-A-a |
Kênh Ngang | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 12'' | 105° 32' 04'' | 09° 26' 42'' | 105° 32' 03'' | C-48-68-A-a |
kênh Tân An | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 38'' | 105° 31' 25'' | 09° 23' 01'' | 105° 30' 20'' | C-48-68-A-a, |
kênh Tây Mập | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 32'' | 105° 31' 11'' | 09° 25' 46'' | 105° 31' 25'' | C-48-68-A-a, |
kênh Tư Đen | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 32'' | 105° 33' 51'' | 09° 24' 40'' | 105° 32' 31'' | C-48-68-A-a |
kênh Tư Hùng | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 36'' | 105° 31' 35'' | 09° 24' 28'' | 105° 32' 22'' | C-48-68-A-a |
kênh Vàm Tháp | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 16'' | 105° 34' 14'' | 09° 25' 25'' | 105° 33' 21'' | C-48-68-A-a |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-68-A-a, |
kênh Xóm Chài | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 30' 09'' | 09° 24' 26'' | 105° 30' 30'' | C-48-68-A-a |
lung Tàu Kê | TV | xã Hưng Phú | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 40'' | 105° 32' 52'' | 09° 26' 09'' | 105° 31' 44'' | C-48-68-A-a |
ấp 1A | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 21' 30'' | 105° 22' 24'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 1B | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 20' 57'' | 105° 21' 58'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 2B | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 20' 20'' | 105° 21' 08'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 3 | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 19' 52'' | 105° 20' 49'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 8A | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 21' 49'' | 105° 20' 04'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 8B | DC | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 22' 20'' | 105° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
đền thờ Trần Quang Diệu | KX | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long | 09° 20' 23'' | 105° 21' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-c, |
kênh Cô Chính | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 47'' | 105° 22' 45'' | 09° 22' 48'' | 105° 20' 37'' | C-48-67-B-a, |
kênh Khạo Gạng | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 59'' | 105° 20' 52'' | 09° 20' 33'' | 105° 18' 22'' | C-48-67-B-c |
kênh Lầu Quốc Gia | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 17'' | 105° 21' 13'' | 09° 19' 19'' | 105° 22' 23'' | C-48-67-B-c |
kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 25'' | 105° 20' 09'' | 09° 20' 58'' | 105° 24' 06'' | C-48-67-B-c, |
kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 53'' | 105° 19' 30'' | 09° 21' 51'' | 105° 23' 42'' | C-48-67-B-c, |
kênh Phong Thạnh Nam 1000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 49'' | 105° 23' 02'' | 09° 18' 34'' | 105° 18' 33'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 2000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 18'' | 105° 22' 34'' | 09° 18' 49'' | 105° 18' 07'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 3000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 41'' | 105° 22' 12'' | 09° 19' 06'' | 105° 17' 39'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 4000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 00'' | 105° 21' 53'' | 09° 19' 22'' | 105° 17' 14'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 5000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 27'' | 105° 21' 28'' | 09° 19' 42'' | 105° 16' 40'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 6000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 52'' | 105° 21' 04'' | 09° 20' 03'' | 105° 16' 05'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 7000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 57'' | 105° 18' 11'' | 09° 20' 21'' | 105° 15' 37'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 8000 | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 16'' | 105° 17' 41'' | 09° 20' 38'' | 105° 15' 09'' | C-48-67-B-a, C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Tây | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 20'' | 105° 21' 14'' | 09° 23' 21'' | 105° 17' 35'' | C-48-67-B-a, |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Phong Thạnh Tây A | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-c, |
ấp 2A | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 19' 55'' | 105° 20' 44'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 4 | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 18' 12'' | 105° 18' 54'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 9 | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 18' 51'' | 105° 18' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
Ấp 12 | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 18' 37'' | 105° 19' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 9A | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 19' 54'' | 105° 16' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 9B | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 18' 56'' | 105° 18' 00'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp 9C | DC | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 20' 00'' | 105° 16' 14'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-c |
kênh 6000 Cựa Gà | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 05'' | 105° 14' 50'' | 09° 19' 03'' | 105° 15' 16'' | C-48-67-A-d, |
kênh Ba Gùm | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 38'' | 105° 20' 29'' | 09° 19' 47'' | 105° 19' 50'' | C-48-67-B-c |
kênh Ba Quy | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 01'' | 105° 19' 51'' | 09° 18' 30'' | 105° 20' 09'' | C-48-67-B-c |
kênh Chùm Tre | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 08'' | 105° 15' 38'' | 09° 21' 48'' | 105° 16' 38'' | C-48-67-B-c |
kênh Hộ Phòng -Chợ Hội | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 15' 35'' | 105° 22' 27'' | 09° 20' 39'' | 105° 15' 05'' | C-48-67-B-c |
kênh Huyện Đội -Công An | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 33'' | 105° 18' 16'' | 09° 18' 22'' | 105° 16' 05'' | C-48-67-B-c |
kênh Ký Hòa | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 17'' | 105° 20' 10'' | 09° 18' 12'' | 105° 21' 15'' | C-48-67-B-c |
kênh Khạo Gạng | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 59'' | 105° 20' 52'' | 09° 20' 33'' | 105° 18' 22'' | C-48-67-B-c |
kênh Nhà Thờ | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 51'' | 105° 17' 31'' | 09° 17' 47'' | 105° 16' 40'' | C-48-67-B-c |
kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 53'' | 105° 19' 30'' | 09° 19' 40'' | 105° 21' 27'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 1000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 49'' | 105° 23' 02'' | 09° 18' 34'' | 105° 18' 33'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 2000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 18'' | 105° 22' 34'' | 09° 18' 49'' | 105° 18' 07'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 3000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 41'' | 105° 22' 12'' | 09° 19' 06'' | 105° 17' 39'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 4000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 00'' | 105° 21' 53'' | 09° 19' 22'' | 105° 17' 14'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 5000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 27'' | 105° 21' 28'' | 09° 19' 42'' | 105° 16' 40'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 6000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 52'' | 105° 21' 04'' | 09° 20' 03'' | 105° 16' 05'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 7000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 57'' | 105° 18' 11'' | 09° 20' 21'' | 105° 15' 37'' | C-48-67-B-c |
kênh Phong Thạnh Nam 8000 | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 16'' | 105° 17' 41'' | 09° 20' 38'' | 105° 15' 09'' | C-48-67-B-c |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-c |
lung Cây Bàng | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 29'' | 105° 14' 53'' | 09° 20' 39'' | 105° 15' 05'' | C-48-67-A-d, |
ngã tư Chủ Chí | TV | xã Phong Thạnh Tây B | H. Phước Long | 09° 18' 15'' | 105° 19' 02'' |
|
|
|
| C-48-67-B-c |
ấp Phước Hậu | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 25' 53'' | 105° 24' 19'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Ninh | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 21'' | 105° 21' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
ấp Phước Tân | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 22' 09'' | 105° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Phước Thành | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 22' 47'' | 105° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thạnh | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 50'' | 105° 25' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thọ | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 23' 33'' | 105° 24' 31'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thọ Hậu | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 27' 50'' | 105° 24' 57'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Thọ Tiền | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 23' 56'' | 105° 24' 57'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước Trường | DC | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 40'' | 105° 21' 20'' |
|
|
|
| C-48-67-B-a |
cầu Xã Thoàn | KX | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 24' 29'' | 105° 25' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
kênh Cạnh Đền -Phó Sinh | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 28' 38'' | 105° 17' 29'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-a, |
kênh Cô Chính | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 47'' | 105° 22' 45'' | 09° 22' 48'' | 105° 20' 37'' | C-48-67-B-a, |
kênh Cộng Hòa | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 59'' | 105° 22' 32'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b |
kênh Hội Đồng Miên | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 25'' | 105° 26' 37'' | 09° 25' 49'' | 105° 26' 13'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 30' 41'' | 105° 19' 54'' | 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 1000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 49'' | 105° 23' 02'' | 09° 26' 41'' | 105° 27' 08'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 19'' | 105° 22' 34'' | 09° 27' 04'' | 105° 26' 43'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 3000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 41'' | 105° 22' 12'' | 09° 27' 27'' | 105° 26' 18'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 06'' | 105° 21' 49'' | 09° 27' 51'' | 105° 25' 53'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 29'' | 105° 21' 28'' | 09° 28' 13'' | 105° 25' 30'' | C-48-67-B-b |
kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 53'' | 105° 21' 05'' | 09° 28' 36'' | 105° 25' 05'' | C-48-67-B-b |
kênh Phong Thạnh Nam 1000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 49'' | 105° 23' 02'' | 09° 18' 34'' | 105° 18' 33'' | C-48-67-B-b, |
kênh Phong Thạnh Nam 2000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 18'' | 105° 22' 34'' | 09° 18' 49'' | 105° 18' 07'' | C-48-67-B-a, |
kênh Phong Thạnh Nam 3000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 41'' | 105° 22' 12'' | 09° 19' 06'' | 105° 17' 39'' | C-48-67-B-a |
kênh Phong Thạnh Nam 4000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 00'' | 105° 21' 53'' | 09° 19' 22'' | 105° 17' 14'' | C-48-67-B-a |
kênh Phong Thạnh Nam 5000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 27'' | 105° 21' 28'' | 09° 19' 42'' | 105° 16' 40'' | C-48-67-B-a |
kênh Phong Thạnh Nam 6000 | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 52'' | 105° 21' 04'' | 09° 20' 03'' | 105° 16' 05'' | C-48-67-B-a |
kênh Phước Thọ Hậu | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 28' 33'' | 105° 25' 08'' | 09° 26' 01'' | 105° 24' 47'' | C-48-67-B-b, |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Phước Long | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-b, |
ngã tư Phó Sinh | TV | xã Phước Long | H. Phước Long | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Huê 3 | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 24' 39'' | 105° 29' 30'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Mỹ 1 | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 28' 21'' | 105° 29' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Mỹ 2 | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 26' 50'' | 105° 29' 53'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Mỹ 2A | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 26' 47'' | 105° 29' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 26' 44'' | 105° 30' 44'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Phước 3A | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 25' 30'' | 105° 30' 09'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Phước 3B | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 25' 16'' | 105° 31' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Tường 1 | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 24' 40'' | 105° 30' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Vĩnh Lộc | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 27' 38'' | 105° 31' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Vĩnh Phú A | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 28' 52'' | 105° 30' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Vĩnh Phú B | DC | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 27' 00'' | 105° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
chùa Đìa Muồng | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 27' 52'' | 105° 30' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-d |
Miếu Bà | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 27' 32'' | 105° 28' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 29' 02'' | 105° 30' 30'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
miếu Ông Tà | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long | 09° 27' 10'' | 105° 31' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-b, C-48-68-A-a |
kênh Bà Đầm | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 35'' | 105° 27' 54'' | 09° 25' 32'' | 105° 30' 14'' | C-48-67-B-b, |
kênh Bào Cá Bông | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 36'' | 105° 31' 33'' | 09° 24' 45'' | 105° 30' 56'' | C-48-68-A-a |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-a |
kênh Chòm Tre | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 39'' | 105° 31' 34'' | 09° 24' 21'' | 105° 29' 09'' | C-48-68-A-a, |
kênh Chủ Ngô | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 44'' | 105° 31' 58'' | 09° 26' 49'' | 105° 32' 04'' | C-48-68-A-a |
kênh Đìa Châm | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 15'' | 105° 29' 03'' | 09° 25' 51'' | 105° 29' 23'' | C-48-67-B-b |
kênh Đìa Muồng | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 28' 27'' | 105° 29' 53'' | 09° 27' 44'' | 105° 31' 58'' | C-48-67-B-b, |
kênh Hòa Bình | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-67-B-b, |
kênh Hòa Bình 3 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 28' 02'' | 105° 31' 45'' | 09° 26' 27'' | 105° 29' 57'' | C-48-67-B-b, |
kênh Hòa Bình 4 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 28' 19'' | 09° 26' 19'' | 105° 30' 03'' | C-48-67-B-b, |
kênh Hòa Bình 5 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 11'' | 105° 32' 30'' | 09° 25' 36'' | 105° 30' 39'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 6 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 15'' | 105° 29' 03'' | 09° 25' 35'' | 105° 30' 39'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình 7 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 26' 28'' | 105° 33' 09'' | 09° 24' 56'' | 105° 31' 11'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 8 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 42'' | 105° 29' 28'' | 09° 24' 56'' | 105° 31' 11'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình 9 | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 47'' | 105° 33' 47'' | 09° 24' 09'' | 105° 31' 50'' | C-48-68-A-a |
kênh Hoa Rô | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 32'' | 105° 30' 14'' | 09° 25' 29'' | 105° 31' 27'' | C-48-68-A-a |
kênh Lúng Bào | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 32'' | 105° 30' 14'' | 09° 25' 10'' | 105° 30' 53'' | C-48-68-A-a |
kênh Lung Lớn | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 29'' | 105° 31' 28'' | 09° 25' 25'' | 105° 32' 20'' | C-48-68-A-a |
kênh Lung Nhỏ | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 47'' | 105° 31' 25'' | 09° 25' 25'' | 105° 32' 20'' | C-48-68-A-a |
Kênh Ngang | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 09'' | 105° 31' 29'' | 09° 23' 27'' | 105° 30' 22'' | C-48-68-A-a |
Kênh Nhỏ | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 40'' | 105° 28' 43'' | 09° 24' 21'' | 105° 30' 22'' | C-48-67-B-b |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-b, |
kênh Tây Mập | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 32'' | 105° 31' 11'' | 09° 25' 46'' | 105° 31' 25'' | C-48-68-A-a |
kênh Tư Hùng | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 36'' | 105° 31' 35'' | 09° 24' 28'' | 105° 32' 22'' | C-48-68-A-a |
kênh Thầy Thép | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 27' 17'' | 105° 28' 39'' | 09° 26' 36'' | 105° 31' 31'' | C-48-68-A-a |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b, |
kênh Xóm Chài | TV | xã Vĩnh Phú Đông | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 30' 09'' | 09° 24' 26'' | 105° 30' 30'' | C-48-68-A-a |
ấp Bình Bảo | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 23' 44'' | 105° 28' 16'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Bình Hổ | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 21' 29'' | 105° 23' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Bình Hổ A | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 19'' | 105° 23' 25'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Bình Lễ | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 53'' | 105° 26' 24'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Bình Tốt | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 25'' | 105° 25' 47'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Bình Tốt A | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 23' 12'' | 105° 25' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Bình Tốt B | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 24'' | 105° 27' 54'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Bình Thạnh | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 52'' | 105° 24' 01'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Bình Thạnh A | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 23' 24'' | 105° 24' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Huê 1 | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 23' 09'' | 105° 28' 07'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Phước 2 | DC | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 24' 40'' | 105° 25' 55'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
chùa Kos Đôn | KX | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 23' 19'' | 105° 27' 50'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
quốc lộ Quản Lộ -Phụng Hiệp | KX | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | 09° 13' 12'' | 105° 13' 51'' | C-48-67-B-b, |
kênh Chủ Đống | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 27' 39'' | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' | C-48-67-B-d |
kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 17' 53'' | 105° 19' 30'' | 09° 21' 51'' | 105° 23' 42'' | C-48-67-B-d |
kênh Quản Lộ - Giá Rai | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 14' 17'' | 105° 27' 21'' | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' | C-48-67-B-d |
kênh Quản Lộ -Phụng Hiệp | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 13' 31'' | 105° 13' 52'' | 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | C-48-67-B-b |
kênh Ranh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | 09° 19' 47'' | 105° 30' 50'' | C-48-67-B-d, |
kênh Ranh Hạt | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 13'' | 105° 24' 01'' | 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | 09° 15' 39'' | 105° 32' 48'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 1 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 00'' | 105° 25' 57'' | 09° 25' 42'' | 105° 27' 46'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 2 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 23'' | 105° 26' 20'' | 09° 21' 13'' | 105° 24' 02'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Phong 3 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 25' 10'' | 105° 28' 18'' | 09° 23' 23'' | 105° 26' 21'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 4 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 53'' | 105° 25' 04'' | 09° 22' 33'' | 105° 26' 54'' | C-48-67-B-d, |
kênh Vĩnh Phong 5 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 33'' | 105° 26' 55'' | 09° 23' 51'' | 105° 28' 20'' | C-48-67-B-b |
kênh Vĩnh Phong 6 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 36'' | 105° 24' 48'' | 09° 21' 16'' | 105° 27' 45'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 1000 | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 47'' | 105° 24' 55'' | 09° 21' 51'' | 105° 23' 42'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vườn Cò | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 14'' | 105° 24' 20'' | 09° 22' 41'' | 105° 25' 18'' | C-48-67-B-b |
kênh Xã Tá | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 27' 40'' | 09° 21' 33'' | 105° 27' 48'' | C-48-67-B-b |
kênh Xã Thoàn | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 22'' | 105° 25' 32'' | 09° 20' 55'' | 105° 25' 07'' | C-48-67-B-b, |
ngã tư Láng Sáu Phèn | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ngã tư Phó Sinh | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long | 09° 22' 24'' | 105° 23' 26'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
rạch Bình Tốt | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 38'' | 105° 25' 20'' | 09° 21' 18'' | 105° 27' 32'' | C-48-67-B-b, |
rạch Chùa Kos Đôn | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 14'' | 105° 25' 33'' | 09° 23' 15'' | 105° 28' 11'' | C-48-67-B-b |
rạch Nhà Dài | TV | xã Vĩnh Phú Tây | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 27'' | 105° 26' 36'' | 09° 23' 19'' | 105° 26' 23'' | C-48-67-B-b, |
Ấp 10 | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 20' 14'' | 105° 30' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Bình Thiện | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 56'' | 105° 28' 23'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Huê 1 | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 23' 11'' | 105° 28' 12'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Huê 2 | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 23' 36'' | 105° 29' 28'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Huê 2A | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 35'' | 105° 30' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Huê 2B | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 23' 01'' | 105° 28' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Tường 3A | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 39'' | 105° 29' 15'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Tường 3B | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 20' 13'' | 105° 29' 25'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Tường Thắng A | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 20' 14'' | 105° 30' 58'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Tường Thắng B | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 21'' | 105° 31' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Vĩnh Bình A | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 23' 12'' | 105° 29' 36'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
ấp Vĩnh Bình B | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 22' 10'' | 105° 29' 21'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Vĩnh Đông | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 22' 23'' | 105° 30' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Vĩnh Hòa | DC | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 54'' | 105° 30' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Sắt 8000 | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 22' 32'' | 105° 30' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
cầu Trưởng Tòa | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 21' 30'' | 105° 31' 10'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
cầu Xã Tá | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 24' 36'' | 105° 28' 43'' |
|
|
|
| C-48-67-B-b |
cống Hai Tiệm | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 22' 15'' | 105° 30' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
đường tỉnh Vĩnh Mỹ - Phước Long (ĐT.979) | KX | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 16'' | 09° 26' 15'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b, |
Kênh 500 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 30' 59'' | 09° 20' 47'' | 105° 30' 28'' | C-48-68-A-c |
kênh Cây Nhâm | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 13'' | 105° 29' 02'' | 09° 21' 46'' | 105° 28' 56'' | C-48-67-B-b, C-48-67-B-d |
Kênh Cùng | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 50'' | 105° 29' 38'' | 09° 21' 41'' | 105° 28' 37'' | C-48-67-B-d |
kênh Cựa Gà | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 33'' | 105° 27' 48'' | 09° 21' 41'' | 105° 28' 37'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Đống | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 27' 39'' | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' | C-48-67-B-d |
kênh Chủ Xiệp | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 50'' | 105° 29' 11'' | 09° 20' 13'' | 105° 29' 21'' | C-48-67-B-d |
kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 29'' | 105° 31' 10'' | 09° 21' 57'' | 105° 29' 19'' | C-48-67-B-d, |
kênh Miếu Cây Nhâm | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 09'' | 105° 28' 46'' | 09° 23' 15'' | 105° 28' 11'' | C-48-67-B-b |
kênh Mười Bấu | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 08'' | 105° 30' 18'' | 09° 20' 46'' | 105° 30' 28'' | C-48-68-A-c |
kênh Ranh Dân Quân | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 43'' | 105° 26' 48'' | 09° 19' 47'' | 105° 30' 50'' | C-48-67-B-d, |
kênh Tiệm May | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 34'' | 105° 28' 19'' | 09° 22' 30'' | 105° 28' 33'' | C-48-67-B-d |
kênh Tư Quán | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 29' 40'' | 09° 21' 10'' | 105° 29' 10'' | C-48-67-B-b, |
kênh Tường Thắng | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 30' 59'' | 09° 19' 50'' | 105° 31' 00'' | C-48-68-A-c |
kênh Trưởng Tòa | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 30'' | 105° 31' 11'' | 09° 20' 45'' | 105° 30' 59'' | C-48-68-A-c |
kênh Vĩnh Mỹ -Phước Long | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 16' 17'' | 105° 35' 17'' | 09° 26' 17'' | 105° 27' 33'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Phong | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 24' 28'' | 105° 25' 37'' | 09° 15' 39'' | 105° 32' 48'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 6 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 36'' | 105° 24' 48'' | 09° 21' 16'' | 105° 27' 45'' | C-48-67-B-d |
kênh Vĩnh Phong 7 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 29' 40'' | 09° 21' 49'' | 105° 27' 49'' | C-48-67-B-b, |
kênh Vĩnh Phong 9 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 22' 33'' | 105° 30' 22'' | 09° 20' 44'' | 105° 28' 08'' | C-48-67-B-d, |
kênh Vĩnh Phong 11 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 19' 36'' | 105° 28' 53'' | 09° 21' 32'' | 105° 30' 58'' | C-48-67-B-d, |
kênh Vĩnh Phong 13 | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 01'' | 105° 31' 34'' | 09° 19' 06'' | 105° 29' 33'' | C-48-68-A-c |
kênh Xã Tá | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 27' 40'' | 09° 21' 33'' | 105° 27' 48'' | C-48-67-B-b, |
ngã tư Láng Sáu Phèn | TV | xã Vĩnh Thanh | H. Phước Long | 09° 20' 36'' | 105° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-67-B-d |
ấp Bà Chăng | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 13'' | 105° 45' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Cái Dầy | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 43'' | 105° 42' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Mặc Đây | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 09'' | 105° 44' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Nhà Thờ | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 01'' | 105° 46' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Tân Tạo | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 24'' | 105° 43' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Thông Lưu B | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 04'' | 105° 43' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Xẻo Chích | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 12'' | 105° 42' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Xẻo Lá | DC | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 46'' | 105° 44' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Cái Dầy | KX | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 46'' | 105° 42' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
miếu Quang Đế | KX | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 53'' | 105° 43' 06'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d |
kênh Bà Chăng | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 42'' | 105° 45' 55'' | 09° 22' 30'' | 105° 44' 49'' | C-48-68-B-c, |
kênh Ba Đa | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 18'' | 105° 42' 22'' | 09° 18' 50'' | 105° 42' 42'' | C-48-68-A-d |
kênh Bờ Bao | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 21'' | 105° 43' 42'' | 09° 18' 16'' | 105° 44' 32'' | C-48-68-A-d |
kênh Chế Ạc | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 11'' | 105° 43' 17'' | 09° 22' 21'' | 105° 44' 15'' | C-48-68-A-d |
kênh Mặc Đây | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 16'' | 105° 44' 43'' | 09° 24' 05'' | 105° 44' 25'' | C-48-68-A-d, |
kênh Nàng Rền | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 48'' | 105° 41' 09'' | 09° 22' 51'' | 105° 46' 30'' | C-48-68-B-a, |
kênh Ông Cha | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 15'' | 105° 46' 51'' | 09° 22' 39'' | 105° 45' 32'' | C-48-68-B-a |
kênh Phú Tòng | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 02'' | 105° 47' 02'' | 09° 23' 40'' | 105° 46' 29'' | C-48-68-B-a |
kênh Tám Thước | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 23'' | 105° 43' 54'' | 09° 20' 05'' | 105° 44' 33'' | C-48-68-A-d, |
kênh Tân Tạo | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | C-48-68-A-d |
kênh Tư Bal | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 37'' | 105° 43' 24'' | 09° 20' 49'' | 105° 44' 03'' | C-48-68-A-d |
kênh Xóm Lớn | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 42' 44'' | 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Văn | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 51'' | 105° 43' 05'' | 09° 19' 21'' | 105° 43' 42'' | C-48-68-A-d |
Sông Cái | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 52'' | 105° 42' 59'' | 09° 22' 55'' | 105° 46' 53'' | C-48-68-A-d, |
sông Thông Lưu | TV | TT. Châu Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 33'' | 105° 43' 01'' | 09° 20' 55'' | 105° 43' 18'' | C-48-68-A-d, |
ấp Chắc Đốt | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 00'' | 105° 46' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Hà Đức | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 59'' | 105° 43' 44'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Nhà Dài A | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 56'' | 105° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Nhà Dài B | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 20'' | 105° 45' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Thạnh Long | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 15'' | 105° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Thông Lưu A | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 03'' | 105° 43' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Trà Ban 1 | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 38'' | 105° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Trà Ban 2 | DC | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 19'' | 105° 43' 22'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
cầu Nàng Rền | KX | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
cầu Xã Bảo | KX | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 07'' | 105° 42' 39'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
Di tích lịch sử Trận đánh đồn Cầu Trâu năm 1962 | KX | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 11'' | 105° 42' 37'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
Quốc lộ 1 | KX | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d, C-48-68-A-b |
kênh Châu Hưng A | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 18'' | 105° 42' 38'' | 09° 23' 17'' | 105° 45' 18'' | C-48-68-A-b, |
kênh Chế Ạc | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 11'' | 105° 43' 17'' | 09° 22' 21'' | 105° 44' 15'' | C-48-68-A-d |
kênh Mặc Đây | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 16'' | 105° 44' 43'' | 09° 24' 05'' | 105° 44' 25'' | C-48-68-A-b, |
kênh Nàng Rền | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 48'' | 105° 41' 09'' | 09° 22' 51'' | 105° 46' 30'' | C-48-68-A-b, |
kênh Trà Hắc | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 42'' | 105° 44' 08'' | 09° 22' 23'' | 105° 43' 01'' | C-48-68-A-b, |
rạch Công Điền | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 16'' | 105° 43' 30'' | 09° 24' 09'' | 105° 44' 07'' | C-48-68-A-b |
rạch Nàng Rền | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 54'' | 105° 42' 28'' | 09° 23' 27'' | 105° 43' 02'' | C-48-68-A-b |
rạch Tầm Vu | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 05'' | 105° 47' 02'' | 09° 24' 01'' | 105° 46' 22'' | C-48-68-B-a |
rạch Trâm Bầu | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 40'' | 105° 46' 29'' | 09° 24' 44'' | 105° 45' 00'' | C-48-68-B-a |
sông Công Điền | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 10'' | 105° 44' 07'' | 09° 24' 43'' | 105° 44' 58'' | C-48-68-A-b |
sông Hà Đức | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 42'' | 105° 44' 08'' | 09° 22' 33'' | 105° 43' 01'' | C-48-68-A-d |
sông Thông Lưu | TV | xã Châu Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 33'' | 105° 43' 01'' | 09° 20' 55'' | 105° 43' 18'' | C-48-68-A-d, |
ấp B1 | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 54'' | 105° 37' 49'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp B2 | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 33'' | 105° 36' 44'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Bà Chăng A | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 01'' | 105° 38' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Bà Chăng B | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 30'' | 105° 38' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Bào Sen | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 33'' | 105° 39' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Cai Điều | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 13'' | 105° 40' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Công Điền | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 14'' | 105° 40' 22'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Giồng Bướm A | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 24'' | 105° 38' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Giồng Bướm B | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 33'' | 105° 37' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Nàng Rền | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 53'' | 105° 41' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Nhà Việc | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 31'' | 105° 41' 08'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Trà Hất | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 00'' | 105° 40' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Tràm 1 | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 15'' | 105° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Xóm Lớn | DC | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 20'' | 105° 41' 59'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Châu Thới | KX | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 02'' | 105° 39' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Cầu Đình | KX | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 18'' | 105° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Giác Hoa | KX | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 57'' | 105° 42' 32'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
Di tích lịch sử Khu căn cứ Huyện ủy Vĩnh Lợi | KX | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 01'' | 105° 40' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh | KX | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 54'' | 105° 38' 28'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-d, |
kênh Cô Tây | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 36' 26'' | 09° 23' 30'' | 105° 37' 53'' | C-48-68-A-a, |
Kênh Cùng | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 01'' | 105° 39' 33'' | 09° 23' 03'' | 105° 38' 25'' | C-48-68-A-b, |
kênh Đường Châu | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 32'' | 105° 40' 05'' | 09° 22' 24'' | 105° 39' 08'' | C-48-68-A-d, |
kênh Giồng Bướm | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 02'' | 105° 39' 27'' | 09° 21' 44'' | 105° 37' 27'' | C-48-68-A-d, |
kênh Hàng Bần | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 52'' | 105° 39' 33'' | 09° 21' 17'' | 105° 39' 48'' | C-48-68-A-d |
kênh Nàng Rền | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 48'' | 105° 41' 09'' | 09° 22' 51'' | 105° 46' 30'' | C-48-68-A-d, C-48-68-A-b |
Kênh Ngang | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 17'' | 105° 39' 45'' | 09° 21' 56'' | 105° 39' 05'' | C-48-68-A-d |
kênh Ngang Bào Sen | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 07'' | 105° 40' 32'' | 09° 23' 30'' | 105° 40' 17'' | C-48-68-A-b |
kênh Nhà Việc | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 30'' | 105° 41' 17'' | 09° 22' 34'' | 105° 41' 20'' | C-48-68-A-d, |
kênh Thanh Niên | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 18'' | 105° 36' 56'' | 09° 22' 54'' | 105° 37' 22'' | C-48-68-A-c, |
kênh Thời Chiến | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 42' 42'' | 09° 18' 56'' | 105° 39' 56'' | C-48-68-A-d |
kênh Vàm Đình | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 53'' | 105° 38' 26'' | 09° 22' 58'' | 105° 37' 11'' | C-48-68-A-b, |
kênh Xẻo Gừa | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 53'' | 105° 38' 13'' | 09° 21' 58'' | 105° 38' 17'' | C-48-68-A-d |
kênh Xóm Lớn | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 42' 44'' | 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | C-48-68-A-d |
rạch Ba Cụm | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 05'' | 105° 40' 35'' | 09° 21' 34'' | 105° 40' 59'' | C-48-68-A-b, |
rạch Bà Chăng | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 27'' | 105° 36' 54'' | 09° 22' 01'' | 105° 39' 34'' | C-48-68-A-b, |
rạch Cai Điều | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 55'' | 105° 39' 04'' | 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | C-48-68-A-d |
rạch Công Điền | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 10'' | 105° 40' 28'' | 09° 21' 29'' | 105° 40' 56'' | C-48-68-A-d |
rạch Tần Xù | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 15'' | 105° 38' 08'' | 09° 23' 09'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-b |
sông Trà Hất | TV | xã Châu Thới | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 01'' | 105° 39' 34'' | 09° 21' 34'' | 105° 40' 58'' | C-48-68-A-d |
ấp Bưng Xúc | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 34'' | 105° 46' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Cả Vĩnh | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 30'' | 105° 46' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Cái Giá | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 10'' | 105° 44' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Cù Lao | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 23'' | 105° 44' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Đay Tà Ni | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 54'' | 105° 44' 51'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Giá Tiểu | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 15'' | 105° 45' 29'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Nước Mặn | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 18'' | 105° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Phú Tòng | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 40'' | 105° 46' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Sóc Đồn | DC | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 00'' | 105° 45' 37'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
chùa Buppha - Ram | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 33'' | 105° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Ghosita - Ram | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 28'' | 105° 44' 58'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
chùa Hưng Thiện | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 36'' | 105° 47' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
chùa Long Quang | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 48'' | 105° 45' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
chùa Sorya - Ram | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 05'' | 105° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường tỉnh Bạc Liêu - Hưng Thành (ĐT.976) | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 13'' | 105° 44' 36'' | 09° 22' 18'' | 105° 48' 34'' | C-48-68-A-d, |
miếu Ông Bổn | KX | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 56'' | 105° 45' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
kênh Bờ Bao | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 21'' | 105° 43' 42'' | 09° 18' 16'' | 105° 44' 32'' | C-48-68-A-d |
kênh Bưng Xúc | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 39'' | 105° 46' 25'' | 09° 20' 51'' | 105° 47' 03'' | C-48-68-B-c |
kênh Cả Vĩnh | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 26'' | 105° 46' 47'' | 09° 20' 26'' | 105° 46' 22'' | C-48-68-B-c |
kênh Đay Tà Ni | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 04'' | 105° 44' 34'' | 09° 20' 31'' | 105° 45' 48'' | C-48-68-A-d, |
kênh Giá Tiểu | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 22'' | 105° 45' 23'' | 09° 19' 54'' | 105° 46' 04'' | C-48-68-B-c |
kênh Nội Đồng | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 00'' | 105° 44' 43'' | 09° 18' 39'' | 105° 44' 13'' | C-48-68-A-d |
kênh Nước Mặn -Phú Tòng | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 04'' | 105° 47' 57'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c |
kênh Phú Tòng | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 00'' | 105° 46' 38'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c |
kênh Sóc Đồn | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 37'' | 105° 45' 25'' | 09° 20' 05'' | 105° 44' 33'' | C-48-68-A-d, |
kênh Tầm Bé | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 30'' | 105° 45' 54'' | 09° 20' 26'' | 105° 46' 22'' | C-48-68-B-c |
sông Bạc Liêu | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-B-c, |
Sông Cái | TV | xã Hưng Hội | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 52'' | 105° 42' 59'' | 09° 22' 55'' | 105° 46' 53'' | C-48-68-B-c |
ấp Gia Hội | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 27'' | 105° 48' 17'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Hoàng Quân 1 | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 34'' | 105° 49' 15'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Hoàng Quân 2 | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 01'' | 105° 49' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Hoàng Quân 3 | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 04'' | 105° 51' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Năm Căn | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 58'' | 105° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Ngọc Được | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 56'' | 105° 51' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Nhà Thờ | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 54'' | 105° 46' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
ấp Phú Tòng | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 51'' | 105° 47' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Quốc Kỹ | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 15'' | 105° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Vườn Cò | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 17'' | 105° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
ấp Xẽo Nhào | DC | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 44'' | 105° 49' 00'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
cầu Hưng Thành | KX | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 28'' | 105° 48' 43'' |
|
|
|
| C-48-68-B-c |
đường tỉnh Bạc Liêu - Hưng Thành (ĐT.976) | KX | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 13'' | 105° 44' 36'' | 09° 22' 18'' | 105° 48' 34'' | C-48-68-B-c |
nhà thờ Nàng Rền | KX | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 57'' | 105° 47' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-B-a |
kênh Ba Hẳng - Chín Hòa | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 11'' | 105° 49' 49'' | 09° 22' 58'' | 105° 49' 13'' | C-48-68-B-c |
kênh Năm Căn - Gia Hội | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 41'' | 105° 49' 03'' | 09° 22' 17'' | 105° 48' 35'' | C-48-68-B-c |
kênh Nước Mặn -Phú Tòng | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 04'' | 105° 47' 57'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c |
kênh Nhà Thờ -Vàm Lẽo | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 40'' | 105° 51' 26'' | 09° 22' 55'' | 105° 46' 54'' | C-48-68-B-a, |
kênh Ông Cha | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 01'' | 105° 47' 02'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c, |
kênh Ông Chuối -Chín Bé | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 11'' | 105° 50' 15'' | 09° 24' 04'' | 105° 50' 15'' | C-48-68-B-c |
kênh Ông Thại - Út Gỡ | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 19'' | 105° 50' 13'' | 09° 23' 30'' | 105° 49' 57'' | C-48-68-B-a, C-48-68-B-c |
kênh Phú Tòng | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 00'' | 105° 46' 38'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c |
kênh Thông Lưu - Ba Thành | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 24'' | 105° 48' 15'' | 09° 22' 36'' | 105° 47' 35'' | C-48-68-B-a, |
rạch Quốc Kỹ | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 24'' | 105° 48' 15'' | 09° 21' 14'' | 105° 47' 32'' | C-48-68-B-c |
sông Bạc Liêu | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | 09° 21' 39'' | 105° 51' 26'' | C-48-68-B-c |
Sông Cái | TV | xã Hưng Thành | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 52'' | 105° 42' 59'' | 09° 22' 55'' | 105° 46' 53'' | C-48-68-B-c, |
ấp Béc Hen Lớn | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 31'' | 105° 40' 33'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Béc Hen Nhỏ | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 08'' | 105° 41' 10'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Cái Tràm A1 | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 23'' | 105° 39' 11'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Cái Tràm A2 | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 16' 59'' | 105° 39' 05'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Cây Điều | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 20' 09'' | 105° 40' 08'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Hòa Linh | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 10'' | 105° 41' 09'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Phước Thạnh 1 | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 28'' | 105° 39' 57'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Phước Thạnh 2 | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 41'' | 105° 40' 38'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Tân Long | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 56'' | 105° 40' 46'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Trà Khứa | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 52'' | 105° 42' 04'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
ấp Tràm 1 | DC | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 19' 20'' | 105° 39' 32'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Cái Tràm | KX | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 15'' | 105° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
cầu Dần Xây | KX | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 17' 53'' | 105° 40' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đình Tân Long | KX | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi | 09° 18' 15'' | 105° 40' 29'' |
|
|
|
| C-48-68-A-d |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-d |
Quốc lộ 1 | KX | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | 09° 10' 34'' | 105° 16' 37'' | C-48-68-A-d |
kênh Béc Hen Lớn | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 20'' | 105° 40' 29'' | 09° 20' 02'' | 105° 40' 29'' | C-48-68-A-d |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-d |
kênh Chùa Phật -Nhà Mát | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 16' 48'' | 105° 41' 17'' | 09° 16' 06'' | 105° 39' 17'' | C-48-68-A-d |
kênh Hòa Bình 23 | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 51'' | 105° 39' 05'' | 09° 18' 00'' | 105° 36' 40'' | C-48-68-A-d |
kênh Hòa Bình 25 | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 53'' | 105° 39' 57'' | 09° 16' 57'' | 105° 36' 58'' | C-48-68-A-d |
kênh Hòa Bình 27 | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 19'' | 105° 40' 28'' | 09° 17' 32'' | 105° 39' 19'' | C-48-68-A-d |
kênh Long Hà | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 24'' | 105° 39' 38'' | 09° 16' 22'' | 105° 40' 02'' | C-48-68-A-d |
kênh Ông Cấn | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 16' 09'' | 105° 40' 41'' | 09° 17' 37'' | 105° 40' 19'' | C-48-68-A-d |
kênh Tám Thước | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 08'' | 105° 40' 39'' | 09° 18' 33'' | 105° 42' 08'' | C-48-68-A-d |
kênh Tân Tạo | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | C-48-68-A-d |
kênh Thời Chiến | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 45'' | 105° 42' 42'' | 09° 18' 56'' | 105° 39' 56'' | C-48-68-A-d |
kênh Út Cương | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 12'' | 105° 41' 09'' | 09° 17' 01'' | 105° 40' 31'' | C-48-68-A-d |
kênh xáng Cà Mau -Bạc Liêu | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 10' 30'' | 105° 16' 38'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
rạch Bào Muối - Hòa Linh | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 58'' | 105° 38' 42'' | 09° 17' 18'' | 105° 39' 01'' | C-48-68-A-d |
rạch Bào Ráng | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 56'' | 105° 38' 22'' | 09° 20' 34'' | 105° 38' 12'' | C-48-68-A-d |
rạch Cai Điều | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 19' 55'' | 105° 39' 04'' | 09° 20' 02'' | 105° 42' 07'' | C-48-68-A-d |
rạch Cái Phóc | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 17' 12'' | 105° 39' 01'' | C-48-68-A-d |
rạch Dần Xây | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 16' 28'' | 105° 41' 32'' | 09° 17' 48'' | 105° 40' 55'' | C-48-68-A-d |
rạch Giồng Tra | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 15' 41'' | 105° 39' 27'' | 09° 17' 46'' | 105° 42' 14'' | C-48-68-A-d |
rạch Trà Khứa | TV | xã Long Thạnh | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 18' 56'' | 105° 42' 23'' | 09° 18' 10'' | 105° 40' 44'' | C-48-68-A-d |
ấp Đông Hưng | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 59'' | 105° 37' 21'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Nam Hưng | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 22'' | 105° 36' 36'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Nam Thạnh | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 15'' | 105° 35' 52'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Tam Hưng | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 57'' | 105° 36' 18'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Thạnh Hưng 1 | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 22' 16'' | 105° 34' 56'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Thạnh Hưng 2 | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 21' 51'' | 105° 33' 55'' |
|
|
|
| C-48-68-A-c |
ấp Trần Nghĩa | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 11'' | 105° 38' 00'' |
|
|
|
| C-48-68-A-b |
ấp Trung Hưng 2 | DC | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 39'' | 105° 35' 45'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-a, |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-a, |
kênh Cô Sáu Khỏe | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 35' 55'' | 09° 23' 43'' | 105° 32' 12'' | C-48-68-A-a |
kênh Cô Tây | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 36' 26'' | 09° 23' 30'' | 105° 37' 53'' | C-48-68-A-a, |
kênh Đông Hưng -Trần Nghĩa | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 01'' | 105° 39' 34'' | 09° 24' 27'' | 105° 36' 54'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình 15 | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 34' 04'' | 09° 23' 13'' | 105° 36' 05'' | C-48-68-A-a, |
kênh Lung Cừ | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 29'' | 105° 34' 28'' | 09° 22' 49'' | 105° 33' 48'' | C-48-68-A-a, |
kênh Lung Lác -Vườn Tràm | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 29'' | 105° 34' 28'' | 09° 23' 22'' | 105° 34' 25'' | C-48-68-A-a, |
kênh Miếu Hội | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 03'' | 105° 35' 22'' | 09° 24' 37'' | 105° 36' 54'' | C-48-68-A-a |
kênh Mợ Hai | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 35' 57'' | 09° 23' 19'' | 105° 37' 11'' | C-48-68-A-a |
kênh Năm Tùng | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 49'' | 105° 37' 20'' | 09° 21' 55'' | 105° 36' 18'' | C-48-68-A-c |
kênh Thầy Cai | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 02'' | 105° 33' 35'' | 09° 21' 51'' | 105° 34' 32'' | C-48-68-A-c |
rạch Cây Dông | TV | xã Vĩnh Hưng | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 23'' | 105° 33' 18'' | 09° 22' 39'' | 105° 34' 02'' | C-48-68-A-a, |
ấp Bắc Hưng | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 06'' | 105° 35' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Phú Đông | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 19'' | 105° 34' 19'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Trinh | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 05'' | 105° 34' 14'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Nguyễn Điền | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 25' 02'' | 105° 35' 40'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Trung Hưng | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 08'' | 105° 35' 12'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Trung Hưng 1A | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 26'' | 105° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Trung Hưng 1B | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 07'' | 105° 34' 23'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Trung Hưng 3 | DC | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 24' 36'' | 105° 34' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
đường tỉnh Cầu Sập - Ninh Quới - Ngan Dừa (ĐT.978, QL.63) | KX | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 17' 51'' | 105° 40' 48'' | 09° 35' 31'' | 105° 21' 20'' | C-48-68-A-a, |
tháp Vĩnh Hưng | KX | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi | 09° 23' 35'' | 105° 34' 35'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
kênh Bà Bèo | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 07'' | 105° 33' 29'' | 09° 22' 49'' | 105° 33' 48'' | C-48-68-A-a |
kênh Cầu Sập - Ngan Dừa | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 35' 36'' | 105° 24' 58'' | 09° 17' 49'' | 105° 40' 54'' | C-48-68-A-a, |
kênh Cô Sáu Khỏe | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 24'' | 105° 35' 55'' | 09° 23' 43'' | 105° 32' 12'' | C-48-68-A-a |
kênh Cơ Nhì | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 45'' | 105° 34' 44'' | 09° 25' 29'' | 105° 35' 09'' | C-48-68-A-a |
kênh Chùa Tháp | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 27'' | 105° 34' 28'' | 09° 23' 56'' | 105° 34' 47'' | C-48-68-A-a |
Kênh Giữa | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 25' 20'' | 105° 36' 04'' | 09° 25' 00'' | 105° 36' 09'' | C-48-68-A-a |
kênh Hai Nghé | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 13'' | 105° 35' 13'' | 09° 25' 13'' | 105° 35' 09'' | C-48-68-A-a |
kênh Hào Xén | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 06'' | 105° 31' 31'' | 09° 23' 27'' | 105° 33' 03'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 27' 37'' | 105° 28' 58'' | 09° 18' 06'' | 105° 36' 35'' | C-48-68-A-a, C-48-68-A-c |
kênh Hòa Bình 11 | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 08'' | 105° 32' 41'' | 09° 24' 25'' | 105° 34' 07'' | C-48-68-A-a |
kênh Hòa Bình 13 | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 03'' | 105° 35' 20'' | 09° 22' 23'' | 105° 33' 18'' | C-48-68-A-a, |
kênh Hòa Bình 15 | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 21' 26'' | 105° 34' 04'' | 09° 23' 13'' | 105° 36' 05'' | C-48-68-A-a, |
kênh Lung Cừ | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 29'' | 105° 34' 28'' | 09° 22' 49'' | 105° 33' 48'' | C-48-68-A-a, |
kênh Lung Lác | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 22'' | 105° 34' 25'' | 09° 22' 40'' | 105° 34' 27'' | C-48-68-A-a, |
kênh Miếu Hội | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 03'' | 105° 35' 22'' | 09° 24' 37'' | 105° 36' 54'' | C-48-68-A-a |
kênh Mỹ Trinh | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 23' 23'' | 105° 34' 27'' | 09° 24' 50'' | 105° 33' 50'' | C-48-68-A-a |
kênh Tư Châu | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 22' 52'' | 105° 32' 54'' | 09° 23' 07'' | 105° 33' 29'' | C-48-68-A-a |
kênh Tư Thao | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 24' 14'' | 105° 36' 28'' | 09° 25' 00'' | 105° 36' 09'' | C-48-68-A-a |
kênh Xóm Giữa | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 25' 07'' | 105° 36' 00'' | 09° 25' 23'' | 105° 35' 06'' | C-48-68-A-a |
rạch Cây Dông | TV | xã Vĩnh Hưng A | H. Vĩnh Lợi |
|
| 09° 20' 23'' | 105° 33' 18'' | 09° 22' 39'' | 105° 34' 02'' | C-48-68-A-a, |