Thông tư 05/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2022/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2022/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
Ngày 30/6/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 05/2022/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Theo đó, Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia áp dụng cho các bước công việc sau: Xây dựng cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia và Cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất, tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện.
Bên cạnh đó, Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh), phương pháp tiêu chuẩn và phương pháp phân tích, tính toán. Đối với định mức lao động chưa bao gồm thời gian nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn (34 ngày/năm tương đương 10,9%); Đối với định mức tiêu hao năng lượng, mức tiêu hao điện năng được tính thêm 5% hao phí đường dây.
Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/8/2022.
Xem chi tiết Thông tư 05/2022/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 05/2022/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 05/2022/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KH-TC, PC, VTQG. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG, CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia áp dụng cho các bước công việc sau:
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
a) Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Xây dựng cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
1.2. Cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
a) Cập nhật siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Cập nhật dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất, tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
- Thông tư số 09/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. Phương pháp xây dựng định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh), phương pháp tiêu chuẩn và phương pháp phân tích, tính toán.
5. Quy định viết tắt
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
BĐA |
Bình đồ ảnh |
CSDL |
Cơ sở dữ liệu |
CSDLSDLVTQG |
Cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
CSDLAVTQG |
Cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
BHLĐ |
Bảo hộ lao động |
DLAVTQG |
Dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐĐBĐV III.1 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 1 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.2 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 2 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.3 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.4 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 4 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.5 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 5 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.6 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 6 (hoặc tương đương) |
ĐTQL |
Đối tượng quản lý |
ĐVT |
Đơn vị tính |
TT |
Thứ tự |
SDLVTQG |
Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
6. Quy định về sử dụng định mức
- Đối với định mức lao động quy định chi tiết trong nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này chưa bao gồm thời gian nghỉ phép, nghỉ tăng thêm theo thâm niên (nếu có), nghỉ lễ tết, nghỉ hội họp, học tập, tập huấn (34 ngày/năm tương đương 10,9%);
- Đối với định mức tiêu hao năng lượng, mức tiêu hao điện năng được tính thêm 5% hao phí đường dây.
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1. Thu nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1.1. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thực hiện theo quy định tại Mục 1.2 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành tại Thông tư số 09/2019/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.1.2. Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.
- Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
b) Định biên: 1ĐĐBĐV III.3.
c) Định mức
Bảng số 01
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
công/file |
0,20 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
công/bộ dữ liệu |
0,10 |
1.1.2.2. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 02
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,24 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
0,24 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
0,24 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
0,06 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,24 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,02 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,04 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,24 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 03 đối với mức quy định tại bảng số 02.
Bảng số 03
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
ca/file |
0,67 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
ca/bộ dữ liệu |
0,33 |
1.1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 04
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,03 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,03 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
ca/bộ dữ liệu |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
1.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
a) Đơn vị tính
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu SDLVTQG đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa: Tính cho 01 file cảnh ảnh hoặc 01 file BĐA.
- Chuẩn hóa dữ liệu mẫu: Tính cho 01 bộ dữ liệu ảnh hoặc BĐA.
b) Định mức
Bảng số 05
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,02 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,01 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,02 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,006 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 06 đối với mức tại bảng số 05.
Bảng số 06
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Hệ số |
|
Kiểm tra, phân loại siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
file |
0,60 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
bộ dữ liệu |
0,40 |
1.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 07.
Bảng số 07
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
file |
1,47 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
bộ dữ liệu |
0,75 |
1.2. Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 08
1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 08
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG |
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG |
1ĐĐBĐV III.6 |
16,00 |
2 |
Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.6 |
14,40 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.3 |
4,00 |
1.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ĐTQL
Bảng số 09
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
27,52 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
27,52 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
27,52 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
27,52 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
6,88 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,02 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
27,52 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,02 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
6,88 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
2,28 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
4,60 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
27,52 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,21 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số 09.
Bảng số 10
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG |
1,00 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG |
0,46 |
2 |
Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,42 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,12 |
1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ĐTQL
Bảng số 11
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG |
|
(kW) |
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
2,14 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
9,60 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,92 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,64 |
2 |
Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
1,93 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
8,64 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,74 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,58 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,48 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,16 |
1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh
Bảng số 12
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
2,00 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
2,00 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
1,00 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
5,00 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
4,00 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,20 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,60 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
20,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số 12.
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG |
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG |
0,50 |
2 |
Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,40 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,10 |
1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 14.
Bảng số 14
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG |
ĐTQL |
105,74 |
2 |
Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
95,40 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
26,54 |
1.3. Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc
a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:
- Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.
- Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.
- Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
- Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.
- Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.
- Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám
- Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
- Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 15
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 15
TT |
Công việc |
Định biên |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm |
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/file |
0,10 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
1ĐĐBĐV III.4 |
công/file |
0,10 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/file |
0,10 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
|
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.3 |
công/file |
0,10 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
1ĐĐBĐV III.1 |
công/trang A4 |
0,06 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.2 |
công/trang A4 |
0,01 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.4 |
công/file |
0,10 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/file |
0,10 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
|
công/trang A4 |
|
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.1 |
công/trang A4 |
0,06 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.1 |
công/trang A4 |
0,06 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.2 |
công/trang A4 |
0,012 |
1.3.2. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 16
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,64 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,64 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
0,64 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
0,64 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
0,16 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,64 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,16 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,05 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,11 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,64 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 17 đối với mức quy định tại bảng số 16.
Bảng số 17
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
|
0,36 |
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ca/file |
0,12 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ca/file |
0,12 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ca/file |
0,12 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
0,47 |
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
ca/trang A4 |
0,07 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,01 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,17 |
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,08 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,08 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,01 |
1.3.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 18
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,11 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,48 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,09 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 17 đối với mức quy định trong bảng số 18.
1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 19
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,20 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,40 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,20 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,20 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,20 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,03 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
5,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 20 đối với mức quy định tại bảng số 19.
Bảng số 20
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
file |
0,36 |
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,12 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,12 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
file |
0,12 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,47 |
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
trang A4 |
0,07 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,01 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,17 |
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,01 |
1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 21.
Bảng số 21
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
file |
|
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,66 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,66 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
file |
0,66 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,06 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
|
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
1.4. Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.4.1. Định mức lao động
1.4.1.1. Nội dung công việc
Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác và thống nhất:
a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
1.4.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.6
1.4.1.3. Định mức
Bảng số 22
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
công/ĐTQL |
8,00 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,20 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
công/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,20 |
1.4.2. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 23
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
6,72 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
6,72 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
6,72 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
6,72 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
1,68 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
6,72 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
1,68 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,55 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
1,13 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
6,72 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 24 đối với mức quy định tại bảng số 23.
Bảng số 24
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/ĐTQL |
0,95 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,025 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,025 |
1.4.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 25
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
1,13 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
5,04 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,00 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,33 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 26 đối với mức quy định trong bảng số 25.
Bảng số 26
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/ĐTQL |
0,95 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,025 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,025 |
1.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 27
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,50 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
1,00 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,10 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,50 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
1,00 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,07 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,13 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
10,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 28 đối với mức quy định tại bảng số 27.
Bảng số 28
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Hệ số |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
0,90 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,05 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
0,05 |
1.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 29.
Bảng số 29
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Kiểm tra sản phẩm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
52,64 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
1,31 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh |
1,31 |
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1. Thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1.1. Tiếp nhận dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
Theo quy định tại định mức 1.1.1 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
2.1.2. Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1.2.1. Định mức lao động
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa.
- Chuẩn bị dữ liệu mẫu.
b) Định biên: Trong bảng số 30
c) Định mức
Bảng số 30
TT |
Công việc |
Định biên |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám |
|
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
1ĐĐBĐV III.6 |
công/cảnh ảnh, BĐA |
0,20 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
1ĐĐBĐV III.3 |
công/bộ dữ liệu |
0,10 |
2.1.2.2. Định mức dụng cụ lao động
Bảng số 31
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,24 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
0,24 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
0,24 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
0,06 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,24 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,06 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,02 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,04 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,24 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 32 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 32
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
ca/cảnh ảnh, BĐA |
0,67 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
ca/bộ dữ liệu |
0,33 |
2.1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 33
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,04 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,18 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,05 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,02 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 32 đối với mức quy định trong bảng số 33.
2.1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 34
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,03 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,01 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,006 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 35 đối với mức quy định tại bảng số 34.
Bảng số 35
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
0,65 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
0,35 |
2.1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 36.
Bảng số 36
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
cảnh ảnh, BĐA |
1,48 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
bộ dữ liệu |
0,74 |
2.2. Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám.
2.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 37
2.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 37
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.4 |
16,00 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.4 |
14,00 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.3 |
4,00 |
2.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ ĐTQL
Bảng số 38
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
27,20 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
27,20 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
27,20 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
27,20 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
6,80 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
6,80 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
6,80 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
2,24 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
4,56 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
27,20 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,20 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 39 đối với mức quy định tại bảng số 38.
Bảng số 39
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,47 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,41 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
0,12 |
2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL
Bảng số 40
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
2,14 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
9,60 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,92 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,64 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
1,88 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
8,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,68 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,56 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,48 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,16 |
2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL (loại ảnh, sản phẩm ảnh)
Bảng số 41
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
1,50 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
2,50 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,50 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
2,50 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
6,00 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,40 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,80 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
15,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 42 đối với mức quy định tại bảng số 41.
Bảng số 42
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,50 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,40 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
0,10 |
2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 43.
Bảng số 43
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
104,48 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
92,70 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
26,53 |
2.3. Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.3.1. Định mức lao động
2.3.1.1. Nội dung công việc
a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;
b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 44
2.3.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 44
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
IĐĐBĐV III.5 |
0,10 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
IĐĐBĐV III.3 |
0,10 |
2.3.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 45 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 45
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
2.3.4. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 46
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,060 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,018 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,060 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,018 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh
Bảng số 47
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,02 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,01 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,05 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,003 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 48 đối với mức quy định tại bảng số 47.
Bảng số 48
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,50 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,50 |
2.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 49.
Bảng số 49
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
cảnh ảnh |
0,74 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
bình đồ ảnh |
0,74 |
2.4. Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.4.1. Định mức lao động
2.4.1.1. Nội dung công việc
Kiểm tra tính đầy đủ, thống nhất và chính xác:
a) Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
b) Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
c) Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám.
2.4.1.2. Định biên: IĐĐBĐV III.6
2.4.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 50
TT |
Công việc |
Mức |
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
8,00 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,20 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,20 |
2.4.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ ĐTQL
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 51 đối với mức quy định tại bảng số 23.
Bảng số 51
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,95 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,025 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,025 |
2.4.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ ĐTQL
Bảng số 52
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
1,07 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
4,80 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,96 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,32 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,03 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,03 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,03 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,03 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
2.4.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh, sản phẩm ảnh
Bảng số số 53
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,50 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
1,00 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,50 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
3,00 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
2,50 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,15 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,30 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
10,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 54 đối với mức quy định tại bảng số 53.
Bảng số 54
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,94 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,03 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,03 |
2.4.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 55.
Bảng số 55
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Kiểm tra sản phẩm cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
51,23 |
2 |
Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
1,46 |
3 |
Kiểm tra danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
1,46 |
Chương II
CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Cập nhật siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.1. Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức.1.1.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.5
1.1.1.3. Định mức: 0,10 công/báo cáo
1.1.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/báo cáo
Mức tính bằng 0,33 mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
1.1.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/báo cáo
Bảng số 56
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
1.1.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 báo cáo (loại ảnh, sản phẩm ảnh)
Bảng số 57
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,03 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,01 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,03 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,004 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
1,00 |
1.1.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 58.
Bảng số 58
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
1 |
Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức |
báo cáo |
0,66 |
1.2. Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
a) Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian;
b) Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian;
c) Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 59
1.2.1.3. Định mức
Bảng số 59
TT |
Công việc |
Định biên |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp |
|
|
|
1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/file |
0,10 |
2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
1ĐĐBĐV III.4 |
công/file |
0,10 |
3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/ĐTQL |
0,05 |
1.2.2. Định mức dụng cụ lao động
Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 60 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 60
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp |
|
0,83 |
1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ca/file |
0,33 |
2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ca/file |
0,33 |
3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ca/ĐTQL |
0,17 |
1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 61
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp |
|
(kW) |
|
1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ca/ĐTQL |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,007 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,03 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,01 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,003 |
1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 62
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,02 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,05 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,02 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,10 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,05 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,003 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,007 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 63 đối với mức quy định tại bảng số 62.
Bảng số 63
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml |
|
1,00 |
1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,40 |
2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,40 |
3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
0,20 |
1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 64.
Bảng số 64
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml |
|
|
1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,71 |
2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,71 |
3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ĐTQL |
0,38 |
1.3. Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh
1.3.1. Định mức lao động
1.3.1.1. Nội dung công việc
a) Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
b) Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
c) Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
d) Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
đ) Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 65
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 65
TT |
Công việc |
Định biên |
Đơn vị tính |
Mức |
|
Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
|
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.3 |
công/file |
0,10 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.1 |
công/trang A4 |
0,06 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.2 |
công/trang A4 |
0,01 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.4 |
công/file |
0,10 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
1ĐĐBĐV III.5 |
công/ĐTQL |
0,10 |
1.3.2. Định mức dụng cụ lao động
Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 66 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 66
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,33 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,20 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,03 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,33 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/ĐTQL |
0,33 |
1.3.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng số 67
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
(kW) |
|
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,008 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,040 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,010 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,004 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,002 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,005 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/ĐTQ L |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
1.3.4. Định mức tiêu hao vật liệu
Bảng số 68
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,04 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,04 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,04 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,09 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,09 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,01 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
3,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 69 đối với mức quy định tại bảng số 68.
Bảng số 69
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
1,00 |
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,23 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,21 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,10 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,23 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ĐTQL |
0,23 |
1.3.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 70.
Bảng số 70
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,71 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,42 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,71 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ĐTQL |
0,71 |
2. Cập nhật dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.1. Thống kê, đánh giá dữ liệu ảnh giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức
Theo quy định tại định mức 1.1 mục 2 định mức KT-KT này.
2.2. Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Nội dung công việc
a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;
b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2.2.1.2. Định biên: 1ĐĐBĐV III.5
2.2.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 71
TT |
Công việc |
Mức |
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,10 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,10 |
2.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 72 đối với mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
Bảng số 72
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
2.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 73
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 cảnh ảnh hoặc 01 bình đồ ảnh
Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 74 đối với mức quy định tại bảng số 68.
Bảng số 74
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,25 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,25 |
2.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 75.
Bảng số 75
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Nhập dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
cảnh ảnh |
0,71 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
bình đồ ảnh |
0,71 |