Thông tư 02/2021/TT-BTNMT Danh mục địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2021/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2021/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục địa danh dân cư phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
Ngày 29/4/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 02/2021/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Lâm Đồng. Danh mục địa danh tỉnh Lâm Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và huyện.
Bên cạnh đó, các đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng bao gồm: Thành phố Bảo Lộc; Thành phố Đà Lạt; Huyện Bảo Lâm; Huyện Cát Tiên; Huyện Di Linh; Huyện Đam Rông; Huyện Đạ Huoai; Huyện Đạ Tẻh; Huyện Đơn Dương; Huyện Đức Trọng; Huyện Lạc Dương; Huyện Lâm Hà.
Cụ thể, các địa danh phục vụ thành lập bản đồ thuộc Thành phố Bảo Lộc bao gồm: Bệnh viện 2 Lâm Đồng có vĩ độ 11°33'21'', kinh độ 107°48'28''; Bưu điện Thành phố Bảo Lộc có vĩ độ 11°32'34'', kinh độ 107°48'36''; Chợ Bảo Lộc có vĩ độ 11°33'02'', kinh độ 107°48'47''; Công viên 28 tháng 3 có vĩ độ 11°33'01'', kinh độ 107°48'25'';…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16/6/2021.
Xem chi tiết Thông tư 02/2021/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 02/2021/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 02/2021/TT-BTNMT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2021.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ___________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
|
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
_____________
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Lâm Đồng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Lâm Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư, “SV” là nhóm địa danh sơn văn, “TV” là nhóm địa danh thủy văn, “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: X. là chữ viết tắt của “xã”; P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Bảo Lộc | 3 |
2 | Thành phố Đà Lạt | 12 |
3 | Huyện Bảo Lâm | 26 |
4 | Huyện Cát Tiên | 41 |
5 | Huyện Di Linh | 49 |
6 | Huyện Đam Rông | 68 |
7 | Huyện Đạ Huoai | 77 |
8 | Huyện Đạ Tẻh | 84 |
9 | Huyện Đơn Dương | 91 |
10 | Huyện Đức Trọng | 101 |
11 | Huyện Lạc Dương | 115 |
12 | Huyện Lâm Hà | 121 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút, giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | |||||
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 21'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Bưu điện Thành phố Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 48' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chợ Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công viên 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 02'' | 107° 48' 52'' | 11° 33' 04'' | 107° 48' 37'' | C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 37'' | 107° 48' 59'' | 11° 32' 37'' | 107° 48' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Ngọc Hân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 43'' | 107° 49' 16'' | 11° 32' 49'' | 107° 49' 04'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
Đài Truyền thanh và Truyền hình Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 52'' | 107° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Đồng Nai | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 42'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
chùa Vô Lượng Quang | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 47' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 31'' | 107° 47' 52'' | 11° 33' 38'' | 107° 47' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Chân Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 58'' | 107° 48' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thiện Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
siêu thị Co.op Mart | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 43'' | 107° 48' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 28'' | 107° 48' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Châu Á Thái Bình Dương | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 55'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 27'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 44'' | 107° 48' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 54'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Huệ | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 39'' | 107° 48' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Thiện | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 42'' | 107° 47' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 29'' | 11° 32' 30'' | 107° 48' 02'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Quốc Toản | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 25'' | 11° 31' 52'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Bảo Lộc | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Nam Phương | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Hưng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 03'' | 107° 47' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Lâm | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 32'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Chè Phương Nam | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 10'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 43'' | 107° 50' 17'' | 11° 33' 36'' | 107° 49' 18'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Gio An | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 28'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Hoà Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Ky Tô Vua | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 25'' | 107° 50' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Mẫu | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 56'' | 107° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 50' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sân bay Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 29'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 31'' | 107° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 23'' | 107° 50' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Briun | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
cầu Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Minh Rồng | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Lam Sơn | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 48' 41'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Cà phê ACOM | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 21'' | 107° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Hoa Sơn Trà | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 28'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tơ lụa Đông Lâm | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cà phê Hương Bản | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Doanh nghiệp tư nhân Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 59'' | 107° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Phúc Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 49' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Chè 19 tháng 5 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 24'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Gạch Tuynel | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 50' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 14'' | 107° 49' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Quốc lộ 55 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-12-D-C |
trạm biến thế Điện Thành phố Bảo Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
chùa Linh Quang | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 40'' | 107° 45' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty ViKotEx | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 55'' | 107° 44' 54'' | 11° 32' 08'' | 107° 46' 55'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hà | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 19'' | 107° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 27'' | 107° 47' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Vinh Sơn Liêm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 29'' | 107° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 41'' | 107° 46' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Tân Tiến | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tri Phương | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 58'' | 107° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Bpae | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 29'' | 107° 45' 29'' | 11° 33' 02'' | 107° 46' 03'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Pran | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 13'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 23'' | 107° 45' 19'' | C-48-12-D-C |
Thôn 1 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 20'' | 107° 48' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 48' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 51'' | 107° 47' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 08'' | 107° 48' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 35'' | 107° 47' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 6 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 30'' | 107° 47' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 7 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 51'' | 107° 47' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 8 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 45'' | 107° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 9 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 49'' | 107° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 10 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 17'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 11 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 43'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 12 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 18'' | 107° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 13 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 45'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 14 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 07'' | 107° 44' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
nhà thờ La Vang | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 04'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
tu viện Bát Nhã | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 37' 22'' | 107° 44' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Nam Phương | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
suối Đạ Briun | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Djirou | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 50'' | 107° 45' 17'' | 11° 37' 02'' | 107° 44' 34'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ R'La | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Tan Bon | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 11'' | 107° 46' 07'' | 11° 38' 11'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Ton Loum | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 47'' | 107° 46' 55'' | 11° 35' 47'' | 107° 45' 18'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ To Srogne | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 58'' | 107° 46' 25'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Jrài | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 07'' | 107° 44' 32'' | 11° 37' 24'' | 107° 43' 26'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
thác Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 30'' | 107° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 1 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 04'' | 107° 44' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 43'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 27'' | 107° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 09'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 43'' | 107° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 03'' | 107° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 33'' | 107° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 21'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 48'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 11 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 57'' | 107° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bảo Lộc 1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 26'' | 107° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Bảo Lộc 2 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 55'' | 107° 43' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đại Lào | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Huệ Lâm | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 25'' | 107° 43' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Công ty Chè Hùng Vương | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 24'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đèo Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 49'' | 107° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
đường Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 54'' | 107° 46' 03'' | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
hạt quản lý Đường bộ 4.1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 45'' | 107° 44' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
mỏ đá Lâm Phần | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 18'' | 107° 43' 50'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
ngã ba Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
nhà thờ Suối Mơ | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 23'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Nhà máy Sợi Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 36'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
Trường Trung học phổ thông Lê Thị Pha | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Crong Laê | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 14'' | 107° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'nom Góp | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
sông Đại Bình | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
sông Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 21'' | 107° 42' 01'' | 11° 30' 43'' | 107° 44' 31'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Binh | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Gian | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Kon K'Long | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 47' 55'' | 11° 27' 09'' | 107° 46' 29'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 37'' | 107° 42' 35'' | 11° 30' 24'' | 107° 44' 32'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Liong Gas | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 02'' | 107° 42' 50'' | 11° 26' 55'' | 107° 43' 22'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ MRê | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Thur | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 50'' | 107° 47' 51'' | 11° 27' 47'' | 107° 46' 25'' | C-48-24-B-a |
thác Bảy Tầng | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 15'' | 107° 44' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 44' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 51'' | 107° 45' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 00'' | 107° 45' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 33'' | 107° 46' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 45' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 07'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đa Nghịch | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 45' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân An | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 46' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Châu | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Lập | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 45' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Ninh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 46' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Vượng | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Lào | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chợ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Đại Giác | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 56'' | 107° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Cầu 3 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 45'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nghĩa trang liệt sỹ Bảo Lộc | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 43'' | 107° 46' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Lê Bảo Tịnh | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 45' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Hằng Cứu Giúp | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Thiên Chúa | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 03'' | 107° 45' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 44'' | 107° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Ươm tơ Tháng 8 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 53'' | 107° 45' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Binh | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Din Krin | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 35'' | 107° 43' 30'' | 11° 31' 00'' | 107° 43' 58'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Gian | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 48'' | 107° 51' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 40'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Điền | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 09'' | 107° 51' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Thanh | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 50' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn NauSri | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 23'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 31'' | 107° 52' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 02'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 15'' | 107° 51' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xá | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 09'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 07'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Minh Rồng | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Tân Lạc | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Hạnh | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tín Nghĩa | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 51' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ NauSri | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 51' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hoá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 21'' | 107° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 01'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
thôn Tân Bình 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 03'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 46'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 35'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 54'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 07'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 3 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 20'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 29'' | 107° 53' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Thanh Xuân 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 01'' | 107° 50' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 50' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đoàn Thị Điểm | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 44'' | 107° 53' 31'' | 11° 33' 47'' | 107° 50' 38'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bình | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 38'' | 107° 51' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xuân | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 58'' | 107° 50' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thượng Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 15'' | 107° 50' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Lộc Phát | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 40'' | 107° 50' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Lộc Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 58'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Lộc Thanh | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 46'' | 107° 51' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ SiGo | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 52' 38'' | 11° 36' 05'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Sré Dong | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
chợ Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Tỉnh trưởng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | 11° 56' 36'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | 11° 56' 34'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Lê Thị Hồng Gấm | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 40'' | 108° 26' 14'' | 11° 56' 30'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 54'' | 108° 26' 08'' | 11° 56' 41'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 37'' | 108° 26' 06'' | 11° 56' 30'' | 108° 26' 10'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 25' 48'' | 11° 56' 28'' | 108° 26' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 02'' | 108° 26' 02'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Bội Châu | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 42'' | 108° 26' 18'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Tô Ngọc Vân | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 25' 47'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Nhân Tông | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 01'' | 108° 26' 52'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
khách sạn Ngọc Lan | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 31'' | 108° 26' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà hàng Thanh Thủy | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 32'' | 108° 26' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà hàng Thủy Tạ | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 26'' | 108° 26' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sân gôn Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 26' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Toà giám mục Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 26' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 1 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 38'' | 108° 26' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 2 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 51'' | 108° 26' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 3 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 09'' | 108° 26' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Đồi Dinh | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
bán đảo Bích Câu | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Xuân Hương | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 42'' | 108° 26' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
chùa Kỳ Viên | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 26' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Sơn | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 05'' | 108° 26' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Tâm Ấn | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 26' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | 11° 56' 36'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | 11° 56' 34'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường La Sơn Phu Tử | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 18'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 54'' | 108° 26' 08'' | 11° 56' 41'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 25' 54'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 02'' | 108° 26' 02'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 53'' | C-49-1-B-b |
đường Thông Thiên Học | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 27'' | 108° 26' 11'' | 11° 57' 10'' | 108° 26' 15'' | C-49-1-B-b |
đường Tô Ngọc Vân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 25' 47'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
nhà thờ Don Bosco | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 26' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 09'' | 108° 26' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đội Có | TV | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 26' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Cầu Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 32'' | 108° 28' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đền Vua Hùng | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 45'' | 108° 28' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 4 | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 33'' | 108° 26' 42'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Hồ Tùng Mậu | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 26' 15'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Phú | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Triệu Việt Vương | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' | C-49-1-B-b |
Đèo Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 01'' | 108° 26' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Đường Mimosa | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | 11° 52' 40'' | 108° 28' 06'' | C-49-1-B-b, C-49-1-B-d |
khách sạn Dalat Palace | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 19'' | 108° 26' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Du Parc | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 15'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Cáp treo Đà Lạt | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 02'' | 108° 26' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Đatanla | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 09'' | 108° 26' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 37'' | 108° 28' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
nhà thờ An Bình | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Chánh toà Đà Lạt (Con Gà) | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 14'' | 108° 26' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
thiền viện Trúc Lâm | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 17'' | 108° 26' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Thăng Long | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 17'' | 108° 26' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Tuyền Lâm | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 37'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
suối Đạ R'Cao | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b, C-49-1-B-d |
Thác Đatanla | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 07'' | 108° 26' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Thác Prenn | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 39'' | 108° 28' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
bến Du thuyền Thủy Tạ | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 02'' | 108° 26' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
biệt thự Hằng Nga | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 09'' | 108° 25' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Bảo Đại 3 | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 52'' | 108° 25' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 53'' | 108° 24' 38'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Huyền Trân Công Chúa | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 03'' | 108° 24' 45'' | 11° 56' 26'' | 108° 25' 25'' | C-49-1-B-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 13'' | 108° 25' 51'' | 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Lê | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 14'' | 108° 25' 31'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Phú | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Triệu Việt Vương | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' | C-49-1-B-b |
Đường Pasteur | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 25' 43'' | 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | C-49-1-B-b |
khách sạn Sammy | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 25' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Sài Gòn - Đà Lạt | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 25' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 16'' | 108° 25' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 16'' | 108° 25' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 12'' | 108° 25' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 22'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện Pasteur Việt Nam | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 04'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Dãy núi R'Bum | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 04'' | 108° 25' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đỉnh Pin Hatt | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 13'' | 108° 25' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Nao K'Lan | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 23'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Quan Du (Dam Han) | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 51' 17'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Núi B'Nam | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 28'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Hạt Đậu | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 21'' | 108° 25' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Tuyền Lâm | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 37'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
đài tưởng niệm Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 39'' | 108° 25' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Diệu | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 36'' | 108° 25' 29'' | 11° 56' 37'' | 108° 25' 46'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 53'' | 108° 24' 38'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Huyền Trân Công Chúa | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 03'' | 108° 24' 45'' | 11° 56' 26'' | 108° 25' 25'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Bình Trọng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 40'' | 108° 25' 26'' | 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 722 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 36'' | 108° 25' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu nghỉ dưỡng Ana Mandara | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 25' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Vạn Thành | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 49'' | 108° 24' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
lăng Nguyễn Hữu Hào | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 24' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 27'' | 108° 24' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Du Sinh | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 57'' | 108° 24' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Dân tộc Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 25' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Du Sinh | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 04'' | 108° 25' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Vạn Thành | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 45'' | 108° 24' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sân bay Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 07'' | 108° 24' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Lưu trữ Quốc gia 4 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 25' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Dân tộc Nội trú tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 25' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Du Sinh | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 13'' | 108° 24' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi B'Nom Kop Kăp | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 24'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi You Lou Rouet | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 22' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Vạn Thành 2 | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 23' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
Thác Cam Ly | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 36'' | 108° 25' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 54'' | 108° 25' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Liên Trì | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 15'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Quang | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 28'' | 108° 25' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Dược Ladophar | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 25' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đền thờ Quốc Tổ Hùng Vương | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 25' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hai Bà Trưng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 34'' | 108° 25' 27'' | 11° 56' 36'' | 108° 25' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường La Sơn Phu Tử | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 18'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Mai Hắc Đế | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | C-49-1-B-b |
đường Ngô Quyền | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | C-49-1-B-b |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | 11° 56' 45'' | 108° 25' 43'' | C-49-1-B-b |
đường Thi Sách | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 14'' | 108° 25' 42'' | 11° 56' 52'' | 108° 25' 51'' | C-49-1-B-b |
nhà thờ Domaine de Marie | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 25' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
tịnh xá Ngọc Đà | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 33'' | 108° 25' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 25' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 25'' | 108° 25' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa A Dục Vương | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 54'' | 108° 24' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Huệ Lâm | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 59'' | 108° 25' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Bảo | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 51'' | 108° 24' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Thiên Phước | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 47'' | 108° 25' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Viên Quang | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 04'' | 108° 25' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường An Kroet | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 59'' | 108° 23' 50'' | 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Bạch Đằng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 11'' | 108° 25' 27'' | 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | C-49-1-B-b |
đường Cao Bá Quát | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 06'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Cao Thắng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 24' 57'' | 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | C-49-1-B-b |
đường Đan Kia | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 00' 13'' | 108° 24' 48'' | 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Hoàng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 47'' | 108° 25' 31'' | 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Siêu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 25' 15'' | 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | C-49-1-B-b |
đường Thánh Mẫu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | 11° 58' 32'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 722 | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
khu du lịch Sinh thái Suối Hoa | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 42'' | 108° 23' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Bạch Đằng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 40'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Thánh Mẫu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 33'' | 108° 25' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Tùng Lâm | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 36'' | 108° 25' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
thánh thất Đà Lạt | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 08'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 37'' | 108° 25' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 15'' | 108° 23' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường đào tạo lái xe Thiên Phúc Đức | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 42'' | 108° 25' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Đống Đa | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 21'' | 108° 25' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 20'' | 108° 25' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Kim Thạch | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 20'' | 108° 24' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
suối Đa Phú | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 51'' | 108° 24' 22'' | 12° 00' 19'' | 108° 24' 18'' | C-49-1-B-b, D-49-85-D-d |
suối Phước Thành | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 23'' | 108° 25' 28'' | 12° 00' 34'' | 108° 23' 06'' | C-49-1-B-b, D-49-85-D-d |
chùa Linh Giác | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 58'' | 108° 26' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chủng viện Simon Hoà Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 29'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Hoa Hasfarm | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 48'' | 108° 27' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đình Nghệ Tĩnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 39'' | 108° 26' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 25' 54'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Tử Lực | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 44'' | 108° 26' 58'' | 11° 57' 07'' | 108° 27' 01'' | C-49-1-B-b |
đường Phù Đổng Thiên Vương | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 44'' | 108° 26' 58'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Thánh Mẫu | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | 11° 58' 32'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Nhân Tông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 01'' | 108° 26' 52'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Đồi Mộng Mơ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 46'' | 108° 26' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Rừng Hoa | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 04'' | 108° 27' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Khu du lịch Thung Lũng Tình Yêu | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 51'' | 108° 26' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Đa Thiện | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 52'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Hà Đông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 46'' | 108° 26' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Đa Thiện | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 28'' | 108° 26' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Hà Đông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 45'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Thiện Lâm | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 39'' | 108° 26' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sử quán Tranh thêu XQ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 41'' | 108° 26' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
thiền viện Vạn Hạnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 53'' | 108° 26' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Hành chính thành phố Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 14'' | 108° 26' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Dân lập Yersin | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 55'' | 108° 26' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 26' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
vườn hoa Thành phố Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 07'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 27' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Nhà Trắng | SV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 07'' | 108° 26' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Láp Bé Nord | SV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 23'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Chiến Thắng | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 30'' | 108° 27' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 1 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 16'' | 108° 27' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 2 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 27'' | 108° 27' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 3 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 02'' | 108° 26' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đại Học | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 26' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Thống Nhất | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 45'' | 108° 26' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Y học Cổ truyền Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 27' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Nguyễn Du | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 27' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Cổ phần Rượu vang Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 29'' | 108° 28' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Lữ Gia | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 01'' | 108° 27' 50'' | 11° 57' 02'' | 108° 27' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Mê Linh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | 11° 57' 24'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Du | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 57'' | 108° 27' 42'' | 11° 56' 47'' | 108° 27' 19'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Đình Chiểu | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Chu Trinh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Quang Trung | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 26' 46'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Sương Nguyệt Ánh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 06'' | 108° 27' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
Đường Yersin | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 56' 43'' | 108° 26' 52'' | C-49-1-B-b |
Làng SOS | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 28' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Nhà lao Thiếu nhi Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 12'' | 108° 28' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
Trường Hermann Gmeiner Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 28' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Tùng Nguyên | SV | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Mê Linh | TV | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 53'' | 108° 28' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
bảo tàng Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 30'' | 108° 27' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Hoàn Mỹ | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 28'' | 108° 27' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 27' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Bảo Quang Tự | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 54'' | 108° 27' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Bửu Châu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 52'' | 108° 27' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Phong | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 50'' | 108° 27' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Quan Thế Âm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 48'' | 108° 26' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Thiên Vương Cổ Sát | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 43'' | 108° 27' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Trần Quốc Toản | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 58'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Yersin | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 26' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Cục Bản đồ Quân đội Việt Nam | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 27' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Bảo Đại 1 | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 44'' | 108° 28' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Toàn quyền Đông Dương (Dinh 2) | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 12'' | 108° 26' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hoàng Hoa Thám | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 44'' | 108° 27' 47'' | 11° 56' 32'' | 108° 27' 39'' | C-49-1-B-b |
đường Hồ Tùng Mậu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 26' 15'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Khe Sanh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Quang Trung | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 26' 46'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Sương Nguyệt Ánh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 06'' | 108° 27' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quang Diệu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 20'' | 108° 27' 58'' | 11° 56' 30'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
Đường Mimosa | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | 11° 52' 40'' | 108° 28' 06'' | C-49-1-B-b |
Đường Yersin | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 56' 43'' | 108° 26' 52'' | C-49-1-B-b |
Ga Đà Lạt | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Du lịch Công Đoàn | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Vietsovpetro | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu nghỉ dưỡng Minh Tâm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 27' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Trại Hầm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 32'' | 108° 27' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà văn hóa Lao động Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 26' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
quảng trường Lâm Viên | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 23'' | 108° 26' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 52'' | 108° 27' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 24'' | 108° 27' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 41'' | 108° 27' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ và Tây Nguyên | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 33'' | 108° 27' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hố Bảo Đại | TV | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 28' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
bến xe Song Hải Long | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 54'' | 108° 29' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chợ Nông sản Đà Lạt | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 47'' | 108° 29' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Phước | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 29' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Pháp Hoa | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 49'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 53'' | 108° 28' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Tịnh Quang | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 56'' | 108° 29' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Từ Quang | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 02'' | 108° 28' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đài tưởng niệm Phường 11 | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 38'' | 108° 30' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Huỳnh Tấn Phát | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 59' 36'' | 108° 29' 11'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Lâm Văn Thạnh | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 28' 58'' | 11° 56' 51'' | 108° 29' 19'' | C-49-1-B-b |
đường Lương Định Của | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 07'' | 108° 29' 56'' | 11° 56' 49'' | 108° 29' 54'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
đường Nam Hồ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 46'' | 108° 28' 26'' | 11° 57' 16'' | 108° 28' 29'' | C-49-1-B-b |
đường Trịnh Hoài Đức | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 45'' | 108° 28' 31'' | 11° 57' 00'' | 108° 28' 49'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Nam Hồ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 48'' | 108° 28' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
Quốc lộ 27C | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
thánh thất Cao đài Đa Phước | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 30' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Tổng kho Lương thực | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 29' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Hồ Tâm | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 33'' | 108° 30' 21'' | 11° 54' 25'' | 108° 29' 29'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
suối Nam Hồ | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 29' 29'' | 11° 57' 05'' | 108° 28' 59'' | C-49-1-B-b |
suối Tây Hồ | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 28' 49'' | 11° 57' 18'' | 108° 28' 37'' | C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
thác Uyên Ương | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 03'' | 108° 29' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đình Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 34'' | 108° 28' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Huỳnh Tấn Phát | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 59' 36'' | 108° 29' 11'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Ngô Gia Tự | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | 11° 59' 36'' | 108° 29' 07'' | C-49-1-B-b |
đường Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 16'' | 108° 28' 24'' | 11° 59' 28'' | 108° 29' 13'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Hồ Than Thở | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 28' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 36'' | 108° 28' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 58'' | 108° 28' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 27C | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
núi Hòn Bồ | SV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 30'' | 108° 29' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Láp Bé Nord | SV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 23'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Xếp Mãn | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 11'' | 108° 29' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Ông Trừng | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 33'' | 108° 28' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Thái Phiên | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 20'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Than Thở | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 28' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 01'' | 108° 20' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 31'' | 108° 20' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 09'' | 108° 20' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 56'' | 108° 20' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 28'' | 108° 20' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 41'' | 108° 20' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
cầu Cam Ly Thượng | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 53' 40'' | 108° 20' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
chùa Vạn Đức | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 46'' | 108° 20' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-a |
nhà nguyện Thánh Linh | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 40'' | 108° 20' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
nhà thờ Tà Nung | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 15'' | 108° 20' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
đồi Yên Ngựa | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 33'' | 108° 22' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi B'Nom Kop Kăp | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 57' 24'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Núi B'Nam | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 28'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Tà Nung | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 02'' | 108° 20' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Đập Cilkout | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 51'' | 108° 19' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
hồ Cam Ly | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 53' 54'' | 108° 20' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Hồ Thiêng | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 16'' | 108° 20' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
suối Cam Ly | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 00'' | 108° 20' 59'' | 11° 56' 03'' | 108° 20' 31'' | C-49-1-B-a |
Thác Vọng | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 37'' | 108° 20' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Phát Chi | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 15'' | 108° 33' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trạm Hành 1 | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 39'' | 108° 33' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trạm Hành 2 | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 21'' | 108° 34' 26'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trường Thọ | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 33' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
chùa Giác Hạnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 23'' | 108° 34' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 36'' | 108° 33' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phú Thịnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 23'' | 108° 33' 34'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Công ty Trà Long Đỉnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 33'' | 108° 33' 33'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Công ty Fusheng | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 42'' | 108° 33' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
điểm Công nghiệp Phát Chi - Trạm Hành | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 39'' | 108° 33' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Đèo D'Ran | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 50' 45'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
khu du lịch Cầu Đất Farm | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 46'' | 108° 33' 28'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nhà thờ Phát Chi | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 18'' | 108° 33' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Nhà máy Dệt sợi len lông cừu | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 44'' | 108° 33' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Nông trại Cầu Đất Farm | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 09'' | 108° 33' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-C |
Hòn Rô | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 49' 35'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Cho Pr Line | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 06'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
núi Tan Hô | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 25'' | 108° 34' 14'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ Hiông | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 52' 16'' | 108° 32' 24'' | 11° 49' 56'' | 108° 31' 20'' | C-49-2-A-C |
suối MRằng | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 51' 39'' | 108° 32' 59'' | 11° 47' 15'' | 108° 30' 51'' | C-49-2-A-C |
thôn Đa Lộc | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 35'' | 108° 31' 11'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đa Quý | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 55' 50'' | 108° 30' 24'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đa Thọ | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 06'' | 108° 31' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Lộc Quý | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 30' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Túy Sơn | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 31' 41'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Xuân Thành | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 30' 18'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đài tưởng niệm Xuân Thọ | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 30' 55'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
khu du lịch Dã ngoại Thác Hang Cọp | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 32' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
làng hoa Xuân Thành | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 30' 25'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nghĩa trang Xuân Thành | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 21'' | 108° 30' 17'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nhà thờ Đa Lộc | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 31' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-a |
đập Xuân Thành | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 10'' | 108° 30' 59'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
hồ Đa Quý | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 55' 49'' | 108° 30' 12'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
hồ Lộc Quý | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 52'' | 108° 30' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ R'Cao | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-b |
suối Hồ Tâm | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 33'' | 108° 30' 21'' | 11° 54' 25'' | 108° 29' 29'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
thác Hang Cọp | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 59'' | 108° 32' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Cầu Đất | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 00'' | 108° 33' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đất Làng | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 39'' | 108° 32' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường An | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 21'' | 108° 32' 22'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Sơn | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 42'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trường Vinh | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 33' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Xuân 1 | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 19'' | 108° 33' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Xuân 2 | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 11'' | 108° 32' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 53'' | 108° 31' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
chùa Viên Giác | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 04'' | 108° 33' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đài tưởng niệm Xuân Trường | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 04'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đình Trường Xuân | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 13'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nhà thờ Cầu Đất | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 06'' | 108° 33' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-a |
thánh thất Cao đài Xuân Sơn | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 31' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Xuân Trường | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 00'' | 108° 32' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
núi Cho Pr Line | SV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 06'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ R'Cao | TV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-d |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 03'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 43" | 107° 49' 25" |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 50' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 56'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 21'' | 107° 50' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 46'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 07'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 38'' | 107° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 59'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 15'' | 107° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 00'' | 107° 50' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 04'' | 107° 49' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 52'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 21'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 16 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 53'' | 107° 49' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 17 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 32'' | 107° 49' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 18 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 14'' | 107° 48' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 19 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 45'' | 107° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 20 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 39' 08" | 107° 48' 02" |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 22 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 39' 43" | 107° 48' 09" |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
chùa Hoa Nghiêm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 12'' | 107° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Cổ phần Chè Minh Rồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 26'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Nhôm Lâm Đồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 55'' | 107° 49' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 14'' | 107° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
Công ty Trà giống Cao Nguyên | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 40' 03'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Cụm khu công nghiệp Lộc Thắng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 21'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Đường tỉnh 725 | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 52'' | 107° 48' 16'' | 11° 39' 41'' | 107° 46' 49'' | C-48-12-D-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
giáo xứ Tân Rai | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 00'' | 107° 49' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
nhà thờ Minh Rồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 38'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tin Lành | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 45'' | 107° 50' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Trung tâm Y tế Bảo Lâm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 13'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Cai Bảng | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 40' 10'' | 107° 48' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Lâm Trường | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 16'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Lộc Thắng (Tân Rai) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 56'' | 107° 49' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Tân Rai (Bảy Mẫu) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 55'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
sông La Ngà | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Brim | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Con Siet | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 13'' | 107° 48' 23'' | 11° 39' 05'' | 107° 45' 07'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Ko Pol | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 04'' | 107° 50' 12'' | 11° 37' 17'' | 107° 51' 57'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Nos | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 59'' | 107° 55' 35'' | 11° 39' 01'' | 107° 49' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ Prian Cao | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 56'' | 107° 48' 46'' | 11° 40' 32'' | 107° 49' 15'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh phụ) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 13'' | 107° 48' 49'' | 11° 40' 17'' | 107° 49' 01'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Sré Cou | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 32'' | 107° 48' 12'' | 11° 39' 21'' | 107° 49' 22'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Su | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 54'' | 107° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 05'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 3 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 37'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 4 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 41'' | 107° 44' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 5 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 41'' | 107° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
nhà nguyện Hiển Linh | KX | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 51'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
dãy núi B'Nom Quanh | SV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 57'' | 107° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Potial | SV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ chứa nước Thôn 3 | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 44'' | 107° 43' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
suối Đạ Day | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 35'' | 107° 41' 31'' | 11° 39' 09'' | 107° 43' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Gour | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 23'' | 107° 43' 56'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-C-b C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-c, C-48-12-D-a |
suối Đạ Sra | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Nước Cạn | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 46' 06'' | 11° 39' 12'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 38'' | 107° 53' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 00'' | 107° 53' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 12'' | 107° 53' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 49'' | 107° 55' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 5 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11°34' 18" | 107° 55' 36" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 32'' | 107° 54' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 7 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 34'' | 107° 53' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 8 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 19'' | 107° 52' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 17'' | 107° 54' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 11 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 35' 20'' | 107° 54' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn An Bình | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 10'' | 107° 55' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn An Hoà | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 34' 24'' | 107° 54' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn B'Cọ | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 39'' | 107° 53' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn B'Dơr | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 32'' | 107° 53' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Tứ Quý | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 06'' | 107° 54' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Dốc Độc | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 51'' | 107° 54' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đại Nga | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 07'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa An Lạc | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 02'' | 107° 54' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Phước Thọ | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 51'' | 107° 54' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà nguyện B'Dơr | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 33'' | 107° 52' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d |
hồ Đập 3 | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 34' 39'' | 107° 56' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Thôn 6 | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 31'' | 107° 55' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ But La | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | 11° 33' 48'' | 107° 54' 31'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Con Ha | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 20'' | 107° 54' 59'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Drin | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 09'' | 107° 55' 26'' | 11° 33' 16'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Lau | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 03'' | 107° 56' 06'' | 11° 33' 37'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rát | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 29'' | 107° 55' 21'' | 11° 30' 45'' | 107° 54' 53'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rdan | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 00'' | 107° 56' 40'' | 11° 33' 49'' | 107° 55' 43'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ So Khoal | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 57' 02'' | 11° 31' 52'' | 107° 52' 43'' | C-48-12-D-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 28'' | 107° 40' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 13'' | 107° 38' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 35'' | 107° 38' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 1 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 24'' | 107° 38' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 2 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 00'' | 107° 39' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 3 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 21'' | 107° 39' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 4 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 47'' | 107° 39' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 5 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 48' 15'' | 107° 39' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 6 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 05'' | 107° 39' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 7 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 12'' | 107° 39' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 8 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 24'' | 107° 39' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
thôn Hang Kar | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 08'' | 107° 39' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 24'' | 107° 39' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-b |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 4 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 07'' | 107° 43' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
dãy núi B'Nom P'Nopp | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 15'' | 107° 42' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
núi Bon B'Sar Nir | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 39'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
núi B'Nom Boun Trao | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 02'' | 107° 45' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi B'Nom Klar | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 45' 51'' | 107° 39' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
núi B'Nom Krang | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 54' 27'' | 107° 42' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
núi B'Nom Potial | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
đập chính Thủy điện Đồng Nai 4 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 11'' | 107° 43' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
Hồ HT1 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 49'' | 107° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Hồ HT2 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 45' 51'' | 107° 38' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-A-b, C-48-12-A-c, C-48-12-A-d, C-48-12-B-C |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-c |
suối Đạ M'Bor | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 58'' | 107° 38' 28'' | 11° 42' 16'' | 107° 39' 41'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-b |
suối Đạ Nur | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 42'' | 107° 39' 00'' | 11° 43' 54'' | 107° 38' 42'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Prian | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 48' 37'' | 107° 45' 42'' | 11° 51' 02'' | 107° 46' 08'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Prou | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 45'' | 107° 43' 39'' | 11° 50' 52'' | 107° 46' 05'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-C |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'Sa | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 31'' | 107° 44' 14'' | 11° 49' 10'' | 107° 39' 33'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'So | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 50' 07'' | 107° 43' 17'' | 11° 50' 07'' | 107° 42' 23'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'Til | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 06'' | 107° 36' 38'' | 11° 47' 29'' | 107° 39' 46'' | C-48-12-A-C, C-48-12-A-d |
suối Đạ Siat | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 55'' | 107° 44' 12'' | 11° 51' 25'' | 107° 37' 31'' | C-48-12-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 33'' | 107° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 19'' | 107° 38' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 19'' | 107° 38' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 41' 53'' | 107° 37' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
cầu B'Linh 1 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 00'' | 107° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
cầu B'Linh 2 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 42'' | 107° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
cầu Thôn 2 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 32'' | 107° 38' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Cao su Bảo Lâm | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 41' 51'' | 107° 36' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 5 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 36'' | 107° 33' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 40'' | 107° 31' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
dãy núi B'Nom Quanh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 40' 57'' | 107° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Dan Tinh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 27'' | 107° 37' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Durmu | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 38'' | 107° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi B'Nom Đang Chinh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 02'' | 107° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi B'Nom Potial | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Rach | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 45' 01'' | 107° 36' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi B'Nom Tan Djiran | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 40' 47'' | 107° 35' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi Đang Huet | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 43'' | 107° 31' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi Đang Khong Chiu | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 30'' | 107° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang Mu P'Lum | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 45' 26'' | 107° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang Pốt | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 46' 30'' | 107° 31' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang R'Tuigne | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 39' 43'' | 107° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Đắk Ka | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 37' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ Lây | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Lêh | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 43'' | 107° 37' 17'' | 11° 44' 05'' | 107° 34' 23'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ M'Bor | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 58'' | 107° 38' 28'' | 11° 42' 16'' | 107° 39' 41'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 33'' | 107° 31' 08'' | 11° 42' 46'' | 107° 30' 09'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Nhar | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 41'' | 107° 32' 00'' | 11° 31' 14'' | 107° 30' 01'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Nur | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 42'' | 107° 39' 00'' | 11° 43' 54'' | 107° 38' 42'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Ptanh | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 50'' | 107° 36' 33'' | 11° 39' 31'' | 107° 38' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ R'Lai (nhánh 1) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 29'' | 107° 34' 25'' | 11° 47' 24'' | 107° 32' 34'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ R'Lai (nhánh 2) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 38'' | 107° 36' 45'' | 11° 36' 36'' | 107° 36' 14'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ R'Lot | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 00'' | 107° 29' 53'' | 11° 42' 58'' | 107° 29' 36'' | C-48-11-B-d, C-48-11-D-b |
suối Đạ R'Til | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 06'' | 107° 36' 38'' | 11° 47' 29'' | 107° 39' 46'' | C-48-12-A-C, C-48-12-A-d |
suối Đạ Tra | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 37' 19'' | 11° 38' 01'' | 107° 36' 51'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
suối Đắk Ne Ri | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 35'' | 107° 30' 38'' | 11° 44' 33'' | 107° 31' 08'' | C-48-12-A-C, C-48-12-C-a |
thôn Đông La 1 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 50'' | 107° 54' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đông La 2 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 48'' | 107° 55' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
thôn Đức Giang 1 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 56' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Giang 2 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 57'' | 107° 55' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Thanh | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 03'' | 107° 54' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Thạnh | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 31'' | 107° 53' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Khánh Thượng | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 27'' | 107° 55' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Thanh Bình | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 14'' | 107° 54' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Tiền Yên | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 32'' | 107° 53' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Pháp Hoa | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 12'' | 107° 55' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Đức Giang | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 40'' | 107° 55' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Đức Thanh | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 53' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Lộc Đức | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 52'' | 107° 54' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Núi M'Neunlour (Ba Kẻ) | SV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 38' 43'' | 107° 55' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Glé | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 39' 12'' | 107° 55' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Long Thượng | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 39' 36'' | 107° 55' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Brass | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | 11° 36' 42'' | 107° 56' 16'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Klo | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 34'' | 107° 55' 39'' | 11° 39' 24'' | 107° 53' 54'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Klong | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 40'' | 107° 55' 38'' | 11° 36' 13'' | 107° 53' 00'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Mourroue | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 41'' | 107° 56' 20'' | 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Quin Don | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 22'' | 107° 55' 17'' | 11° 36' 12'' | 107° 54' 58'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Srenir | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 25'' | 107° 54' 06'' | 11° 35' 59'' | 107° 54' 45'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đắk Glé | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 20'' | 107° 55' 20'' | 11° 37' 46'' | 107° 53' 27'' | C-48-12-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 31'' | 107° 47' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 36'' | 107° 47' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 18'' | 107° 48' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
cầu Thôn 1 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 24'' | 107° 47' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
cầu Thôn 2 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 33'' | 107° 47' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 3 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 23'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
núi B'Nom Boun Trao | SV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 47' 02'' | 107° 45' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi B'Nom Gung Thâng | SV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 49' 42'' | 107° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
đập chính Thủy điện Đồng Nai 3 | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 26'' | 107° 53' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
đập Phụ Số 1 | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 23'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-a, C-48-12-B-b, C-48-12-B-c, C-48-12-B-d |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d |
suối Đạ Krae | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 37'' | 107° 49' 03'' | 11° 51' 53'' | 107° 49' 20'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Nour (nhánh 2) | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 30'' | 107° 48' 27'' | 11° 51' 40'' | 107° 47' 33'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Prian | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 48' 37'' | 107° 45' 42'' | 11° 51' 02'' | 107° 46' 08'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Su | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 26'' | 107° 51' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 23'' | 107° 51' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 20'' | 107° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 13'' | 107° 52' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 39'' | 107° 52' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 42'' | 107° 51' 10'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 26' 00'' | 107° 52' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 51'' | 107° 51' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 06'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 23' 39'' | 107° 49' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Ông Bảo | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 05'' | 107° 51' 41'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Văn Thù | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 46'' | 107° 51' 55'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cộng đoàn Biển Đức | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 33'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Quốc lộ 55 | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-24-B-a, C-48-24-B-b |
núi B'Nom Hù | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 56'' | 107° 52' 54'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi B'Nom Nam Bong | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 36'' | 107° 51' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi Nang Petaho | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 26'' | 107° 53' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ Hàm Thuận | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 19' 47'' | 107° 54' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Gli | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 58'' | 107° 52' 34'' | 11° 25' 13'' | 107° 52' 51'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Hêt (Hót) | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 18'' | 107° 50' 18'' | 11° 22' 50'' | 107° 49' 56'' | C-48-24-B-a, C-48-24-B-C |
suối Đạ Rtol | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 24' 58'' | 107° 47' 25'' | 11° 25' 34'' | 107° 51' 20'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ R'Bao | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ SRăng (Đa Sơ Bảng) | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 21'' | 107° 49' 16'' | 11° 25' 47'' | 107° 51' 53'' | C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 36'' | 107° 50' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 43'' | 107° 51' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 12'' | 107° 50' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 40'' | 107° 51' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 49'' | 107° 52' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 47" | 107° 53' 53" |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 57'' | 107° 51' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 8 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 53'' | 107° 52' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 15'' | 107° 52' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 10 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 35'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 11 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 29'' | 107° 51' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 12 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 52'' | 107° 52' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 13 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 58'' | 107° 54' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
cầu Đan Mạch | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 20'' | 107° 51' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu treo Thôn 2 | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 58'' | 107° 51' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
cầu treo Thôn 5 | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 45'' | 107° 52' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-c, C-48-12-D-d |
nhà thờ Lâm Phát | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 13'' | 107° 52' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
nhà thờ Lê Bảo Tịnh | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 42'' | 107° 53' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
nhà thờ Thánh Đê | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 59'' | 107° 54' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Long Thượng | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 36'' | 107° 55' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-c, C-48-12-D-d |
suối Đạ Dinh Bol | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 51'' | 107° 53' 01'' | 11° 36' 33'' | 107° 52' 53'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Dung Krian | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 42' 32'' | 107° 54' 25'' | 11° 40' 43'' | 107° 51' 26'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ Klo | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 34'' | 107° 55' 39'' | 11° 39' 24'' | 107° 53' 54'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Klong | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 40'' | 107° 55' 38'' | 11° 36' 13'' | 107° 53' 00'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Ko Pol | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 04'' | 107° 50' 12'' | 11° 37' 17'' | 107° 51' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Krium | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 52'' | 107° 51' 39'' | 11° 37' 23'' | 107° 51' 54'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ K'Lon | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 56' 56'' | 11° 39' 43'' | 107° 55' 51'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nha | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 32'' | 107° 57' 35'' | 11° 41' 19'' | 107° 54' 08'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nos | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 59'' | 107° 55' 35'' | 11° 39' 01'' | 107° 49' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ SiGo | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 52' 38'' | 11° 36' 05'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tola | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 42'' | 107° 51' 19'' | 11° 38' 15'' | 107° 51' 10'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 41' 14'' | 107° 47' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 41' 56'' | 107° 47' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 42' 22'' | 107° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 42' 49'' | 107° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
thôn Đạ Rhang Blang | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 16'' | 107° 50' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
thôn Nao Quang | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 43' 31'' | 107° 53' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
dãy núi Đang Diét Jan | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 35'' | 107° 52' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
dãy núi Đang Po Chol | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 06'' | 107° 53' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
dãy núi Đang Rhan Blang | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 14'' | 107° 51' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi Đang Pot Son | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 11'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi Đang Thon Sur | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 46' 40'' | 107° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
hồ Đạ Rhang Blang | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 10'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Kai | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 19'' | 107° 57' 54'' | 11° 45' 39'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Kôr | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 54' 20'' | 11° 46' 43'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Su | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 45'' | 107° 48' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 54'' | 107° 48' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 11'' | 107° 48' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 34'' | 107° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 43'' | 107° 48' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 27'' | 107° 48' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 36'' | 107° 47' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
cầu Suối Cát | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 58'' | 107° 45' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Công ty Chè TFP | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 15'' | 107° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
giáo xứ Quảng Lâm | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 46'' | 107° 48' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Tân Rai (Bảy Mẫu) | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 55'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Cây Đỏ | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 52'' | 107° 46' 58'' | 11° 37' 39'' | 107° 47' 47'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Con Siet | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 13'' | 107° 48' 23'' | 11° 39' 05'' | 107° 45' 07'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 23'' | 107° 43' 56'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Moul | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sra | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ To Srogne | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 58'' | 107° 46' 25'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Nước Cạn | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 46' 06'' | 11° 39' 12'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a |
Suối Cái | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 32'' | 107° 47' 14'' | 11° 37' 12'' | 107° 47' 54'' | C-48-12-D-C |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 05'' | 107° 45' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 27'' | 107° 45' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 46'' | 107° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 30'' | 107° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 22'' | 107° 43' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 38' 56'' | 107° 44' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 48'' | 107° 44' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
chùa Di Đà | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 38' 44'' | 107° 43' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Hằng Sơn Điền | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 59'' | 107° 44' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
đồi chè Tâm Châu | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 53'' | 107° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
giáo xứ B'Sumrăc | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 16'' | 107° 45' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đam Bri | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 27'' | 107° 40' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Nhà máy Thủy điện Đam Bri 1 | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 28'' | 107° 42' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Rading | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 33' 28'' | 107° 41' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Srài | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 33' 11'' | 107° 43' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi Dòr Nao | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 23'' | 107° 42' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi B'Nom Góp | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi B'Nom Uonh | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 32' 45'' | 107° 40' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi Pàng Bèr | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 39' 16'' | 107° 41' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Thôn 2 | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 18'' | 107° 45' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Thôn 3 | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 59'' | 107° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-b |
suối Đam B'Ri | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ B'Làng | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Day | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 35'' | 107° 41' 31'' | 11° 39' 09'' | 107° 43' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Ding Iêm | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 34'' | 107° 44' 02'' | 11° 37' 02'' | 107° 43' 16'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Ding Kuang | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 11'' | 107° 40' 25'' | 11° 38' 45'' | 107° 38' 18'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ Din Krin | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 32' 35'' | 107° 43' 30'' | 11° 31' 00'' | 107° 43' 58'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Djirou | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 50'' | 107° 45' 17'' | 11° 37' 02'' | 107° 44' 34'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Hay | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 48'' | 107° 41' 12'' | 11° 37' 54'' | 107° 41' 58'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Keh (nhánh 1) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 13'' | 107° 42' 13'' | 11° 37' 40'' | 107° 43' 24'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Kho | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Ko | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 09'' | 107° 41' 32'' | 11° 34' 14'' | 107° 42' 49'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Liêng Poh (nhánh 1) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 19'' | 107° 41' 48'' | 11° 37' 38'' | 107° 42' 27'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Liêng Poh (nhánh 2) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 25'' | 107° 42' 41'' | 11° 36' 27'' | 107° 42' 17'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Lon | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 15'' | 107° 41' 25'' | 11° 37' 27'' | 107° 42' 23'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Pran | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 13'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 23'' | 107° 45' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sra | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Sre Nung | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 15'' | 107° 42' 35'' | 11° 34' 37'' | 107° 43' 12'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Tial | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 47'' | 107° 45' 18'' | 11° 33' 55'' | 107° 44' 30'' | C-48-12-C-d C-48-12-D-C |
suối Đạ Tũmat | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 20'' | 107° 43' 36'' | 11° 33' 57'' | 107° 42' 51'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Jrài | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 07'' | 107° 44' 32'' | 11° 37' 24'' | 107° 43' 26'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ Jrit | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 03'' | 107° 43' 37'' | 11° 36' 25'' | 107° 42' 25'' | C-48-12-C-d |
suối Tour Poun | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 23'' | 107° 42' 49'' | 11° 36' 04'' | 107° 41' 53'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 51'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 11'' | 107° 50' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 13'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 24' 41'' | 107° 48' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 5-7 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 46" | 107° 50' 29" |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 13'' | 107° 50' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 21'' | 107° 50' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 11 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 51'' | 107° 50' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 12 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 29'' | 107° 49' 55'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 13 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 35'' | 107° 50' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 15 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 29' 06'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 16 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 30' 07'' | 107° 50' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn 8A | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 08'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 8B | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 50'' | 107° 49' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10A | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 14'' | 107° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10B | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 06'' | 107° 48' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10C | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 01'' | 107° 47' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn Tà Ngào | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 44'' | 107° 49' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bản BTC | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 29' 26'' | 107° 50' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bản BTC 1 | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 55'' | 107° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Đa Trăng | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 58'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Đại Bình | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Niết Bàn | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 41'' | 107° 49' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Phổ Hiền | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 43'' | 107° 50' 17'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
giáo xứ Đại Lộc | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 50'' | 107° 50' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
khu du lịch Thác 7 Tầng (Tà Ngào) | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 23' 58'' | 107° 47' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Nhà máy Chè Kinh Bắc | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 40'' | 107° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Nhà máy Chè Trân Nam Việt | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 46'' | 107° 50' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Quốc lộ 55 | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-12-D-c, C-48-24-B-a |
thiền viện Linh Sơn | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 27'' | 107° 49' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
trại giam Đại Bình | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 00'' | 107° 50' 43'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Trường Trung học phổ thông Lộc Thành | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 13'' | 107° 50' 12'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi B'Nom Kon Klang | SV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 30'' | 107° 48' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
sông Đạ Quay | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-B-a |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Binh | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 43'' | 107° 48' 26'' | 11° 26' 22'' | 107° 47' 02'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Kon K'Long | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 47' 55'' | 11° 27' 09'' | 107° 46' 29'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Kon K'Rim | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 26' 21'' | 107° 50' 25'' | 11° 26' 34'' | 107° 51' 06'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Rtol | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 24' 58'' | 107° 47' 25'' | 11° 25' 34'' | 107° 51' 20'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ R'Lom | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 28' 50'' | 107° 48' 55'' | 11° 29' 26'' | 107° 50' 10'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Trăng | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 28' 30'' | 107° 48' 21'' | 11° 27' 43'' | 107° 50' 55'' | C-48-24-B-a |
Thác 7 Tầng (Tà Ngào) | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 23' 56'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 24'' | 107° 52' 02'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 53'' | 107° 52' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 28' 29'' | 107° 51' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 08'' | 107° 52' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 28' 51'' | 107° 52' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 27' 39'' | 107° 52' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 59'' | 107° 51' 24'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Tân Lạc | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 30' 55'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
dốc Cây Cày | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 50'' | 107° 52' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
giáo xứ Tân Lạc | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 19'' | 107° 52' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi Cây Cày | SV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 56'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi Đang Ko Nhan | SV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 43'' | 107° 52' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
sông La Ngà | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Riam | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ R'bao | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 56'' | 107° 21' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 22'' | 107° 21' 20'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 52" | 107° 21' 41" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 49'' | 107° 21' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 35'' | 107° 21' 37'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 23'' | 107° 21' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 04" | 107° 21' 59" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 29'' | 107° 21' 58'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 30'' | 107° 22' 00'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 10'' | 107° 21' 51'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 43'' | 107° 22' 36'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 31'' | 107° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
bản Bun Go | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 02'' | 107° 21' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Brun 1 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 17'' | 107° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Hai Cô | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 09'' | 107° 21' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
cầu Mỹ Điền | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 35'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Mỹ Hợp | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 20'' | 107° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 58'' | 107° 21' 40'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chùa Vạn Phước | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 40'' | 107° 21' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
đường Hai Bà Trưng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | 11° 34' 24'' | 107° 21' 12'' | C-48-11-D |
đường Phạm Văn Đồng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 24'' | 107° 22' 21'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 90 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 25'' | 107° 24' 14'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 42'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
Đường huyện 91 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 97 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 24'' | 107° 21' 58'' | 11° 34' 39'' | 107° 23' 33'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
giáo xứ Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 09'' | 107° 21' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
quảng trường Phạm Văn Đồng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 04'' | 107° 22' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 37'' | 107° 21' 58'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
Trung tâm Nông nghiệp | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 17'' | 107° 21' 56'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Quản lý khai thác Công trình công cộng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 22' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
Trung tâm Văn hóa Thể thao Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 57'' | 107° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Y tế Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 53'' | 107° 21' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 58'' | 107° 21' 17'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
đồi Đá Mài | SV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 48'' | 107° 22' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đồi Độc Lập | SV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 05'' | 107° 22' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Bàu C1 | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 24'' | 107° 22' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Đạ Bo | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D |
suối Đạ Sị | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 29" | 107° 19' 40" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 25'' | 107° 18' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 00'' | 107° 18' 16'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 43'' | 107° 18' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 08'' | 107° 18' 46'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 52" | 107° 18' 07" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 18'' | 107° 19' 01'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 35' 12'' | 107° 19' 28'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 18' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 01'' | 107° 18' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chùa Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 21'' | 107° 18' 59'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cơ sở đạo Cao đài truyền Giáo | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 25'' | 107° 19' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 35' 59'' | 107° 20' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 98 | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 09'' | 107° 18' 32'' | 11° 35' 00'' | 107° 17' 57'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 11'' | 107° 18' 54'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
núi Kim Cương | SV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 19' 24'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Bàu Sấu | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 49'' | 107° 19' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
thôn Bê Đê | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 03'' | 107° 28' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bi Nao | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 35'' | 107° 28' 12'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bù Gia Rá | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 31'' | 107° 27' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bù Sa | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 22'' | 107° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Đạ Cọ | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 43' 58'' | 107° 27' 20'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 94 | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 32'' | 107° 28' 50'' | 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | C-48-11-D-b |
giáo xứ Đồng Nai Thượng | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 33'' | 107° 27' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Đang Preun | SV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 05'' | 107° 26' 42'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Laet Bi Te Bê | SV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 42' 13'' | 107° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
hồ Bê Đê | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 19'' | 107° 28' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-B-d, C-48-12-A-C |
suối Đạ Din Bo | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 27' 06'' | 11° 38' 01'' | 107° 17' 02'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Lây | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Riêu | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 48'' | 107° 27' 50'' | 11° 43' 23'' | 107° 29' 20'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Rông | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 35'' | 107° 28' 30'' | 11° 45' 39'' | 107° 27' 33'' | C-48-11-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ R'Lot | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 00'' | 107° 29' 53'' | 11° 42' 58'' | 107° 29' 36'' | C-48-11-B-d, C-48-11-D-b |
suối Đạ Xiêng | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 46' 20'' | 107° 29' 31'' | 11° 45' 41'' | 107° 27' 42'' | C-48-12-D-b |
thác Đạ Rông | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 45' 01'' | 107° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-B-d |
Thôn 1 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 32' 48'' | 107° 20' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 2 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 19'' | 107° 20' 15'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 3 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 35'' | 107° 20' 54'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 4 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 34' 17'' | 107° 21' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 5 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 35' 36'' | 107° 20' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Đức Phổ | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 28'' | 107° 20' 50'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích Khảo cổ học Cát Tiên | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 35' 59'' | 107° 20' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
đường Hai Bà Trưng | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | 11° 34' 24'' | 107° 21' 12'' | C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
Nhà máy Nước Ghềnh Đá | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 19'' | 107° 20' 01'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Bàu Sen | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 34' 14'' | 107° 20' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
Bản Brun | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 52'' | 107° 22' 04'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Trung Hưng | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 04'' | 107° 21' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Hoà Thịnh | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 54'' | 107° 22' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Liên Phương | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 42'' | 107° 22' 40'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Tân Xuân | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 33'' | 107° 22' 10'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Tiến Thắng | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 28'' | 107° 22' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Trấn Phú | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 52'' | 107° 22' 15'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Vân Minh | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 39'' | 107° 21' 53'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
cầu Brun 1 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 17'' | 107° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 57'' | 107° 22' 10'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
chùa Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 39'' | 107° 22' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 91 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 95 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' | 11° 38' 07'' | 107° 23' 28'' | C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 22' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Ông Minh | SV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 52'' | 107° 22' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a, C-48-11-D-b |
Bàu C1 | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 24'' | 107° 22' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập dâng Đạ Bo A | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Đầm Lác | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 59'' | 107° 22' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Đạ Bo B | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 39' 11'' | 107° 22' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Đắk Lô | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 50'' | 107° 21' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
suối Đạ Bo | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D |
thôn Mỹ Bắc | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 54" | 107° 23' 45" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Mỹ Nam | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 35' 23'' | 107° 23' 59'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Ninh Đại | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 15" | 107° 23' 34" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Ninh Hạ | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 37' 32" | 107° 23' 33" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Ninh Hậu | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 06" | 107° 24' 10" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Ninh Trung | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 44'' | 107° 24' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Cầu 1 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 03'' | 107° 23' 11'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Cầu 2 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
cầu Mỹ Điền | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 34' 35'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Mỹ Hợp | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 20'' | 107° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Nam Ninh | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 04'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 90 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 25'' | 107° 24' 14'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 42'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 92 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Đường huyện 95 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' | 11° 38' 07'' | 107° 23' 28'' | C-48-11-D-b |
Đường huyện 97 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 24'' | 107° 21' 58'' | 11° 34' 39'' | 107° 23' 33'' | C-48-11-D-d |
Đồi Chóe | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 00'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đồi Dài | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 37' 17'' | 107° 23' 38'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đồi Xanh | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 29'' | 107° 23' 24'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập Ông Cường | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 36'' | 107° 24' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập Ông Thấm | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 43'' | 107° 24' 44'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Mỹ Trung | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 48'' | 107° 24' 49'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
suối Đạ Lây | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Sị | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 20'' | 107° 17' 04'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 43' 13'' | 107° 20' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Sơn Hải | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 37' 07" | 107° 18' 13" |
|
|
|
| C-48-11-D |
thôn Phước Thái | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 39' 37" | 107° 15' 53" |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Phước Trung | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 01'' | 107° 18' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Phước Hải | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 05'' | 107° 18' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Suối Lớn | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 17' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
cầu Vĩnh Ninh | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 39' 03'' | 107° 16' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Đường huyện 98 | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 09'' | 107° 18' 32'' | 11° 35' 00'' | 107° 17' 57'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-a, C-48-11-D |
Nhà máy Thủy điện Đức Thành | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 40' 39'' | 107° 16' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hang Thoát Y | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 11'' | 107° 20' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
núi Dáng Pẻo | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 38' 13'' | 107° 19' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
núi Nam Chra | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 44' 08'' | 107° 20' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Đắk Lô | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 37' 50'' | 107° 21' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Phước Trung | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 44'' | 107° 19' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D, C-48-11-B-c, C-48-11-B-d |
suối Đạ Cenáo | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 46'' | 107° 20' 20'' | 11° 36' 07'' | 107° 18' 17'' | C-48-11-D |
suối Đạ Din Bo | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 27' 06'' | 11° 38' 01'' | 107° 17' 02'' | C-48-11-D-a |
suối Đạ Sénaé | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 40' 32'' | 107° 20' 56'' | 11° 38' 23'' | 107° 20' 14'' | C-48-11-D-a |
suối Đạ Thai | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 00'' | 107° 19' 58'' | 11° 38' 47'' | 107° 16' 57'' | C-48-11-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 41" | 107° 23' 02" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 28" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 36'' | 107° 23' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 41'' | 107° 23' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Sị | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 54'' | 107° 22' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đắk Lua | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 59'' | 107° 22' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Quảng Ngãi | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thanh Niên | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 49'' | 107° 22' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Quảng Ngãi | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 51'' | 107° 23' 21'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chùa Vạn Quang | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Di tích Khảo cổ học Cát Tiên | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đường huyện 92 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 96 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 04'' | 107° 24' 00'' | 11° 32' 40'' | 107° 22' 45'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 99 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 00'' | 107° 23' 26'' | 11° 31' 46'' | 107° 23' 26'' | C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d |
Khu 393 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 35' 05'' | 107° 24' 35'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Nhà máy Ươm tơ | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 52'' | 107° 22' 37'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Núi C10 | SV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 11'' | 107° 23' 11'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ chứa nước Đạ Lây | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 57'' | 107° 24' 18'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Tư Nghĩa | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 34' 37'' | 107° 24' 27'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Đạ Lây | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-d |
suối Đạ Riong | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 32' 47'' | 107° 23' 46'' | 11° 31' 49'' | 107° 24' 18'' | C-48-11-D-d |
suối Đạ Sị | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 32' 28" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 40' 25'' | 107° 23' 27'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 27'' | 107° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 04'' | 107° 23' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 02'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
cầu Brun 5 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 19'' | 107° 23' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
chợ Tiên Hoàng | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 20'' | 107° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 91 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D-b |
Đường huyện 92 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Đường huyện 94 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 32'' | 107° 28' 50'' | 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | C-48-11-D-b |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
suối Đạ Bo | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D-a, C-48-11-D-b |
suối Đạ Lây | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Sị (Đạ Liên, Vàng) | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-b |
Suối 20 | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 31'' | 107° 25' 03'' | 11° 39' 37'' | 107° 23' 20'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
tổ dân phố Di Linh Thượng | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 08'' | 108° 04' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
tổ dân phố Di Linh Thượng 1 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 55'' | 108° 05' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 26'' | 108° 02' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 33'' | 108° 03' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 19'' | 108° 03' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 13'' | 108° 03' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 40'' | 108° 04' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 30'' | 108° 04' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 51'' | 108° 04' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 40'' | 108° 03' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 53'' | 108° 04' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 00'' | 108° 03' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 19'' | 108° 03' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 23'' | 108° 02' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 28'' | 108° 04' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 34'' | 108° 04' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 00'' | 108° 04' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 16 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 56'' | 108° 02' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 17 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 16'' | 108° 04' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 18 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 46'' | 108° 04' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 19 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 04'' | 108° 05' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 20 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 52'' | 108° 02' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
tổ dân phố Ka Ming | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 21'' | 108° 05' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
chùa Linh Thắng | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 31'' | 108° 04' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
chùa Pháp Hoa | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 03'' | 108° 04' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Cầu Trắng | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 40'' | 108° 02' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Ar Mazaro VN | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 30'' | 108° 03' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Chè Vina Suzuki | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 22'' | 108° 02' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 28'' | 108° 04' 53'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b, C-49-13-B-a, C-49-13-A-d, C-49-13-B-C |
đình Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 34'' | 108° 04' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
đường Hùng Vương | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 17'' | 108° 02' 10'' | 11° 36' 20'' | 108° 05' 42'' | C-49-1-C-C |
đường Lê Lợi | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 25'' | 108° 04' 47'' | 11° 34' 36'' | 108° 04' 20'' | C-49-1-C-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 108° 02' 52'' | 11° 34' 58'' | 108° 04' 29'' | C-49-1-C-C |
giáo xứ Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 38'' | 108° 04' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Quốc lộ 20 | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-C |
Quốc lộ 28 | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-C |
Trung tâm Y tế Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 13'' | 108° 04' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Đông Di Linh | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 10'' | 108° 04' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Tây Di Linh | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 52'' | 108° 03' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Hồ 1019 | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 55'' | 108° 04' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
suối Đạ Klong Bê | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 15'' | 108° 04' 55'' | 11° 40' 01'' | 108° 06' 06'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Lukiar | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 44'' | 108° 02' 46'' | 11° 34' 41'' | 108° 01' 54'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Riam | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Snirr | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 03' 11'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-C |
thôn Bảo Tuân | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 02'' | 108° 05' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Bờ Sụt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 39'' | 108° 06' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Piơr | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 17'' | 108° 06' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Ùng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 28'' | 108° 06' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kala Tô Krềng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 35'' | 108° 06' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kala Krọt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 10" | 108° 06' 48" |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kơ Nệt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 00'' | 108° 06' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn K' Rọt Dờng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 56'' | 108° 06' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Taly | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 50'' | 108° 06' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Đạ Riam | KX | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 01'' | 108° 05' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
dãy núi M'Nom Bagio | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 29' 14'' | 108° 09' 13'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b |
dãy núi M'Nom Brou | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 31' 43'' | 108° 09' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi Brah Yàng | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 59'' | 108° 10' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi M'Nom Lai Dui | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 25' 42'' | 108° 06' 53'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi M'Nom Lam Leu | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 28' 05'' | 108° 10' 09'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b |
núi Yan Dcane | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 32' 17'' | 108° 08' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
hồ Ka La | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 31' 46'' | 108° 06' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
sông Ke Dun (Tro) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | 11° 23' 05'' | 108° 16' 27'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Bagha | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 02'' | 108° 08' 39'' | 11° 24' 38'' | 108° 09' 54'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Bran | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 22'' | 108° 09' 40'' | 11° 24' 03'' | 108° 09' 18'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Brass | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 33'' | 108° 09' 03'' | 11° 30' 20'' | 108° 07' 22'' | C-49-1-C-C, C-49-1-C-d |
suối Đạ Dalou | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 55'' | 108° 07' 53'' | 11° 22' 12'' | 108° 09' 10'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Đran | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 44'' | 108° 09' 12'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-1-C-d, C-49-13-A-b |
suối Đạ Kehioy | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 13'' | 108° 06' 53'' | 11° 26' 32'' | 108° 08' 11'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
suối Đạ Kim Baha | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 16'' | 108° 09' 43'' | 11° 22' 41'' | 108° 11' 46'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Kio | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 34'' | 108° 09' 49'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Loung | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 01'' | 108° 08' 28'' | 11° 26' 55'' | 108° 08' 54'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Riam | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
suối Đạ Riồng | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Siane | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 59'' | 108° 08' 38'' | 11° 29' 07'' | 108° 07' 56'' | C-49-13-A-b |
Suối Bay (Gia Bay) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 19'' | 108° 10' 36'' | 11° 19' 46'' | 108° 12' 27'' | C-49-13-A-d |
Suối K'Bu (Ia Bu) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 21' 47'' | 108° 12' 11'' | 11° 20' 24'' | 108° 13' 09'' | C-49-13-A-d |
Suối MRó (Ma Ró) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 19' 04'' | 108° 11' 02'' | 11° 18' 32'' | 108° 11' 04'' | C-49-13-A-d |
Suối Nhăn (Nhân) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 29'' | 108° 08' 55'' | 11° 18' 09'' | 108° 10' 07'' | C-49-13-A-d |
Suối Taly | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 31'' | 108° 06' 25'' | 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
Thôn Duệ | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 09'' | 108° 06' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 50'' | 108° 06' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 45'' | 108° 06' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 3 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 45'' | 108° 07' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Đồng Lạc 4 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 04'' | 108° 07' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kao Kuil | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 27'' | 108° 07' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Tân Lạc 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 47'' | 108° 06' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Lạc 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 38' 28'' | 108° 07' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Lạc 3 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 38' 26'' | 108° 07' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Phú 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 27'' | 108° 08' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Tân Phú 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 48'' | 108° 08' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Phước Lạc | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 52'' | 108° 06' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Di Linh | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 08'' | 108° 07' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
nhà thờ Tân Phú | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 31'' | 108° 08' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-C, C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
hồ Thanh Bạch | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 58'' | 108° 08' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ Riồng | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
suối Đạ R'Nha | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 12'' | 108° 06' 29'' | 11° 39' 53'' | 108° 07' 16'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
suối Đạ Srêu | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 07'' | 108° 07' 39'' | 11° 39' 07'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 41'' | 107° 57' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 20'' | 107° 56' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 15'' | 107° 57' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 7 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 05'' | 107° 56' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 8 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 19'' | 107° 57' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 10'' | 107° 56' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 10 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 53" | 107° 56' 40" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 12 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 22'' | 107° 57' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 13 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 09'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 14 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 53'' | 107° 57' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 15 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 37' 05'' | 107° 57' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 1A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 05'' | 107° 57' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 1B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 59'' | 107° 57' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 2A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 19'' | 107° 57' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 2B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 20'' | 107° 57' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 5A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 41'' | 107° 57' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 5B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 17'' | 107° 57' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Nam Trang | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 31'' | 107° 56' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Bắc Trang | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 35' 33'' | 107° 56' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đạ Riam | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 43'' | 107° 57' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đinh Trang Hoà | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 22'' | 107° 57' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Phổ Tế | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 35'' | 107° 57' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Thôn 4 | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 53'' | 107° 57' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Thôn 5A | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 53'' | 107° 56' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d |
núi M'Nom Oinh | SV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 33'' | 107° 58' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
núi Ser Lung | SV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 35' 20'' | 107° 58' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Đập 3 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 39'' | 107° 56' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Nam Trang | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 27'' | 107° 56' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Srê Kơ Lào | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 04'' | 107° 58' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Hồ 1 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 07'' | 107° 57' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Hồ 2 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 43'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
suối Đạ Brass | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | 11° 36' 42'' | 107° 56' 16'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ But La | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | 11° 33' 48'' | 107° 54' 31'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Lau | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 03'' | 107° 56' 06'' | 11° 33' 37'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 1) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 55'' | 107° 59' 27'' | 11° 30' 36'' | 107° 55' 16'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 2) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 26'' | 107° 59' 02'' | 11° 34' 21'' | 107° 56' 38'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 3) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 32'' | 107° 57' 19'' | 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nớ | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 55'' | 108° 01' 18'' | 11° 31' 46'' | 107° 57' 20'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Pir | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 107° 58' 59'' | 11° 36' 54'' | 107° 58' 39'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rdan | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 00'' | 107° 56' 40'' | 11° 33' 49'' | 107° 55' 43'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam |