Thông tư 02/2021/TT-BTNMT Danh mục địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 02/2021/TT-BTNMT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2021.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ___________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
|
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
_____________
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Lâm Đồng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Lâm Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư, “SV” là nhóm địa danh sơn văn, “TV” là nhóm địa danh thủy văn, “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: X. là chữ viết tắt của “xã”; P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Bảo Lộc | 3 |
2 | Thành phố Đà Lạt | 12 |
3 | Huyện Bảo Lâm | 26 |
4 | Huyện Cát Tiên | 41 |
5 | Huyện Di Linh | 49 |
6 | Huyện Đam Rông | 68 |
7 | Huyện Đạ Huoai | 77 |
8 | Huyện Đạ Tẻh | 84 |
9 | Huyện Đơn Dương | 91 |
10 | Huyện Đức Trọng | 101 |
11 | Huyện Lạc Dương | 115 |
12 | Huyện Lâm Hà | 121 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút, giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | |||||
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 21'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Bưu điện Thành phố Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 48' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chợ Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công viên 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 02'' | 107° 48' 52'' | 11° 33' 04'' | 107° 48' 37'' | C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 37'' | 107° 48' 59'' | 11° 32' 37'' | 107° 48' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Ngọc Hân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 43'' | 107° 49' 16'' | 11° 32' 49'' | 107° 49' 04'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
Đài Truyền thanh và Truyền hình Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 52'' | 107° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Đồng Nai | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 42'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
chùa Vô Lượng Quang | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 47' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 31'' | 107° 47' 52'' | 11° 33' 38'' | 107° 47' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Chân Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 58'' | 107° 48' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thiện Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
siêu thị Co.op Mart | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 43'' | 107° 48' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 28'' | 107° 48' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Châu Á Thái Bình Dương | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 55'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 27'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 44'' | 107° 48' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 54'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Huệ | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 39'' | 107° 48' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Thiện | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 42'' | 107° 47' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 29'' | 11° 32' 30'' | 107° 48' 02'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Quốc Toản | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 25'' | 11° 31' 52'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Bảo Lộc | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Nam Phương | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Hưng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 03'' | 107° 47' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Lâm | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 32'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Chè Phương Nam | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 10'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 43'' | 107° 50' 17'' | 11° 33' 36'' | 107° 49' 18'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Gio An | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 28'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Hoà Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Ky Tô Vua | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 25'' | 107° 50' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Mẫu | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 56'' | 107° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 50' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sân bay Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 29'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 31'' | 107° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 23'' | 107° 50' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Briun | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
cầu Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Minh Rồng | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Lam Sơn | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 48' 41'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Cà phê ACOM | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 21'' | 107° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Hoa Sơn Trà | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 28'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tơ lụa Đông Lâm | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cà phê Hương Bản | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Doanh nghiệp tư nhân Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 59'' | 107° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Phúc Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 49' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Chè 19 tháng 5 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 24'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Gạch Tuynel | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 50' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 14'' | 107° 49' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Quốc lộ 55 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-12-D-C |
trạm biến thế Điện Thành phố Bảo Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
chùa Linh Quang | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 40'' | 107° 45' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty ViKotEx | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 55'' | 107° 44' 54'' | 11° 32' 08'' | 107° 46' 55'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hà | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 19'' | 107° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 27'' | 107° 47' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Vinh Sơn Liêm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 29'' | 107° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 41'' | 107° 46' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Tân Tiến | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tri Phương | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 58'' | 107° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Bpae | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 29'' | 107° 45' 29'' | 11° 33' 02'' | 107° 46' 03'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Pran | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 13'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 23'' | 107° 45' 19'' | C-48-12-D-C |
Thôn 1 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 20'' | 107° 48' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 48' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 51'' | 107° 47' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 08'' | 107° 48' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 35'' | 107° 47' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 6 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 30'' | 107° 47' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 7 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 51'' | 107° 47' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 8 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 45'' | 107° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 9 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 49'' | 107° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 10 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 17'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 11 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 43'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 12 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 18'' | 107° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 13 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 45'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 14 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 07'' | 107° 44' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
nhà thờ La Vang | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 04'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
tu viện Bát Nhã | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 37' 22'' | 107° 44' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Nam Phương | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
suối Đạ Briun | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Djirou | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 50'' | 107° 45' 17'' | 11° 37' 02'' | 107° 44' 34'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ R'La | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Tan Bon | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 11'' | 107° 46' 07'' | 11° 38' 11'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Ton Loum | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 47'' | 107° 46' 55'' | 11° 35' 47'' | 107° 45' 18'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ To Srogne | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 58'' | 107° 46' 25'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Jrài | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 07'' | 107° 44' 32'' | 11° 37' 24'' | 107° 43' 26'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
thác Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 30'' | 107° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 1 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 04'' | 107° 44' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 43'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 27'' | 107° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 09'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 43'' | 107° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 03'' | 107° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 33'' | 107° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 21'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 48'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 11 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 57'' | 107° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bảo Lộc 1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 26'' | 107° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Bảo Lộc 2 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 55'' | 107° 43' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đại Lào | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Huệ Lâm | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 25'' | 107° 43' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Công ty Chè Hùng Vương | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 24'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đèo Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 49'' | 107° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
đường Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 54'' | 107° 46' 03'' | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
hạt quản lý Đường bộ 4.1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 45'' | 107° 44' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
mỏ đá Lâm Phần | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 18'' | 107° 43' 50'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
ngã ba Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
nhà thờ Suối Mơ | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 23'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Nhà máy Sợi Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 36'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
Trường Trung học phổ thông Lê Thị Pha | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Crong Laê | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 14'' | 107° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'nom Góp | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
sông Đại Bình | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
sông Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 21'' | 107° 42' 01'' | 11° 30' 43'' | 107° 44' 31'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Binh | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Gian | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Kon K'Long | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 47' 55'' | 11° 27' 09'' | 107° 46' 29'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 37'' | 107° 42' 35'' | 11° 30' 24'' | 107° 44' 32'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Liong Gas | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 02'' | 107° 42' 50'' | 11° 26' 55'' | 107° 43' 22'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ MRê | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Thur | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 50'' | 107° 47' 51'' | 11° 27' 47'' | 107° 46' 25'' | C-48-24-B-a |
thác Bảy Tầng | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 15'' | 107° 44' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 44' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 51'' | 107° 45' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 00'' | 107° 45' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 33'' | 107° 46' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 45' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 07'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đa Nghịch | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 45' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân An | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 46' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Châu | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Lập | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 45' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Ninh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 46' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Vượng | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Lào | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chợ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Đại Giác | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 56'' | 107° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Cầu 3 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 45'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nghĩa trang liệt sỹ Bảo Lộc | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 43'' | 107° 46' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Lê Bảo Tịnh | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 45' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Hằng Cứu Giúp | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Thiên Chúa | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 03'' | 107° 45' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 44'' | 107° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Ươm tơ Tháng 8 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 53'' | 107° 45' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Binh | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Din Krin | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 35'' | 107° 43' 30'' | 11° 31' 00'' | 107° 43' 58'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Gian | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 48'' | 107° 51' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 40'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Điền | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 09'' | 107° 51' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Thanh | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 50' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn NauSri | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 23'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 31'' | 107° 52' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 02'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 15'' | 107° 51' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xá | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 09'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 07'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Minh Rồng | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Tân Lạc | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Hạnh | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tín Nghĩa | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 51' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ NauSri | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 51' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hoá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 21'' | 107° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 01'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
thôn Tân Bình 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 03'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 46'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 35'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 54'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 07'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 3 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 20'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 29'' | 107° 53' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Thanh Xuân 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 01'' | 107° 50' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 50' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đoàn Thị Điểm | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 44'' | 107° 53' 31'' | 11° 33' 47'' | 107° 50' 38'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bình | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 38'' | 107° 51' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xuân | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 58'' | 107° 50' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thượng Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 15'' | 107° 50' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Lộc Phát |