Thông tư 02/2021/TT-BTNMT Danh mục địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 02/2021/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2021/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục địa danh dân cư phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
Ngày 29/4/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 02/2021/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Lâm Đồng. Danh mục địa danh tỉnh Lâm Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và huyện.
Bên cạnh đó, các đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng bao gồm: Thành phố Bảo Lộc; Thành phố Đà Lạt; Huyện Bảo Lâm; Huyện Cát Tiên; Huyện Di Linh; Huyện Đam Rông; Huyện Đạ Huoai; Huyện Đạ Tẻh; Huyện Đơn Dương; Huyện Đức Trọng; Huyện Lạc Dương; Huyện Lâm Hà.
Cụ thể, các địa danh phục vụ thành lập bản đồ thuộc Thành phố Bảo Lộc bao gồm: Bệnh viện 2 Lâm Đồng có vĩ độ 11°33'21'', kinh độ 107°48'28''; Bưu điện Thành phố Bảo Lộc có vĩ độ 11°32'34'', kinh độ 107°48'36''; Chợ Bảo Lộc có vĩ độ 11°33'02'', kinh độ 107°48'47''; Công viên 28 tháng 3 có vĩ độ 11°33'01'', kinh độ 107°48'25'';…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 16/6/2021.
Xem chi tiết Thông tư 02/2021/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 02/2021/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 02/2021/TT-BTNMT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2021.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ___________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________
|
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2021/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
_____________
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Lâm Đồng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Lâm Đồng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm các thành phố và huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư, “SV” là nhóm địa danh sơn văn, “TV” là nhóm địa danh thủy văn, “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: X. là chữ viết tắt của “xã”; P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÂM ĐỒNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Bảo Lộc | 3 |
2 | Thành phố Đà Lạt | 12 |
3 | Huyện Bảo Lâm | 26 |
4 | Huyện Cát Tiên | 41 |
5 | Huyện Di Linh | 49 |
6 | Huyện Đam Rông | 68 |
7 | Huyện Đạ Huoai | 77 |
8 | Huyện Đạ Tẻh | 84 |
9 | Huyện Đơn Dương | 91 |
10 | Huyện Đức Trọng | 101 |
11 | Huyện Lạc Dương | 115 |
12 | Huyện Lâm Hà | 121 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút, giây) | Vĩ độ (độ,phút, giây) | Kinh độ (độ,phút,giây) | |||||
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 21'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Bưu điện Thành phố Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 48' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chợ Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công viên 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 02'' | 107° 48' 52'' | 11° 33' 04'' | 107° 48' 37'' | C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 37'' | 107° 48' 59'' | 11° 32' 37'' | 107° 48' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Ngọc Hân | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 43'' | 107° 49' 16'' | 11° 32' 49'' | 107° 49' 04'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
Đài Truyền thanh và Truyền hình Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 52'' | 107° 48' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Bảo Lộc | KX | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Đồng Nai | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 42'' | 107° 48' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 1 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
chùa Vô Lượng Quang | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 47' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Chu Văn An | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 53'' | 107° 48' 50'' | 11° 33' 53'' | 107° 48' 10'' | C-48-12-D-C |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 51'' | 107° 48' 29'' | 11° 33' 12'' | 107° 48' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Huỳnh Thúc Kháng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 31'' | 107° 47' 52'' | 11° 33' 38'' | 107° 47' 53'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 41'' | 107° 48' 11'' | 11° 33' 02'' | 107° 48' 22'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 48' 54'' | 11° 33' 50'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Chân Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 58'' | 107° 48' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thiện Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 48'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
siêu thị Co.op Mart | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 43'' | 107° 48' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 28'' | 107° 48' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Châu Á Thái Bình Dương | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 55'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Bảo Lộc | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 27'' | 107° 48' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Du | KX | Phường 2 | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 44'' | 107° 48' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'La | TV | Phường 2 | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
Bệnh viện 2 Lâm Đồng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 54'' | 107° 48' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Huệ | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 39'' | 107° 48' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Thiện | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 42'' | 107° 47' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường 28 tháng 3 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 33'' | 107° 48' 22'' | 11° 33' 01'' | 107° 48' 25'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 29'' | 11° 32' 30'' | 107° 48' 02'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Quốc Toản | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 39'' | 107° 48' 25'' | 11° 31' 52'' | 107° 48' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Bảo Lộc | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 38'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Nam Phương | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Hưng | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 03'' | 107° 47' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
tịnh xá Ngọc Lâm | KX | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 32'' | 107° 47' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. B'Lao | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Chè Phương Nam | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 10'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 43'' | 107° 50' 17'' | 11° 33' 36'' | 107° 49' 18'' | C-48-12-D-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 20'' | 107° 48' 49'' | 11° 33' 44'' | 107° 48' 16'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Gio An | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 28'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Hoà Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Ky Tô Vua | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 25'' | 107° 50' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Mẫu | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 56'' | 107° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 30'' | 107° 50' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sân bay Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 29'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 31'' | 107° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Lộc Phát | KX | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 23'' | 107° 50' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Briun | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | P. Lộc Phát | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
cầu Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Minh Rồng | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Lam Sơn | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 48' 41'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Cà phê ACOM | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 21'' | 107° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Hoa Sơn Trà | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 28'' | 107° 49' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tơ lụa Đông Lâm | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cà phê Hương Bản | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 27'' | 107° 49' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Doanh nghiệp tư nhân Đại Bình | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 59'' | 107° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 49' 29'' | 11° 32' 31'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Phúc Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 49' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Chè 19 tháng 5 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 24'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Gạch Tuynel | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 50' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 14'' | 107° 49' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Quốc lộ 55 | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-12-D-C |
trạm biến thế Điện Thành phố Bảo Lộc | KX | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ 28 tháng 3 | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 48' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | P. Lộc Sơn | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
chùa Linh Quang | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 40'' | 107° 45' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty ViKotEx | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 46' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường 1 tháng 5 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 31' 26'' | 107° 47' 02'' | 11° 32' 35'' | 107° 47' 58'' | C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 55'' | 107° 44' 54'' | 11° 32' 08'' | 107° 46' 55'' | C-48-12-D-C |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 14'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 32'' | 107° 48' 15'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hà | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 19'' | 107° 46' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thánh Tâm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 27'' | 107° 47' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Vinh Sơn Liêm | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 29'' | 107° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 41'' | 107° 46' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung cấp nghề Tân Tiến | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 34'' | 107° 46' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Tri Phương | KX | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 58'' | 107° 46' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đạ Bpae | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 29'' | 107° 45' 29'' | 11° 33' 02'' | 107° 46' 03'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Pran | TV | P. Lộc Tiến | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 13'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 23'' | 107° 45' 19'' | C-48-12-D-C |
Thôn 1 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 20'' | 107° 48' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 48' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 51'' | 107° 47' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 08'' | 107° 48' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 35'' | 107° 47' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 6 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 30'' | 107° 47' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 7 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 51'' | 107° 47' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 8 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 45'' | 107° 46' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 9 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 49'' | 107° 46' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 10 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 17'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 11 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 43'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 12 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 18'' | 107° 44' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 13 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 36' 45'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 14 | DC | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 07'' | 107° 44' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
nhà thờ La Vang | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 04'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
tu viện Bát Nhã | KX | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 37' 22'' | 107° 44' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Nam Phương | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 17'' | 107° 48' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Nam Phương 2 | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 14'' | 107° 48' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
suối Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
suối Đạ Briun | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 47' 15'' | 11° 34' 18'' | 107° 48' 42'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ B'Làng | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Djirou | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 50'' | 107° 45' 17'' | 11° 37' 02'' | 107° 44' 34'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ R'La | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 54'' | 107° 47' 41'' | 11° 34' 05'' | 107° 48' 31'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ R'Moul | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Tan Bon | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 11'' | 107° 46' 07'' | 11° 38' 11'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Ton Loum | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 47'' | 107° 46' 55'' | 11° 35' 47'' | 107° 45' 18'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ To Srogne | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 58'' | 107° 46' 25'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Jrài | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 37' 07'' | 107° 44' 32'' | 11° 37' 24'' | 107° 43' 26'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
thác Đam B'Ri | TV | xã Đam B'Ri | TP. Bảo Lộc | 11° 38' 30'' | 107° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 1 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 04'' | 107° 44' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 43'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 27'' | 107° 44' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 09'' | 107° 44' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 43'' | 107° 44' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 03'' | 107° 45' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 33'' | 107° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 21'' | 107° 45' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 48'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 11 | DC | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 57'' | 107° 46' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bảo Lộc 1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 26'' | 107° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Bảo Lộc 2 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 27' 55'' | 107° 43' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đại Lào | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Huệ Lâm | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 25'' | 107° 43' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Công ty Chè Hùng Vương | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 24'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đèo Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 49'' | 107° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
đường Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 54'' | 107° 46' 03'' | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
hạt quản lý Đường bộ 4.1 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 45'' | 107° 44' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
mỏ đá Lâm Phần | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 28' 18'' | 107° 43' 50'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
ngã ba Blao Sêrê | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 33'' | 107° 44' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
nhà thờ Suối Mơ | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 23'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Nhà máy Sợi Bảo Lộc | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 36'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-b, C-48-24-B-a |
Trường Trung học phổ thông Lê Thị Pha | KX | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 33'' | 107° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Crong Laê | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 26' 14'' | 107° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'nom Góp | SV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
sông Đại Bình | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
sông Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 21'' | 107° 42' 01'' | 11° 30' 43'' | 107° 44' 31'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Binh | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Gian | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Kon K'Long | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 47' 55'' | 11° 27' 09'' | 107° 46' 29'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Lao | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 37'' | 107° 42' 35'' | 11° 30' 24'' | 107° 44' 32'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
suối Đạ Liong Gas | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 02'' | 107° 42' 50'' | 11° 26' 55'' | 107° 43' 22'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ MRê | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Thur | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 28' 50'' | 107° 47' 51'' | 11° 27' 47'' | 107° 46' 25'' | C-48-24-B-a |
thác Bảy Tầng | TV | xã Đại Lào | TP. Bảo Lộc | 11° 29' 15'' | 107° 44' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 44' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 57'' | 107° 45' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 51'' | 107° 45' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 00'' | 107° 45' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 1 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 33'' | 107° 46' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 2 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 45' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Ánh Mai 3 | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 07'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đa Nghịch | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 35'' | 107° 45' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân An | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 46' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Châu | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Lập | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 10'' | 107° 45' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Ninh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 22'' | 107° 46' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 46' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Vượng | DC | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Lào | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chợ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 51'' | 107° 46' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Đại Giác | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 56'' | 107° 44' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Cầu 3 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 45'' | 107° 46' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Lê Phụng Hiểu | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 27'' | 107° 45' 47'' | 11° 31' 30'' | 107° 45' 48'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
đường Trần Phú | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 30' 50'' | 107° 44' 56'' | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
nghĩa trang liệt sỹ Bảo Lộc | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 43'' | 107° 46' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Lê Bảo Tịnh | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 45' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Hằng Cứu Giúp | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 46' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Mẹ Thiên Chúa | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 03'' | 107° 45' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bùi | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 44'' | 107° 46' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Ươm tơ Tháng 8 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 53'' | 107° 45' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Binh | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 27' 16'' | 107° 46' 27'' | 11° 30' 42'' | 107° 46' 26'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Din Krin | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 35'' | 107° 43' 30'' | 11° 31' 00'' | 107° 43' 58'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Gian | TV | xã Lộc Châu | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 29' 19'' | 107° 47' 50'' | 11° 29' 54'' | 107° 46' 17'' | C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 48'' | 107° 51' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Đại Nga 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 40'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Điền | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 09'' | 107° 51' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Kim Thanh | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 49'' | 107° 50' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn NauSri | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 23'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 06'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Nga Sơn 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 31'' | 107° 52' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 1 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 02'' | 107° 51' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hoá 2 | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 15'' | 107° 51' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xá | DC | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 09'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 07'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Minh Rồng | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 52'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Tân Lạc | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 30' 55'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Phước Hạnh | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 55'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Tín Nghĩa | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 01'' | 107° 51' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường tránh Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 32' 02'' | 107° 52' 15'' | 11° 31' 06'' | 107° 45' 28'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ NauSri | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 26'' | 107° 51' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Hoá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 21'' | 107° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xá | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 04'' | 107° 51' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đại Nga | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc | 11° 31' 01'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sré Dong | TV | xã Lộc Nga | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
thôn Tân Bình 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 03'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Bình 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 46'' | 107° 52' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 35'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Tân Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 54'' | 107° 50' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 07'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Hương 3 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 20'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 35' 29'' | 107° 53' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Thanh Xuân 1 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 01'' | 107° 50' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn Thanh Xuân 2 | DC | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 13'' | 107° 50' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu Suối Đỏ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 45'' | 107° 49' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Đoàn Thị Điểm | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 44'' | 107° 53' 31'' | 11° 33' 47'' | 107° 50' 38'' | C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Bình | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 38'' | 107° 51' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tân Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 02'' | 107° 50' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thanh Xuân | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 58'' | 107° 50' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Thượng Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 33' 15'' | 107° 50' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Lộc Phát | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 40'' | 107° 50' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Trường Trung học phổ thông Lộc Thanh | KX | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 32' 58'' | 107° 50' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Lộc Thanh | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc | 11° 34' 46'' | 107° 51' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Klere | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 50' 23'' | 11° 32' 53'' | 107° 52' 05'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ SiGo | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 52' 38'' | 11° 36' 05'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Sré Dong | TV | xã Lộc Thanh | TP. Bảo Lộc |
|
| 11° 35' 36'' | 107° 50' 33'' | 11° 33' 41'' | 107° 52' 37'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
chợ Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Tỉnh trưởng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | 11° 56' 36'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | 11° 56' 34'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Lê Thị Hồng Gấm | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 40'' | 108° 26' 14'' | 11° 56' 30'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 54'' | 108° 26' 08'' | 11° 56' 41'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 37'' | 108° 26' 06'' | 11° 56' 30'' | 108° 26' 10'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 25' 48'' | 11° 56' 28'' | 108° 26' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 02'' | 108° 26' 02'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Bội Châu | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 42'' | 108° 26' 18'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Tô Ngọc Vân | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 25' 47'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Nhân Tông | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 01'' | 108° 26' 52'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
khách sạn Ngọc Lan | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 31'' | 108° 26' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà hàng Thanh Thủy | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 32'' | 108° 26' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà hàng Thủy Tạ | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 26'' | 108° 26' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sân gôn Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 26' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Toà giám mục Đà Lạt | KX | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 26' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 1 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 38'' | 108° 26' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 2 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 51'' | 108° 26' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Cù 3 | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 09'' | 108° 26' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Đồi Dinh | SV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
bán đảo Bích Câu | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Xuân Hương | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 42'' | 108° 26' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 1 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
chùa Kỳ Viên | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 26' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Sơn | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 05'' | 108° 26' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Tâm Ấn | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 26' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Bùi Thị Xuân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | 11° 56' 36'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Đinh Tiên Hoàng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | 11° 56' 34'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường La Sơn Phu Tử | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 18'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Lý Tự Trọng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 54'' | 108° 26' 08'' | 11° 56' 41'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 25' 54'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Văn Trỗi | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 02'' | 108° 26' 02'' | 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 53'' | C-49-1-B-b |
đường Thông Thiên Học | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 27'' | 108° 26' 11'' | 11° 57' 10'' | 108° 26' 15'' | C-49-1-B-b |
đường Tô Ngọc Vân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 25' 47'' | 11° 56' 34'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
nhà thờ Don Bosco | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 26' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 26' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân | KX | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 09'' | 108° 26' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đội Có | TV | Phường 2 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 26' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Cầu Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 32'' | 108° 28' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đền Vua Hùng | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 45'' | 108° 28' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 4 | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 33'' | 108° 26' 42'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Hồ Tùng Mậu | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 26' 15'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Phú | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Triệu Việt Vương | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' | C-49-1-B-b |
Đèo Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 01'' | 108° 26' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Đường Mimosa | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | 11° 52' 40'' | 108° 28' 06'' | C-49-1-B-b, C-49-1-B-d |
khách sạn Dalat Palace | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 19'' | 108° 26' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Du Parc | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 15'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Cáp treo Đà Lạt | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 02'' | 108° 26' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Đatanla | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 09'' | 108° 26' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Prenn | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 37'' | 108° 28' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
nhà thờ An Bình | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Chánh toà Đà Lạt (Con Gà) | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 14'' | 108° 26' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
thiền viện Trúc Lâm | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 17'' | 108° 26' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Thăng Long | KX | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 17'' | 108° 26' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Tuyền Lâm | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 37'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
suối Đạ R'Cao | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b, C-49-1-B-d |
Thác Đatanla | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 07'' | 108° 26' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Thác Prenn | TV | Phường 3 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 39'' | 108° 28' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
bến Du thuyền Thủy Tạ | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 02'' | 108° 26' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
biệt thự Hằng Nga | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 09'' | 108° 25' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Bảo Đại 3 | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 52'' | 108° 25' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 53'' | 108° 24' 38'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Huyền Trân Công Chúa | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 03'' | 108° 24' 45'' | 11° 56' 26'' | 108° 25' 25'' | C-49-1-B-b |
đường Lê Hồng Phong | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 13'' | 108° 25' 51'' | 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Lê | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 14'' | 108° 25' 31'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Phú | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Triệu Việt Vương | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | 11° 55' 17'' | 108° 26' 06'' | C-49-1-B-b |
Đường Pasteur | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 25' 43'' | 11° 56' 02'' | 108° 25' 32'' | C-49-1-B-b |
khách sạn Sammy | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 25' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Sài Gòn - Đà Lạt | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 25' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Hồ Tuyền Lâm | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 16'' | 108° 25' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 16'' | 108° 25' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 12'' | 108° 25' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 22'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện Pasteur Việt Nam | KX | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 04'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Dãy núi R'Bum | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 52' 04'' | 108° 25' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đỉnh Pin Hatt | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 13'' | 108° 25' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Nao K'Lan | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 23'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Quan Du (Dam Han) | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 51' 17'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Núi B'Nam | SV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 28'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Hạt Đậu | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 21'' | 108° 25' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Tuyền Lâm | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt | 11° 53' 37'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 4 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
đài tưởng niệm Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 39'' | 108° 25' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường 3 tháng 2 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 44'' | 108° 26' 03'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Diệu | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 36'' | 108° 25' 29'' | 11° 56' 37'' | 108° 25' 46'' | C-49-1-B-b |
đường Hoàng Văn Thụ | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 53'' | 108° 24' 38'' | 11° 56' 23'' | 108° 25' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Huyền Trân Công Chúa | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 03'' | 108° 24' 45'' | 11° 56' 26'' | 108° 25' 25'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Bình Trọng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 40'' | 108° 25' 26'' | 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 722 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
khu du lịch Thác Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 36'' | 108° 25' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu nghỉ dưỡng Ana Mandara | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 25' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Vạn Thành | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 49'' | 108° 24' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
lăng Nguyễn Hữu Hào | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 24' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 27'' | 108° 24' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Du Sinh | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 57'' | 108° 24' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Dân tộc Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 25' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Du Sinh | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 04'' | 108° 25' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Vạn Thành | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 45'' | 108° 24' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sân bay Cam Ly | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 07'' | 108° 24' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Lưu trữ Quốc gia 4 | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 25' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Dân tộc Nội trú tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 25' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Du Sinh | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 13'' | 108° 24' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi B'Nom Kop Kăp | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 24'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi You Lou Rouet | SV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 22' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Vạn Thành 2 | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 23' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
Thác Cam Ly | TV | Phường 5 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 36'' | 108° 25' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 54'' | 108° 25' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Liên Trì | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 15'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Quang | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 28'' | 108° 25' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Dược Ladophar | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 25' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đền thờ Quốc Tổ Hùng Vương | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 25' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hai Bà Trưng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 34'' | 108° 25' 27'' | 11° 56' 36'' | 108° 25' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Hải Thượng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | 11° 56' 32'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường La Sơn Phu Tử | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 18'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Mai Hắc Đế | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | 11° 56' 50'' | 108° 25' 39'' | C-49-1-B-b |
đường Ngô Quyền | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | C-49-1-B-b |
đường Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 59'' | 108° 25' 44'' | 11° 56' 45'' | 108° 25' 43'' | C-49-1-B-b |
đường Thi Sách | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 14'' | 108° 25' 42'' | 11° 56' 52'' | 108° 25' 51'' | C-49-1-B-b |
nhà thờ Domaine de Marie | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 25' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
tịnh xá Ngọc Đà | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 33'' | 108° 25' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | KX | Phường 6 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 25' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 6 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 25'' | 108° 25' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa A Dục Vương | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 54'' | 108° 24' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Huệ Lâm | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 59'' | 108° 25' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Bảo | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 51'' | 108° 24' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Thiên Phước | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 47'' | 108° 25' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Viên Quang | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 04'' | 108° 25' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường An Kroet | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 59'' | 108° 23' 50'' | 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Bạch Đằng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 11'' | 108° 25' 27'' | 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | C-49-1-B-b |
đường Cao Bá Quát | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 06'' | 108° 25' 40'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
đường Cao Thắng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 24' 57'' | 11° 57' 37'' | 108° 25' 24'' | C-49-1-B-b |
đường Đan Kia | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 00' 13'' | 108° 24' 48'' | 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Hoàng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 47'' | 108° 25' 31'' | 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Siêu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 25' 15'' | 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | C-49-1-B-b |
đường Thánh Mẫu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | 11° 58' 32'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
Đường tỉnh 722 | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
khu du lịch Sinh thái Suối Hoa | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 42'' | 108° 23' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Bạch Đằng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 40'' | 108° 25' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Thánh Mẫu | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 33'' | 108° 25' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Tùng Lâm | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 36'' | 108° 25' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
thánh thất Đà Lạt | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 08'' | 108° 25' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 37'' | 108° 25' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 15'' | 108° 23' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường đào tạo lái xe Thiên Phúc Đức | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 42'' | 108° 25' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Đống Đa | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 21'' | 108° 25' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên | KX | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 20'' | 108° 25' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Kim Thạch | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 20'' | 108° 24' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Cam Ly | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-b |
suối Đa Phú | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 51'' | 108° 24' 22'' | 12° 00' 19'' | 108° 24' 18'' | C-49-1-B-b, D-49-85-D-d |
suối Phước Thành | TV | Phường 7 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 23'' | 108° 25' 28'' | 12° 00' 34'' | 108° 23' 06'' | C-49-1-B-b, D-49-85-D-d |
chùa Linh Giác | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 58'' | 108° 26' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chủng viện Simon Hoà Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 29'' | 108° 26' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Hoa Hasfarm | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 48'' | 108° 27' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đình Nghệ Tĩnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 39'' | 108° 26' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Công Trứ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 26'' | 108° 25' 54'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 26'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Tử Lực | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 44'' | 108° 26' 58'' | 11° 57' 07'' | 108° 27' 01'' | C-49-1-B-b |
đường Phù Đổng Thiên Vương | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 44'' | 108° 26' 58'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Thánh Mẫu | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 15'' | 108° 25' 34'' | 11° 58' 32'' | 108° 26' 20'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Nhân Tông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 01'' | 108° 26' 52'' | 11° 57' 20'' | 108° 26' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 39'' | 108° 25' 09'' | 11° 57' 22'' | 108° 25' 49'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Đồi Mộng Mơ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 46'' | 108° 26' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu du lịch Rừng Hoa | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 04'' | 108° 27' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Khu du lịch Thung Lũng Tình Yêu | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 51'' | 108° 26' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Đa Thiện | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 52'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Hà Đông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 46'' | 108° 26' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Đa Thiện | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 28'' | 108° 26' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Hà Đông | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 45'' | 108° 26' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà thờ Thiện Lâm | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 39'' | 108° 26' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
sử quán Tranh thêu XQ | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 41'' | 108° 26' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
thiền viện Vạn Hạnh | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 53'' | 108° 26' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trung tâm Hành chính thành phố Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 14'' | 108° 26' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Dân lập Yersin | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 55'' | 108° 26' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 26' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
vườn hoa Thành phố Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 07'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện nghiên cứu Hạt nhân Đà Lạt | KX | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 27' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Nhà Trắng | SV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 07'' | 108° 26' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Láp Bé Nord | SV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 23'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Chiến Thắng | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 30'' | 108° 27' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 1 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 16'' | 108° 27' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 2 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 27'' | 108° 27' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đa Thiện 3 | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 02'' | 108° 26' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Đại Học | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 26' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Thống Nhất | TV | Phường 8 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 45'' | 108° 26' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Y học Cổ truyền Phạm Ngọc Thạch | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 27' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Nguyễn Du | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 27' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Công ty Cổ phần Rượu vang Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 29'' | 108° 28' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Lữ Gia | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 01'' | 108° 27' 50'' | 11° 57' 02'' | 108° 27' 40'' | C-49-1-B-b |
đường Mê Linh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | 11° 57' 24'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Du | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 57'' | 108° 27' 42'' | 11° 56' 47'' | 108° 27' 19'' | C-49-1-B-b |
đường Nguyễn Đình Chiểu | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Phan Chu Trinh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Quang Trung | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 26' 46'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Sương Nguyệt Ánh | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 06'' | 108° 27' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
Đường Yersin | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 56' 43'' | 108° 26' 52'' | C-49-1-B-b |
Làng SOS | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 11'' | 108° 28' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Nhà lao Thiếu nhi Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 12'' | 108° 28' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
Trường Hermann Gmeiner Đà Lạt | KX | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 06'' | 108° 28' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đồi Tùng Nguyên | SV | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Mê Linh | TV | Phường 9 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 53'' | 108° 28' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 9 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
bảo tàng Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 30'' | 108° 27' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Hoàn Mỹ | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 28'' | 108° 27' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Bệnh viện Phục hồi chức năng Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 50'' | 108° 27' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Bảo Quang Tự | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 54'' | 108° 27' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Bửu Châu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 54' 52'' | 108° 27' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Phong | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 50'' | 108° 27' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Quan Thế Âm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 48'' | 108° 26' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Thiên Vương Cổ Sát | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 43'' | 108° 27' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Trần Quốc Toản | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 58'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
công viên Yersin | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 25'' | 108° 26' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Cục Bản đồ Quân đội Việt Nam | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 27' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Bảo Đại 1 | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 44'' | 108° 28' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
dinh Toàn quyền Đông Dương (Dinh 2) | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 12'' | 108° 26' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hoàng Hoa Thám | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 44'' | 108° 27' 47'' | 11° 56' 32'' | 108° 27' 39'' | C-49-1-B-b |
đường Hồ Tùng Mậu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 17'' | 108° 26' 15'' | 11° 56' 13'' | 108° 26' 38'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Khe Sanh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | C-49-1-B-b |
đường Quang Trung | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 26' 46'' | 11° 57' 00'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Sương Nguyệt Ánh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 57' 06'' | 108° 27' 03'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 16'' | 108° 26' 22'' | 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quang Diệu | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 20'' | 108° 27' 58'' | 11° 56' 30'' | 108° 27' 41'' | C-49-1-B-b |
đường Trần Quốc Toản | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 26' 11'' | 11° 56' 27'' | 108° 26' 11'' | C-49-1-B-b |
Đường Mimosa | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 55' 38'' | 108° 27' 27'' | 11° 52' 40'' | 108° 28' 06'' | C-49-1-B-b |
Đường Yersin | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 06'' | 108° 27' 18'' | 11° 56' 43'' | 108° 26' 52'' | C-49-1-B-b |
Ga Đà Lạt | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Du lịch Công Đoàn | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khách sạn Vietsovpetro | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 27' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
khu nghỉ dưỡng Minh Tâm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 27' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Trại Hầm | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 55' 32'' | 108° 27' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nhà văn hóa Lao động Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 26' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
quảng trường Lâm Viên | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 23'' | 108° 26' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 52'' | 108° 27' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 24'' | 108° 27' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 41'' | 108° 27' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Viện khoa học Lâm nghiệp Nam Bộ và Tây Nguyên | KX | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 33'' | 108° 27' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hố Bảo Đại | TV | Phường 10 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 08'' | 108° 28' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 10 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
bến xe Song Hải Long | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 54'' | 108° 29' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chợ Nông sản Đà Lạt | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 47'' | 108° 29' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Linh Phước | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 29' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Pháp Hoa | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 49'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Phước Huệ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 53'' | 108° 28' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Tịnh Quang | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 56'' | 108° 29' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
chùa Từ Quang | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 02'' | 108° 28' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đài tưởng niệm Phường 11 | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 38'' | 108° 30' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Huỳnh Tấn Phát | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 59' 36'' | 108° 29' 11'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Hùng Vương | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 27' 23'' | 11° 56' 26'' | 108° 28' 47'' | C-49-1-B-b |
đường Lâm Văn Thạnh | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 29'' | 108° 28' 58'' | 11° 56' 51'' | 108° 29' 19'' | C-49-1-B-b |
đường Lương Định Của | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 07'' | 108° 29' 56'' | 11° 56' 49'' | 108° 29' 54'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
đường Nam Hồ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 46'' | 108° 28' 26'' | 11° 57' 16'' | 108° 28' 29'' | C-49-1-B-b |
đường Trịnh Hoài Đức | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 45'' | 108° 28' 31'' | 11° 57' 00'' | 108° 28' 49'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Nam Hồ | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 48'' | 108° 28' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 20 | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
Quốc lộ 27C | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
thánh thất Cao đài Đa Phước | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 30' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Tổng kho Lương thực | KX | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 57'' | 108° 29' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
suối Hồ Tâm | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 33'' | 108° 30' 21'' | 11° 54' 25'' | 108° 29' 29'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
suối Nam Hồ | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 21'' | 108° 29' 29'' | 11° 57' 05'' | 108° 28' 59'' | C-49-1-B-b |
suối Tây Hồ | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 30'' | 108° 28' 49'' | 11° 57' 18'' | 108° 28' 37'' | C-49-1-B-b |
Suối Prenn | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 50'' | 108° 27' 55'' | 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | C-49-1-B-b |
thác Uyên Ương | TV | Phường 11 | TP. Đà Lạt | 11° 56' 03'' | 108° 29' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đình Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 34'' | 108° 28' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đường Hồ Xuân Hương | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 17'' | 108° 28' 03'' | 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Huỳnh Tấn Phát | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 59' 36'' | 108° 29' 11'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
đường Ngô Gia Tự | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 58'' | 108° 28' 22'' | 11° 59' 36'' | 108° 29' 07'' | C-49-1-B-b |
đường Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 58' 16'' | 108° 28' 24'' | 11° 59' 28'' | 108° 29' 13'' | C-49-1-B-b |
khu du lịch Hồ Than Thở | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 35'' | 108° 28' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
làng hoa Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 36'' | 108° 28' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
nghĩa trang Thái Phiên | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 58'' | 108° 28' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Quốc lộ 27C | KX | Phường 12 | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | C-49-1-B-b |
núi Hòn Bồ | SV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 30'' | 108° 29' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Láp Bé Nord | SV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 23'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Xếp Mãn | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 11'' | 108° 29' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Ông Trừng | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 58' 33'' | 108° 28' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
hồ Thái Phiên | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 59' 20'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Hồ Than Thở | TV | Phường 12 | TP. Đà Lạt | 11° 57' 25'' | 108° 28' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 01'' | 108° 20' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 31'' | 108° 20' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 09'' | 108° 20' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 56'' | 108° 20' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 28'' | 108° 20' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 41'' | 108° 20' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
cầu Cam Ly Thượng | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 53' 40'' | 108° 20' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
chùa Vạn Đức | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 46'' | 108° 20' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-a |
nhà nguyện Thánh Linh | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 40'' | 108° 20' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
nhà thờ Tà Nung | KX | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 15'' | 108° 20' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
đồi Yên Ngựa | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 33'' | 108° 22' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi B'Nom Kop Kăp | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 57' 24'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Núi B'Nam | SV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 28'' | 108° 24' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
đập Tà Nung | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 02'' | 108° 20' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Đập Cilkout | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 51'' | 108° 19' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
hồ Cam Ly | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 53' 54'' | 108° 20' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Hồ Thiêng | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 55' 16'' | 108° 20' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
suối Cam Ly | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 00'' | 108° 20' 59'' | 11° 56' 03'' | 108° 20' 31'' | C-49-1-B-a |
Thác Vọng | TV | xã Tà Nung | TP. Đà Lạt | 11° 54' 37'' | 108° 20' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Phát Chi | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 15'' | 108° 33' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trạm Hành 1 | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 39'' | 108° 33' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trạm Hành 2 | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 21'' | 108° 34' 26'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trường Thọ | DC | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 33' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
chùa Giác Hạnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 51' 23'' | 108° 34' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 36'' | 108° 33' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phú Thịnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 23'' | 108° 33' 34'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Công ty Trà Long Đỉnh | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 33'' | 108° 33' 33'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Công ty Fusheng | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 42'' | 108° 33' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
điểm Công nghiệp Phát Chi - Trạm Hành | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 39'' | 108° 33' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Đèo D'Ran | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 50' 45'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
khu du lịch Cầu Đất Farm | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 46'' | 108° 33' 28'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nhà thờ Phát Chi | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 18'' | 108° 33' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Nhà máy Dệt sợi len lông cừu | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 44'' | 108° 33' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Nông trại Cầu Đất Farm | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 09'' | 108° 33' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-C |
Hòn Rô | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 49' 35'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Cho Pr Line | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 52' 06'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
núi Tan Hô | SV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt | 11° 53' 25'' | 108° 34' 14'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ Hiông | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 52' 16'' | 108° 32' 24'' | 11° 49' 56'' | 108° 31' 20'' | C-49-2-A-C |
suối MRằng | TV | xã Trạm Hành | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 51' 39'' | 108° 32' 59'' | 11° 47' 15'' | 108° 30' 51'' | C-49-2-A-C |
thôn Đa Lộc | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 35'' | 108° 31' 11'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đa Quý | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 55' 50'' | 108° 30' 24'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đa Thọ | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 06'' | 108° 31' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Lộc Quý | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 40'' | 108° 30' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Túy Sơn | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 43'' | 108° 31' 41'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Xuân Thành | DC | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 46'' | 108° 30' 18'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đài tưởng niệm Xuân Thọ | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 34'' | 108° 30' 55'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
khu du lịch Dã ngoại Thác Hang Cọp | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 27'' | 108° 32' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
làng hoa Xuân Thành | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 03'' | 108° 30' 25'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nghĩa trang Xuân Thành | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 21'' | 108° 30' 17'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nhà thờ Đa Lộc | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 37'' | 108° 31' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-a |
đập Xuân Thành | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 57' 10'' | 108° 30' 59'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
hồ Đa Quý | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 55' 49'' | 108° 30' 12'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
hồ Lộc Quý | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 52'' | 108° 30' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ R'Cao | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-b |
suối Hồ Tâm | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 56' 33'' | 108° 30' 21'' | 11° 54' 25'' | 108° 29' 29'' | C-49-1-B-b, C-49-2-A-a |
thác Hang Cọp | TV | xã Xuân Thọ | TP. Đà Lạt | 11° 56' 59'' | 108° 32' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Cầu Đất | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 00'' | 108° 33' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Đất Làng | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 39'' | 108° 32' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường An | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 21'' | 108° 32' 22'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Sơn | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 42'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Trường Vinh | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 33' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Xuân 1 | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 19'' | 108° 33' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Trường Xuân 2 | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 11'' | 108° 32' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
thôn Xuân Sơn | DC | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 53'' | 108° 31' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
chùa Viên Giác | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 04'' | 108° 33' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đài tưởng niệm Xuân Trường | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 04'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
đình Trường Xuân | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 13'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
nhà thờ Cầu Đất | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 06'' | 108° 33' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-a |
thánh thất Cao đài Xuân Sơn | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 01'' | 108° 31' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Xuân Trường | KX | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 53' 00'' | 108° 32' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
núi Cho Pr Line | SV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt | 11° 52' 06'' | 108° 32' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim (La Bá) | TV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a |
suối Đạ R'Cao | TV | xã Xuân Trường | TP. Đà Lạt |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-d |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 03'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 43" | 107° 49' 25" |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 50' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 56'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 21'' | 107° 50' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 46'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 07'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 38'' | 107° 49' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 59'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 15'' | 107° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 00'' | 107° 50' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 04'' | 107° 49' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 52'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 21'' | 107° 49' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 16 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 53'' | 107° 49' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 17 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 32'' | 107° 49' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 18 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 14'' | 107° 48' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 19 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 45'' | 107° 48' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 20 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 39' 08" | 107° 48' 02" |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Tổ dân phố 22 | DC | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 39' 43" | 107° 48' 09" |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
chùa Hoa Nghiêm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 12'' | 107° 49' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Cổ phần Chè Minh Rồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 26'' | 107° 50' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Công ty Nhôm Lâm Đồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 55'' | 107° 49' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bảo Lâm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 14'' | 107° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
Công ty Trà giống Cao Nguyên | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 40' 03'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Cụm khu công nghiệp Lộc Thắng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 21'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 24'' | 107° 50' 33'' | 11° 32' 10'' | 107° 49' 17'' | C-48-12-D-C |
đường tránh Đường tỉnh 725 | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 52'' | 107° 48' 16'' | 11° 39' 41'' | 107° 46' 49'' | C-48-12-D-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
giáo xứ Tân Rai | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 00'' | 107° 49' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
nhà thờ Minh Rồng | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 38'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
nhà thờ Tin Lành | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 45'' | 107° 50' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Trung tâm Y tế Bảo Lâm | KX | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 13'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Cai Bảng | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 40' 10'' | 107° 48' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Lâm Trường | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 16'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Lộc Thắng (Tân Rai) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 56'' | 107° 49' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
hồ Tân Rai (Bảy Mẫu) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 55'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
sông La Ngà | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Brim | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Con Siet | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 13'' | 107° 48' 23'' | 11° 39' 05'' | 107° 45' 07'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Ko Pol | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 04'' | 107° 50' 12'' | 11° 37' 17'' | 107° 51' 57'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Nos | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 59'' | 107° 55' 35'' | 11° 39' 01'' | 107° 49' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ Prian Cao | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 56'' | 107° 48' 46'' | 11° 40' 32'' | 107° 49' 15'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh phụ) | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 13'' | 107° 48' 49'' | 11° 40' 17'' | 107° 49' 01'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Sré Cou | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 32'' | 107° 48' 12'' | 11° 39' 21'' | 107° 49' 22'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Su | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | TT. Lộc Thắng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 54'' | 107° 44' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 05'' | 107° 44' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 3 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 37'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 4 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 41'' | 107° 44' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 5 | DC | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 41'' | 107° 44' 41'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
nhà nguyện Hiển Linh | KX | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 51'' | 107° 44' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
dãy núi B'Nom Quanh | SV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 40' 57'' | 107° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Potial | SV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ chứa nước Thôn 3 | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm | 11° 41' 44'' | 107° 43' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
suối Đạ Day | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 35'' | 107° 41' 31'' | 11° 39' 09'' | 107° 43' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Gour | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 23'' | 107° 43' 56'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-C-b C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-c, C-48-12-D-a |
suối Đạ Sra | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Nước Cạn | TV | xã B'Lá | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 46' 06'' | 11° 39' 12'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 38'' | 107° 53' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 00'' | 107° 53' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 12'' | 107° 53' 00'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 49'' | 107° 55' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 5 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11°34' 18" | 107° 55' 36" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 32'' | 107° 54' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 7 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 34'' | 107° 53' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 8 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 19'' | 107° 52' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 17'' | 107° 54' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 11 | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 35' 20'' | 107° 54' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn An Bình | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 10'' | 107° 55' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn An Hoà | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 34' 24'' | 107° 54' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn B'Cọ | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 39'' | 107° 53' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn B'Dơr | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 32'' | 107° 53' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Tứ Quý | DC | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 31' 06'' | 107° 54' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Dốc Độc | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 51'' | 107° 54' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đại Nga | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 07'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa An Lạc | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 02'' | 107° 54' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Phước Thọ | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 51'' | 107° 54' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà nguyện B'Dơr | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 33' 33'' | 107° 52' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d |
hồ Đập 3 | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 34' 39'' | 107° 56' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Thôn 6 | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm | 11° 32' 31'' | 107° 55' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-12-D-d |
suối Đạ But La | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | 11° 33' 48'' | 107° 54' 31'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Con Ha | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 20'' | 107° 54' 59'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Drin | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 09'' | 107° 55' 26'' | 11° 33' 16'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Lau | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 03'' | 107° 56' 06'' | 11° 33' 37'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rát | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 29'' | 107° 55' 21'' | 11° 30' 45'' | 107° 54' 53'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rdan | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 00'' | 107° 56' 40'' | 11° 33' 49'' | 107° 55' 43'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ So Khoal | TV | xã Lộc An | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 57' 02'' | 11° 31' 52'' | 107° 52' 43'' | C-48-12-D-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 28'' | 107° 40' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 13'' | 107° 38' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 35'' | 107° 38' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 1 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 46' 24'' | 107° 38' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 2 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 00'' | 107° 39' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 3 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 21'' | 107° 39' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 4 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 47'' | 107° 39' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 5 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 48' 15'' | 107° 39' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 6 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 05'' | 107° 39' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 7 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 12'' | 107° 39' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
cầu Số 8 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 24'' | 107° 39' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
thôn Hang Kar | DC | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 08'' | 107° 39' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Lộc Bắc | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 24'' | 107° 39' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-b |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 4 | KX | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 07'' | 107° 43' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
dãy núi B'Nom P'Nopp | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 49' 15'' | 107° 42' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
núi Bon B'Sar Nir | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 39'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
núi B'Nom Boun Trao | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 47' 02'' | 107° 45' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi B'Nom Klar | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 45' 51'' | 107° 39' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
núi B'Nom Krang | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 54' 27'' | 107° 42' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
núi B'Nom Potial | SV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
đập chính Thủy điện Đồng Nai 4 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 53' 11'' | 107° 43' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-b |
Hồ HT1 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 44' 49'' | 107° 39' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Hồ HT2 | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm | 11° 45' 51'' | 107° 38' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-A-b, C-48-12-A-c, C-48-12-A-d, C-48-12-B-C |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-c |
suối Đạ M'Bor | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 58'' | 107° 38' 28'' | 11° 42' 16'' | 107° 39' 41'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-b |
suối Đạ Nur | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 42'' | 107° 39' 00'' | 11° 43' 54'' | 107° 38' 42'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Prian | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 48' 37'' | 107° 45' 42'' | 11° 51' 02'' | 107° 46' 08'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Prou | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 45'' | 107° 43' 39'' | 11° 50' 52'' | 107° 46' 05'' | C-48-12-A-d, C-48-12-B-C |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'Sa | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 31'' | 107° 44' 14'' | 11° 49' 10'' | 107° 39' 33'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'So | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 50' 07'' | 107° 43' 17'' | 11° 50' 07'' | 107° 42' 23'' | C-48-12-A-d |
suối Đạ R'Til | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 06'' | 107° 36' 38'' | 11° 47' 29'' | 107° 39' 46'' | C-48-12-A-C, C-48-12-A-d |
suối Đạ Siat | TV | xã Lộc Bảo | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 55'' | 107° 44' 12'' | 11° 51' 25'' | 107° 37' 31'' | C-48-12-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 33'' | 107° 38' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 19'' | 107° 38' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 19'' | 107° 38' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 41' 53'' | 107° 37' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
cầu B'Linh 1 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 00'' | 107° 38' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
cầu B'Linh 2 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 42'' | 107° 38' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
cầu Thôn 2 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 32'' | 107° 38' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Cao su Bảo Lâm | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 41' 51'' | 107° 36' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 5 | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 36'' | 107° 33' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 40'' | 107° 31' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
dãy núi B'Nom Quanh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 40' 57'' | 107° 41' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Dan Tinh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 27'' | 107° 37' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Durmu | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 38'' | 107° 34' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi B'Nom Đang Chinh | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 02'' | 107° 36' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi B'Nom Potial | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 43' 42'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
núi B'Nom Rach | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 45' 01'' | 107° 36' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi B'Nom Tan Djiran | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 40' 47'' | 107° 35' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi Đang Huet | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 43' 43'' | 107° 31' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi Đang Khong Chiu | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 47' 30'' | 107° 36' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang Mu P'Lum | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 45' 26'' | 107° 35' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang Pốt | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 46' 30'' | 107° 31' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-A-C |
núi Đang R'Tuigne | SV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 39' 43'' | 107° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Đắk Ka | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm | 11° 44' 05'' | 107° 37' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ Lây | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Lêh | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 43'' | 107° 37' 17'' | 11° 44' 05'' | 107° 34' 23'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ M'Bor | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 58'' | 107° 38' 28'' | 11° 42' 16'' | 107° 39' 41'' | C-48-12-A-d, C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 33'' | 107° 31' 08'' | 11° 42' 46'' | 107° 30' 09'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Nhar | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 41'' | 107° 32' 00'' | 11° 31' 14'' | 107° 30' 01'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ Nur | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 42'' | 107° 39' 00'' | 11° 43' 54'' | 107° 38' 42'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Ptanh | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 50'' | 107° 36' 33'' | 11° 39' 31'' | 107° 38' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ R'Lai (nhánh 1) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 29'' | 107° 34' 25'' | 11° 47' 24'' | 107° 32' 34'' | C-48-12-A-C |
suối Đạ R'Lai (nhánh 2) | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 38'' | 107° 36' 45'' | 11° 36' 36'' | 107° 36' 14'' | C-48-12-C-a |
suối Đạ R'Lot | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 00'' | 107° 29' 53'' | 11° 42' 58'' | 107° 29' 36'' | C-48-11-B-d, C-48-11-D-b |
suối Đạ R'Til | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 06'' | 107° 36' 38'' | 11° 47' 29'' | 107° 39' 46'' | C-48-12-A-C, C-48-12-A-d |
suối Đạ Tra | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 37' 19'' | 11° 38' 01'' | 107° 36' 51'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
suối Đắk Ne Ri | TV | xã Lộc Bắc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 35'' | 107° 30' 38'' | 11° 44' 33'' | 107° 31' 08'' | C-48-12-A-C, C-48-12-C-a |
thôn Đông La 1 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 50'' | 107° 54' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đông La 2 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 48'' | 107° 55' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
thôn Đức Giang 1 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 56' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Giang 2 | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 57'' | 107° 55' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Thanh | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 03'' | 107° 54' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Đức Thạnh | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 31'' | 107° 53' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Khánh Thượng | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 27'' | 107° 55' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Thanh Bình | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 14'' | 107° 54' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Tiền Yên | DC | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 37' 32'' | 107° 53' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Pháp Hoa | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 12'' | 107° 55' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Đức Giang | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 35' 40'' | 107° 55' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Đức Thanh | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 33'' | 107° 53' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Lộc Đức | KX | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 36' 52'' | 107° 54' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Núi M'Neunlour (Ba Kẻ) | SV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 38' 43'' | 107° 55' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Glé | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 39' 12'' | 107° 55' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Long Thượng | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm | 11° 39' 36'' | 107° 55' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Brass | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | 11° 36' 42'' | 107° 56' 16'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Klo | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 34'' | 107° 55' 39'' | 11° 39' 24'' | 107° 53' 54'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Klong | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 40'' | 107° 55' 38'' | 11° 36' 13'' | 107° 53' 00'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Mourroue | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 41'' | 107° 56' 20'' | 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Quin Don | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 22'' | 107° 55' 17'' | 11° 36' 12'' | 107° 54' 58'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Srenir | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 25'' | 107° 54' 06'' | 11° 35' 59'' | 107° 54' 45'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đắk Glé | TV | xã Lộc Đức | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 20'' | 107° 55' 20'' | 11° 37' 46'' | 107° 53' 27'' | C-48-12-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 31'' | 107° 47' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 36'' | 107° 47' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 18'' | 107° 48' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
cầu Thôn 1 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 24'' | 107° 47' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
cầu Thôn 2 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 46' 33'' | 107° 47' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 3 | KX | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 23'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
núi B'Nom Boun Trao | SV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 47' 02'' | 107° 45' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi B'Nom Gung Thâng | SV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 49' 42'' | 107° 49' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
đập chính Thủy điện Đồng Nai 3 | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 26'' | 107° 53' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
đập Phụ Số 1 | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm | 11° 52' 23'' | 107° 52' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-a, C-48-12-B-b, C-48-12-B-c, C-48-12-B-d |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d |
suối Đạ Krae | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 37'' | 107° 49' 03'' | 11° 51' 53'' | 107° 49' 20'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Nour (nhánh 2) | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 49' 30'' | 107° 48' 27'' | 11° 51' 40'' | 107° 47' 33'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Prian | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 48' 37'' | 107° 45' 42'' | 11° 51' 02'' | 107° 46' 08'' | C-48-12-B-C |
suối Đạ Su | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã Lộc Lâm | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-B-C, C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 26'' | 107° 51' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 23'' | 107° 51' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 20'' | 107° 51' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 13'' | 107° 52' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 39'' | 107° 52' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 42'' | 107° 51' 10'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 26' 00'' | 107° 52' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 51'' | 107° 51' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 06'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 23' 39'' | 107° 49' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Ông Bảo | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 05'' | 107° 51' 41'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Văn Thù | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 24' 46'' | 107° 51' 55'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cộng đoàn Biển Đức | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 25' 33'' | 107° 51' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Quốc lộ 55 | KX | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-24-B-a, C-48-24-B-b |
núi B'Nom Hù | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 56'' | 107° 52' 54'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi B'Nom Nam Bong | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 36'' | 107° 51' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi Nang Petaho | SV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 22' 26'' | 107° 53' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ Hàm Thuận | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm | 11° 19' 47'' | 107° 54' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-d |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Gli | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 58'' | 107° 52' 34'' | 11° 25' 13'' | 107° 52' 51'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Hêt (Hót) | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 18'' | 107° 50' 18'' | 11° 22' 50'' | 107° 49' 56'' | C-48-24-B-a, C-48-24-B-C |
suối Đạ Rtol | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 24' 58'' | 107° 47' 25'' | 11° 25' 34'' | 107° 51' 20'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ R'Bao | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ SRăng (Đa Sơ Bảng) | TV | xã Lộc Nam | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 21'' | 107° 49' 16'' | 11° 25' 47'' | 107° 51' 53'' | C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 36'' | 107° 50' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 43'' | 107° 51' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 12'' | 107° 50' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 40'' | 107° 51' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 49'' | 107° 52' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 47" | 107° 53' 53" |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 57'' | 107° 51' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 8 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 53'' | 107° 52' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 15'' | 107° 52' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 10 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 35'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 11 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 29'' | 107° 51' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 12 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 52'' | 107° 52' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 13 | DC | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 58'' | 107° 54' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
cầu Đan Mạch | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 20'' | 107° 51' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
cầu treo Thôn 2 | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 58'' | 107° 51' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
cầu treo Thôn 5 | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 36' 45'' | 107° 52' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-c, C-48-12-D-d |
nhà thờ Lâm Phát | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 13'' | 107° 52' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
nhà thờ Lê Bảo Tịnh | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 37' 42'' | 107° 53' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
nhà thờ Thánh Đê | KX | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 59'' | 107° 54' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
hồ Đắk Long Thượng | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm | 11° 39' 36'' | 107° 55' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-c, C-48-12-D-d |
suối Đạ Dinh Bol | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 51'' | 107° 53' 01'' | 11° 36' 33'' | 107° 52' 53'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Dung Krian | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 42' 32'' | 107° 54' 25'' | 11° 40' 43'' | 107° 51' 26'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ Klo | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 34'' | 107° 55' 39'' | 11° 39' 24'' | 107° 53' 54'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Klong | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 40'' | 107° 55' 38'' | 11° 36' 13'' | 107° 53' 00'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Ko Pol | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 04'' | 107° 50' 12'' | 11° 37' 17'' | 107° 51' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Krium | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 52'' | 107° 51' 39'' | 11° 37' 23'' | 107° 51' 54'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ K'Lon | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 56' 56'' | 11° 39' 43'' | 107° 55' 51'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nha | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 32'' | 107° 57' 35'' | 11° 41' 19'' | 107° 54' 08'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nos | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 59'' | 107° 55' 35'' | 11° 39' 01'' | 107° 49' 57'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-b |
suối Đạ SiGo | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 52' 38'' | 11° 36' 05'' | 107° 52' 34'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tola | TV | xã Lộc Ngãi | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 42'' | 107° 51' 19'' | 11° 38' 15'' | 107° 51' 10'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 41' 14'' | 107° 47' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 41' 56'' | 107° 47' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 42' 22'' | 107° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 42' 49'' | 107° 47' 26'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
thôn Đạ Rhang Blang | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 16'' | 107° 50' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
thôn Nao Quang | DC | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 43' 31'' | 107° 53' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
dãy núi Đang Diét Jan | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 35'' | 107° 52' 33'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
dãy núi Đang Po Chol | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 06'' | 107° 53' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
dãy núi Đang Rhan Blang | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 14'' | 107° 51' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi Đang Pot Son | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 47' 11'' | 107° 50' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
núi Đang Thon Sur | SV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 46' 40'' | 107° 49' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
hồ Đạ Rhang Blang | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm | 11° 45' 10'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-B-C |
sông Đồng Nai | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Kai | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 19'' | 107° 57' 54'' | 11° 45' 39'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Kôr | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 54' 20'' | 11° 46' 43'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Kơi | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 47' 02'' | 107° 44' 48'' | 11° 49' 57'' | 107° 53' 16'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d |
suối Đạ R'Nga (nhánh chính) | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 46' 53'' | 107° 44' 21'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
suối Đạ Su | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-C, C-48-12-B-d, C-48-12-D-a |
suối Đạ Tung Kriêng | TV | xã Lộc Phú | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 38'' | 107° 46' 11'' | 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | C-48-12-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 45'' | 107° 48' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 54'' | 107° 48' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 11'' | 107° 48' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 34'' | 107° 48' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 43'' | 107° 48' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 27'' | 107° 48' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 36'' | 107° 47' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
cầu Suối Cát | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 38' 58'' | 107° 45' 02'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
Công ty Chè TFP | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 15'' | 107° 47' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a |
giáo xứ Quảng Lâm | KX | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 36' 46'' | 107° 48' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Tân Rai (Bảy Mẫu) | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm | 11° 37' 55'' | 107° 48' 32'' |
|
|
|
| C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Cây Đỏ | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 52'' | 107° 46' 58'' | 11° 37' 39'' | 107° 47' 47'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Brim | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 39'' | 107° 47' 53'' | 11° 30' 27'' | 107° 50' 26'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Con Siet | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 13'' | 107° 48' 23'' | 11° 39' 05'' | 107° 45' 07'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ M'Bri | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 44' 23'' | 107° 43' 56'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-C-b, C-48-12-D-a |
suối Đạ R'Moul | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 29'' | 107° 47' 27'' | 11° 36' 19'' | 107° 49' 12'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sra | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ To Srogne | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 58'' | 107° 46' 25'' | 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | C-48-12-D-a, C-48-12-D-C |
suối Nước Cạn | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 46' 06'' | 11° 39' 12'' | 107° 45' 30'' | C-48-12-D-a |
Suối Cái | TV | xã Lộc Quảng | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 32'' | 107° 47' 14'' | 11° 37' 12'' | 107° 47' 54'' | C-48-12-D-C |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 05'' | 107° 45' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 27'' | 107° 45' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 46'' | 107° 45' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 30'' | 107° 44' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 5 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 22'' | 107° 43' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 38' 56'' | 107° 44' 06'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Thôn 7 | DC | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 48'' | 107° 44' 03'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
chùa Di Đà | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 38' 44'' | 107° 43' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Công ty Hằng Sơn Điền | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 59'' | 107° 44' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
đồi chè Tâm Châu | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 53'' | 107° 44' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
giáo xứ B'Sumrăc | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 16'' | 107° 45' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đam Bri | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 27'' | 107° 40' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
Nhà máy Thủy điện Đam Bri 1 | KX | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 36' 28'' | 107° 42' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Rading | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 33' 28'' | 107° 41' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi B'Nom Srài | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 33' 11'' | 107° 43' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi Dòr Nao | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 35' 23'' | 107° 42' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi B'Nom Góp | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi B'Nom Uonh | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 32' 45'' | 107° 40' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi Pàng Bèr | SV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 39' 16'' | 107° 41' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
hồ Thôn 2 | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 18'' | 107° 45' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
hồ Thôn 3 | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm | 11° 34' 59'' | 107° 45' 43'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-C-d |
sông Đạ Tẻh (Đạ The) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-b |
suối Đam B'Ri | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 48'' | 107° 45' 05'' | 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ B'Làng | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 05'' | 107° 47' 08'' | 11° 35' 10'' | 107° 40' 19'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Day | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 35'' | 107° 41' 31'' | 11° 39' 09'' | 107° 43' 33'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Ding Iêm | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 34'' | 107° 44' 02'' | 11° 37' 02'' | 107° 43' 16'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Ding Kuang | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 11'' | 107° 40' 25'' | 11° 38' 45'' | 107° 38' 18'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ Din Krin | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 32' 35'' | 107° 43' 30'' | 11° 31' 00'' | 107° 43' 58'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Djirou | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 50'' | 107° 45' 17'' | 11° 37' 02'' | 107° 44' 34'' | C-48-12-C-d, C-48-12-D-C |
suối Đạ Gour | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 43' 17'' | 11° 38' 40'' | 107° 44' 13'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Hay | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 48'' | 107° 41' 12'' | 11° 37' 54'' | 107° 41' 58'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Keh (nhánh 1) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 13'' | 107° 42' 13'' | 11° 37' 40'' | 107° 43' 24'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Kho | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Ko | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 09'' | 107° 41' 32'' | 11° 34' 14'' | 107° 42' 49'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Liêng Poh (nhánh 1) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 39' 19'' | 107° 41' 48'' | 11° 37' 38'' | 107° 42' 27'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Liêng Poh (nhánh 2) | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 25'' | 107° 42' 41'' | 11° 36' 27'' | 107° 42' 17'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Lon | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 15'' | 107° 41' 25'' | 11° 37' 27'' | 107° 42' 23'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Pran | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 34' 13'' | 107° 46' 39'' | 11° 33' 23'' | 107° 45' 19'' | C-48-12-D-C |
suối Đạ Sra | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 41' 11'' | 107° 41' 26'' | 11° 38' 28'' | 107° 44' 01'' | C-48-12-C-b |
suối Đạ Sre Nung | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 15'' | 107° 42' 35'' | 11° 34' 37'' | 107° 43' 12'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Tial | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 35' 47'' | 107° 45' 18'' | 11° 33' 55'' | 107° 44' 30'' | C-48-12-C-d C-48-12-D-C |
suối Đạ Tũmat | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 20'' | 107° 43' 36'' | 11° 33' 57'' | 107° 42' 51'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Jrài | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 37' 07'' | 107° 44' 32'' | 11° 37' 24'' | 107° 43' 26'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ Jrit | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 36' 03'' | 107° 43' 37'' | 11° 36' 25'' | 107° 42' 25'' | C-48-12-C-d |
suối Tour Poun | TV | xã Lộc Tân | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 38' 23'' | 107° 42' 49'' | 11° 36' 04'' | 107° 41' 53'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
Thôn 1 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 51'' | 107° 50' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 11'' | 107° 50' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 13'' | 107° 50' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 24' 41'' | 107° 48' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 5-7 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 46" | 107° 50' 29" |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 13'' | 107° 50' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 21'' | 107° 50' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 11 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 51'' | 107° 50' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 12 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 29'' | 107° 49' 55'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 13 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 35'' | 107° 50' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 15 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 29' 06'' | 107° 50' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 16 | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 30' 07'' | 107° 50' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
thôn 8A | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 08'' | 107° 49' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 8B | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 50'' | 107° 49' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10A | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 14'' | 107° 48' 47'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10B | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 06'' | 107° 48' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn 10C | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 01'' | 107° 47' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
thôn Tà Ngào | DC | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 44'' | 107° 49' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bản BTC | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 29' 26'' | 107° 50' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Bản BTC 1 | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 55'' | 107° 50' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Đa Trăng | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 58'' | 107° 49' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Đại Bình | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 30' 15'' | 107° 49' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
chùa Niết Bàn | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 41'' | 107° 49' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
chùa Phổ Hiền | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 43'' | 107° 50' 17'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
giáo xứ Đại Lộc | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 50'' | 107° 50' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
khu du lịch Thác 7 Tầng (Tà Ngào) | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 23' 58'' | 107° 47' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Nhà máy Chè Kinh Bắc | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 40'' | 107° 50' 19'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Nhà máy Chè Trân Nam Việt | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 25' 46'' | 107° 50' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Quốc lộ 55 | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 31' 57'' | 107° 49' 41'' | 11° 22' 02'' | 107° 52' 33'' | C-48-12-D-c, C-48-24-B-a |
thiền viện Linh Sơn | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 27' 27'' | 107° 49' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
trại giam Đại Bình | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 00'' | 107° 50' 43'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Trường Trung học phổ thông Lộc Thành | KX | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 28' 13'' | 107° 50' 12'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi B'Nom Kon Klang | SV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 26' 30'' | 107° 48' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
sông Đại Bình | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 33' 16'' | 107° 41' 55'' | 11° 30' 14'' | 107° 50' 39'' | C-48-12-D-C |
sông Đạ Quay | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-B-a |
sông La Ngà | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-C, C-48-24-B-a |
suối Đạ Binh | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 43'' | 107° 48' 26'' | 11° 26' 22'' | 107° 47' 02'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Kon K'Long | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 47' 55'' | 11° 27' 09'' | 107° 46' 29'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Kon K'Rim | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 26' 21'' | 107° 50' 25'' | 11° 26' 34'' | 107° 51' 06'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Rtol | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 24' 58'' | 107° 47' 25'' | 11° 25' 34'' | 107° 51' 20'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ R'Lom | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 28' 50'' | 107° 48' 55'' | 11° 29' 26'' | 107° 50' 10'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Trăng | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 28' 30'' | 107° 48' 21'' | 11° 27' 43'' | 107° 50' 55'' | C-48-24-B-a |
Thác 7 Tầng (Tà Ngào) | TV | xã Lộc Thành | H. Bảo Lâm | 11° 23' 56'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 24'' | 107° 52' 02'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 53'' | 107° 52' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 28' 29'' | 107° 51' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 08'' | 107° 52' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 28' 51'' | 107° 52' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 27' 39'' | 107° 52' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 9 | DC | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 59'' | 107° 51' 24'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
cầu Tân Lạc | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 30' 55'' | 107° 51' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-C |
dốc Cây Cày | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 50'' | 107° 52' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
giáo xứ Tân Lạc | KX | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 29' 19'' | 107° 52' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi Cây Cày | SV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 56'' | 107° 51' 51'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
núi Đang Ko Nhan | SV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm | 11° 26' 43'' | 107° 52' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
sông La Ngà | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-a |
suối Đạ Riam | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ R'bao | TV | xã Tân Lạc | H. Bảo Lâm |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 56'' | 107° 21' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 22'' | 107° 21' 20'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 52" | 107° 21' 41" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 49'' | 107° 21' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 35'' | 107° 21' 37'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 23'' | 107° 21' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 04" | 107° 21' 59" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 29'' | 107° 21' 58'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 30'' | 107° 22' 00'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 10'' | 107° 21' 51'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 43'' | 107° 22' 36'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 31'' | 107° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
bản Bun Go | DC | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 02'' | 107° 21' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Brun 1 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 17'' | 107° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Hai Cô | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 09'' | 107° 21' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
cầu Mỹ Điền | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 35'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Mỹ Hợp | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 20'' | 107° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 58'' | 107° 21' 40'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chùa Vạn Phước | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 40'' | 107° 21' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
đường Hai Bà Trưng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | 11° 34' 24'' | 107° 21' 12'' | C-48-11-D |
đường Phạm Văn Đồng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 24'' | 107° 22' 21'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 90 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 25'' | 107° 24' 14'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 42'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
Đường huyện 91 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 97 | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 24'' | 107° 21' 58'' | 11° 34' 39'' | 107° 23' 33'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
giáo xứ Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 09'' | 107° 21' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
quảng trường Phạm Văn Đồng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 04'' | 107° 22' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 37'' | 107° 21' 58'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
Trung tâm Nông nghiệp | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 17'' | 107° 21' 56'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Quản lý khai thác Công trình công cộng | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 22' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
Trung tâm Văn hóa Thể thao Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 57'' | 107° 21' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trung tâm Y tế Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 53'' | 107° 21' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Cát Tiên | KX | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 34' 58'' | 107° 21' 17'' |
|
|
|
| C-48-11-D-C |
đồi Đá Mài | SV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 33' 48'' | 107° 22' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đồi Độc Lập | SV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 35' 05'' | 107° 22' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Bàu C1 | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên | 11° 36' 24'' | 107° 22' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Đạ Bo | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D |
suối Đạ Sị | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-d, C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | TT. Cát Tiên | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 29" | 107° 19' 40" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 25'' | 107° 18' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 00'' | 107° 18' 16'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 43'' | 107° 18' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 08'' | 107° 18' 46'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 52" | 107° 18' 07" |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 18'' | 107° 19' 01'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 35' 12'' | 107° 19' 28'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 18' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 01'' | 107° 18' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chùa Phước Cát | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 21'' | 107° 18' 59'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cơ sở đạo Cao đài truyền Giáo | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 25'' | 107° 19' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 35' 59'' | 107° 20' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 98 | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 09'' | 107° 18' 32'' | 11° 35' 00'' | 107° 17' 57'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Quang Trung | KX | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 11'' | 107° 18' 54'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
núi Kim Cương | SV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 34' 09'' | 107° 19' 24'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Bàu Sấu | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên | 11° 33' 49'' | 107° 19' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | TT. Phước Cát | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
thôn Bê Đê | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 03'' | 107° 28' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bi Nao | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 35'' | 107° 28' 12'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bù Gia Rá | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 31'' | 107° 27' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Bù Sa | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 22'' | 107° 27' 51'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Đạ Cọ | DC | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 43' 58'' | 107° 27' 20'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 94 | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 32'' | 107° 28' 50'' | 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | C-48-11-D-b |
giáo xứ Đồng Nai Thượng | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 33'' | 107° 27' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Đang Preun | SV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 05'' | 107° 26' 42'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Laet Bi Te Bê | SV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 42' 13'' | 107° 27' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
hồ Bê Đê | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 44' 19'' | 107° 28' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-B-d, C-48-12-A-C |
suối Đạ Din Bo | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 27' 06'' | 11° 38' 01'' | 107° 17' 02'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Lây | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Riêu | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 48'' | 107° 27' 50'' | 11° 43' 23'' | 107° 29' 20'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Rông | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 35'' | 107° 28' 30'' | 11° 45' 39'' | 107° 27' 33'' | C-48-11-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ R'Lot | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 00'' | 107° 29' 53'' | 11° 42' 58'' | 107° 29' 36'' | C-48-11-B-d, C-48-11-D-b |
suối Đạ Xiêng | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 46' 20'' | 107° 29' 31'' | 11° 45' 41'' | 107° 27' 42'' | C-48-12-D-b |
thác Đạ Rông | TV | xã Đồng Nai Thượng | H. Cát Tiên | 11° 45' 01'' | 107° 27' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-B-d |
Thôn 1 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 32' 48'' | 107° 20' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 2 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 19'' | 107° 20' 15'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 3 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 35'' | 107° 20' 54'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 4 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 34' 17'' | 107° 21' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 5 | DC | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 35' 36'' | 107° 20' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Đức Phổ | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 28'' | 107° 20' 50'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích Khảo cổ học Cát Tiên | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Di tích lịch sử Căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 35' 59'' | 107° 20' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
đường Hai Bà Trưng | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | 11° 34' 24'' | 107° 21' 12'' | C-48-11-D |
Đường huyện 93 | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 22'' | 107° 19' 56'' | 11° 35' 25'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D |
Nhà máy Nước Ghềnh Đá | KX | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 33' 19'' | 107° 20' 01'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
Bàu Sen | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên | 11° 34' 14'' | 107° 20' 31'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Hai Cô | TV | xã Đức Phổ | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 50'' | 107° 19' 48'' | 11° 35' 13'' | 107° 21' 23'' | C-48-11-D |
Bản Brun | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 52'' | 107° 22' 04'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Trung Hưng | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 04'' | 107° 21' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Hoà Thịnh | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 54'' | 107° 22' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Liên Phương | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 42'' | 107° 22' 40'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Tân Xuân | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 33'' | 107° 22' 10'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Tiến Thắng | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 28'' | 107° 22' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Trấn Phú | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 52'' | 107° 22' 15'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Vân Minh | DC | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 39'' | 107° 21' 53'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
cầu Brun 1 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 17'' | 107° 21' 34'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
chợ Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 57'' | 107° 22' 10'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
chùa Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 39'' | 107° 22' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 91 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D |
Đường huyện 95 | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' | 11° 38' 07'' | 107° 23' 28'' | C-48-11-D |
Trường Trung học phổ thông Gia Viễn | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 22' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
núi Ông Minh | SV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 38' 52'' | 107° 22' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a, C-48-11-D-b |
Bàu C1 | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 24'' | 107° 22' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập dâng Đạ Bo A | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Đầm Lác | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 36' 59'' | 107° 22' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Đạ Bo B | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 39' 11'' | 107° 22' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Đắk Lô | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên | 11° 37' 50'' | 107° 21' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
suối Đạ Bo | TV | xã Gia Viễn | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D |
thôn Mỹ Bắc | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 54" | 107° 23' 45" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Mỹ Nam | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 35' 23'' | 107° 23' 59'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Ninh Đại | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 15" | 107° 23' 34" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Ninh Hạ | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 37' 32" | 107° 23' 33" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Ninh Hậu | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 06" | 107° 24' 10" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
thôn Ninh Trung | DC | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 44'' | 107° 24' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Cầu 1 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 03'' | 107° 23' 11'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Cầu 2 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
cầu Mỹ Điền | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 34' 35'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Mỹ Hợp | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 20'' | 107° 23' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Nam Ninh | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 38' 04'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 90 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 25'' | 107° 24' 14'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 42'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 92 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Đường huyện 95 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 59'' | 107° 22' 06'' | 11° 38' 07'' | 107° 23' 28'' | C-48-11-D-b |
Đường huyện 97 | KX | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 24'' | 107° 21' 58'' | 11° 34' 39'' | 107° 23' 33'' | C-48-11-D-d |
Đồi Chóe | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 00'' | 107° 23' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đồi Dài | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 37' 17'' | 107° 23' 38'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đồi Xanh | SV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 29'' | 107° 23' 24'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập Ông Cường | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 36'' | 107° 24' 47'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
đập Ông Thấm | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 43'' | 107° 24' 44'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Mỹ Trung | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên | 11° 36' 48'' | 107° 24' 49'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
suối Đạ Lây | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Sị | TV | xã Nam Ninh | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 20'' | 107° 17' 04'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 43' 13'' | 107° 20' 30'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Sơn Hải | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 37' 07" | 107° 18' 13" |
|
|
|
| C-48-11-D |
thôn Phước Thái | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 39' 37" | 107° 15' 53" |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
thôn Phước Trung | DC | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 01'' | 107° 18' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Phước Hải | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 05'' | 107° 18' 29'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Suối Lớn | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 38' 05'' | 107° 17' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
cầu Vĩnh Ninh | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 39' 03'' | 107° 16' 19'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Đường huyện 98 | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 36' 09'' | 107° 18' 32'' | 11° 35' 00'' | 107° 17' 57'' | C-48-11-D |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-a, C-48-11-D |
Nhà máy Thủy điện Đức Thành | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 40' 39'' | 107° 16' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hang Thoát Y | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 42' 11'' | 107° 20' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
núi Dáng Pẻo | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 38' 13'' | 107° 19' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
núi Nam Chra | SV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 44' 08'' | 107° 20' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Đắk Lô | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 37' 50'' | 107° 21' 02'' |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
hồ Phước Trung | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên | 11° 36' 44'' | 107° 19' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D, C-48-11-B-c, C-48-11-B-d |
suối Đạ Cenáo | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 37' 46'' | 107° 20' 20'' | 11° 36' 07'' | 107° 18' 17'' | C-48-11-D |
suối Đạ Din Bo | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 27' 06'' | 11° 38' 01'' | 107° 17' 02'' | C-48-11-D-a |
suối Đạ Sénaé | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 40' 32'' | 107° 20' 56'' | 11° 38' 23'' | 107° 20' 14'' | C-48-11-D-a |
suối Đạ Thai | TV | xã Phước Cát 2 | H. Cát Tiên |
|
| 11° 43' 00'' | 107° 19' 58'' | 11° 38' 47'' | 107° 16' 57'' | C-48-11-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 41" | 107° 23' 02" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 28" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 36'' | 107° 23' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 41'' | 107° 23' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Sị | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 54'' | 107° 22' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đắk Lua | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 59'' | 107° 22' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Quảng Ngãi | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thanh Niên | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 49'' | 107° 22' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chợ Quảng Ngãi | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 51'' | 107° 23' 21'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chùa Vạn Quang | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Di tích Khảo cổ học Cát Tiên | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 31' 45'' | 107° 23' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đường huyện 92 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 96 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 34' 04'' | 107° 24' 00'' | 11° 32' 40'' | 107° 22' 45'' | C-48-11-D-d |
Đường huyện 99 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 33' 00'' | 107° 23' 26'' | 11° 31' 46'' | 107° 23' 26'' | C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d |
Khu 393 | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 35' 05'' | 107° 24' 35'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Nhà máy Ươm tơ | KX | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 32' 52'' | 107° 22' 37'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Núi C10 | SV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 11'' | 107° 23' 11'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ chứa nước Đạ Lây | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 33' 57'' | 107° 24' 18'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Tư Nghĩa | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên | 11° 34' 37'' | 107° 24' 27'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D |
suối Đạ Lây | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-d |
suối Đạ Riong | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 32' 47'' | 107° 23' 46'' | 11° 31' 49'' | 107° 24' 18'' | C-48-11-D-d |
suối Đạ Sị | TV | xã Quảng Ngãi | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 32' 28" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 3 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 40' 25'' | 107° 23' 27'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 4 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 27'' | 107° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 5 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 04'' | 107° 23' 33'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Thôn 6 | DC | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 02'' | 107° 23' 22'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
cầu Brun 5 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 19'' | 107° 23' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
chợ Tiên Hoàng | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 39' 20'' | 107° 23' 08'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
Đường huyện 91 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 35' 09'' | 107° 21' 32'' | C-48-11-D-b |
Đường huyện 92 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | 11° 32' 54'' | 107° 22' 57'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
Đường huyện 94 | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 44' 32'' | 107° 28' 50'' | 11° 39' 16'' | 107° 23' 10'' | C-48-11-D-b |
Vườn Quốc gia Cát Tiên | KX | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên | 11° 42' 36'' | 107° 19' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-b |
suối Đạ Bo | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 27'' | 107° 23' 13'' | 11° 35' 00'' | 107° 21' 31'' | C-48-11-D-a, C-48-11-D-b |
suối Đạ Lây | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Sị (Đạ Liên, Vàng) | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 42' 05'' | 107° 24' 24'' | 11° 32' 48'' | 107° 22' 33'' | C-48-11-D-b |
Suối 20 | TV | xã Tiên Hoàng | H. Cát Tiên |
|
| 11° 41' 31'' | 107° 25' 03'' | 11° 39' 37'' | 107° 23' 20'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
tổ dân phố Di Linh Thượng | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 08'' | 108° 04' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
tổ dân phố Di Linh Thượng 1 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 55'' | 108° 05' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 26'' | 108° 02' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 33'' | 108° 03' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 19'' | 108° 03' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 13'' | 108° 03' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 40'' | 108° 04' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 30'' | 108° 04' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 51'' | 108° 04' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 40'' | 108° 03' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 53'' | 108° 04' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 00'' | 108° 03' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 19'' | 108° 03' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 23'' | 108° 02' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 28'' | 108° 04' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 34'' | 108° 04' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 00'' | 108° 04' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 16 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 56'' | 108° 02' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 17 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 16'' | 108° 04' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 18 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 46'' | 108° 04' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 19 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 04'' | 108° 05' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Tổ dân phố 20 | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 52'' | 108° 02' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
tổ dân phố Ka Ming | DC | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 35' 21'' | 108° 05' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
chùa Linh Thắng | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 31'' | 108° 04' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
chùa Pháp Hoa | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 03'' | 108° 04' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Cầu Trắng | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 40'' | 108° 02' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Ar Mazaro VN | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 30'' | 108° 03' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Chè Vina Suzuki | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 22'' | 108° 02' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bảo Thuận | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 28'' | 108° 04' 53'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b, C-49-13-B-a, C-49-13-A-d, C-49-13-B-C |
đình Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 34'' | 108° 04' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
đường Hùng Vương | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 17'' | 108° 02' 10'' | 11° 36' 20'' | 108° 05' 42'' | C-49-1-C-C |
đường Lê Lợi | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 25'' | 108° 04' 47'' | 11° 34' 36'' | 108° 04' 20'' | C-49-1-C-C |
đường Lý Thường Kiệt | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 108° 02' 52'' | 11° 34' 58'' | 108° 04' 29'' | C-49-1-C-C |
giáo xứ Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 38'' | 108° 04' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Quốc lộ 20 | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-C |
Quốc lộ 28 | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-C |
Trung tâm Y tế Di Linh | KX | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 13'' | 108° 04' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Đông Di Linh | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 10'' | 108° 04' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Tây Di Linh | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 34' 52'' | 108° 03' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Hồ 1019 | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh | 11° 36' 55'' | 108° 04' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
suối Đạ Klong Bê | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 15'' | 108° 04' 55'' | 11° 40' 01'' | 108° 06' 06'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Lukiar | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 44'' | 108° 02' 46'' | 11° 34' 41'' | 108° 01' 54'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Riam | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Snirr | TV | TT. Di Linh | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 03' 11'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-C |
thôn Bảo Tuân | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 02'' | 108° 05' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Bờ Sụt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 39'' | 108° 06' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Piơr | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 17'' | 108° 06' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Ùng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 28'' | 108° 06' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kala Tô Krềng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 35'' | 108° 06' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kala Krọt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 10" | 108° 06' 48" |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kơ Nệt | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 00'' | 108° 06' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn K' Rọt Dờng | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 56'' | 108° 06' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Taly | DC | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 50'' | 108° 06' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Đạ Riam | KX | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 34' 01'' | 108° 05' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
dãy núi M'Nom Bagio | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 29' 14'' | 108° 09' 13'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b |
dãy núi M'Nom Brou | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 31' 43'' | 108° 09' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi Brah Yàng | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 33' 59'' | 108° 10' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi M'Nom Lai Dui | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 25' 42'' | 108° 06' 53'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi M'Nom Lam Leu | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 28' 05'' | 108° 10' 09'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b |
núi Yan Dcane | SV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 32' 17'' | 108° 08' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
hồ Ka La | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh | 11° 31' 46'' | 108° 06' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
sông Ke Dun (Tro) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | 11° 23' 05'' | 108° 16' 27'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Bagha | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 02'' | 108° 08' 39'' | 11° 24' 38'' | 108° 09' 54'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Bran | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 22'' | 108° 09' 40'' | 11° 24' 03'' | 108° 09' 18'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Brass | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 33'' | 108° 09' 03'' | 11° 30' 20'' | 108° 07' 22'' | C-49-1-C-C, C-49-1-C-d |
suối Đạ Dalou | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 55'' | 108° 07' 53'' | 11° 22' 12'' | 108° 09' 10'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Đran | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 44'' | 108° 09' 12'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-1-C-d, C-49-13-A-b |
suối Đạ Kehioy | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 13'' | 108° 06' 53'' | 11° 26' 32'' | 108° 08' 11'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
suối Đạ Kim Baha | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 16'' | 108° 09' 43'' | 11° 22' 41'' | 108° 11' 46'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Kio | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 34'' | 108° 09' 49'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Loung | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 01'' | 108° 08' 28'' | 11° 26' 55'' | 108° 08' 54'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Riam | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
suối Đạ Riồng | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Siane | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 59'' | 108° 08' 38'' | 11° 29' 07'' | 108° 07' 56'' | C-49-13-A-b |
Suối Bay (Gia Bay) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 19'' | 108° 10' 36'' | 11° 19' 46'' | 108° 12' 27'' | C-49-13-A-d |
Suối K'Bu (Ia Bu) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 21' 47'' | 108° 12' 11'' | 11° 20' 24'' | 108° 13' 09'' | C-49-13-A-d |
Suối MRó (Ma Ró) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 19' 04'' | 108° 11' 02'' | 11° 18' 32'' | 108° 11' 04'' | C-49-13-A-d |
Suối Nhăn (Nhân) | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 29'' | 108° 08' 55'' | 11° 18' 09'' | 108° 10' 07'' | C-49-13-A-d |
Suối Taly | TV | xã Bảo Thuận | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 31'' | 108° 06' 25'' | 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-b |
Thôn Duệ | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 09'' | 108° 06' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 50'' | 108° 06' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 45'' | 108° 06' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc 3 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 45'' | 108° 07' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Đồng Lạc 4 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 04'' | 108° 07' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Kao Kuil | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 27'' | 108° 07' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Tân Lạc 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 47'' | 108° 06' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Lạc 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 38' 28'' | 108° 07' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Lạc 3 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 38' 26'' | 108° 07' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Phú 1 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 27'' | 108° 08' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Tân Phú 2 | DC | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 48'' | 108° 08' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Phước Lạc | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 52'' | 108° 06' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Di Linh | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 08'' | 108° 07' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
nhà thờ Tân Phú | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 37' 31'' | 108° 08' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-C, C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
hồ Thanh Bạch | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh | 11° 36' 58'' | 108° 08' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ Riồng | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
suối Đạ R'Nha | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 12'' | 108° 06' 29'' | 11° 39' 53'' | 108° 07' 16'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
suối Đạ Srêu | TV | xã Đinh Lạc | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 07'' | 108° 07' 39'' | 11° 39' 07'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 41'' | 107° 57' 34'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 20'' | 107° 56' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 15'' | 107° 57' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 7 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 05'' | 107° 56' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 8 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 19'' | 107° 57' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 10'' | 107° 56' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 10 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 53" | 107° 56' 40" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 12 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 22'' | 107° 57' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 13 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 09'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 14 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 53'' | 107° 57' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 15 | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 37' 05'' | 107° 57' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 1A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 05'' | 107° 57' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 1B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 59'' | 107° 57' 23'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 2A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 19'' | 107° 57' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 2B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 20'' | 107° 57' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 5A | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 41'' | 107° 57' 04'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn 5B | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 17'' | 107° 57' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Nam Trang | DC | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 31'' | 107° 56' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Bắc Trang | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 35' 33'' | 107° 56' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đạ Riam | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 43'' | 107° 57' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Đinh Trang Hoà | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 22'' | 107° 57' 24'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Phổ Tế | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 36' 35'' | 107° 57' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Thôn 4 | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 32' 53'' | 107° 57' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
nhà thờ Thôn 5A | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 53'' | 107° 56' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d |
núi M'Nom Oinh | SV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 33'' | 107° 58' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
núi Ser Lung | SV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 35' 20'' | 107° 58' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Đập 3 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 39'' | 107° 56' 21'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Nam Trang | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 33' 27'' | 107° 56' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
hồ Srê Kơ Lào | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 31' 04'' | 107° 58' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Hồ 1 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 07'' | 107° 57' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Hồ 2 | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh | 11° 34' 43'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
suối Đạ Brass | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | 11° 36' 42'' | 107° 56' 16'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ But La | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | 11° 33' 48'' | 107° 54' 31'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Lau | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 03'' | 107° 56' 06'' | 11° 33' 37'' | 107° 55' 09'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 1) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 55'' | 107° 59' 27'' | 11° 30' 36'' | 107° 55' 16'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 2) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 26'' | 107° 59' 02'' | 11° 34' 21'' | 107° 56' 38'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 3) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 32'' | 107° 57' 19'' | 11° 33' 13'' | 107° 56' 26'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nớ | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 55'' | 108° 01' 18'' | 11° 31' 46'' | 107° 57' 20'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Pir | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 107° 58' 59'' | 11° 36' 54'' | 107° 58' 39'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rdan | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 00'' | 107° 56' 40'' | 11° 33' 49'' | 107° 55' 43'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ So Khoal | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 57' 02'' | 11° 31' 52'' | 107° 52' 43'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tou Bak | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 49'' | 107° 57' 36'' | 11° 34' 41'' | 107° 57' 08'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tou Rak | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 28'' | 107° 57' 48'' | 11° 34' 46'' | 107° 56' 51'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tou Tek | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 48'' | 107° 58' 07'' | 11° 34' 32'' | 107° 57' 05'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tòng | TV | xã Đinh Trang Hoà | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 44'' | 107° 57' 08'' | 11° 33' 27'' | 107° 56' 42'' | C-48-12-D-d |
Thôn 1 | DC | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 43' 56'' | 107° 57' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 2 | DC | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 43' 44'' | 107° 58' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 3 | DC | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 44' 08'' | 107° 58' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 4 | DC | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 44' 39'' | 107° 57' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
Thôn 5 | DC | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 45' 08'' | 107° 58' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
cầu Đạ Dâng | KX | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 44' 51'' | 108° 00' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
Quốc lộ 28 | KX | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
đập Đạ Sro 2 | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh | 11° 43' 37'' | 107° 57' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Dâng | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 45' 07'' | 107° 56' 53'' | 11° 47' 52'' | 107° 55' 14'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Kai | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 41' 19'' | 107° 57' 54'' | 11° 45' 39'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Kôr | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 43' 22'' | 107° 54' 20'' | 11° 46' 43'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Nil | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 41' 09'' | 107° 58' 36'' | 11° 43' 37'' | 108° 00' 22'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
suối Đạ Sro | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 43' 37'' | 107° 57' 40'' | 11° 46' 11'' | 107° 54' 44'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
suối Đạ Su | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 45' 29'' | 107° 46' 30'' | 11° 48' 31'' | 107° 53' 51'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Trê | TV | xã Đinh Trang Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 59' 03'' | 11° 43' 30'' | 108° 00' 12'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
thôn Bộ Bê | DC | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 20' 45'' | 108° 04' 54'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Đạ Hìong | DC | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 20' 19'' | 108° 05' 11'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Hà Giang | DC | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 20' 27'' | 108° 04' 38'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Ka Sá | DC | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 20' 33'' | 108° 04' 56'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Nao Sẻ | DC | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 20' 58'' | 108° 05' 04'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
đèo Gia Bắc | KX | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 17' 50'' | 108° 05' 55'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
Quốc lộ 28 | KX | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
núi M'Nom Haloun | SV | xã Gia Bắc | H. Di Linh | 11° 23' 02'' | 108° 05' 25'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
sông Đạ Krồng Noanh (Nhum) | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 24'' | 108° 05' 39'' | 11° 17' 53'' | 108° 08' 37'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Đạ Blu | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 18' 47'' | 108° 03' 03'' | 11° 12' 59'' | 108° 02' 40'' | C-49-13-A-C, C-49-13-C-a |
suối Đạ Brá | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 28'' | 108° 04' 58'' | 11° 22' 54'' | 108° 04' 30'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Kaion | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 47'' | 108° 05' 16'' | 11° 20' 54'' | 108° 06' 34'' | C-49-13-A-C |
suối Đạ Kran | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 48'' | 108° 04' 40'' | 11° 22' 54'' | 108° 04' 30'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Krồng Nộp | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 22' 54'' | 108° 04' 30'' | 11° 18' 47'' | 108° 03' 03'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Đạ Tiar | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 46'' | 108° 04' 25'' | 11° 21' 37'' | 108° 03' 20'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Đạ Yà | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 21' 30'' | 108° 05' 32'' | 11° 21' 23'' | 108° 06' 16'' | C-49-13-A-C |
Sông Khán | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 17' 59'' | 108° 06' 12'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-13-A-C |
Suối Nhăn (Nhân) | TV | xã Gia Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 20' 29'' | 108° 08' 55'' | 11° 18' 09'' | 108° 10' 07'' | C-49-13-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 35'' | 108° 09' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 42'' | 108° 10' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 38' 14'' | 108° 11' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Thôn 5 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 46'' | 108° 09' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Thôn 7 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 32'' | 108° 10' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Thôn 8 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 43'' | 108° 08' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Gia Lành | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 54'' | 108° 09' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phú Hiệp 1 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 57'' | 108° 11' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phú Hiệp 2 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 39'' | 108° 10' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phú Hiệp 3 | DC | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 43'' | 108° 10' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Thiện Ấn | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 50'' | 108° 09' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Công ty Cổ phần Hiệp Phú | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 18'' | 108° 10' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Công ty Inova Đà Lạt | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 29'' | 108° 10' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Công ty OLAM | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 31'' | 108° 10' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Duy Minh | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 41'' | 108° 11' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Cụm Công nghiệp Gia Hiệp | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 23'' | 108° 10' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
đèo Phú Hiệp | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 37'' | 108° 11' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
giáo xứ Gia Lành | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 25'' | 108° 09' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
giáo xứ Phú Hiệp | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 48'' | 108° 10' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Quốc lộ 20 | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Viết Xuân | KX | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 28'' | 108° 10' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
núi Brah Yàng | SV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 33' 59'' | 108° 10' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi Lantra | SV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 38' 41'' | 108° 12' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
hồ Huyện Đội | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 36' 59'' | 108° 10' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
hồ Liên Hoàn 1,2,3 | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 37' 11'' | 108° 10' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
hồ Trại Phong | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 38' 15'' | 108° 08' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Riồng | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Srêu | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 07'' | 108° 07' 39'' | 11° 39' 07'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
suối Liên DiTraye | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 40'' | 108° 10' 08'' | 11° 36' 12'' | 108° 10' 28'' | C-49-1-C-d |
suối Ông Sếp | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 53'' | 108° 11' 11'' | 11° 36' 27'' | 108° 11' 17'' | C-49-1-C-d |
thác Phú Xuân | TV | xã Gia Hiệp | H. Di Linh | 11° 36' 35'' | 108° 09' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Đăng Rách | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 33' 05'' | 108° 04' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Hải | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 32' 03'' | 108° 03' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Hàng Làng | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 32' 20'' | 108° 04' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn KLong Trao 1 | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 34' 10'' | 108° 04' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn KLong Trao 2 | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 33' 55'' | 108° 04' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Lăng Kú | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 32' 51'' | 108° 04' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Trại Phong | DC | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 34' 39'' | 108° 05' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Số 1 | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 33' 44'' | 108° 04' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Số 2 | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 32' 38'' | 108° 04' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Số 3 | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 31' 30'' | 108° 03' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
cầu Số 4 | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 29' 43'' | 108° 04' 00'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Di Linh | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 34' 15'' | 108° 04' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
Quốc lộ 28 | KX | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
dãy núi M'Nom Sar | SV | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 28' 02'' | 108° 02' 24'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi Bambouille | SV | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 32' 15'' | 108° 03' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
núi M'Nom Pan Tar | SV | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 27' 51'' | 108° 05' 15'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi N'Gung Ré | SV | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 26' 36'' | 108° 04' 17'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
hồ Đăng Rách | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh | 11° 33' 30'' | 108° 04' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
sông Đạ Krồng Noanh (Nhum) | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 24'' | 108° 05' 39'' | 11° 17' 53'' | 108° 08' 37'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Klong Sé Biat | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 39'' | 108° 05' 17'' | 11° 31' 33'' | 108° 03' 27'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Klong Jum | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 10'' | 108° 04' 49'' | 11° 31' 13'' | 108° 02' 54'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Pan Tar | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 23'' | 108° 04' 40'' | 11° 26' 34'' | 108° 05' 16'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Prott | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 32'' | 108° 02' 22'' | 11° 26' 16'' | 108° 03' 00'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Riam | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ R'Sas | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 28'' | 108° 03' 21'' | 11° 20' 03'' | 108° 00' 04'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Tou Gle | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 43'' | 108° 01' 57'' | 11° 31' 14'' | 108° 02' 50'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
suối Đạ Tron Ko | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 42'' | 108° 03' 49'' | 11° 31' 14'' | 108° 02' 50'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
suối Đạ Trou Kea | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 14'' | 108° 02' 50'' | 11° 33' 35'' | 107° 59' 51'' | C-49-1-C-C |
suối Ke Lon | TV | xã Gung Ré | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 16'' | 108° 04' 30'' | 11° 25' 53'' | 108° 05' 03'' | C-49-13-A-a |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 47'' | 107° 55' 45'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 41" | 107° 55' 46" |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 40" | 107° 56' 51" |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 23'' | 107° 57' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 00'' | 107° 56' 41'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 7 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 25'' | 107° 57' 28'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 56'' | 107° 57' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 9 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 23'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 10 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 13'' | 107° 57' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 11 | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 26' 52'' | 107° 57' 10'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
thôn Kon Drum Lớn | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 29' 08'' | 107° 56' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
thôn Kon Drum Nhỏ | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 29' 29'' | 107° 56' 17'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
thôn La Òn | DC | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 42'' | 107° 57' 29'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Hoà Nam - Hoà Bắc | KX | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 44'' | 107° 57' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu Kon Drum (Thôn 9) | KX | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 36'' | 107° 57' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu La Òn | KX | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 36'' | 107° 57' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu Suối Thôn 1 | KX | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 52'' | 107° 55' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
chùa Linh Phúc | KX | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 27' 56'' | 107° 57' 14'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
dãy núi M'Nom Pam Plou | SV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 24' 44'' | 108° 00' 11'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi Mont Paran | SV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 21' 40'' | 107° 58' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-B-d |
núi M'Nom Lakall | SV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 25' 22'' | 107° 57' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi M'Nom R'Ngall | SV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 23' 40'' | 107° 59' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cống Da Tran | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 46'' | 107° 57' 20'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
đập Đạ Rơ Bo | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 26' 21'' | 107° 59' 04'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
đập Kon Drum | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 29' 35'' | 107° 56' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
đập La Òn | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 33'' | 107° 58' 19'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ Hàm Thuận | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 19' 47'' | 107° 54' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-B-d |
hồ Kon Drum | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 29' 33'' | 107° 56' 39'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ La Hòn | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh | 11° 28' 36'' | 107° 58' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
sông La Ngà | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-b, C-48-24-B-d |
suối Đạ Hou | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 13'' | 107° 55' 44'' | 11° 24' 41'' | 107° 54' 23'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Ka Nan | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 56' 48'' | 11° 30' 12'' | 107° 54' 24'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Klon Diou | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 43'' | 107° 57' 53'' | 11° 29' 27'' | 107° 56' 45'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Klon Troum | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 55'' | 108° 01' 12'' | 11° 28' 45'' | 107° 59' 29'' | C-48-24-B-b, C-49-13-A-a |
suối Đạ Kon Sịp | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 36'' | 107° 55' 53'' | 11° 28' 30'' | 107° 54' 47'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Lapone | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 32'' | 107° 57' 26'' | 11° 24' 40'' | 107° 57' 17'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ La Òn | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 45'' | 107° 59' 34'' | 11° 28' 26'' | 107° 57' 21'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Lêillar | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 58'' | 107° 57' 17'' | 11° 27' 13'' | 107° 56' 48'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Mout | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 02'' | 107° 55' 41'' | 11° 24' 24'' | 107° 55' 54'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Panar | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 01'' | 107° 56' 50'' | 11° 24' 43'' | 107° 56' 57'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Po S'Sỏue (Phô Sô) | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 21' 35'' | 107° 58' 06'' | 11° 20' 56'' | 107° 57' 56'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ R'Bao | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ R'Kall | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 09'' | 107° 59' 41'' | 11° 27' 45'' | 107° 56' 53'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ R'Leum | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 26'' | 107° 55' 26'' | 11° 24' 10'' | 107° 55' 50'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ R'Nom Lou | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 52'' | 107° 56' 41'' | 11° 29' 03'' | 107° 54' 23'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Serlan | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 11'' | 107° 56' 09'' | 11° 27' 41'' | 107° 55' 18'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Sre Glê | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 47'' | 107° 58' 05'' | 11° 29' 14'' | 107° 55' 51'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Tran | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 51'' | 107° 58' 18'' | 11° 28' 45'' | 107° 57' 07'' | C-48-24-B-b |
Suối Pariare | TV | xã Hoà Bắc | H. Di Linh |
|
| 11° 23' 27'' | 107° 57' 57'' | 11° 24' 26'' | 107° 57' 21'' | C-48-24-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 28' 55'' | 107° 53' 45'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 28' 30'' | 107° 53' 52'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 27' 45" | 107° 53' 17" |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 27' 19" | 107° 53' 52" |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 27' 52'' | 107° 54' 30'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 27' 12'' | 107° 54' 48'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 7 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 29' 17'' | 107° 53' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 25' 46'' | 107° 53' 31'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 11 | DC | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 26' 29'' | 107° 54' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu Số 3 | KX | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 29' 11'' | 107° 54' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
chùa Linh Bảo | KX | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 27' 52'' | 107° 54' 20'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
giáo xứ Hoà Nam | KX | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 29' 04'' | 107° 53' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi B'Nom Dang Kir | SV | xã Hoà Nam | H. Di Linh | 11° 26' 20'' | 107° 53' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
sông La Ngà | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 25'' | 107° 49' 14'' | 11° 22' 30'' | 107° 55' 09'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Hou | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 13'' | 107° 55' 44'' | 11° 24' 41'' | 107° 54' 23'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Plaite | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 10'' | 107° 55' 18'' | 11° 28' 37'' | 107° 53' 27'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ Riam | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ R'Bao | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-a, C-48-24-B-b |
suối Đạ Trolea | TV | xã Hoà Nam | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 53'' | 107° 55' 06'' | 11° 27' 01'' | 107° 54' 11'' | C-48-24-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 15'' | 107° 56' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 38'' | 107° 56' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 46'' | 107° 55' 47'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 14'' | 107° 56' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 03'' | 107° 56' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 31' 39'' | 107° 55' 57'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 7 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 31' 24" | 107° 55' 28" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 9 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 30' 58'' | 107° 55' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 10 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 31' 02" | 107° 56' 01" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 12 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 30' 36'' | 107° 55' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 13 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 51'' | 107° 55' 47'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 14 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 30'' | 107° 55' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 15 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 34'' | 107° 54' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 16 | DC | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 58'' | 107° 54' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu Số 1 | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 30' 36'' | 107° 55' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Số 2 | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 33'' | 107° 55' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
cầu Số 3 | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 29' 11'' | 107° 54' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
chùa Linh Hoà | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 31' 15'' | 107° 55' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Công ty Chè King Lộ | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 32' 24'' | 107° 56' 10'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
giáo xứ Hoà Ninh | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh | 11° 30' 57'' | 107° 55' 19'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Ka Nan | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 13'' | 107° 56' 48'' | 11° 30' 12'' | 107° 54' 24'' | C-48-12-D-d, C-48-24-B-b |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 1) | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 55'' | 107° 59' 27'' | 11° 30' 36'' | 107° 55' 16'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Rát | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 29'' | 107° 55' 21'' | 11° 30' 45'' | 107° 54' 53'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ R'Bao | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 27'' | 107° 55' 38'' | 11° 25' 16'' | 107° 53' 07'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ R'Nom Lou | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 52'' | 107° 56' 41'' | 11° 29' 03'' | 107° 54' 23'' | C-48-24-B-b |
suối Đạ So Khoal | TV | xã Hoà Ninh | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 04'' | 107° 57' 02'' | 11° 31' 52'' | 107° 52' 43'' | C-48-12-D-d |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 30' 32" | 107° 57' 22" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 30' 52'' | 107° 57' 07'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 29' 49'' | 107° 56' 52'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 30' 10'' | 107° 56' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 30' 15'' | 107° 57' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
chùa Linh Trung | KX | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 30' 23'' | 107° 56' 58'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
núi M'Nom Krm | SV | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 29' 44'' | 107° 59' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
núi M'Nom Ron | SV | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 31' 02'' | 107° 58' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
đập Kon Drum | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 29' 35'' | 107° 56' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ Kon Drum | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 29' 33'' | 107° 56' 39'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
hồ Srê Kơ Lào | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh | 11° 31' 04'' | 107° 58' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
suối Đạ Klon | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 37'' | 107° 59' 20'' | 11° 29' 40'' | 107° 57' 28'' | C-48-12-D-d, C-48-24-B-b |
suối Đạ Klon Diou | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 43'' | 107° 57' 53'' | 11° 29' 27'' | 107° 56' 45'' | C-48-12-D-d, C-48-24-B-b |
suối Đạ La Òn | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 45'' | 107° 59' 34'' | 11° 28' 26'' | 107° 57' 21'' | C-48-12-D-d, C-48-24-B-b |
suối Đạ Lou Teur Piss | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 29'' | 107° 57' 54'' | 11° 30' 26'' | 107° 56' 27'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 1) | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 55'' | 107° 59' 27'' | 11° 30' 36'' | 107° 55' 16'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Tran | TV | xã Hoà Trung | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 51'' | 107° 58' 18'' | 11° 28' 45'' | 107° 57' 07'' | C-48-24-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 33' 34'' | 107° 58' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 52'' | 108° 01' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 3 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 39'' | 108° 01' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 18'' | 108° 01' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 5 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 06'' | 108° 01' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 7 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 35' 59" | 107° 59' 30" |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Thôn 8 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 48'' | 108° 00' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 9 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 02'' | 108° 02' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 10 | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 33' 57'' | 107° 59' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
thôn Nông Trường | DC | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 33' 28'' | 107° 58' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
cầu Liên Đầm | KX | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 29'' | 108° 01' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Cầu Trắng | KX | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 40'' | 108° 02' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
đường liên xã Tân Thượng - Tân Châu - Liên Đầm | KX | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 22'' | 108° 01' 01'' | 11° 34' 30'' | 108° 00' 48'' | C-49-1-C-C |
nhà thờ Djrah | KX | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 33' 23'' | 107° 58' 35'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-C |
núi M'nom Tiên Cô | SV | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 32' 30'' | 108° 00' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
núi Ser Lung | SV | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 35' 20'' | 107° 58' 36'' |
|
|
|
| C-48-12-D-d |
suối Đạ Klon Troum | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 55'' | 108° 01' 12'' | 11° 28' 45'' | 107° 59' 29'' | C-48-24-B-b, C-49-13-A-a |
suối Đạ La Òn | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 30' 45'' | 107° 59' 34'' | 11° 28' 26'' | 107° 57' 21'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Lukiar | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 44'' | 108° 02' 46'' | 11° 34' 41'' | 108° 01' 54'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Mi Rbola | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 16'' | 108° 00' 47'' | 11° 32' 56'' | 107° 59' 03'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-C |
suối Đạ Nhiòng (nhánh 2) | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 26'' | 107° 59' 02'' | 11° 34' 21'' | 107° 56' 38'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-c, C-48-24-B-b, C-49-13-A-a |
suối Đạ Nớ | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 55'' | 108° 01' 18'' | 11° 31' 46'' | 107° 57' 20'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-C |
suối Đạ Pir | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 107° 58' 59'' | 11° 36' 54'' | 107° 58' 39'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Riam | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 53'' | 108° 07' 48'' | 11° 31' 12'' | 107° 52' 55'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-C |
suối Đạ Tou Gle | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 43'' | 108° 01' 57'' | 11° 31' 14'' | 108° 02' 50'' | C-49-1-C-C, C-49-13-A-a |
suối Đạ Trou Kea | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 14'' | 108° 02' 50'' | 11° 33' 35'' | 107° 59' 51'' | C-48-12-D-d, C-49-1-C-C |
Suối Bobla | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 41'' | 108° 01' 54'' | 11° 34' 27'' | 108° 01' 12'' | C-49-1-C-C |
Thác Bobla | TV | xã Liên Đầm | H. Di Linh | 11° 34' 28'' | 108° 01' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Bờ Nơm | DC | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 21' 58'' | 108° 01' 00'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Con Sỏ | DC | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 21' 04'' | 108° 00' 45'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Đăng Cao | DC | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 21' 41" | 108° 00' 57" |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
thôn Jang Pàr | DC | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 23' 21'' | 108° 02' 45'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
thôn Ka Liêng | DC | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 21' 48'' | 108° 01' 57'' |
|
|
|
| C-49-13-A-C |
dãy núi M'Nom Pam Plou | SV | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 24' 44'' | 108° 00' 11'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi Mont Paran | SV | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 21' 40'' | 107° 58' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-B-d |
núi M'Nom Oun Rouass | SV | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 26' 20'' | 108° 01' 06'' |
|
|
|
| C-49-13-A-a |
núi M'Nom R'Ngall | SV | xã Sơn Điền | H. Di Linh | 11° 23' 40'' | 107° 59' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-B-b |
suối Đạ Blu | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 18' 47'' | 108° 03' 03'' | 11° 12' 59'' | 108° 02' 40'' | C-49-13-A-C |
suối Đạ Dankraou | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 48'' | 108° 00' 41'' | 11° 24' 47'' | 108° 02' 15'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Klon Troum | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 55'' | 108° 01' 12'' | 11° 28' 45'' | 107° 59' 29'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Krồng Nộp | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 22' 54'' | 108° 04' 30'' | 11° 18' 47'' | 108° 03' 03'' | C-49-13-A-C |
suối Đạ Lang Mu | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 22' 27'' | 108° 00' 13'' | 11° 20' 49'' | 108° 00' 32'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Đạ R Nhàn | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 13'' | 108° 00' 14'' | 11° 21' 48'' | 108° 01' 08'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Đạ R'Sas | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 28'' | 108° 03' 21'' | 11° 20' 03'' | 108° 00' 04'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Sougovne | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 25'' | 108° 01' 40'' | 11° 25' 18'' | 108° 02' 45'' | C-49-13-A-a |
suối Đạ Tiar | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 46'' | 108° 04' 25'' | 11° 21' 37'' | 108° 03' 20'' | C-49-13-A-a, C-49-13-A-C |
suối Ta Tro | TV | xã Sơn Điền | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 14'' | 108° 00' 40'' | 11° 22' 33'' | 108° 01' 48'' | C-49-13-A-a |
Thôn 4 | DC | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 36' 42'' | 108° 12' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 36' 44'' | 108° 12' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Hiệp Thành 1 | DC | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 11'' | 108° 12' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
thôn Hiệp Thành 2 | DC | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 05'' | 108° 13' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
cầu Đạ Le | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 14'' | 108° 13' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
cầu Hiệp Thành | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 05'' | 108° 12' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
chùa Chưởng Phước | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 00'' | 108° 12' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
chùa Lạc Quốc Ni Viện | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 14'' | 108° 13' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
chùa Quan Âm Tự | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 12'' | 108° 13' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Công ty Cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 19'' | 108° 11' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Tam Hiệp | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 06'' | 108° 12' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d, C-49-13-A-b |
đèo Phú Hiệp | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 37' 37'' | 108° 11' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
giáo xứ Tam Bố | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 36' 51'' | 108° 12' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
dãy núi M'Nom Brou | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 31' 43'' | 108° 09' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi Brah Yàng | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 33' 59'' | 108° 10' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi Ché Ré | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 30' 31'' | 108° 16' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
núi Lantra | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 38' 41'' | 108° 12' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
núi M'Nom Cocora | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 31' 14'' | 108° 14' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
núi M'Nom Lam Leu | SV | xã Tam Bố | H. Di Linh | 11° 28' 05'' | 108° 10' 09'' |
|
|
|
| C-49-13-A-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-b |
sông Ke Dun (Tro) | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | 11° 23' 05'' | 108° 16' 27'' | C-49-13-A-b, C-49-13-B-a, C-49-13-A-d |
sông Ta Mai | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 43'' | 108° 14' 41'' | 11° 25' 31'' | 108° 18' 05'' | C-49-13-A-b, C-49-13-B-a |
suối Đạ B'Dun | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 33'' | 108° 12' 51'' | 11° 25' 04'' | 108° 11' 32'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Dsira | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 17'' | 108° 11' 14'' | 11° 26' 33'' | 108° 12' 25'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Djira | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 25' 04'' | 108° 11' 32'' | 11° 24' 17'' | 108° 11' 04'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Đran | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 44'' | 108° 09' 12'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Đti Ra | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 26' 33'' | 108° 12' 25'' | 11° 25' 04'' | 108° 11' 32'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Goub | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | 11° 28' 57'' | 108° 13' 57'' | C-49-1-C-d, C-49-13-A-b |
suối Đạ Kio | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 34'' | 108° 09' 49'' | 11° 29' 22'' | 108° 10' 35'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Krelon | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 14'' | 108° 10' 24'' | 11° 29' 58'' | 108° 12' 55'' | C-49-1-C-d, C-49-13-A-b |
suối Đạ Le | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 29'' | 108° 15' 45'' | 11° 38' 06'' | 108° 13' 25'' | C-49-1-C-d, C-49-1-D-C |
suối Đạ Lon | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 23'' | 108° 13' 07'' | 11° 26' 38'' | 108° 12' 31'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Mbla | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 33' 51'' | 108° 12' 01'' | 11° 35' 13'' | 108° 13' 42'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Pou | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 32' 58'' | 108° 13' 03'' | 11° 33' 18'' | 108° 13' 50'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Riồng | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b, C-49-1-C-d |
suối Đạ Srêu | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 44'' | 108° 11' 14'' | 11° 35' 49'' | 108° 13' 33'' | C-49-1-C-d |
suối Đạ Tan Ky | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 07'' | 108° 13' 24'' | 11° 27' 23'' | 108° 15' 05'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Ta Lip | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 24' 27'' | 108° 12' 41'' | 11° 22' 29'' | 108° 12' 59'' | C-49-13-A-b, C-49-13-A-d |
suối Đạ Ta Non | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 28' 49'' | 108° 12' 11'' | 11° 28' 57'' | 108° 13' 57'' | C-49-13-A-b |
suối Đạ Tio Kô | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 07'' | 108° 10' 39'' | 11° 26' 33'' | 108° 12' 25'' | C-49-13-A-b |
suối Ông Sếp | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 53'' | 108° 11' 11'' | 11° 36' 27'' | 108° 11' 17'' | C-49-1-C-d |
suối Tam Bo | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 34'' | 108° 11' 10'' | 11° 34' 54'' | 108° 12' 29'' | C-49-1-C-d |
Suối Taly | TV | xã Tam Bố | H. Di Linh |
|
| 11° 27' 31'' | 108° 06' 25'' | 11° 24' 15'' | 108° 10' 53'' | C-49-13-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 35' 47'' | 108° 03' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 2 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 14'' | 108° 03' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 3 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 30'' | 108° 03' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 41'' | 108° 02' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 5 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 18'' | 108° 02' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 6 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 58'' | 108° 01' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 7 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 37' 04'' | 108° 03' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 8 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 03'' | 108° 03' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Thôn 9 | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 35' 50'' | 108° 02' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Liên Châu | DC | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 35' 17'' | 108° 00' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Ban quản lý Rừng Tân Thượng | KX | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 35' 55'' | 108° 02' 49'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
đường liên xã Tân Thượng - Tân Châu - Liên Đầm | KX | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 22'' | 108° 01' 01'' | 11° 34' 30'' | 108° 00' 48'' | C-49-1-C-C |
Quốc lộ 28 | KX | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-C |
Núi Chẻ | SV | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 37' 14'' | 108° 01' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Thôn 3-4 | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 15'' | 108° 02' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
Hồ 1019 | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh | 11° 36' 55'' | 108° 04' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Ni Do | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 46'' | 108° 01' 06'' | 11° 38' 40'' | 108° 03' 20'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Nớ | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 55'' | 108° 01' 18'' | 11° 31' 46'' | 107° 57' 20'' | C-49-1-C-C |
suối Đạ Pir | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 51'' | 107° 58' 59'' | 11° 36' 54'' | 107° 58' 39'' | C-48-12-D-d |
suối Đạ Sair | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | 11° 41' 03'' | 108° 04' 58'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Snirr | TV | xã Tân Châu | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 03' 11'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
Thôn 1 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 40' 26'' | 108° 00' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 40' 47'' | 107° 59' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 3 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 40' 38'' | 107° 58' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 4 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 40' 47'' | 107° 58' 44'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 5 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 41' 25'' | 107° 58' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 6 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 39' 54'' | 107° 57' 55'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 7 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 38' 35'' | 107° 57' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 8 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 38' 15'' | 107° 56' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 9 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 39' 45'' | 107° 57' 01'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Thôn 10 | DC | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 37' 38'' | 107° 58' 38'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
chùa Bửu Sơn | KX | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 40' 35'' | 107° 59' 05'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
Quốc lộ 28 | KX | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
Núi Brelan | SV | xã Tân Lâm | H. Di Linh | 11° 38' 02'' | 107° 58' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-D-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Bo Ô Lou | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 05'' | 108° 00' 21'' | 11° 42' 31'' | 108° 01' 46'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Brass | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | 11° 36' 42'' | 107° 56' 16'' | C-48-12-D-b, C-48-12-D-d |
suối Đạ Kai | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 41' 19'' | 107° 57' 54'' | 11° 45' 39'' | 107° 54' 11'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Mourroue | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 41'' | 107° 56' 20'' | 11° 38' 10'' | 107° 55' 57'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Nil | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 41' 09'' | 107° 58' 36'' | 11° 43' 37'' | 108° 00' 22'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
suối Đạ Nour (nhánh 1) | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 08'' | 107° 59' 10'' | 11° 34' 49'' | 107° 53' 04'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Trê | TV | xã Tân Lâm | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 49'' | 107° 59' 03'' | 11° 43' 30'' | 108° 00' 12'' | C-48-12-D-b, C-49-1-C-a |
thôn Đồng Đò | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 36' 26'' | 108° 05' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Đồng Lạc | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 36' 38'' | 108° 06' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Gia Bắc 1 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 39' 08'' | 108° 04' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Gia Bắc 2 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 40' 14'' | 108° 05' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn K'Brạ | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 36' 53'' | 108° 05' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
thôn Lộc Châu 1 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 23'' | 108° 05' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Lộc Châu 2 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 42'' | 108° 06' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Lộc Châu 3 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 38'' | 108° 05' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Lộc Châu 4 | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 39'' | 108° 05' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Nghĩa | DC | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 37' 39'' | 108° 05' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
chùa Linh Nghĩa | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 28'' | 108° 05' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
đình Tân Nghĩa | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 37' 24'' | 108° 06' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
đường Hùng Vương | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 34' 17'' | 108° 02' 10'' | 11° 36' 20'' | 108° 05' 42'' | C-49-1-C-C |
giáo xứ Tân Nghĩa | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 37' 49'' | 108° 05' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-C |
trạm biến áp 500KV Di Linh | KX | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 36' 43'' | 108° 05' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
hồ Gia Bắc 1 | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 38' 58'' | 108° 05' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Hồ 1019 | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh | 11° 36' 55'' | 108° 04' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-C-C |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Klong Bê | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 36' 15'' | 108° 04' 55'' | 11° 40' 01'' | 108° 06' 06'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
suối Đạ Na Ha | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 38'' | 108° 05' 35'' | 11° 40' 04'' | 108° 06' 02'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Ntouch | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 15'' | 108° 04' 53'' | 11° 40' 22'' | 108° 05' 43'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ R'Nha | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 12'' | 108° 06' 29'' | 11° 39' 53'' | 108° 07' 16'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
suối Đạ Snirr | TV | xã Tân Nghĩa | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 03' 11'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 37' 49'' | 108° 00' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 38' 15'' | 108° 01' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 38' 47'' | 108° 01' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Thôn 4 | DC | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 39' 34'' | 108° 00' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Thôn 11 | DC | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 40' 51'' | 108° 03' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
đường liên xã Tân Thượng - Tân Châu - Liên Đầm | KX | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 22'' | 108° 01' 01'' | 11° 34' 30'' | 108° 00' 48'' | C-49-1-C-C |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 | KX | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 42' 40'' | 108° 03' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Quốc lộ 28 | KX | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-C |
Trường Trung học cơ sở Tân Thượng | KX | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 38' 51'' | 108° 01' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
núi K'Ran | SV | xã Tân Thượng | H. Di Linh | 11° 41' 45'' | 108° 03' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Ba Lan | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 09'' | 108° 01' 38'' | 11° 42' 42'' | 108° 02' 30'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Bo Ô Lou | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 05'' | 108° 00' 21'' | 11° 42' 31'' | 108° 01' 46'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Mê | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | 11° 42' 11'' | 108° 04' 27'' | C-48-1-A-C, C-49-1-C-a |
suối Đạ Nhrim | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 40' 01'' | 107° 59' 17'' | 11° 34' 03'' | 107° 52' 52'' | C-48-12-D-b |
suối Đạ Ni Do | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 37' 46'' | 108° 01' 06'' | 11° 38' 40'' | 108° 03' 20'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Noar | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 38' 25'' | 108° 01' 16'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Sair | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | 11° 41' 03'' | 108° 04' 58'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Snirr | TV | xã Tân Thượng | H. Di Linh |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 03' 11'' | 11° 39' 39'' | 108° 03' 01'' | C-49-1-C-a |
thôn Đạ K'Nàng | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 53' 15'' | 108° 07' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Đạ Mur | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 53' 29'' | 108° 07' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Đạ Pin | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 52' 32'' | 108° 05' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Đạ Sơn | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 53' 26'' | 108° 07' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Lăng Tô | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 44'' | 108° 09' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Păng Báh | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 52' 08'' | 108° 05' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Păng Dung | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 52' 53'' | 108° 06' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Tân Trung | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 17'' | 108° 08' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Trung Tâm | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 33'' | 108° 08' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Thôn Pul | DC | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 54' 19'' | 108° 07' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Ban quản lý Rừng Phi Liêng | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 56' 15'' | 108° 08' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
cầu Lăng Tô | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 46'' | 108° 08' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Công ty Vina Cơ khí Nha Trang | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 42'' | 108° 08' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Đường huyện 42 | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 52' 27'' | 108° 05' 46'' | 11° 55' 46'' | 108° 08' 48'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-b, C-49-1-A-C |
ngã ba Huế | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 55' 46'' | 108° 08' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Quốc lộ 27 | KX | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-A-b |
dãy núi M'Nom Djiau | SV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 52' 49'' | 108° 08' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Potras | SV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 53' 31'' | 108° 09' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom R'Bar | SV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 54' 26'' | 108° 10' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi M'Nom Hogne Bougne | SV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông | 11° 52' 39'' | 108° 08' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
suối Đạ Kou Klang | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 53' 59'' | 108° 09' 38'' | 11° 54' 15'' | 108° 07' 44'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ KNàng | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 06' 07'' | 11° 49' 23'' | 108° 11' 56'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ Mur | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 52' 47'' | 108° 08' 26'' | 11° 53' 24'' | 108° 07' 24'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-b |
suối Đạ Pir | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 48' 33'' | 108° 03' 55'' | 11° 53' 15'' | 108° 07' 14'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-C |
suối Đạ Pott Poul | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 52' 50'' | 108° 09' 02'' | 11° 51' 29'' | 108° 08' 34'' | C-49-1-A-b, C-49-1-A-d |
suối Đạ Pul | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 53' 54'' | 108° 09' 55'' | 11° 53' 42'' | 108° 07' 22'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-b |
suối Đạ Ria | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 52' 44'' | 108° 08' 05'' | 11° 53' 03'' | 108° 07' 15'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-b |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Đạ K'Nàng | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | C-49-1-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 43'' | 108° 16' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 57" | 108° 16' 31" |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 49'' | 108° 16' 48'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 19'' | 108° 16' 53'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Đường tỉnh 722 | KX | xã Đạ Long | H. Đam Rông |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-D-a, D-49-85-D-C |
Nhà máy Thủy điện Đắk Mê | KX | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 10'' | 108° 16' 57'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Pac So | SV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 52'' | 108° 19' 44'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Pal Măh | SV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 07'' | 108° 20' 40'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yơn Kreh | SV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 07' 25'' | 108° 21' 19'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
Núi Nyang | SV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 10' 48'' | 108° 18' 38'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Núi Skàl | SV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 09' 56'' | 108° 16' 33'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
đập Thủy điện Đắk Mê | TV | xã Đạ Long | H. Đam Rông | 12° 08' 06'' | 108° 18' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
suối Đạ KNơh | TV | xã Đạ Long | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 18'' | 108° 21' 36'' | 12° 12' 39'' | 108° 18' 10'' | D-49-85-D-a |
suối Đạ Lam Bur | TV | xã Đạ Long | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 19'' | 108° 17' 12'' | 12° 08' 06'' | 108° 16' 59'' | D-49-85-D-a, D-48-85-D-C |
suối Đạ Tông | TV | xã Đạ Long | H. Đam Rông |
|
| 12° 07' 34'' | 108° 20' 32'' | 12° 09' 47'' | 108° 14' 33'' | D-49-85-D-a |
thôn Đa La | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 09' 48'' | 108° 14' 09'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Đa Tế | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 10' 38'' | 108° 12' 51'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Đa Xế | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 09' 57'' | 108° 14' 11'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Liêng Krắc 1 | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 10' 04'' | 108° 13' 52'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Liêng Krắc 2 | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 10' 38'' | 108° 13' 00'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Tu La | DC | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 10' 00'' | 108° 14' 02'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
Đường huyện 41 | KX | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 31'' | 108° 08' 13'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
Đường huyện 44 | KX | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 54'' | 108° 08' 10'' | 12° 09' 27'' | 108° 13' 13'' | D-49-85-C-b |
Đường tỉnh 722 | KX | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-C-b |
núi B'Nom Pơdong | SV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 05' 16'' | 108° 14' 15'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi Dơng Nòr | SV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 07' 00'' | 108° 16' 05'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi Hòn Nga | SV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 06' 25'' | 108° 13' 01'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi M'Nom Pou Ra | SV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 03' 26'' | 108° 15' 06'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi Yộ Kap Kla | SV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông | 12° 06' 29'' | 108° 16' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
sông Krông Nô | TV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Plang | TV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 06' 00'' | 108° 13' 28'' | 12° 08' 37'' | 108° 12' 58'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
suối Đạ Rơ Hôh | TV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 50'' | 108° 15' 46'' | 12° 09' 42'' | 108° 14' 23'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d, D-49-85-D-C |
suối Đạ Tobi | TV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 06' 06'' | 108° 13' 13'' | 12° 06' 36'' | 108° 12' 07'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Xế | TV | xã Đạ M'Rông | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 26'' | 108° 12' 31'' | 12° 05' 05'' | 108° 14' 26'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
thôn Đắk Măng | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 08'' | 108° 07' 49'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Liên Hương | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 30'' | 108° 08' 04'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Pang Pế Dơng | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 08' 34'' | 108° 07' 46'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Pang Pế Nâm | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 08' 10'' | 108° 07' 24'' |
|
|
|
| D-49-85-C-a |
thôn Phi Có | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 48'' | 108° 07' 46'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Phi Jút | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 06' 15'' | 108° 08' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
thôn Tân Tiến | DC | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 58'' | 108° 08' 16'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
cầu Đạ Moal | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 07' 44'' | 108° 07' 54'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
cầu Đắk RMăng | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 22'' | 108° 06' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-C-a |
cầu Đắk Sal | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 08' 29'' | 108° 07' 38'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
cầu Krông Nô | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
Đường huyện 44 | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 54'' | 108° 08' 10'' | 12° 09' 27'' | 108° 13' 13'' | D-49-85-C-b |
Đường huyện 45 | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 40'' | 108° 08' 11'' | 12° 05' 34'' | 108° 11' 25'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
Quốc lộ 27 | KX | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
núi Yộ Dien Trung | SV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 09' 27'' | 108° 10' 08'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
núi Yộ K'Tri | SV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 08' 15'' | 108° 08' 46'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
núi Yộ Parrter | SV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 10' 48'' | 108° 09' 49'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
núi Yộ Pring | SV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 08' 29'' | 108° 09' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
núi Yộ Ta Priang | SV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông | 12° 09' 14'' | 108° 08' 48'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
sông Da R'Mang | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 57'' | 107° 57' 41'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-C-a |
sông Krông Nô | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-C-a, D-49-85-C-b |
suối Đạ Chao | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 13'' | 108° 09' 24'' | 12° 08' 52'' | 108° 08' 23'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Dinh Krai | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 46'' | 108° 07' 26'' | 12° 05' 57'' | 108° 08' 38'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ M'Pô (nhánh 2) | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 31'' | 108° 04' 10'' | 12° 08' 03'' | 108° 04' 37'' | D-49-85-C-a, D-49-85-C-C |
suối Đạ Noar (nhánh chính) | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 26'' | 108° 14' 33'' | 12° 08' 24'' | 108° 07' 40'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
suối Đạ Pregne | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 56'' | 108° 11' 29'' | 12° 08' 18'' | 108° 10' 00'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Pring | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 49'' | 108° 10' 14'' | 12° 08' 10'' | 108° 09' 50'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Đạ Rsal | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | D-49-85-C-a, D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
thôn Chiêng Cao Cil Múp | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 08' 38" | 108° 15' 07" |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Đạ Kao 2 | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 08' 50'' | 108° 14' 51'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
thôn Đạ Nhinh 1 | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 57'' | 108° 14' 58'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Đạ Nhinh 2 | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 40'' | 108° 15' 09'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Liêng Trang 1 | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 08' 49'' | 108° 15' 40'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Liêng Trang 2 | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 06'' | 108° 15' 18'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Mê Ka | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 00'' | 108° 15' 46'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Ntôl | DC | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 08' 54'' | 108° 15' 57'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Đường tỉnh 722 | KX | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-C-b |
khu du lịch Thác Tình Tang | KX | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 07' 46'' | 108° 15' 08'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Phòng khám khu vực 3 xã Đầm Ròn | KX | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 36'' | 108° 14' 36'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi Dơng Nòr | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 07' 00'' | 108° 16' 05'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi Pal Măh | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 08' 07'' | 108° 20' 40'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yộ Đạ Mút | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 04' 01'' | 108° 20' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi Yộ Kap Kla | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 06' 29'' | 108° 16' 43'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi Yộ Kon KLàng | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 12' 18'' | 108° 20' 25'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yộ R'Lô | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 11' 33'' | 108° 17' 10'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Núi Nyang | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 10' 48'' | 108° 18' 38'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Núi skàl | SV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 09' 56'' | 108° 16' 33'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
sông Đạ Dâng | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | D-49-85-D-C |
sông Krông Nô | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-C-b, D-49-85-D-a |
suối Đạ Chảih | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 12' 25'' | 108° 22' 19'' | 12° 13' 43'' | 108° 20' 13'' | D-49-85-D-a |
suối Đạ K'Nơh | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 18'' | 108° 21' 36'' | 12° 12' 39'' | 108° 18' 10'' | D-49-85-D-a, D-49-85-D-b |
suối Đạ Lam Bur | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 19'' | 108° 17' 12'' | 12° 08' 06'' | 108° 16' 59'' | D-49-85-D-a, D-48-85-D-C |
suối Đạ Rơ Hôh | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 50'' | 108° 15' 46'' | 12° 09' 42'' | 108° 14' 23'' | D-49-85-C-b, D-48-85-C-d, D-49-85-D-C |
suối Đạ Tông | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông |
|
| 12° 07' 34'' | 108° 20' 32'' | 12° 09' 47'' | 108° 14' 33'' | D-49-85-D-a |
thác Tình Tang | TV | xã Đạ Tông | H. Đam Rông | 12° 07' 46'' | 108° 15' 08'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 01' 55'' | 108° 08' 17'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 02' 12'' | 108° 08' 35'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 3 | DC | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 31'' | 108° 07' 28'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 29'' | 108° 07' 52'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
Thôn 5 | DC | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 04' 31" | 108° 08' 01" |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Dơng Ja | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 50'' | 108° 07' 56'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Đạ Linh | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 02' 59'' | 108° 08' 10'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Đạ R'Măng | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 01' 59'' | 108° 08' 13'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Liêng Hùng | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 32'' | 108° 07' 52'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 1 (Bằng Lăng) | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 37'' | 108° 08' 16'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Đường huyện 41 | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 31'' | 108° 08' 13'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-C-d |
Đường huyện 43 | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 00' 05'' | 108° 08' 50'' | 12° 01' 58'' | 108° 08' 15'' | D-49-85-C-d |
Quốc lộ 27 | KX | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d, C-49-1-A-a |
dãy núi B'Nom Yộ R'Cap | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 06' 03'' | 108° 02' 40'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom Đang Klong | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 01' 51'' | 108° 03' 15'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom Đạ R'Mut | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 04' 11'' | 107° 58' 23'' |
|
|
|
| D-48-96-D-d |
núi B'Nom Kôi | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 03' 57'' | 108° 00' 42'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom LoK'Tam | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 07' 10'' | 108° 04' 04'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom Păng Dut | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 06' 23'' | 108° 02' 29'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom Plaiyàng | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 02' 32'' | 108° 11' 14'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Rlong | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 11° 59' 49'' | 108° 09' 26'' |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
núi B'Nom Rơ Mai | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 05' 37'' | 108° 06' 25'' |
|
|
|
| D-49-85-C-C |
núi B'Nom Sa La | SV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông | 12° 01' 45'' | 108° 07' 58'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
sông Da R'Mang | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 57'' | 107° 57' 41'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-C-a, D-49-85-C-c, D-48-96-D-b, D-48-96-D-d |
sông Đa N'Hong | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 11° 54' 50'' | 108° 04' 57'' | 12° 03' 57'' | 107° 57' 41'' | D-49-85-C-C, D-48-96-D-d, C-49-1-A-a |
suối Đạ Chòng | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 02' 53'' | 108° 11' 02'' | 12° 03' 40'' | 108° 08' 17'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Coh | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 00' 55'' | 108° 13' 12'' | 12° 00' 52'' | 108° 08' 46'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Dinh Krai | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 46'' | 108° 07' 26'' | 12° 05' 57'' | 108° 08' 38'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ Dir Tong | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 17'' | 107° 59' 46'' | 12° 04' 49'' | 107° 58' 49'' | D-48-96-D-d |
suối Đạ Dmeul | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 28'' | 108° 04' 52'' | 12° 01' 44'' | 108° 05' 42'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Dơng Jrê | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 00'' | 108° 03' 51'' | 12° 03' 34'' | 108° 06' 14'' | D49-85-C-C |
suối Đạ Houk | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 43'' | 107° 59' 51'' | 12° 05' 32'' | 107° 58' 52'' | D-48-96-D-d |
suối Đạ Lang Sai | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 19'' | 108° 02' 52'' | 12° 04' 07'' | 108° 03' 09'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Liang Kang | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 38'' | 108° 01' 45'' | 12° 07' 13'' | 108° 00' 22'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Loune (nhánh 1) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 00' 36'' | 108° 03' 35'' | 12° 03' 06'' | 108° 08' 11'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ Loune (nhánh 2) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 01' 05'' | 108° 07' 48'' | 12° 02' 15'' | 108° 08' 21'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ M'Pô (nhánh 1) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 25'' | 108° 01' 03'' | 12° 03' 01'' | 108° 00' 58'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ M'Pô (nhánh 2) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 31'' | 108° 04' 10'' | 12° 08' 03'' | 108° 04' 37'' | D-49-85-C-a, D-49-85-C-C |
suối Đạ Nong Kit | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 20'' | 108° 07' 28'' | 12° 03' 49'' | 108° 08' 00'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Ntong | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 01' 30'' | 108° 11' 58'' | 12° 02' 47'' | 108° 08' 28'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ N'Kai | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 18'' | 108° 01' 43'' | 12° 03' 12'' | 108° 01' 59'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ N'Tah | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 23'' | 108° 08' 00'' | 12° 02' 02'' | 108° 08' 13'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ Rdùm | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 20'' | 108° 04' 02'' | 12° 03' 41'' | 108° 07' 55'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ Riol | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 06' 39'' | 108° 01' 38'' | 12° 06' 39'' | 108° 01' 00'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Rơlau (nhánh 1) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 05' 16'' | 108° 02' 30'' | 12° 03' 10'' | 108° 00' 35'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Rơlau (nhánh 2) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 02' 49'' | 108° 07' 33'' | 12° 03' 09'' | 108° 08' 10'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ RMăng (nhánh 1) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 00' 13'' | 108° 06' 29'' | 12° 01' 05'' | 108° 07' 48'' | D-49-85-C-C, D-49-85-C-d |
suối Đạ RMăng (nhánh 2) | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 46'' | 108° 08' 07'' | 12° 01' 04'' | 108° 08' 18'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ Troai | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 01' 46'' | 108° 03' 18'' | 12° 03' 19'' | 108° 06' 20'' | D-49-85-C-C |
suối Đạ Tur | TV | xã Liêng Srônh | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 50'' | 108° 07' 38'' | 12° 04' 24'' | 108° 08' 04'' | D-49-85-C-d |
thôn BoopLa | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 55' 08'' | 108° 05' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn BoopLe | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 55' 52'' | 108° 06' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Dơng Glê | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 57' 56'' | 108° 05' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 58' 45'' | 108° 06' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Liêng Đơng | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 55' 37'' | 108° 06' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Păng Sim | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 36'' | 108° 06' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
thôn Thanh Bình | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 01'' | 108° 07' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Trung Tâm | DC | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 35'' | 108° 08' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Đường huyện 46 | KX | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 26'' | 108° 05' 56'' | 11° 56' 28'' | 108° 08' 05'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-b |
khu du lịch Thác Bảy Tầng | KX | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 47'' | 108° 04' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
Quốc lộ 27 | KX | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | D-49-85-C-C, C-49-1-A-a, C-49-1-A-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh | KX | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 22'' | 108° 08' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Belo | SV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 57' 58'' | 108° 10' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Rlong | SV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 59' 49'' | 108° 09' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Y'Rlang | SV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 58' 17'' | 108° 09' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Ma So (Aviat) | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 23'' | 108° 08' 00'' | 12° 02' 02'' | 108° 08' 13'' | C-49-1-A-b |
sông Đa N' Hong | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 54' 50'' | 108° 04' 57'' | 12° 03' 57'' | 107° 57' 41'' | C-49-1-A-a |
suối Đạ Bơdong | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 41'' | 108° 06' 16'' | 11° 58' 26'' | 108° 06' 15'' | C-49-1-A-a |
suối Đạ Dmeul | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 28'' | 108° 04' 52'' | 12° 01' 44'' | 108° 05' 42'' | D-49-85-C-C, C-49-1-A-a ? |
suối Đạ K'Nàng | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 06' 07'' | 11° 49' 23'' | 108° 11' 56'' | C-49-1-A-a |
suối Đạ Liên Khương | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 57' 49'' | 108° 10' 44'' | 11° 59' 19'' | 108° 08' 45'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ Ria (Đắk Ria) | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 54' 20'' | 108° 05' 36'' | 11° 54' 50'' | 108° 04' 57'' | C-49-1-A-a |
suối Đạ Roou | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 27'' | 108° 05' 19'' | 11° 55' 33'' | 108° 06' 51'' | C-49-1-A-a |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | C-49-1-A-b |
thác Bảy Tầng | TV | xã Phi Liêng | H. Đam Rông | 11° 56' 47'' | 108° 04' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-A-a |
Thôn 1 | DC | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 03' 31'' | 108° 08' 59'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 05' 18'' | 108° 11' 27'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 3 | DC | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 06' 00'' | 108° 10' 55'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 4 | DC | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 06' 06'' | 108° 11' 32'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Thôn 5 | DC | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 07' 52'' | 108° 11' 47'' |
|
|
|
| D-49-85-C-b |
cầu Số 1 (Bằng Lăng) | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 03' 37'' | 108° 08' 16'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 2 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 03' 35'' | 108° 08' 35'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 3 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 03' 56'' | 108° 11' 39'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 4 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 05' 57'' | 108° 11' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 5 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 06' 09'' | 108° 11' 29'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
cầu Số 6 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 06' 47'' | 108° 11' 25'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
Đường huyện 41 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 31'' | 108° 08' 13'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-C-b, D-49-85-C-d |
Đường huyện 45 | KX | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 40'' | 108° 08' 11'' | 12° 05' 34'' | 108° 11' 25'' | D-49-85-C-d |
núi B'Nom Plaiyàng | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 02' 32'' | 108° 11' 14'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Pơdong | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 05' 16'' | 108° 14' 15'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Ra Riang | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 04' 01'' | 108° 12' 34'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Rlong | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 11° 59' 49'' | 108° 09' 26'' |
|
|
|
| D-49-1-A-b |
núi B'Nom Seui So | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 04' 10'' | 108° 08' 18'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi Hòn Nga | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 06' 25'' | 108° 13' 01'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi M'Nom Pou Ra | SV | xã Rô Men | H. Đam Rông | 12° 03' 26'' | 108° 15' 06'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
suối Đạ Chòng | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 02' 53'' | 108° 11' 02'' | 12° 03' 40'' | 108° 08' 17'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Coh | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 00' 55'' | 108° 13' 12'' | 12° 00' 52'' | 108° 08' 46'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Kông | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 52'' | 108° 11' 52'' | 12° 07' 43'' | 108° 10' 27'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Long (nhánh chính) | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 19'' | 108° 11' 09'' | 12° 05' 18'' | 108° 08' 51'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Long (nhánh phụ) | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 24'' | 108° 11' 28'' | 12° 05' 18'' | 108° 09' 03'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ M Pông | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 01' 08'' | 108° 13' 42'' | 12° 06' 59'' | 108° 11' 22'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Noar (nhánh chính) | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 26'' | 108° 14' 33'' | 12° 08' 24'' | 108° 07' 40'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Noar (nhánh phụ) | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 03' 30'' | 108° 14' 49'' | 12° 05' 59'' | 108° 12' 22'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Ntong | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 01' 30'' | 108° 11' 58'' | 12° 02' 47'' | 108° 08' 28'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Pregne | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 56'' | 108° 11' 29'' | 12° 08' 18'' | 108° 10' 00'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Pring | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 08' 49'' | 108° 10' 14'' | 12° 08' 10'' | 108° 09' 50'' | D-49-85-C-b |
suối Đạ Rao | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 04' 03'' | 108° 10' 36'' | 12° 04' 40'' | 108° 08' 50'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Rtigne | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 11° 59' 17'' | 108° 11' 44'' | 12° 00' 11'' | 108° 10' 05'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | D-49-85-C-d |
suối Đạ Tobi | TV | xã Rô Men | H. Đam Rông |
|
| 12° 06' 06'' | 108° 13' 13'' | 12° 06' 36'' | 108° 12' 07'' | D-49-85-C-d |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 38'' | 107° 38' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 35'' | 107° 38' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 35'' | 107° 39' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 39'' | 107° 39' 33'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 57'' | 107° 40' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 25'' | 107° 40' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 37'' | 107° 40' 20'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 34'' | 107° 41' 03'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 1 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 04'' | 107° 38' 02'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 2 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 06'' | 107° 39' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 3 | DC | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 20'' | 107° 39' 35'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Nam Huoai | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 31' 58'' | 107° 39' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
cầu Bảo Lộc 1 | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 27' 26'' | 107° 42' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đạ Lu | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 23' 52'' | 107° 39' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đạ M'Rê | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 25' 31'' | 107° 40' 56'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
chùa Phước Lạc | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 56'' | 107° 39' 52'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
đèo Bảo Lộc | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 26' 49'' | 107° 42' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
đường Bà Gia | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 42'' | 107° 39' 27'' | 11° 23' 52'' | 107° 39' 18'' | C-48-24-A-b |
đường Lê Lợi | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 44'' | 107° 37' 59'' | 11° 25' 31'' | 107° 40' 56'' | C-48-24-A-b |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 40'' | 107° 39' 07'' | 11° 25' 18'' | 107° 40' 37'' | C-48-24-A-b |
Đường tỉnh 721 (đoạn 2) | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 42'' | 107° 39' 27'' | 11° 19' 58'' | 107° 39' 21'' | C-48-24-A-b |
giáo xứ Đạm Bri | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 49'' | 107° 39' 50'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
miếu Ba Cô | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 27' 27'' | 107° 42' 57'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
ngã ba B'Sar | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 42'' | 107° 39' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Quốc lộ 20 | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-b |
Trường Trung học phổ thông Thị trấn Đạ M'Ri | KX | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 46'' | 107° 39' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
dãy núi B'Nom Crong Laê | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 26' 14'' | 107° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Da Klait | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 29' 01'' | 107° 42' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Dam Broo | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 28' 52'' | 107° 39' 25'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Đan Lu | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 43'' | 107° 43' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Góp | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 30' 09'' | 107° 41' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi B'Nom Lu Bu | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 26' 13'' | 107° 39' 20'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Lu Mu | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 24' 26'' | 107° 41' 51'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Lu Mu | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 27' 25'' | 107° 39' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Uonh | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 32' 45'' | 107° 40' 45'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
núi Đang Brum | SV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai | 11° 34' 23'' | 107° 39' 39'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
sông Đạ Lao | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 29' 21'' | 107° 42' 01'' | 11° 30' 43'' | 107° 44' 31'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-b |
sông Đạ Quay | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Crong Laê | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 54'' | 107° 44' 16'' | 11° 26' 23'' | 107° 42' 52'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Ditt | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 27' 08'' | 107° 38' 56'' | 11° 25' 12'' | 107° 38' 12'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Đum | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 27' 02'' | 107° 38' 18'' | 11° 24' 54'' | 107° 37' 43'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Kan | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 55'' | 107° 38' 57'' | 11° 27' 52'' | 107° 39' 41'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Liong Gas | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 28' 02'' | 107° 42' 50'' | 11° 26' 55'' | 107° 43' 22'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Lu | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 31'' | 107° 40' 19'' | 11° 23' 41'' | 107° 39' 00'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ MRê | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ M'Rê | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ M'Ri | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | 11° 25' 24'' | 107° 35' 06'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ R'Bui | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 29' 01'' | 107° 41' 38'' | 11° 25' 53'' | 107° 40' 42'' | C-48-24-A-b |
Suối Lạnh | TV | TT. Đạ M'Ri | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 28' 23'' | 107° 42' 19'' | 11° 26' 24'' | 107° 42' 54'' | C-48-24-A-b |
buôn B'Kẻ | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 25' 15'' | 107° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
buôn B'Lú | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 57'' | 107° 32' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 25' 11'' | 107° 34' 35'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 26'' | 107° 32' 44'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 22'' | 107° 32' 14'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 13'' | 107° 32' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 43'' | 107° 32' 03'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 20'' | 107° 31' 49'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 12'' | 107° 31' 39'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 01'' | 107° 31' 34'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 03'' | 107° 32' 11'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 22' 55'' | 107° 31' 54'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 22' 43'' | 107° 31' 21'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 22' 08'' | 107° 31' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-C |
chùa Khánh Hỷ | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 22' 49'' | 107° 31' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Cầu 1 | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 19'' | 107° 31' 31'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Cầu Trắng | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 22' 44'' | 107° 31' 37'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuất khẩu Lâm Đồng | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 36'' | 107° 32' 49'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
đường Hùng Vương | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 32'' | 107° 33' 07'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-C |
đường Trần Phú | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | 11° 23' 19'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-a |
Đèo Chuối | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 24' 09'' | 107° 33' 59'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-24-A-a |
giáo xứ Madaguôi | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 10'' | 107° 31' 54'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
khu du lịch Rừng Madagui | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 25' 15'' | 107° 34' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-C |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Đạ Huoai | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 12'' | 107° 32' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Trung tâm Y tế Đạ Huoai | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 33'' | 107° 32' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Trường Trung học phổ thông Đạ Huoai | KX | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 13'' | 107° 31' 49'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
đồi Vi Ba | SV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 41'' | 107° 31' 19'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
hồ Đạ Liong | TV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 24' 08'' | 107° 32' 51'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
sông Đạ Quay | TV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Dim Guirr | TV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 19'' | 107° 34' 32'' | 11° 25' 16'' | 107° 34' 11'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Guôi (Da Guôi) | TV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 36'' | 107° 32' 20'' | 11° 26' 13'' | 107° 28' 22'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-C |
suối Đạ Liong | TV | TT. Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 59'' | 107° 32' 53'' | 11° 23' 14'' | 107° 31' 21'' | C-48-24-A-a |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 27' 29'' | 107° 29' 14'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 26' 58'' | 107° 30' 06'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 27' 03'' | 107° 29' 09'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 4 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 26' 36'' | 107° 29' 09'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 5 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 26' 08'' | 107° 29' 10'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 25' 50" | 107° 29' 37" |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
cầu Đạ Quay | KX | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 27' 16'' | 107° 29' 01'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
cầu Đạ Sọ | KX | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 27' 28'' | 107° 29' 25'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
cầu treo Thôn 2 | KX | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 26' 59'' | 107° 30' 21'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-23-B-b, C-48-24-A-a |
hồ chứa nước Đạ Nar | TV | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 27' 34'' | 107° 30' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
sông Đạ Quay | TV | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-23-B-b, C-48-24-A-a |
suối Đạ Guôi (Da Guôi) | TV | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 36'' | 107° 32' 20'' | 11° 26' 13'' | 107° 28' 22'' | C-48-23-B-b |
trạm bơm thủy lợi Đạ Gùi | TV | xã Đạ Oai | H. Đạ Huoai | 11° 26' 05'' | 107° 28' 26'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 40'' | 107° 39' 10'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 50'' | 107° 39' 46'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 25'' | 107° 39' 38'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 21' 59'' | 107° 39' 40'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 47'' | 107° 39' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đạ Lu | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 52'' | 107° 39' 18'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đoàn Kết | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 00'' | 107° 39' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Số 2 | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 54'' | 107° 39' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu treo Đoàn Kết | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 21' 48'' | 107° 39' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
cầu treo Thôn 1 | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 39'' | 107° 39' 00'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu treo Thôn 1 - Thôn 5 | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 03'' | 107° 39' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu treo Thôn 3 - Thôn 5 | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 22' 35'' | 107° 39' 39'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
Đường tỉnh 721 (đoạn 2) | KX | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 42'' | 107° 39' 27'' | 11° 19' 58'' | 107° 39' 21'' | C-48-24-A-b, C-48-24-A-d |
dãy núi B'Nom Crong Laê | SV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 26' 14'' | 107° 44' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Đan Lu | SV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 24' 43'' | 107° 43' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Lu Mu | SV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 24' 26'' | 107° 41' 51'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Srmach | SV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 24' 02'' | 107° 44' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi B'Nom Tria | SV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 30'' | 107° 40' 50'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
sông Đạ Quay | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-b, C-48-24-A-d, C-48-24-B-a, C-48-24-B-C |
suối Đạ Crong Laê | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 54'' | 107° 44' 16'' | 11° 26' 23'' | 107° 42' 52'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Dian Hâ | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 28'' | 107° 42' 43'' | 11° 23' 23'' | 107° 42' 07'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Kon Boss | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 08'' | 107° 38' 37'' | 11° 22' 07'' | 107° 39' 07'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Kô Pê | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 55'' | 107° 37' 54'' | 11° 22' 14'' | 107° 39' 21'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Lu | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 31'' | 107° 40' 19'' | 11° 23' 41'' | 107° 39' 00'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ R'Pung (Da Dinh Bon) | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 33'' | 107° 37' 19'' | 11° 20' 36'' | 107° 36' 46'' | C-48-24-A-C, C-48-24-A-d |
suối Đạ Se Poh (Tà Bứa) | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 20' 00'' | 107° 39' 18'' | 11° 22' 02'' | 107° 39' 19'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Sị | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 17'' | 107° 43' 39'' | 11° 22' 04'' | 107° 40' 56'' | C-48-24-A-b, C-48-24-A-d |
suối Đạ Trea | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 55'' | 107° 41' 08'' | 11° 22' 54'' | 107° 39' 39'' | C-48-24-A-b |
Thác 7 Tầng (Tà Ngào) | TV | xã Đạ Ploa | H. Đạ Huoai | 11° 23' 56'' | 107° 47' 45'' |
|
|
|
| C-48-24-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 25' 56" | 107° 32' 11" |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 26' 42'' | 107° 31' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 26' 25'' | 107° 31' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
cầu treo Buôn Cây Chanh | KX | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 26' 40'' | 107° 31' 41'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
cầu treo Buôn Cây Xoài | KX | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 25' 27'' | 107° 32' 53'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Kẻ | SV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 26' 27'' | 107° 33' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Lu Gup | SV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 25' 54'' | 107° 33' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Rác | SV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 25' 00'' | 107° 32' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Sang | SV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 28' 26'' | 107° 32' 35'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Sruin | SV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai | 11° 29' 02'' | 107° 35' 38'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
sông Đạ Quay | TV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Kar | TV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 26' 10'' | 107° 33' 38'' | 11° 25' 19'' | 107° 33' 40'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Tràng | TV | xã Đạ Tồn | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 29' 59'' | 107° 34' 58'' | 11° 27' 03'' | 107° 31' 38'' | C-48-24-A-a |
Thôn 1 | DC | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 20' 02" | 107° 39' 26" |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 21' 14'' | 107° 39' 36'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 21' 47'' | 107° 39' 29'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
cầu Đoàn Kết | KX | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 22' 00'' | 107° 39' 27'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
cầu Số 5 | KX | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 21' 36'' | 107° 39' 38'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
cầu Số 6 | KX | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 20' 32'' | 107° 39' 29'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
cầu treo Đoàn Kết | KX | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 21' 48'' | 107° 39' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 2) | KX | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 24' 42'' | 107° 39' 27'' | 11° 19' 58'' | 107° 39' 21'' | C-48-24-A-d |
núi B'Nom Pang | SV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 20' 20'' | 107° 41' 14'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
núi Mù Pang Hong | SV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai | 11° 20' 08'' | 107° 42' 34'' |
|
|
|
| C-48-24-A-d |
sông Đạ Quay | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Giao | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 20' 46'' | 107° 41' 05'' | 11° 20' 42'' | 107° 39' 27'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Kone | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 20' 51'' | 107° 42' 43'' | 11° 21' 45'' | 107° 42' 42'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ Kon Boss | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 08'' | 107° 38' 37'' | 11° 22' 07'' | 107° 39' 07'' | C-48-24-A-d |
suối Đạ R'Pung (Da Dinh Bon) | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 33'' | 107° 37' 19'' | 11° 20' 36'' | 107° 36' 46'' | C-48-24-A-C, C-48-24-A-d |
suối Đạ Se Poh (Tà Bứa) | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 20' 00'' | 107° 39' 18'' | 11° 22' 02'' | 107° 39' 19'' | C-48-24-A-d |
suối Pudanga | TV | xã Đoàn Kết | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 20' 27'' | 107° 41' 52'' | 11° 19' 41'' | 107° 39' 50'' | C-48-24-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 39'' | 107° 35' 32'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 2 | DC | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 38'' | 107° 36' 34'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 37'' | 107° 37' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 4 | DC | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 25' 34'' | 107° 37' 23'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
cầu Đạ Lêu | KX | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 50'' | 107° 35' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
cầu Đạ Quay | KX | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 38'' | 107° 36' 12'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
cầu Nghĩa Tình | KX | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai | 11° 24' 43'' | 107° 35' 42'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
sông Đạ Quay | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
suối Đạ Đăk | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 25' 08'' | 107° 37' 38'' | 11° 26' 54'' | 107° 36' 47'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
suối Đạ Đum | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 27' 02'' | 107° 38' 18'' | 11° 24' 54'' | 107° 37' 43'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Klêu | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 59'' | 107° 34' 28'' | 11° 24' 53'' | 107° 35' 20'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-C |
suối Đạ Lanh | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 26' 26'' | 107° 36' 41'' | 11° 25' 48'' | 107° 36' 04'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Lapar | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 41'' | 107° 35' 40'' | 11° 23' 39'' | 107° 36' 57'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-C |
suối Đạ MRê | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 28' 24'' | 107° 44' 13'' | 11° 24' 39'' | 107° 36' 13'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
suối Đạ M'Ri | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | 11° 25' 24'' | 107° 35' 06'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ R'Pung (Da Dinh Bon) | TV | xã Hà Lâm | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 33'' | 107° 37' 19'' | 11° 20' 36'' | 107° 36' 46'' | C-48-24-A-C, C-48-24-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 34'' | 107° 31' 07'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 2 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 50'' | 107° 31' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 41" | 107° 30' 26" |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 4 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 24' 22'' | 107° 30' 15'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 5 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 47'' | 107° 30' 47'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Thôn 6 | DC | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 26" | 107° 30' 52" |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Cầu 1 | KX | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 19'' | 107° 31' 31'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Cầu 2 | KX | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 56'' | 107° 30' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tâm Phong | KX | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 24' 00'' | 107° 31' 05'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-23-B-b, C-48-24-A-a |
đồi Vi Ba | SV | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 23' 41'' | 107° 31' 19'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Rác | SV | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai | 11° 25' 00'' | 107° 32' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
suối Đạ Guôi (Da Guôi) | TV | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 21' 36'' | 107° 32' 20'' | 11° 26' 13'' | 107° 28' 22'' | C-48-23-B-b, C-48-24-A-a |
suối Đạ Liong | TV | xã Mađaguôi | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 23' 59'' | 107° 32' 53'' | 11° 23' 14'' | 107° 31' 21'' | C-48-24-A-a |
thôn Bình An | DC | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 28' 49" | 107° 37' 23" |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
thôn Phước Dũng | DC | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 26' 43'' | 107° 36' 54'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
thôn Lạc Hồng | DC | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 26' 01" | 107° 36' 53" |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
thôn Phước Trung | DC | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 26' 37'' | 107° 37' 01'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi B'Nom Lu Mu | SV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 27' 25'' | 107° 39' 26'' |
|
|
|
| C-48-24-A-b |
núi Đang Kẻ | SV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 26' 27'' | 107° 33' 58'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Klum | SV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 27' 52'' | 107° 35' 09'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Sruin | SV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 29' 02'' | 107° 35' 38'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Triơ | SV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai | 11° 26' 31'' | 107° 35' 20'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
sông Đạ Quay | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Đăk | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 25' 08'' | 107° 37' 38'' | 11° 26' 54'' | 107° 36' 47'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
suối Đạ Đum | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 27' 02'' | 107° 38' 18'' | 11° 24' 54'' | 107° 37' 43'' | C-48-24-A-b |
suối Đạ Kar | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 26' 41'' | 107° 37' 50'' | 11° 26' 56'' | 107° 36' 50'' | C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
suối Đạ K'Riềng | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 26' 11'' | 107° 34' 21'' | 11° 25' 26'' | 107° 35' 31'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ Lanh | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 26' 26'' | 107° 36' 41'' | 11° 25' 48'' | 107° 36' 04'' | C-48-24-A-a |
suối Đạ M'Ri | TV | xã Phước Lộc | H. Đạ Huoai |
|
| 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | 11° 25' 24'' | 107° 35' 06'' | C-48-12-C-d, C-48-24-A-a, C-48-24-A-b |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 28'' | 107° 28' 01'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 41" | 107° 30' 18" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 15" | 107° 29' 51" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 1A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 49'' | 107° 29' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 1B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 41'' | 107° 29' 14'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 1C | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 33'' | 107° 29' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 2A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 12'' | 107° 29' 06'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 2B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 14'' | 107° 28' 56'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 2C | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 19'' | 107° 29' 01'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 2D | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 22'' | 107° 28' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 3A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 02'' | 107° 28' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 3B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 29'' | 107° 28' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 3C | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 16'' | 107° 28' 44'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 4A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 49'' | 107° 29' 37'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 4B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 15" | 107° 29' 46" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 4D | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 58'' | 107° 29' 34'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 5A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 20'' | 107° 29' 18'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 5B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 34'' | 107° 29' 15'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 5C | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 29'' | 107° 29' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 6A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 33'' | 107° 28' 49'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 6B | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 13'' | 107° 29' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Tổ dân phố 8A | DC | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 48" | 107° 29' 30" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Bộ | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 02'' | 107° 29' 58'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Mí | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 38'' | 107° 28' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Nhar | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 00'' | 107° 30' 17'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Tẻh | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 05'' | 107° 29' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu sắt Đạ Tẻh | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 08'' | 107° 29' 13'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thôn 7 | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 55'' | 107° 28' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thôn 8 | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 42'' | 107° 29' 16'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chùa Khánh Vân | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 02'' | 107° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Cầu Tràn | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 07'' | 107° 28' 26'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Công ty Dệt may Nam Phương | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 24'' | 107° 28' 48'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-11-D-d, C-48-12-C-C |
nhà thờ Đạ Tẻh | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 25'' | 107° 28' 46'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Trung tâm Y tế Đạ Tẻh | KX | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 08'' | 107° 28' 48'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
núi Đang N'Kor | SV | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 04'' | 107° 29' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
sông Đạ Tẻh | TV | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
sông Đồng Nai | TV | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-23-B-b |
suối Đạ Mí | TV | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 39'' | 107° 30' 36'' | 11° 29' 31'' | 107° 27' 30'' | C-48-23-B-b |
suối Đạ Nhar | TV | TT. Đạ Tẻh | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 41'' | 107° 32' 00'' | 11° 31' 14'' | 107° 30' 01'' | C-48-11-D-d, C-48-12-C-C |
Thôn 1 | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 32" | 107° 26' 48" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 35" | 107° 26' 56" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 31" | 107° 27' 34" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 4 | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 57" | 107° 27' 49" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 5 | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 31" | 107° 28' 55" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Tố Lan | DC | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 03'' | 107° 29' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu B5 | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 47'' | 107° 26' 43'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Mí | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 38'' | 107° 28' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thôn 7 | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 55'' | 107° 28' 45'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Thôn 8 | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 42'' | 107° 29' 16'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dốc Mạ Ơi | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 23'' | 107° 26' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Gil | SV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 57'' | 107° 27' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Kgnut | SV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 13'' | 107° 26' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ Đạ Hàm | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 33'' | 107° 27' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
suối Đạ Lây | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Mí | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 39'' | 107° 30' 36'' | 11° 29' 31'' | 107° 27' 30'' | C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
suối Đạ Tor | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 40' 48'' | 107° 29' 44'' | 11° 39' 54'' | 107° 29' 27'' | C-48-11-D-b |
suối Đạ Yol | TV | xã An Nhơn | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 28'' | 107° 29' 41'' | 11° 39' 51'' | 107° 29' 24'' | C-48-11-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 35'' | 107° 30' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 22'' | 107° 29' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 05'' | 107° 29' 21'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 20" | 107° 29' 01" |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 5 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 28' 37'' | 107° 29' 00'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 6 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 28' 12'' | 107° 28' 59'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 7 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 28' 35" | 107° 28' 21" |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 27' 37'' | 107° 27' 42'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thôn 9 | DC | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 25' 38'' | 107° 26' 46'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
cầu Đạ Tẻh | KX | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 05'' | 107° 29' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu sắt Đạ Tẻh | KX | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 08'' | 107° 29' 13'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Đạ Tẻh | KX | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 28'' | 107° 28' 57'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
Khu cứu hộ Linh trưởng Đảo Tiên | KX | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 26' 01'' | 107° 25' 53'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
núi Đang Sang | SV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 28' 26'' | 107° 32' 35'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
đập dâng Ứng Hoà | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 27' 29'' | 107° 27' 58'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
hồ chứa nước Thạch Thất | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 41'' | 107° 30' 03'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
hồ Thôn 10 | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 27' 31'' | 107° 28' 02'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
sông Đạ Quay | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 22' 50'' | 107° 48' 04'' | 11° 25' 35'' | 107° 25' 45'' | C-48-23-B-b |
sông Đạ Tẻh | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-11-D-d, C-48-23-B-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-23-B-b |
suối Đa Kala | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 29' 11'' | 107° 32' 58'' | 11° 30' 35'' | 107° 30' 03'' | C-48-12-C-C, C-48-24-A-a |
suối Đạ Kho | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-11-D-d, C-48-12-C-C |
thác Bùng Binh | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 27' 25'' | 107° 26' 49'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
Thác Trời | TV | xã Đạ Kho | H. Đạ Tẻh | 11° 26' 53'' | 107° 26' 37'' |
|
|
|
| C-48-23-B-b |
thôn Hương Thanh | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 05'' | 107° 26' 09'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Hương Thuận | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 02" | 107° 25' 22" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Hương Vân | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 19" | 107° 26' 05" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Lộc Hoà | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 17'' | 107° 24' 56'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Phú Bình | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 47" | 107° 25' 41" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Phú Thành | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 34" | 107° 26' 10" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Sơn Thủy | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 21" | 107° 26' 04" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Thuận Lộc | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 28'' | 107° 24' 39'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Vĩnh Phước | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 41" | 107° 25' 34" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Vĩnh Thủy | DC | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 25'' | 107° 25' 25'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
cầu Đạ Lây | KX | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 11'' | 107° 25' 52'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
chùa Hương Lâm | KX | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 02'' | 107° 25' 07'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dốc Mạ Ơi | KX | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 23'' | 107° 26' 41'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Đường tỉnh 721 (đoạn 1) | KX | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 16' 54'' | 11° 23' 10'' | 107° 31' 59'' | C-48-11-D-d |
Nhà máy Điều Đạ Hoai | KX | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 06'' | 107° 25' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Dziông | SV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 53'' | 107° 26' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Dziông | SV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 53'' | 107° 26' 05'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Gil | SV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 57'' | 107° 27' 23'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang Kgnut | SV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 13'' | 107° 26' 32'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
hồ chứa nước Đạ Lây | TV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 57'' | 107° 24' 18'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-11-D-d |
suối Đạ Lây | TV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 36' 59'' | 11° 31' 13'' | 107° 25' 44'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
suối Đạ Riong | TV | xã Đạ Lây | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 32' 47'' | 107° 23' 46'' | 11° 31' 49'' | 107° 24' 18'' | C-48-11-D-d |
thôn Bình Hoà | DC | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 37'' | 107° 34' 20'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Tôn K'Long | DC | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 26" | 107° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
thôn Xuân Châu | DC | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 22" | 107° 33' 51" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Xuân Thượng | DC | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 42" | 107° 34' 44" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Xuân Thành | DC | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 41'' | 107° 33' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
cầu Bình Hoà | KX | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 50'' | 107° 34' 51'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
cầu Xuân Thượng | KX | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 20'' | 107° 35' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Cầu Dầu | KX | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 02'' | 107° 33' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Cầu Xoài | KX | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 26'' | 107° 32' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
dãy núi Đang Nu Koè | SV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 01'' | 107° 36' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
dãy núi Đang Sré Su | SV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 45'' | 107° 35' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
núi Đang Drup | SV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 42'' | 107° 34' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
suối Đạ Bo Thi | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 33' 60'' | 107° 38' 39'' | 11° 33' 28'' | 107° 37' 17'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
suối Đạ Gur | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 39' 04'' | 11° 34' 10'' | 107° 35' 54'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
suối Đạ Kho | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
suối Đạ Kri | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 32' 48'' | 107° 37' 03'' | 11° 32' 35'' | 107° 34' 36'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ M'Ri | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 34' 55'' | 107° 39' 59'' | 11° 25' 24'' | 107° 35' 06'' | C-48-12-C-d |
suối Đạ Pal | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 33' 28'' | 107° 37' 17'' | 11° 33' 24'' | 107° 35' 21'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ Tu Nom | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 32' 57'' | 107° 37' 57'' | 11° 33' 23'' | 107° 36' 55'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
thác Xuân Đài | TV | xã Đạ Pal | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 21'' | 107° 34' 16'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 1 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 05'' | 107° 31' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 2 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 24'' | 107° 31' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 3 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 58'' | 107° 31' 27'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 59'' | 107° 30' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 5 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 14'' | 107° 31' 08'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 6 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 13'' | 107° 31' 48'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 7 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 47'' | 107° 31' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 8 | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 06'' | 107° 32' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Hoà Bình | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 38'' | 107° 30' 56'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Phú Hoà | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 34" | 107° 30' 12" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Yên Hoà | DC | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 25" | 107° 30" 37" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
cầu Đạ Nhar | KX | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 00'' | 107° 30' 17'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
cầu Hà Đông - Quảng Trị | KX | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 20'' | 107° 31' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-C |
khu du lịch Hồ Đạ Tẻh | KX | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 10'' | 107° 33' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
núi B'Nom Tan Djiran | SV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 40' 47'' | 107° 35' 31'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
núi Đang Hor | SV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 37' 20'' | 107° 34' 22'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a, C-48-12-C-C |
núi Đang R'Tuigne | SV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 39' 43'' | 107° 37' 50'' |
|
|
|
| C-48-12-C-b |
Hồ chứa nước Đạ Tẻh | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 10'' | 107° 33' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
sông Đạ Tẻh | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
suối Đạ Ding R'Nan | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 12'' | 107° 32' 56'' | 11° 32' 51'' | 107° 30' 36'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ Dion Bon | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 35' 40'' | 107° 34' 12'' | 11° 35' 02'' | 107° 34' 38'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ H'Bory | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 47'' | 107° 35' 04'' | 11° 36' 00'' | 107° 35' 27'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ Kon Klang | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 39' 05'' | 107° 34' 46'' | 11° 40' 16'' | 107° 33' 53'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ Nhar | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 41'' | 107° 32' 00'' | 11° 31' 14'' | 107° 30' 01'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-C |
suối Đạ R'Lai (nhánh 2) | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 38'' | 107° 36' 45'' | 11° 36' 36'' | 107° 36' 14'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-C |
suối Đạ Tra | TV | xã Mỹ Đức | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 05'' | 107° 37' 19'' | 11° 38' 01'' | 107° 36' 51'' | C-48-12-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 37" | 107° 29' 39" |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 60'' | 107° 30' 09'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 3 | DC | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 39' | 107° 30' 52" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 15" | 107° 31' 53" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
cầu Hà Đông - Quảng Trị | KX | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 32' 20'' | 107° 31' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
chùa Khánh Bảo | KX | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 47'' | 107° 29' 55'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
dãy núi Đang K'Lon Lu | SV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 36' 12'' | 107° 36' 52'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
dãy núi Đang Lu Gup | SV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 36' 33'' | 107° 38' 59'' |
|
|
|
| C-48-12-C-d |
dãy núi Đang Nu Koè | SV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 01'' | 107° 36' 46'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
núi Đang Drup | SV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 42'' | 107° 34' 37'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Hồ chứa nước Đạ Tẻh | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 10'' | 107° 33' 15'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
sông Đạ Tẻh | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 45' 36'' | 107° 43' 53'' | 11° 28' 52'' | 107° 28' 09'' | C-48-12-C-a, C-48-12-C-b |
suối Đạ Dang Bor | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 57'' | 107° 38' 19'' | 11° 35' 33'' | 107° 36' 45'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
suối Đạ Ding Kuang | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 11'' | 107° 40' 25'' | 11° 38' 45'' | 107° 38' 18'' | C-48-12-C-b, C-48-12-C-d |
suối Đạ Din Djia | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 35' 00'' | 107° 35' 35'' | 11° 35' 10'' | 107° 35' 06'' | C-48-12-C-C |
suối Đạ Gur | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 35' 56'' | 107° 39' 04'' | 11° 34' 10'' | 107° 35' 54'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
suối Đạ Kho | TV | xã Quảng Trị | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-12-C-C, C-48-12-C-d |
thôn Đạ Nhar | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 36' 14'' | 107° 30' 28'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Hà lâm | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 33'' | 107° 30' 29'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Hà Oai | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 33' 56'' | 107° 30' 11'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Hà Tây | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 59'' | 107° 29' 43'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
thôn Hà Phú | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 35' 14'' | 107° 30' 14'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
thôn Hà Mỹ | DC | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 14'' | 107° 29' 59'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
núi Đang N'Kor | SV | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 34' 04'' | 107° 29' 03'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
núi Lait Dang Yanh | SV | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 41' 22'' | 107° 32' 18'' |
|
|
|
| C-48-12-C-a |
hồ chứa nước Thôn 5 | TV | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh | 11° 36' 11'' | 107° 29' 42'' |
|
|
|
| C-48-11-D-d |
suối Đạ Mí | TV | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 39'' | 107° 30' 36'' | 11° 29' 31'' | 107° 27' 30'' | C-48-11-D-b, C-48-11-D-d |
suối Đạ Nhar | TV | xã Quốc Oai | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 41' 41'' | 107° 32' 00'' | 11° 31' 14'' | 107° 30' 01'' | C-48-12-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 52" | 107° 30' 46" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 2 | DC | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 10'' | 107° 31' 13'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 3 | DC | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 06" | 107° 31' 46" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 4 | DC | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 13'' | 107° 32' 12'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Thôn 5 | DC | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 11" | 107° 32' 54" |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Cầu Xoài | KX | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 31' 26'' | 107° 32' 54'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Khu du lịch Thác Đa Kala | KX | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 36'' | 107° 32' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Khu sản xuất Đạ Bin | KX | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 45'' | 107° 33' 22'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
dãy núi Đang RMít | SV | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 29' 10'' | 107° 32' 38'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
núi Đang Sang | SV | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 28' 26'' | 107° 32' 35'' |
|
|
|
| C-48-24-A-a |
suối Đa Kala | TV | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 29' 11'' | 107° 32' 58'' | 11° 30' 35'' | 107° 30' 03'' | C-48-12-C-C, C-48-24-A-a |
suối Đạ Kho | TV | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh |
|
| 11° 36' 38'' | 107° 41' 20'' | 11° 30' 14'' | 107° 29' 21'' | C-48-12-C-C |
thác Đa Kala | TV | xã Triệu Hải | H. Đạ Tẻh | 11° 30' 36'' | 107° 32' 40'' |
|
|
|
| C-48-12-C-C |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 54'' | 108° 35' 38'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 53'' | 108° 35' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 40'' | 108° 35' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Ha Ma Sing | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 15'' | 108° 38' 13'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
thôn Kăn Kil | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 49' 34'' | 108° 35' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Đường Mới | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 45'' | 108° 36' 03'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Hoà Bình | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 49' 36'' | 108° 36' 34'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Lạc Quảng | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 06'' | 108° 35' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Lạc Thiện 1 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 31'' | 108° 35' 45'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Lạc Thiện 2 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 22'' | 108° 35' 33'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Lâm Tuyền 1 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 52'' | 108° 36' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Lâm Tuyền 2 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 31'' | 108° 36' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
tổ dân phố Phú Thuận 1 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 35'' | 108° 38' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
tổ dân phố Phú Thuận 2 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 33'' | 108° 37' 42'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
tổ dân phố Phú Thuận 3 | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 29'' | 108° 38' 21'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
tổ dân phố Quảng Lạc | DC | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 03'' | 108° 36' 11'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Đơn Dương | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 46'' | 108° 35' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Lam Phương | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 49' 52'' | 108° 35' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Lạc Thiện | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 29'' | 108° 35' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Suối Cát | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 34'' | 108° 38' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
chùa An Lạc | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 34'' | 108° 35' 32'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Hoa | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 14'' | 108° 38' 05'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
chùa Giác Hoàng | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 50'' | 108° 35' 41'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
chùa Giác Nguyên | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 44'' | 108° 36' 23'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
chùa Long Sơn | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 40'' | 108° 36' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
chùa Phật Quốc | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 42'' | 108° 35' 26'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
chùa Phước Hải | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 11'' | 108° 36' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
chùa Tường Vân | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 49'' | 108° 36' 10'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
Cầu Đỏ | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 00'' | 108° 36' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
đèo Sông Pha (Ngoạn Mục) | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 07'' | 108° 38' 38'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
đình Càn Rang | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 59'' | 108° 35' 44'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
đình Phú Thuận | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 21'' | 108° 38' 03'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
Đèo D'Ran | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 45'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
Đường huyện 412 | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | C-49-2-A-c |
Đường tỉnh 729 | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-2-A-c |
giáo xứ Lạc Nghiệp | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 42'' | 108° 35' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
nhà thờ Đường Mới | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 19'' | 108° 36' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
nhà thờ Kăn Kil | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 49' 38'' | 108° 35' 52'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
phòng khám Đa khoa khu vực D'Ran | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 50'' | 108° 35' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
Quốc lộ 20 | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-c |
Quốc lộ 27 | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-2-A-c, C-49-2-A-d |
thánh thất Bến Tre | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 02'' | 108° 36' 07'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
thánh thất Phước Khánh | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 39'' | 108° 36' 16'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
thánh thất Trung Dương | KX | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 20'' | 108° 35' 34'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
núi Ca Yam | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 58' 20'' | 108° 40' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b |
núi Kanan | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 52' 59'' | 108° 38' 24'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b |
núi Yang Kuet | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 56' 20'' | 108° 39' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b |
núi Ya Bon Nanh | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 47' 45'' | 108° 38' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
núi Yen Darq | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 55' 19'' | 108° 36' 14'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a |
Núi Blin | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 55' 22'' | 108° 37' 42'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b |
Núi Chùa | SV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 50' 25'' | 108° 36' 24'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
đập Đa Nhim | TV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 16'' | 108° 36' 16'' |
|
|
|
| C-49-2-A-c |
hồ Đơn Dương | TV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương | 11° 51' 49'' | 108° 36' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim | TV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-a, C-49-2-A-C |
sông Klong Klet | TV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 12° 03' 14'' | 108° 40' 20'' | 11° 54' 28'' | 108° 37' 36'' | C-49-2-A-b |
suối Ha Ma Sing | TV | TT. D'Ran | H. Đơn Dương |
|
| 11° 52' 54'' | 108° 38' 00'' | 11° 50' 35'' | 108° 38' 00'' | C-49-2-A-b, C-49-2-A-d |
tổ dân phố M'Lọn | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 32'' | 108° 29' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Đức | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 45'' | 108° 29' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Hội | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 44' 48'' | 108° 28' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
tổ dân phố Nghĩa Lập 1 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 53'' | 108° 28' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Lập 2 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 33'' | 108° 28' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Lập 3 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 44'' | 108° 28' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Lập 4 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 32'' | 108° 28' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Lập 5 | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 42'' | 108° 28' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Nghĩa Thị | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 47'' | 108° 29' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Thạnh Hoà | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 33'' | 108° 29' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
tổ dân phố Thạnh Nghĩa | DC | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 11'' | 108° 29' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Ông Thiều | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 44' 26'' | 108° 27' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Quảng Lập | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 46'' | 108° 30' 12'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Hải | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 41'' | 108° 29' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đình Thạnh Nghĩa | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 08'' | 108° 29' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đường 2 tháng 4 | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương |
|
| 11° 45' 50'' | 108° 27' 48'' | 11° 46' 07'' | 108° 30' 25'' | C-49-1-B-d, C-49-2-A-C |
Đèo D'Ran | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 50' 45'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
giáo xứ Thạnh Mỹ | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 38'' | 108° 29' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Quốc lộ 27 | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-d, C-49-2-A-C |
Trung tâm Y tế Huyện Đơn Dương | KX | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 45' 30'' | 108° 28' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi B'Nom Ma So (Aviat) | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 47' 28'' | 108° 29' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi B'Nom Sre La | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 47' 13'' | 108° 28' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi Dốc Bà Ký | SV | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương | 11° 46' 01'' | 108° 30' 16'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim | TV | TT. Thạnh Mỹ | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-b |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 46' 32'' | 108° 26' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 46' 35'' | 108° 25' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 45' 13'' | 108° 25' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn D'Ròn | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 45' 51'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Suối Thông A1 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 46' 09'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Suối Thông A2 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 45' 53'' | 108° 27' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Suối Thông B1 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 45' 38'' | 108° 27' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Suối Thông B2 | DC | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 45' 15'' | 108° 27' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Bắc Hội | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 46' 48'' | 108° 25' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Ông Thiều | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 44' 26'' | 108° 27' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Tu Tra | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 44' 45'' | 108° 25' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Acteam International | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 47' 31'' | 108° 27' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Agrivina Đà Lạt Hasfarm | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 46' 26'' | 108° 26' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Quốc lộ 27 | KX | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-d, C-49-2-A-C |
Hòn Rô | SV | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 49' 35'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi B'Nom Blan Rung | SV | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 48' 24'' | 108° 27' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi B'Nom Sre La | SV | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 47' 13'' | 108° 28' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
hồ Đạ Ròn | TV | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương | 11° 47' 05'' | 108° 27' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
sông Đa Nhim | TV | xã Đạ Ròn | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-b |
thôn Ka Đô Cũ | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 46' 17'' | 108° 32' 55'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Ka Đô Mới 1 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 43'' | 108° 32' 23'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Ka Đô Mới 2 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 59'' | 108° 32' 19'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Nam Hiệp 1 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 50'' | 108° 31' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Nam Hiệp 2 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 33'' | 108° 32' 00'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Nghĩa Hiệp 1 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 18'' | 108° 32' 12'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Nghĩa Hiệp 2 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 24'' | 108° 31' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Taly 1 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 54'' | 108° 32' 34'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Taly 2 | DC | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 18'' | 108° 32' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Ka Đô | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 46' 18'' | 108° 30' 51'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Tân Hiên | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 46' 25'' | 108° 33' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Quang | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 18'' | 108° 31' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Đường huyện 11 | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 45' 32'' | 108° 31' 50'' | 11° 43' 17'' | 108° 32' 41'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
Đường huyện 412 | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | C-49-2-A-C |
Đường tỉnh 727 | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | 11° 40' 13'' | 108° 40' 34'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
giáo xứ Lạc Hoà | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 16'' | 108° 31' 47'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nhà thờ Tin Lành | KX | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 45' 42'' | 108° 32' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
núi Ba Tầng | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 41' 29'' | 108° 38' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-C-b |
núi Cha Bou | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 43' 59'' | 108° 34' 03'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Chơ Q'Long | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 42' 30'' | 108° 38' 14'' |
|
|
|
| C-49-2-C-b |
núi Đê Ana | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 43' 15'' | 108° 35' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Lang Dra (Bằng) | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 44' 53'' | 108° 35' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Ma Ra | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 40' 47'' | 108° 41' 10'' |
|
|
|
| C-49-2-C-b |
Núi Chôhang (Con Ong) | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 44' 16'' | 108° 34' 51'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
Núi Prông (Lớn) | SV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương | 11° 41' 59'' | 108° 42' 00'' |
|
|
|
| C-49-2-C-b |
sông Đa Nhim | TV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-C |
suối Lơ Pah | TV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 44' 28'' | 108° 36' 16'' | 11° 44' 00'' | 108° 41' 17'' | C-49-2-C-a, C-49-2-C-b |
Suối Ko | TV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 46' 48'' | 108° 36' 31'' | 11° 46' 37'' | 108° 32' 47'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
Suối M'Roi | TV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 41' 58'' | 108° 34' 44'' | 11° 40' 24'' | 108° 38' 26'' | C-49-2-C-a, C-49-2-C-b |
Suối M'Ghon (Ma Nhông) | TV | xã Ka Đô | H. Đơn Dương |
|
| 11° 44' 22'' | 108° 35' 14'' | 11° 40' 16'' | 108° 40' 37'' | C-49-2-C-a, C-49-2-C-b |
thôn Hoà Lạc | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 44' 34'' | 108° 29' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ka Đê | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 26'' | 108° 29' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ka Đơn | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 42' 54'' | 108° 28' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ka Rái 1 | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 25'' | 108° 29' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ka Rái 2 | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 54'' | 108° 29' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Krăngchớ | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 22'' | 108° 30' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Krăngọ 2 | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 25'' | 108° 29' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Nghĩa Lộc | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 43" | 108° 30' 10" |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Sao Mai | DC | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 22'' | 108° 29' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Ka Đê | KX | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 48'' | 108° 29' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Ông Quý | KX | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 34'' | 108° 27' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
chùa Giác Châu | KX | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 32'' | 108° 28' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty La Ba | KX | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 49'' | 108° 28' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
giáo xứ Ka Đơn | KX | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 33'' | 108° 29' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi Chơ Tông | SV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 41' 13'' | 108° 28' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi Mo Pe Leng | SV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 40' 34'' | 108° 31' 27'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Pơ Bahka Tum | SV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 40' 40'' | 108° 31' 52'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Julo Mo | SV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 41' 40'' | 108° 30' 59'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
đập dâng Ka Đê | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 41'' | 108° 29' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
đập dâng Nghĩa Bình | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 43' 14'' | 108° 30' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
đập dâng Suối Ngang | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 42' 38'' | 108° 30' 42'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
hồ chứa nước Sao Mai | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương | 11° 42' 03'' | 108° 29' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
sông Đa Nhim | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-b |
suối Croh Đạ Nơ Sé | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 11° 41' 05'' | 108° 29' 33'' | 11° 43' 32'' | 108° 27' 53'' | C-49-1-D-b |
suối Đạ Hiong Kade | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 11° 43' 07'' | 108° 29' 50'' | 11° 44' 35'' | 108° 29' 10'' | C-49-1-D-b |
suối Hama Ru | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 11° 42' 57'' | 108° 32' 20'' | 11° 43' 07'' | 108° 29' 50'' | C-49-1-D-b, C-49-2-C-a |
suối Ma Pơ Xé | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 39'' | 108° 30' 52'' | 11° 42' 36'' | 108° 32' 21'' | C-49-2-C-a |
suối Tơ Kreng | TV | xã Ka Đơn | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 11'' | 108° 28' 42'' | 11° 44' 23'' | 108° 27' 48'' | C-49-1-D-b |
thôn Hải Dương | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 28'' | 108° 32' 10'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Hải Hưng | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 18'' | 108° 32' 13'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Lâm Làng | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 38'' | 108° 31' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Sơn | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 57'' | 108° 30' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Thạnh | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 49'' | 108° 31' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn M'Răng | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 02'' | 108° 31' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Quỳnh Châu Đông | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 19'' | 108° 31' 56'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Tân Lập | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 26'' | 108° 30' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Xuân Thượng | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 05'' | 108° 31' 38'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Yên Khê Hạ | DC | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 58'' | 108° 31' 37'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Ka Đô | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 18'' | 108° 30' 51'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Lạc Sơn | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 43'' | 108° 30' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Đức | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 46' 53'' | 108° 31' 22'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Đường huyện 412 | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | C-49-2-A-C |
Đường tỉnh 727 | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | 11° 40' 13'' | 108° 40' 34'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
giáo xứ Lạc Lâm | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 08'' | 108° 31' 50'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nghĩa trang Lạc Lâm | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 31'' | 108° 32' 13'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nhà thờ Lạc Sơn | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 01'' | 108° 30' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Quốc lộ 27 | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-2-A-C |
tu viện Đa Minh | KX | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 04'' | 108° 31' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
núi B'Nom Ma So (Aviat) | SV | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 47' 28'' | 108° 29' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi Hàng Bồ | SV | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương | 11° 48' 06'' | 108° 31' 46'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim | TV | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-C |
suối Lạc Sơn | TV | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 11° 47' 15'' | 108° 30' 51'' | 11° 46' 21'' | 108° 31' 02'' | C-49-2-A-C |
Suối MRằng | TV | xã Lạc Lâm | H. Đơn Dương |
|
| 11° 51' 39'' | 108° 32' 59'' | 11° 47' 15'' | 108° 30' 51'' | C-49-2-A-C |
thôn BKăn | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 46' 56'' | 108° 34' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Châu Sơn | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 15'' | 108° 34' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Diom A | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 19'' | 108° 33' 26'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Diom B | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 16'' | 108° 33' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Đồng Thạnh | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 37'' | 108° 32' 19'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Giãn Dân | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 41'' | 108° 33' 39'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Kinh Tế Mới Châu Sơn | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 18'' | 108° 34' 33'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn La Bouye A | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 19'' | 108° 33' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn La Bouye B | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 42'' | 108° 33' 28'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Bình | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 27'' | 108° 33' 59'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Viên A | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 59'' | 108° 32' 57'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Viên B | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 54'' | 108° 32' 38'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Xuân 1 | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 58'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Lạc Xuân 2 | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 37'' | 108° 34' 27'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Tân Hiên | DC | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 46' 42'' | 108° 33' 33'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Lạc Xuân | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 53'' | 108° 34' 38'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Số 1 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 05'' | 108° 33' 23'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Số 2 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 56'' | 108° 33' 49'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
cầu Tân Hiên | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 46' 25'' | 108° 33' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Sơn | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 08'' | 108° 33' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Viên | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 50' 03'' | 108° 34' 43'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
đan viện Châu Sơn | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 37'' | 108° 34' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
đình Lạc Bình | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 05'' | 108° 33' 44'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Đèo D'Ran | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 50' 45'' | 108° 34' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Đường huyện 412 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | C-49-2-A-C |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
giáo xứ Diom | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 38'' | 108° 34' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
giáo xứ Lạc Viên | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 01'' | 108° 32' 49'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nghĩa trang Lạc Viên | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 47'' | 108° 32' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
nhà thờ Châu Sơn | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 49' 06'' | 108° 34' 06'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Quốc lộ 20 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-2-A-C |
Quốc lộ 27 | KX | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-2-A-C |
núi Sương Mù | SV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 02'' | 108° 40' 16'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
núi Ya Bon Nanh | SV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 47' 45'' | 108° 38' 02'' |
|
|
|
| C-49-2-A-d |
Núi Diom | SV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 46' 44'' | 108° 33' 51'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
Núi Đất | SV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 46' 33'' | 108° 34' 00'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
hồ Đan viện Châu Sơn | TV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương | 11° 48' 32'' | 108° 34' 37'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
sông Đa Nhim | TV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-2-A-C |
suối Cha Tây | TV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 47' 39'' | 108° 36' 54'' | 11° 47' 30'' | 108° 33' 11'' | C-49-2-A-C |
suối Lơ Pah | TV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 44' 28'' | 108° 36' 16'' | 11° 44' 00'' | 108° 41' 17'' | C-49-2-C-C |
Suối Ko | TV | xã Lạc Xuân | H. Đơn Dương |
|
| 11° 46' 48'' | 108° 36' 31'' | 11° 46' 37'' | 108° 32' 47'' | C-49-2-A-C, C-49-2-C-a |
thôn Đông Hồ | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 42' 55'' | 108° 32' 53'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Hamanhai I | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 32'' | 108° 32' 49'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Hamanhai II | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 11'' | 108° 32' 41'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Krăngọ | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 27'' | 108° 30' 55'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Pró Kinh Tế | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 26'' | 108° 32' 21'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Pró Ngó | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 30'' | 108° 31' 52'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Pró Trong | DC | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 19'' | 108° 31' 42'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
Đường huyện 11 | KX | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 45' 32'' | 108° 31' 50'' | 11° 43' 17'' | 108° 32' 41'' | C-49-2-C-a |
Đường tỉnh 727 | KX | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 46' 29'' | 108° 30' 46'' | 11° 40' 13'' | 108° 40' 34'' | C-49-2-C-a, C-49-2-C-b |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-2-C-a |
giáo xứ Pró | KX | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 21'' | 108° 32' 36'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Ca Ma Dơn | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 38' 37'' | 108° 33' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Cha Bou | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 43' 59'' | 108° 34' 03'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Diep Lài | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 41' 02'' | 108° 32' 30'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Pơ Bahka Tum | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 40' 40'' | 108° 31' 52'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Julo Mo | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 41' 40'' | 108° 30' 59'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
Núi Yam | SV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 39' 51'' | 108° 39' 00'' |
|
|
|
| C-49-2-C-b |
hồ thủy lợi Pró | TV | xã Pró | H. Đơn Dương | 11° 42' 33'' | 108° 33' 20'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
suối Gia Bố | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 42'' | 108° 33' 47'' | 11° 40' 24'' | 108° 38' 26'' | C-49-2-C-a, C-49-2-C-b |
suối Hama Ru | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 42' 57'' | 108° 32' 20'' | 11° 43' 07'' | 108° 29' 50'' | C-49-2-C-a |
suối Ha Ma Sơ Ri | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 42' 36'' | 108° 33' 01'' | 11° 42' 57'' | 108° 32' 22'' | C-49-2-C-a |
suối Ko Lơng | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 59'' | 108° 32' 15'' | 11° 42' 28'' | 108° 32' 20'' | C-49-2-C-a |
suối Mana Ka Đing | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 42' 28'' | 108° 32' 20'' | 11° 42' 56'' | 108° 32' 21'' | C-49-2-C-a |
suối Ma Lu | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 48'' | 108° 33' 19'' | 11° 42' 44'' | 108° 32' 44'' | C-49-2-C-a |
suối Ma Pơ Xé | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 39'' | 108° 30' 52'' | 11° 42' 36'' | 108° 32' 21'' | C-49-2-C-a |
Suối M'Nghon | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 24'' | 108° 38' 26'' | 11° 40' 08'' | 108° 40' 23'' | C-49-2-C-b |
Suối M'Roi | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 41' 58'' | 108° 34' 44'' | 11° 40' 24'' | 108° 38' 26'' | C-49-2-C-a |
Suối M'Ghon (Ma Nhông) | TV | xã Pró | H. Đơn Dương |
|
| 11° 44' 22'' | 108° 35' 14'' | 11° 40' 16'' | 108° 40' 37'' | C-49-2-C-b |
thôn Quảng Hiệp | DC | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 48'' | 108° 30' 25'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Quảng Hoà | DC | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 52'' | 108° 31' 09'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Quảng Lợi | DC | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 42'' | 108° 31' 19'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Quảng Tân | DC | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 45' 18'' | 108° 30' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
thôn Quảng Thuận | DC | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 34'' | 108° 30' 30'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
cầu Quảng Lập | KX | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 45' 46'' | 108° 30' 12'' |
|
|
|
| C-49-2-A-C |
chùa Giác Ngộ | KX | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 56'' | 108° 30' 41'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
chùa Từ Lâm | KX | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương | 11° 44' 49'' | 108° 30' 29'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
Đường huyện 11 | KX | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương |
|
| 11° 45' 32'' | 108° 31' 50'' | 11° 43' 17'' | 108° 32' 41'' | C-49-2-C-a |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-2-C-a |
sông Đa Nhim | TV | xã Quảng Lập | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-B-d, C-49-2-A-c, C-49-1-D-b |
thôn Boockabang | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 13'' | 108° 24' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Cầu Sắt | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 32'' | 108° 25' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Đa Hoa | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 00'' | 108° 25' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ha Wai | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 41'' | 108° 26' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Kambutte | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 56'' | 108° 24' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Kinh tế Mới | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 54'' | 108° 27' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn K'Lót | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 31'' | 108° 27' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Lạc Nghiệp | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 43' 08'' | 108° 27' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Lạc Thạnh | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 54'' | 108° 26' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Lạc Trường | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 43' 10'' | 108° 26' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Ma Đanh | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 26'' | 108° 26' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn R'Lơm | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 51'' | 108° 27' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Suối Thông C1 | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 36'' | 108° 26' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Suối Thông C2 | DC | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 00'' | 108° 27' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Bà Trí | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 20'' | 108° 27' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Ông Quý | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 43' 34'' | 108° 27' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Ông Thiều | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 26'' | 108° 27' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu Tu Tra | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 45'' | 108° 25' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty Cổ phần sữa Đà Lạt | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 21'' | 108° 26' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty Hoa Apôlô | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 10'' | 108° 26' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty Vinamilk | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 43' 48'' | 108° 26' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
nhà thờ Tu Tra | KX | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 43' 11'' | 108° 27' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Dãy núi Deblou | SV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 30'' | 108° 23' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi Chơ Tông | SV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 13'' | 108° 28' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi Hàng Beh | SV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 02'' | 108° 27' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi Trơ Moat | SV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 54'' | 108° 26' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ Công Đoàn | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 42' 40'' | 108° 27' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ Ma Đanh | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 40' 24'' | 108° 26' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ R'Lơm | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 40' 10'' | 108° 28' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ Suối Đỉa | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 44' 32'' | 108° 25' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Hồ Boockabang | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương | 11° 41' 55'' | 108° 24' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
sông Đa Nhim | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-b |
suối Đạ N'Sé | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 42'' | 108° 29' 03'' | 11° 40' 47'' | 108° 28' 07'' | C-49-1-D-b |
suối Tơ Kreng | TV | xã Tu Tra | H. Đơn Dương |
|
| 11° 40' 11'' | 108° 28' 42'' | 11° 44' 23'' | 108° 27' 48'' | C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 1 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 33'' | 108° 22' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 2 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 01'' | 108° 22' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 3 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 49'' | 108° 22' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 4 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 49'' | 108° 22' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 5 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 42'' | 108° 22' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 6 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 43'' | 108° 22' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 7 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 30'' | 108° 22' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 8 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 29'' | 108° 22' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 9 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 21'' | 108° 22' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 10 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 36'' | 108° 22' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 11 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 10'' | 108° 22' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 12 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 15'' | 108° 22' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 13 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 00'' | 108° 22' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 14 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 25'' | 108° 21' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 15 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 42' 53'' | 108° 22' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 16 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 03'' | 108° 21' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 17 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 13'' | 108° 22' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 18 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 42' 27'' | 108° 20' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 19 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 54'' | 108° 22' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Tổ dân phố 20 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 27'' | 108° 23' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 21 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 19'' | 108° 23' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 22 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 26'' | 108° 22' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 23 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 46'' | 108° 22' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 24 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 32'' | 108° 22' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 25 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 01'' | 108° 22' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 26 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 05'' | 108° 21' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 27 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 07'' | 108° 21' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 28 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 51'' | 108° 22' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 29 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 48'' | 108° 22' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 30 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 40'' | 108° 21' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 31 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 21'' | 108° 21' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 32 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 42' 44'' | 108° 20' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 33 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 03'' | 108° 21' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Tổ dân phố 34 | DC | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 34' 52" | 108° 20' 30" |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Bồng Lai | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 30'' | 108° 23' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Cao Thái | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 08'' | 108° 22' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
cầu treo Xóm Thái | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 33'' | 108° 22' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
chùa Giác Tâm | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 36'' | 108° 22' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Liên Hoa | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 28'' | 108° 22' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Quan âm Tịnh viện | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 17'' | 108° 23' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông thủy lợi tỉnh Lâm Đồng | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 28'' | 108° 21' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
đường cao tốc Liên Khương - Prenn | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 11° 45' 11'' | 108° 22' 57'' | 11° 51' 34'' | 108° 27' 22'' | C-49-1-B-d, C-49-1-D-b |
Quốc lộ 20 | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-d, C-49-1-D-a, C-49-1-D-b |
Quốc lộ 27 | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-c, C-49-1-B-d |
sân bay Liên Khương | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 13'' | 108° 22' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-B-c |
tịnh thất Hoa Nghiêm | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 21'' | 108° 22' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trại tạm giam Gia Chánh | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 13'' | 108° 20' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 09'' | 108° 20' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Huyện Đức Trọng | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 28'' | 108° 22' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Quốc Việt | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 08'' | 108° 20' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trường Trung học phổ thông Đức Trọng | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 25'' | 108° 22' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh | KX | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 21'' | 108° 21' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Dãy núi Deblou | SV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 42' 30'' | 108° 23' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
núi M'Nom Krit | SV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 22'' | 108° 19' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Núi Dablo | SV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 37'' | 108° 23' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
đập tràn Cao Thái | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 44' 10'' | 108° 22' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ Nam Sơn | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 43' 24'' | 108° 21' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
sông Đa Nhim | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-b, C-49-1-B-d |
suối Đạ Me (nhánh 1) | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 11° 48' 41'' | 108° 24' 00'' | 11° 45' 26'' | 108° 23' 37'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ Me (nhánh 2) | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 20'' | 108° 20' 08'' | 11° 45' 36'' | 108° 16' 25'' | C-49-1-D-a |
thác Liên Khương | TV | TT. Liên Nghĩa | H. Đức Trọng | 11° 45' 00'' | 108° 22' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Kim Phát | DC | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 28'' | 108° 16' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thanh Bình 1 | DC | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 28'' | 108° 17' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thanh Bình 2 | DC | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 52'' | 108° 17' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thanh Bình 3 | DC | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 28'' | 108° 17' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Thanh Bình | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 40'' | 108° 17' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-C |
giáo xứ Kim Phát | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 39'' | 108° 16' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
nghĩa trang Kim Phát | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 39'' | 108° 16' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
nghĩa trang Thanh Bình | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 50'' | 108° 17' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
nhà thờ Thanh Bình | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 36'' | 108° 17' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
nhà thờ Thánh Giuse | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 50'' | 108° 17' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Quốc lộ 27 | KX | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-C |
dãy núi Gan Thi | SV | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 48' 26'' | 108° 17' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Cam Ly | TV | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Creh | TV | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 21'' | 108° 20' 08'' | 11° 45' 27'' | 108° 16' 33'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Kriaye | TV | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 41'' | 108° 16' 41'' | 11° 43' 43'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-D-a |
suối Đạ Me (nhánh 2) | TV | xã Bình Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 20'' | 108° 20' 08'' | 11° 45' 36'' | 108° 16' 25'' | C-49-1-B-C |
thôn Chơ Ré | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 35' 33'' | 108° 27' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Chơ Rung | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 38' 33'' | 108° 30' 35'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
thôn Ma Bó | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 35' 09" | 108° 31' 04" |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
thôn Tân Hạ | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 07'' | 108° 27' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Toa Cát | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 50'' | 108° 28' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Tơ Mrang | DC | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 29'' | 108° 28' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cầu Cháy 1 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 38'' | 108° 28' 31'' |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
cầu Cháy 2 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 29'' | 108° 29' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cầu Cháy 3 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 36'' | 108° 29' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cầu K61 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 49'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cầu K62 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 45'' | 108° 28' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cầu K65 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 48'' | 108° 30' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
cầu Suối Trong | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 35' 38'' | 108° 28' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Đường huyện 6 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng |
|
| 11° 42' 10'' | 108° 22' 19'' | 11° 34' 38'' | 108° 33' 38'' | C-49-1-D-d, C-49-2-C-C |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-1-D-b, C-49-1-D-d, C-49-2-C-a |
núi Ca Ma Dơn | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 38' 37'' | 108° 33' 40'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Diep Lài | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 41' 02'' | 108° 32' 30'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Gia Va | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 57'' | 108° 33' 54'' |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
núi Mo Pe Leng | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 40' 34'' | 108° 31' 27'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Par Niane | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 34' 03'' | 108° 29' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
núi Pơ Bahka Tum | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 40' 40'' | 108° 31' 52'' |
|
|
|
| C-49-2-C-a |
núi Tieu Pin | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 33' 24'' | 108° 32' 04'' |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
núi Ti Sca Do | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 36' 13'' | 108° 31' 28'' |
|
|
|
| C-49-2-C-C |
Núi Parniane | SV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng | 11° 32' 50'' | 108° 29' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
sông Đạ Queyon | TV | xã Đa Quyn | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-d, C-49-2-C-C |
thôn Đà An | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 04" | 108° 27' 28" |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Đà Giang | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 14'' | 108° 23' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Đà Lâm | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 33'' | 108° 23' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Đà Phước | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 34'' | 108° 22' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Đà Rgiềng | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 05'' | 108° 24' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Đà Thành | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 35' 07'' | 108° 22' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Đà Thắng | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 08" | 108° 21' 15" |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Đà Thọ | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 56'' | 108° 23' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Đà Thuận | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 05'' | 108° 24' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Ma Am | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 31' 38'' | 108° 22' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
Thôn Sóp | DC | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 20'' | 108° 23' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
cầu Đà An | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 23'' | 108° 22' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
cầu Đà Rgiềng | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 30'' | 108° 24' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
chùa Vạn Thọ | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 18'' | 108° 22' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại - Dịch vụ Trường Hoàng | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 01'' | 108° 23' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-1-D-C, C-49-1-D-d |
giáo xứ Da Mur | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 02'' | 108° 24' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
giáo xứ Đà Loan | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 36'' | 108° 23' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 40'' | 108° 22' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Đồi Lơ Chích | SV | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 31' 26'' | 108° 23' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
cống tràn Ông Quy | TV | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 34' 41'' | 108° 24' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Hồ Sóp | TV | xã Đà Loan | H. Đức Trọng | 11° 31' 28'' | 108° 23' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
sông Đạ Queyon | TV | xã Đà Loan | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-C, C-49-1-D-d |
thôn Đarahoa | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 48' 32'' | 108° 25' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Định An | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 50' 26'' | 108° 27' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn K'Long | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 48' 39'' | 108° 26' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn K'Rèn | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 50' 13'' | 108° 27' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Tân An | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 49' 48'' | 108° 27' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Trung Hiệp | DC | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 47' 51'' | 108° 25' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Định An | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 50' 09'' | 108° 27' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
chùa Nguyên Không | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 51' 10'' | 108° 27' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
chùa Tường Quang | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 50' 30'' | 108° 27' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Cầu Prenn | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 52' 32'' | 108° 28' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
di tích lịch sử Khu căn cứ kháng chiến Núi Voi | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 51' 26'' | 108° 25' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đình Trung Hiệp | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 47' 52'' | 108° 25' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đường cao tốc Liên Khương - Prenn | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 45' 11'' | 108° 22' 57'' | 11° 51' 34'' | 108° 27' 22'' | C-49-1-B-d |
khu du lịch Thác Prenn | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 52' 37'' | 108° 28' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
làng Dệt thổ cẩm K'Long | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 49' 06'' | 108° 26' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-d |
trạm thu phí Định An | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 51' 38'' | 108° 27' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Xí nghiệp Hiệp An | KX | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 47' 34'' | 108° 25' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Hòn Rô | SV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 49' 35'' | 108° 29' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi B'Nom Blan Rung | SV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 48' 24'' | 108° 27' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi Quan Du (Dam Han) | SV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 51' 17'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi Yola Maun | SV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 49' 01'' | 108° 24' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
hồ Lê Thứ | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng | 11° 50' 52'' | 108° 27' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
suối Đạ La Rou | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 49' 43'' | 108° 24' 46'' | 11° 46' 26'' | 108° 18' 58'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ R'Cao | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 54' 42'' | 108° 31' 38'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ Tam | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | 11° 45' 34'' | 108° 23' 44'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ Tardoun | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 52' 30'' | 108° 28' 03'' | 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | C-49-1-B-d |
suối Ôm Gia | TV | xã Hiệp An | H. Đức Trọng |
|
| 11° 48' 32'' | 108° 25' 51'' | 11° 48' 26'' | 108° 26' 26'' | C-49-1-B-d |
thôn Bắc Hội | DC | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 46'' | 108° 25' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Bồng Lai | DC | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 17'' | 108° 24' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Phi Nôm | DC | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 47' 03'' | 108° 24' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Phú Thạnh | DC | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 20'' | 108° 24' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
thôn Quảng Hiệp | DC | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 47' 28'' | 108° 25' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Bắc Hội | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 48'' | 108° 25' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Bồng Lai | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 30'' | 108° 23' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Bồng Lai 1 | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 45'' | 108° 23' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Phi Nôm | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 57'' | 108° 24' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
cầu Tu Tra | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 44' 45'' | 108° 25' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
chùa An Sơn | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 44' 42'' | 108° 24' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
chùa Giác Minh | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 53'' | 108° 25' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty 7 tháng 5 | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 47' 35'' | 108° 25' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty Cổ phần Bình Điền Lâm Đồng | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 28'' | 108° 24' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty Phát triển kinh tế Tây Nguyên | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 18'' | 108° 24' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Công ty Vina Cà phê | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 13'' | 108° 24' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
di tích lịch sử Khu căn cứ kháng chiến Núi Voi | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 51' 26'' | 108° 25' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đình Phú Thạnh | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 46' 32'' | 108° 24' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đường cao tốc Liên Khương - Prenn | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 45' 11'' | 108° 22' 57'' | 11° 51' 34'' | 108° 27' 22'' | C-49-1-B-d |
nhà thờ Liên Khương | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 33'' | 108° 23' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Quốc lộ 20 | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-B-d |
Quốc lộ 27 | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-d |
tịnh xá Ngọc Thạnh | KX | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 60'' | 108° 24' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
núi Yola Maun | SV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 49' 01'' | 108° 24' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Núi Dablo | SV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 44' 37'' | 108° 23' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
hồ Bồng Lai | TV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng | 11° 45' 44'' | 108° 25' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
sông Đa Nhim | TV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-B-d, C-49-1-D-b |
suối Đạ La Rou | TV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 49' 43'' | 108° 24' 46'' | 11° 46' 26'' | 108° 18' 58'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ Me (nhánh 1) | TV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 48' 41'' | 108° 24' 00'' | 11° 45' 26'' | 108° 23' 37'' | C-49-1-B-d |
suối Đạ Tam | TV | xã Hiệp Thạnh | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 08'' | 108° 27' 18'' | 11° 45' 34'' | 108° 23' 44'' | C-49-1-B-d |
thôn An Bình | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 46' 03'' | 108° 21' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn An Hiệp | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 45' 52'' | 108° 22' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn An Ninh | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 46' 31'' | 108° 22' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn An Tĩnh | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 45' 53'' | 108° 20' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Ganreo | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 47' 10'' | 108° 21' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Nghĩa Hiệp | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 44' 32'' | 108° 21' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Hiệp | DC | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 45' 53'' | 108° 23' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
di tích lịch sử Khu căn cứ kháng chiến Núi Voi | KX | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 51' 26'' | 108° 25' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
đường cao tốc Liên Khương - Prenn | KX | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng |
|
| 11° 45' 11'' | 108° 22' 57'' | 11° 51' 34'' | 108° 27' 22'' | C-49-1-B-d |
nhà thờ Nghĩa Lâm | KX | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 44' 24'' | 108° 21' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Quốc lộ 27 | KX | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-C, C-49-1-B-d |
sân bay Liên Khương | KX | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 45' 13'' | 108° 22' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
núi Ia Kla | SV | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng | 11° 46' 57'' | 108° 20' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Đạ La Rou | TV | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng |
|
| 11° 49' 43'' | 108° 24' 46'' | 11° 46' 26'' | 108° 18' 58'' | C-49-1-B-C, C-49-1-B-d |
suối Đạ Me (nhánh 1) | TV | xã Liên Hiệp | H. Đức Trọng |
|
| 11° 48' 41'' | 108° 24' 00'' | 11° 45' 26'' | 108° 23' 37'' | C-49-1-B-d |
thôn Đại Ninh | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 18'' | 108° 18' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Đăng Srõn | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 50'' | 108° 18' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Hiệp Hoà | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 55'' | 108° 16' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Hiệp Thuận | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 34'' | 108° 16' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Kinh Tế Mới | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 50'' | 108° 17' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Ninh Hoà | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 06'' | 108° 18' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Ninh Thiện | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 28'' | 108° 17' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Phú | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 29'' | 108° 15' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Thiện Chí | DC | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 02'' | 108° 17' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Đại Ninh | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 10'' | 108° 18' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Đạ Le | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 14'' | 108° 13' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-C-d |
cầu Hiệp Thuận | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 42'' | 108° 16' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Phú Thiện | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 12'' | 108° 18' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Hoa Nghiêm | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 54'' | 108° 18' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Hương Sơn | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 06'' | 108° 17' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Lăng Nghiêm | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 51'' | 108° 18' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Ngọc Ninh | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 39' 06'' | 108° 18' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Thánh Đức | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 35'' | 108° 18' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Cầu Đakra | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 36' 26'' | 108° 18' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
Công ty Thủy điện Đại Ninh | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 56'' | 108° 18' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
nhà thờ Đăng Srõn | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 53'' | 108° 17' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Nhà máy Gạch ngói Lâm Viên | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 16'' | 108° 15' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Quốc lộ 20 | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-C-d, C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
Quốc lộ 28B | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 37' 59'' | 108° 18' 11'' | 11° 30' 41'' | 108° 20' 51'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
tịnh xá Hương Yên | KX | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 38' 54'' | 108° 17' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Đại Ninh | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 37' 30'' | 108° 19' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
sông Đa Nhim | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-a, C-49-1-C-b |
sông Đạ Dâng | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b |
sông Đạ Queyon | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
suối Dang Giang | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 45'' | 108° 16' 23'' | 11° 39' 06'' | 108° 17' 27'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
suối Đạ Le | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 32' 29'' | 108° 15' 45'' | 11° 38' 06'' | 108° 13' 25'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
suối Đạ Riồng | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 31' 55'' | 108° 09' 06'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
suối Đạ R'Le | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 35' 43'' | 108° 15' 12'' | 11° 35' 49'' | 108° 16' 22'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
Suối Đakra | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng |
|
| 11° 31' 19'' | 108° 18' 03'' | 11° 35' 11'' | 108° 18' 22'' | C-49-1-D-C |
thác Pongour | TV | xã Ninh Gia | H. Đức Trọng | 11° 41' 20'' | 108° 15' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Châu Phú | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 11'' | 108° 19' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Ninh Hải | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 30" | 108° 25' 59" |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Hùng Hưng | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 05'' | 108° 20' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Nam Hải | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 27'' | 108° 20' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Nam Loan | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 35'' | 108° 20' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Ninh Thuận | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 48'' | 108° 21' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Thịnh Long | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 27'' | 108° 20' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Trung Hậu | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 26'' | 108° 20' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Trung Ninh | DC | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 02'' | 108° 20' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
cầu Km 11 | KX | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 33' 35'' | 108° 20' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
chùa Vạn Phúc | KX | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 46'' | 108° 20' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
Quốc lộ 28B | KX | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng |
|
| 11° 37' 59'' | 108° 18' 11'' | 11° 30' 41'' | 108° 20' 51'' | C-49-1-D-C |
hồ Hùng Hưng | TV | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 52'' | 108° 19' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
hồ Núi Pô | TV | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 32' 31'' | 108° 20' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
hồ Yên Ngựa | TV | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng | 11° 31' 46'' | 108° 20' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
suối Đakra | TV | xã Ninh Loan | H. Đức Trọng |
|
| 11° 31' 19'' | 108° 18' 03'' | 11° 35' 11'' | 108° 18' 22'' | C-49-1-D-C |
thôn Bia Ray | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 26'' | 108° 19' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Bon Rơm | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 05'' | 108° 18' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Đoàn Kết | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 20'' | 108° 18' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Lạch Tông | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 17'' | 108° 18' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Srê Đăng | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 08'' | 108° 18' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thái Sơn | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 34'' | 108° 19' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Yang Ly | DC | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 44' 56'' | 108° 17' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Công ty Chế biến Cà phê Hồ Phượng | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 44' 30'' | 108° 19' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-C |
nhà thờ Bon Rơm | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 08'' | 108° 18' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Quốc lộ 27 | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-B-C |
sân bay Liên Khương | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 13'' | 108° 22' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trường Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám | KX | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 45' 33'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
núi Ia Kla | SV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 46' 57'' | 108° 20' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
hồ Bà Hoà | TV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng | 11° 44' 23'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
suối Cam Ly | TV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Creh | TV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 21'' | 108° 20' 08'' | 11° 45' 27'' | 108° 16' 33'' | C-49-1-B-C, C-49-1-D-a |
suối Đạ La Rou | TV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 11° 49' 43'' | 108° 24' 46'' | 11° 46' 26'' | 108° 18' 58'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Me (nhánh 2) | TV | xã N'Thôn Hạ | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 20'' | 108° 20' 08'' | 11° 45' 36'' | 108° 16' 25'' | C-49-1-D-a |
thôn Chi Rông | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 44'' | 108° 20' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn K'Nai | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 16'' | 108° 22' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Lạc Lâm | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 29'' | 108° 23' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Lạc Nghiệp | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 44'' | 108° 23' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
thôn Phú An | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 33'' | 108° 18' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Bình | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 40' 17'' | 108° 18' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Hoà | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 25'' | 108° 21' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Lộc | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 34'' | 108° 22' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Tân | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 37'' | 108° 21' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Thịnh | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 20'' | 108° 22' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Phú Trung | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 01'' | 108° 21' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn P'Ré | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 58'' | 108° 22' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn R'Chai 1 | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 11'' | 108° 20' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn R'Chai 2 | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 08'' | 108° 19' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn R'Chai 3 | DC | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 09'' | 108° 19' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Đại Ninh | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 10'' | 108° 18' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Phú Thiện | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 12'' | 108° 18' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu PRé | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 12'' | 108° 22' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cầu Xóm Trung | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 22'' | 108° 20' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Bát Nhã | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 25'' | 108° 17' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Hương Sen | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 11'' | 108° 18' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Long Tượng thiền viện | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 40' 21'' | 108° 17' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Pháp Hoa | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 58'' | 108° 21' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Pháp Vân | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 44'' | 108° 18' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Phú Hội | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 43'' | 108° 21' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Phương Liên tịnh xứ | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 26'' | 108° 17' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Phước Hậu | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 40'' | 108° 18' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Quan Âm | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 56'' | 108° 18' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
chùa Tâm Thanh | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 18'' | 108° 18' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Công ty Cung ứng nông nghiệp Lâm Đồng | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 29'' | 108° 22' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn thực phẩm Đà Lạt -Nhật Bản | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 49'' | 108° 21' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
đình Phú Hội | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 51'' | 108° 21' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Đường huyện 6 | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 42' 10'' | 108° 22' 19'' | 11° 34' 38'' | 108° 33' 38'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-b |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-D-a |
khu công nghiệp Phú Hội | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 36'' | 108° 22' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-D-b |
nhà thờ Cơ Đốc Phục Lâm | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 08'' | 108° 19' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
nhà thờ Dơng Trang | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 10'' | 108° 20' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
ni viện Diệu Nhân | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 32'' | 108° 18' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Quốc lộ 20 | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 39'' | 108° 35' 47'' | 11° 21' 57'' | 107° 31' 32'' | C-49-1-D-a |
tịnh thất Đại Bi | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 28'' | 108° 18' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 38'' | 108° 18' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình | KX | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 40' 58'' | 108° 19' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Núi Chai | SV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 25'' | 108° 18' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
cửa xả tràn Hồ Đại Ninh | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 39' 03'' | 108° 19' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Đại Ninh | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 37' 30'' | 108° 19' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
sông Đa Nhim | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-a |
sông Đạ Queyon | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-a |
suối Đạ Brela | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 39' 41'' | 108° 25' 20'' | 11° 34' 34'' | 108° 26' 13'' | C-49-1-D-b |
suối Đạ Karon | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 40' 49'' | 108° 24' 08'' | 11° 41' 12'' | 108° 21' 39'' | C-49-1-D-a, C-49-1-D-b |
Thác Gougah | TV | xã Phú Hội | H. Đức Trọng | 11° 41' 11'' | 108° 21' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn B'Liang | DC | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 36' 11'' | 108° 20' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Phú Ao | DC | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 35' 57'' | 108° 22' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Phú Cao | DC | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 34' 04" | 108° 27' 28" |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Tà Hine | DC | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 35' 48'' | 108° 20' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
cầu Phú Ao B'Liang | KX | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 36' 22'' | 108° 20' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Tà Hine | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-1-D-d |
khu du lịch Sinh thái Bảo Đại | KX | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 36' 33'' | 108° 20' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
Quốc lộ 28B | KX | xã Tà Hine | H. Đức Trọng |
|
| 11° 37' 59'' | 108° 18' 11'' | 11° 30' 41'' | 108° 20' 51'' | C-49-1-D-C |
hồ Đại Ninh | TV | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 37' 30'' | 108° 19' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a, C-49-1-D-C |
sông Đạ Queyon | TV | xã Tà Hine | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-C |
Suối Đakra | TV | xã Tà Hine | H. Đức Trọng |
|
| 11° 31' 19'' | 108° 18' 03'' | 11° 35' 11'' | 108° 18' 22'' | C-49-1-D-C |
thác Đá Cao (Jrai B'Liang) | TV | xã Tà Hine | H. Đức Trọng | 11° 36' 25'' | 108° 20' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-D-C |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 35' 09" | 108° 31' 04" |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn B'Láh | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 37' 00'' | 108° 25' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Cha Rang Hao | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 33' 22'' | 108° 28' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Tân Hiệp | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 43' 52" | 108° 20' 30" |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn K'Long Bong | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 32' 41'' | 108° 27' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Ma Sa Ra | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 32' 55'' | 108° 25' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Tà Nhiên | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 34' 19'' | 108° 26' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
thôn Tà Sơn | DC | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 36' 03'' | 108° 26' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
chùa Vạn Phú | KX | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 33' 40'' | 108° 26' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Đường huyện 6 | KX | xã Tà Năng | H. Đức Trọng |
|
| 11° 42' 10'' | 108° 22' 19'' | 11° 34' 38'' | 108° 33' 38'' | C-49-1-D-d |
Đường tỉnh 729 | KX | xã Tà Năng | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 48'' | 108° 36' 21'' | 11° 34' 42'' | 108° 20' 17'' | C-49-1-D-d |
Núi Drenau | SV | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 31' 08'' | 108° 26' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
Núi Parniane | SV | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 32' 50'' | 108° 29' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
hồ Kay An | TV | xã Tà Năng | H. Đức Trọng | 11° 33' 04'' | 108° 28' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-D-d |
sông Đạ Queyon | TV | xã Tà Năng | H. Đức Trọng |
|
| 11° 33' 24'' | 108° 33' 00'' | 11° 39' 12'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-D-d |
suối Đạ Brela | TV | xã Tà Năng | H. Đức Trọng |
|
| 11° 39' 41'' | 108° 25' 20'' | 11° 34' 34'' | 108° 26' 13'' | C-49-1-D-d |
thôn Ba Cản | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 29'' | 108° 16' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân An | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 13'' | 108° 17' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Đà | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 19'' | 108° 18' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Hiệp | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 51'' | 108° 17' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Lập | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 18'' | 108° 17' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Phú | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 33'' | 108° 18' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Thuận | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 44' 07'' | 108° 16' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Trung | DC | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 20'' | 108° 17' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Tân Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-D-a |
núi M'Nom Krit | SV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 22'' | 108° 19' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Núi Chai | SV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 25'' | 108° 18' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ 3 tháng 2 | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 23'' | 108° 17' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Ba Râu | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 35'' | 108° 17' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Cây Đa | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 09'' | 108° 18' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Đu Đủ | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 58'' | 108° 18' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Láng Bầu | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 38'' | 108° 16' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Láng Cam 1 | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 24'' | 108° 18' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Láng Cam 2 | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 42' 41'' | 108° 18' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Suối Dứa | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 43' 05'' | 108° 17' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Tân Thuận | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng | 11° 44' 22'' | 108° 16' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
suối Đạ Boun | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 43' 08'' | 108° 17' 47'' | 11° 43' 56'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a |
suối Đạ Kriaye | TV | xã Tân Hội | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 41'' | 108° 16' 41'' | 11° 43' 43'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a |
thôn Tân Bình | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 29'' | 108° 16' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Hoà | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 26'' | 108° 18' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Hưng | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 48'' | 108° 14' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Liên | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 46'' | 108° 15' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Nghĩa | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 39'' | 108° 16' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
thôn Tân Thịnh | DC | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 43' 16'' | 108° 15' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Tân Thành | H. Đức Trọng |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-D-a |
Nhà máy Thủy điện Đạ Dâng 2 | KX | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 47'' | 108° 14' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
núi Ban Ron | SV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 32'' | 108° 16' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Ba Cống | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 51'' | 108° 17' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Lý Danh | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 49'' | 108° 16' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Ông Bản | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 42' 22'' | 108° 15' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
hồ Ông Hưng | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 41'' | 108° 17' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
sông Đa Nhim | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | C-49-1-D-a, C-49-1-C-b |
sông Đạ Dâng | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Boun | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng |
|
| 11° 43' 08'' | 108° 17' 47'' | 11° 43' 56'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a |
suối Đạ Kriaye | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng |
|
| 11° 44' 41'' | 108° 16' 41'' | 11° 43' 43'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a |
thác Pongour | TV | xã Tân Thành | H. Đức Trọng | 11° 41' 20'' | 108° 15' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-D-a |
tổ dân phố Bon Đưng I | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 01' 06'' | 108° 25' 30'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Bon Đưng II | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 01' 08'' | 108° 25' 54'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố B'Nơr A | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 01' 33'' | 108° 23' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố B'Nơr B | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 48'' | 108° 24' 04'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Đăngia Dềt B | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 46" | 108° 24' 50" |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Đan Kia | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 58'' | 108° 23' 33'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Đăng Gia | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 01' 05'' | 108° 25' 16'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Đăng Lèn | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 34'' | 108° 25' 39'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Đồng Tâm | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 15'' | 108° 25' 06'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Hợp Thành | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 30'' | 108° 25' 13'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
tổ dân phố Lang Biang | DC | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 45'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
cầu Suối Vàng | KX | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 15'' | 108° 22' 10'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
Đường tỉnh 722 | KX | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-D-C, C-49-1-B-a, C-49-1-B-b |
khu du lịch Núi Lang Biang | KX | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 01' 18'' | 108° 25' 21'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
khu du lịch Sinh thái Thung Lũng Vàng | KX | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 23'' | 108° 22' 45'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
nhà thờ Lang Biang | KX | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 53'' | 108° 25' 22'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Núi Lang Biang | SV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 02' 54'' | 108° 26' 20'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
hồ Đan Kia | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 50'' | 108° 22' 46'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
hồ Suối Vàng | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương | 12° 00' 05'' | 108° 21' 59'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
suối Đạ Krềng (nhánh 1) | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 05' 49'' | 108° 24' 36'' | 12° 03' 41'' | 108° 24' 03'' | D-49-85-D-d |
suối Đạ Krềng (nhánh 2) | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 49'' | 108° 25' 51'' | 12° 03' 46'' | 108° 24' 11'' | D-49-85-D-d |
suối Đạ Liêng Đơr | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 03' 26'' | 108° 25' 46'' | 12° 03' 44'' | 108° 24' 24'' | D-49-85-D-d |
suối Klong Ka Me | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 02' 06'' | 108° 25' 55'' | 12° 00' 08'' | 108° 24' 52'' | D-49-85-D-d |
suối Phước Thành | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 11° 58' 23'' | 108° 25' 28'' | 12° 00' 34'' | 108° 23' 06'' | D-49-85-D-d, C-49-1-B-b |
suối Yồng Klan | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 01' 42'' | 108° 25' 12'' | 12° 00' 45'' | 108° 24' 15'' | D-49-85-D-d |
Suối Vàng (nhánh 1) | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 22' 09'' | 12° 00' 11'' | 108° 20' 35'' | D-49-85-D-C, C-49-1-B-a |
Suối Vàng (nhánh 2) | TV | TT. Lạc Dương | H. Lạc Dương |
|
| 12° 01' 19'' | 108° 24' 41'' | 12° 00' 34'' | 108° 24' 06'' | D-49-85-D-d |
thôn Đông Mang | DC | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 04'' | 108° 36' 08'' |
|
|
|
| D-49-86-C-a |
thôn Đưng K'Si | DC | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 09' 18'' | 108° 39' 33'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
thôn Klong Klanh | DC | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 44'' | 108° 38' 55'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
thôn Tu Póh | DC | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 27'' | 108° 37' 56'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
cầu Đông Mang | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 00'' | 108° 36' 14'' |
|
|
|
| D-49-86-C-a |
cầu Giang Ly | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 11' 01'' | 108° 40' 50'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
cầu Klong Klanh | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 38'' | 108° 38' 53'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
cầu Tu Póh | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 20'' | 108° 38' 32'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
khu nông nghiệp Công nghệ cao huyện Lạc Dương | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 09' 16'' | 108° 39' 39'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Quốc lộ 27C | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | D-49-86-C-a, D-49-86-C-b |
trạm bảo vệ Rừng đầu nguồn Đa Nhim | KX | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 31'' | 108° 38' 45'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
Hòn Giao | SV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 13' 08'' | 108° 43' 12'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
núi Bi Doup | SV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 05' 32'' | 108° 39' 37'' |
|
|
|
| D-49-86-C-d |
núi Gia Rích | SV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 08' 50'' | 108° 41' 28'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
núi Hòn Giao | SV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 12' 49'' | 108° 42' 59'' |
|
|
|
| D-49-86-C-b |
hồ Đạ Khai | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương | 12° 06' 26'' | 108° 34' 41'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
sông Đa Nhim | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | D-49-86-C-C |
sông Klong Klet | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 03' 14'' | 108° 40' 20'' | 11° 54' 28'' | 108° 37' 36'' | D-49-86-C-d |
sông Krông Nô | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-86-A-C, D-49-86-A-d, D-49-86-C-b |
suối Đạ Khai | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 05' 04'' | 108° 35' 33'' | 12° 03' 45'' | 108° 35' 46'' | D-49-86-C-C |
suối Đạ Me | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 10' 15'' | 108° 36' 37'' | 12° 13' 05'' | 108° 31' 52'' | D-49-86-C-a |
suối Đạ Mơng | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 17'' | 108° 39' 40'' | 12° 03' 14'' | 108° 40' 20'' | D-49-86-C-d |
suối Đưng Du | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 11' 07'' | 108° 38' 31'' | 12° 08' 36'' | 108° 38' 57'' | D-49-86-C-b |
suối Liêng Kơn Đá (nhánh 1) | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 07' 46'' | 108° 40' 22'' | 12° 08' 42'' | 108° 39' 10'' | D-49-86-C-b |
suối Liêng Kơn Đá (nhánh 2) | TV | xã Đạ Chais | H. Lạc Dương |
|
| 12° 08' 45'' | 108° 38' 03'' | 12° 08' 12'' | 108° 38' 36'' | D-49-86-C-b |
thôn Đara Hoa | DC | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 01'' | 108° 32' 35'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
thôn Đa Bla | DC | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 24'' | 108° 33' 51'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
thôn Đa Tro | DC | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 17'' | 108° 33' 07'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
thôn Đạ Cháy | DC | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 22'' | 108° 33' 35'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
thôn Liêng Bông | DC | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 05' 50'' | 108° 33' 04'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Ban quản lý Nhà máy thủy điện Đa Nhim Thượng 2 | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 07' 03'' | 108° 35' 01'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
cầu Đạ Khai | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 37'' | 108° 34' 41'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
cầu Đạ Tro | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 35'' | 108° 34' 05'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Nhà máy Sản xuất điện TTC Đạ Khai | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 05' 06'' | 108° 31' 54'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Nhà máy Thủy điện Đạ Khai | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 05' 05'' | 108° 35' 36'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Quốc lộ 27C | KX | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | D-49-86-C-a, D-49-86-C-C |
núi B'Nom Yang Gưp | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 16' 24'' | 108° 31' 20'' |
|
|
|
| D-49-86-A-C |
núi Dưng Yưp | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 04' 45'' | 108° 32' 11'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Liêng Hêr | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 03' 43'' | 108° 32' 04'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Yang Kòn Klàng | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 08' 54'' | 108° 33' 58'' |
|
|
|
| D-49-86-C-a |
núi Yang Re Um | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 15' 25'' | 108° 34' 27'' |
|
|
|
| D-49-86-A-C |
núi Yộ Iêr Jiêng | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 13' 02'' | 108° 29' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
Núi Khôn | SV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 03' 05'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
hồ Đạ Khai | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương | 12° 06' 26'' | 108° 34' 41'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
sông Đắk En | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 40'' | 108° 27' 20'' | 12° 16' 42'' | 108° 30' 45'' | D-49-86-A-C |
sông Krông Nô | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-86-A-C |
suối Đạ Khai | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 05' 04'' | 108° 35' 33'' | 12° 03' 45'' | 108° 35' 46'' | D-49-86-C-C |
suối Đạ Me | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 10' 15'' | 108° 36' 37'' | 12° 13' 05'' | 108° 31' 52'' | D-49-86-C-a |
suối Đạ Ôs Sa | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 07' 19'' | 108° 31' 11'' | 12° 06' 38'' | 108° 32' 58'' | D-49-86-C-C |
suối Đạ S'Ko | TV | xã Đạ Nhim | H. Lạc Dương |
|
| 12° 10' 17'' | 108° 33' 10'' | 12° 12' 19'' | 108° 33' 01'' | D-49-86-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 18'' | 108° 29' 18'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Thôn 2 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 19'' | 108° 29' 42'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Thôn 3 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 02'' | 108° 29' 36'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Thôn 4 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 29'' | 108° 29' 40'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Thôn 5 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 02' 52'' | 108° 29' 42'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Thôn 6 | DC | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 02' 41'' | 108° 29' 45'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
cầu Đạ Đum | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 49'' | 108° 30' 19'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
cầu Klong Sar | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 02' 03'' | 108° 29' 32'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Công ty Bình Thuận | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 05' 26'' | 108° 31' 50'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Công ty Thủy Hoàng Nguyên | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 00' 33'' | 108° 29' 27'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Công ty Florama | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 04' 07'' | 108° 29' 52'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
khu nông nghiệp Công nghệ cao huyện Lạc Dương | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 02' 15'' | 108° 28' 53'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
Quốc lộ 27C | KX | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương |
|
| 12° 11' 13'' | 108° 42' 48'' | 11° 56' 52'' | 108° 29' 22'' | D-49-85-D-d, D-49-86-C-c, C-49-1-B-b ? |
núi Ang Thơng | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 06' 26'' | 108° 29' 21'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi Ca Yam | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 11° 58' 20'' | 108° 40' 01'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b, D-49-85-B ? |
núi Dưng Yưp | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 04' 45'' | 108° 32' 11'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Đạ Sơ Mràng (đỉnh 1) | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 04' 51'' | 108° 29' 28'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi Đạ Sơ Mràng (đỉnh 2) | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 05' 39'' | 108° 28' 50'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi Láp Bé Nord | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 11° 59' 23'' | 108° 28' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-b |
núi Liêng Hêr | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 43'' | 108° 32' 04'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Liêng Kăng | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 01' 25'' | 108° 36' 27'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Liêng Tro | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 11° 59' 39'' | 108° 37' 05'' |
|
|
|
| C-49-2-A-a, D-49-85-B ? |
núi Tan Deitsche | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 02' 30'' | 108° 33' 18'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Yộ Kồng | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 45'' | 108° 31' 02'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
núi Yộ Snơr Iêr Kuăng | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 05' 44'' | 108° 30' 07'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Núi Khôn | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 12° 03' 05'' | 108° 32' 48'' |
|
|
|
| D-49-86-C-C |
Núi Quả (Bàu Đỉa) | SV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương | 11° 59' 09'' | 108° 40' 48'' |
|
|
|
| C-49-2-A-b, D-49-85-B ? |
sông Đa Nhim | TV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương |
|
| 12° 12' 11'' | 108° 39' 37'' | 11° 41' 42'' | 108° 14' 32'' | D-49-86-C-C, C-49-2-A-a, D-49-85-B ? |
sông Klong Klet | TV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương |
|
| 12° 03' 14'' | 108° 40' 20'' | 11° 54' 28'' | 108° 37' 36'' | C-49-2-A-b, D-49-85-B ? |
sông Lang Biang | TV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 52'' | 108° 28' 04'' | 11° 58' 12'' | 108° 34' 29'' | D-49-85-D-d, D-49-86-C-C |
suối Đạ Sar | TV | xã Đạ Sar | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 29'' | 108° 28' 20'' | 12° 02' 09'' | 108° 30' 45'' | D-49-85-D-d, D-49-86-C-C |
thôn Đưng Trang | DC | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 10' 50'' | 108° 19' 34'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn K'Nớ 1 | DC | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 11' 10'' | 108° 22' 45'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
thôn K'Nớ 2 | DC | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 10' 42'' | 108° 22' 38'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
thôn Lán Tranh | DC | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 07' 55'' | 108° 22' 41'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
Đường tỉnh 722 | KX | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-D-a, D-49-85-D-b |
núi Yộ Bơ Duơl | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 13' 14'' | 108° 21' 52'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yộ Iêr Jiêng | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 13' 02'' | 108° 29' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
núi Yộ Kon KLàng | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 12' 18'' | 108° 20' 25'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yộ Lơ Hir | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 15' 59'' | 108° 27' 33'' |
|
|
|
| D-49-85-B-d |
núi Yộ Rơhàng Krềnh | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 15' 58'' | 108° 30' 09'' |
|
|
|
| D-49-86-A-C |
núi Yộ Tờ Ờng | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 12' 00'' | 108° 21' 18'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
núi Yộ Juốc | SV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 11' 13'' | 108° 24' 57'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
sông Đạ Liêng Hêr | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 17'' | 108° 21' 37'' | 12° 15' 03'' | 108° 26' 07'' | D-49-85-B-d, D-49-85-D-a, D-49-85-D-b |
sông Đắk En | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 40'' | 108° 27' 20'' | 12° 16' 42'' | 108° 30' 45'' | D-49-86-A-C |
sông Krông Nô | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 13' 13'' | 108° 42' 56'' | 12° 11' 08'' | 108° 06' 40'' | D-49-85-B-d, D-49-85-D-a, D-49-85-D-b |
suối Đạ Chảih | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 12' 25'' | 108° 22' 19'' | 12° 13' 43'' | 108° 20' 13'' | D-49-85-D-a |
suối Đạ K'Nơh | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 10' 18'' | 108° 21' 36'' | 12° 12' 39'' | 108° 18' 10'' | D-49-85-D-a, D-49-85-D-b |
suối Đạ Lồi | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương |
|
| 12° 14' 48'' | 108° 28' 23'' | 12° 15' 12'' | 108° 26' 18'' | D-49-85-B-d, D-49-85-D-b |
thác Liang T'Rang | TV | xã Đưng K' Nớ | H. Lạc Dương | 12° 11' 35'' | 108° 22' 00'' |
|
|
|
| D-49-85-D-a |
thôn Đạ Nghịt | DC | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 59' 24'' | 108° 20' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Đạ Nghịt I | DC | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 59' 09'' | 108° 20' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Păng Tiêng | DC | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 58' 57'' | 108° 18' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Păng Tiêng I | DC | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 56' 45'' | 108° 18' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
cầu Suối Cạn | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 01' 50'' | 108° 21' 44'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
điểm Cổng Trời | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 04' 15'' | 108° 22' 12'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
Đường tỉnh 722 | KX | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 12° 10' 05'' | 108° 14' 02'' | D-49-85-D-a, D-49-85-D-c, D-49-1-B-a |
Đường tỉnh 726 | KX | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 11° 59' 13'' | 108° 22' 20'' | 11° 45' 40'' | 108° 09' 13'' | C-49-1-B-a |
làng Cù Lần | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 01' 38'' | 108° 21' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
nhà thờ Đạ Lơ Nghịt | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 59' 19'' | 108° 20' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
nhà thờ Păng Tiêng | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 58' 54'' | 108° 18' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Nhà máy Thủy điện AnKoret | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 59' 53'' | 108° 21' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Nhà máy Thủy điện Đạ Dâng | KX | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 57' 32'' | 108° 18' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi Ang Thơng | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 06' 26'' | 108° 29' 21'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi B'Nom Chơ Mui | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 00' 24'' | 108° 19' 41'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi B'Nom Đạ M'Lot | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 01' 53'' | 108° 18' 56'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
núi B'Nom Đăk | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 57' 58'' | 108° 19' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi B'Nom Kop Kăp | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 11° 57' 24'' | 108° 19' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
núi B'Nom Yan Kao | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 07' 38'' | 108° 25' 08'' |
|
|
|
| D-49-85-D-b |
núi Đạ Sơ Mràng (đỉnh 2) | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 05' 39'' | 108° 28' 50'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi Đạ Treo | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 06' 14'' | 108° 23' 10'' |
|
|
|
| D-49-85-D-d |
núi Yộ Đạ Mút | SV | xã Lát | H. Lạc Dương | 12° 04' 01'' | 108° 20' 31'' |
|
|
|
| D-49-85-D-C |
sông Đạ Dâng | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | D-49-85-D-d |
sông Đạ Liêng Hêr | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 17'' | 108° 21' 37'' | 12° 15' 03'' | 108° 26' 07'' | D-49-85-D-d, D-49-85-D-C |
sông Đắk En | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 40'' | 108° 27' 20'' | 12° 16' 42'' | 108° 30' 45'' | D-49-86-C-a, D-49-86-A-C |
sông Lang Biang | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 52'' | 108° 28' 04'' | 11° 58' 12'' | 108° 34' 29'' | D-49-85-D-d |
suối Đạ Chromo | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 11° 57' 59'' | 108° 18' 54'' | 11° 53' 07'' | 108° 13' 59'' | C-49-1-B-a |
suối Đạ Krềng (nhánh 1) | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 05' 49'' | 108° 24' 36'' | 12° 03' 41'' | 108° 24' 03'' | D-49-85-D-d |
suối Đạ Krềng (nhánh 2) | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 49'' | 108° 25' 51'' | 12° 03' 46'' | 108° 24' 11'' | D-49-85-D-d |
suối Đạ Sar | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 12° 06' 29'' | 108° 28' 20'' | 12° 02' 09'' | 108° 30' 45'' | D-49-85-D-d |
Suối Vàng (nhánh 1) | TV | xã Lát | H. Lạc Dương |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 22' 09'' | 12° 00' 11'' | 108° 20' 35'' | D-49-85-D-C, C-49-1-B-a |
tổ dân phố An Lạc | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 32'' | 108° 16' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Bồ Liêng | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 32'' | 108° 14' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
tổ dân phố BNông Rết | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 45' 39'' | 108° 15' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đa Huynh | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 33'' | 108° 16' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đoàn Kết | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 20'' | 108° 15' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đồng Tâm | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 21'' | 108° 14' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Gia Thạnh | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 51'' | 108° 15' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Hoà Lạc | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 45' 11" | 108° 15' 18" |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Kon Tách Đăng | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 45' 35'' | 108° 14' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
tổ dân phố Kô Ya | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 08'' | 108° 15' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Pót Pe | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 00'' | 108° 15' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Quảng Đức | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 43'' | 108° 15' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Ry Ông Sre | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 47'' | 108° 15' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Sê Nhắc | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 18'' | 108° 14' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
tổ dân phố Sơn Hà | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 52'' | 108° 14' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
tổ dân phố Tân Tiến | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 15'' | 108° 15' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Tiên Phong | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 28'' | 108° 14' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
tổ dân phố Văn Hà | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 19'' | 108° 15' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Văn Tâm | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 00'' | 108° 15' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Yên Bình | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 40'' | 108° 15' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Tổ dân phố Xoan | DC | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 45'' | 108° 16' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
bến xe Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 48'' | 108° 15' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Ba Cản | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 45' 16'' | 108° 15' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Tân Văn | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 30'' | 108° 13' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Bửu Thạnh | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 46'' | 108° 15' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-49-1-A-d |
nhà thờ Đoàn Kết | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 11'' | 108° 15' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Nhà máy Nước Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 50'' | 108° 14' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Quốc lộ 27 | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-A-d, C-49-1-B-C |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 57'' | 108° 15' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Trung tâm Y tế Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 11'' | 108° 15' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Trường Trung học phổ thông Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 06'' | 108° 15' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Tượng đài Liệt sỹ Huyện Lâm Hà | KX | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 42'' | 108° 14' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
dãy núi Gan Thi | SV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 26'' | 108° 17' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
đồi Man Hô | SV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 54'' | 108° 13' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
sông Đạ Dâng | TV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b, C-49-1-A-d |
suối Cam Ly | TV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a, C-49-1-B-C |
suối Đạ Kriaye | TV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 44' 41'' | 108° 16' 41'' | 11° 43' 43'' | 108° 14' 57'' | C-49-1-C-b, C-49-1-D-a |
suối Đạ Mê | TV | TT. Đinh Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 10'' | 108° 16' 05'' | 11° 45' 53'' | 108° 15' 54'' | C-49-1-A-d, C-49-1-B-C |
tổ dân phố Ba Đình 1 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 34'' | 108° 19' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Ba Đình 2 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 42'' | 108° 20' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Bạch Đằng | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 16'' | 108° 20' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Chi Lăng | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 12" | 108° 19' 11" |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Chi Lăng 1 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 31'' | 108° 19' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Chi Lăng 2 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 40'' | 108° 19' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đông Anh 1 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 45'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đông Anh 2 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 46'' | 108° 20' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đông Anh 3 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 34" | 108° 21' 07" |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đông Anh 4 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 29'' | 108° 21' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Đống Đa | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 55'' | 108° 19' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Thăng Long | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 50' 10'' | 108° 20' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Trưng Vương | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 56'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Từ Liêm 1 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 23'' | 108° 20' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Từ Liêm 2 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 31" | 108° 20' 09" |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
tổ dân phố Từ Liêm 3 | DC | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 18'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Thác Voi | KX | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 27'' | 108° 20' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
chùa Linh Ẩn | KX | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 32'' | 108° 19' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-C |
khu du lịch Thác Voi | KX | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 30'' | 108° 19' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
nhà thờ Nam Ban | KX | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 54'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
hồ Ba Đình | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 37'' | 108° 20' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
hồ Bãi Công Hạ | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 12'' | 108° 19' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
hồ Bãi Công Thượng | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 19'' | 108° 19' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
hồ Từ Liêm | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 51' 26'' | 108° 20' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Cam Ly | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh chính) | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà |
|
| 11° 52' 02'' | 108° 17' 42'' | 11° 48' 45'' | 108° 19' 11'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh phụ) | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà |
|
| 11° 51' 56'' | 108° 18' 06'' | 11° 48' 46'' | 108° 18' 56'' | C-49-1-B-C |
Thác Voi | TV | TT. Nam Ban | H. Lâm Hà | 11° 49' 28'' | 108° 19' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn An Bình | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 32'' | 108° 10' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Đan Hà | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 15'' | 108° 10' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 43' 05'' | 108° 11' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Nhân Hoà | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 37'' | 108° 12' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phượng Lâm | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 40' 59'' | 108° 10' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Lập | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 05'' | 108° 12' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Thống Nhất | DC | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 30'' | 108° 11' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Vạn Từ | KX | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 42' 59'' | 108° 11' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
đường liên xã Tân Hà - Đan Phượng | KX | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 48'' | 108° 10' 53'' | 11° 41' 36'' | 108° 10' 40'' | C-49-1-C-b |
Nhà máy Thủy điện Đạ Dâng 2 | KX | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà | 11° 41' 47'' | 108° 14' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
sông Đạ Dâng | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Boud Boo | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 42' 49'' | 108° 11' 35'' | 11° 39' 52'' | 108° 10' 57'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Kria | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 00'' | 108° 12' 01'' | 11° 40' 15'' | 108° 11' 47'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ L'Mom | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 41' 28'' | 108° 13' 58'' | 11° 39' 40'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Tou Krao | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 17'' | 108° 11' 30'' | 11° 39' 31'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Tou Tat | TV | xã Đan Phượng | H. Lâm Hà |
|
| 11° 44' 25'' | 108° 12' 26'' | 11° 42' 32'' | 108° 14' 00'' | C-49-1-C-b |
thôn An Phước | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 50' 14'' | 108° 12' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đam Pao | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 22'' | 108° 13' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đa Nung A | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 49' 00'' | 108° 13' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đa Nung B | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 49' 14'' | 108° 13' 01'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đạ RKôh | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 46'' | 108° 13' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đạ Ty | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 53' 34'' | 108° 14' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Liên Kết | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 51' 52'' | 108° 13' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn R'Lơm | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 51' 31'' | 108° 12' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Lâm | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 12'' | 108° 14' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Tiến | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 50' 45'' | 108° 12' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Yên Thành | DC | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 49' 11'' | 108° 13' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
cầu Đạ Đờn | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 51' 13'' | 108° 12' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Bửu Phước | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 49' 44'' | 108° 12' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 726 | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 13'' | 108° 22' 20'' | 11° 45' 40'' | 108° 09' 13'' | C-49-1-A-d |
hội thánh Tin lành Đam Pao | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 29'' | 108° 13' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
hội thánh Tin lành Đa Nung | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 32'' | 108° 13' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
hội thánh Tin lành Đạ Ty | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 53' 29'' | 108° 14' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
nhà nguyện R'Lơm | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 51' 27'' | 108° 12' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
nhà thờ Đam Pao | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 19'' | 108° 13' 29'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Nhà máy Thủy điện An Phước | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 49' 35'' | 108° 12' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Quốc lộ 27 | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-A-d |
trạm quản lý 500KV Phú Lâm | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 26'' | 108° 13' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 51' 23'' | 108° 12' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Trường Trung học phổ thông Nội trú Lâm Hà | KX | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 48' 23'' | 108° 14' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
đồi Man Hô | SV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 47' 54'' | 108° 13' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
đồi Ta Nial | SV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà | 11° 50' 42'' | 108° 14' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
sông Đạ Dâng | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ Chromo | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 59'' | 108° 18' 54'' | 11° 53' 07'' | 108° 13' 59'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ Darbon | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 49' 37'' | 108° 13' 26'' | 11° 48' 07'' | 108° 13' 33'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ Kriêng | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 54' 10'' | 108° 10' 02'' | 11° 50' 33'' | 108° 11' 55'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ K'Nàng | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 06' 07'' | 11° 49' 23'' | 108° 11' 56'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ Mê | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 10'' | 108° 16' 05'' | 11° 45' 53'' | 108° 15' 54'' | C-49-1-A-d, C-49-1-B-C |
suối Đạ Rdiơu | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 53' 35'' | 108° 09' 48'' | 11° 50' 15'' | 108° 11' 44'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ R'Deoh | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 53' 27'' | 108° 09' 19'' | 11° 49' 50'' | 108° 09' 59'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ To Ton | TV | xã Đạ Đờn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 48' 21'' | 108° 10' 17'' | 11° 49' 04'' | 108° 11' 37'' | C-49-1-A-d |
thôn Đông Anh | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 51' 18'' | 108° 22' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Đông Hà | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 30'' | 108° 21' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Tầm Xá | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 24'' | 108° 22' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thanh Hà | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 09'' | 108° 21' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Thanh Trì | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 49' 40'' | 108° 21' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Tiền Lâm | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 52'' | 108° 21' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Trung Hà | DC | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 04'' | 108° 21' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
núi Quan Du (Dam Han) | SV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 51' 17'' | 108° 25' 28'' |
|
|
|
| C-49-1-B-d |
Hồ 1 | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 50' 01'' | 108° 21' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Hồ 2 | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 49' 35'' | 108° 21' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Hồ 3 | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà | 11° 49' 22'' | 108° 21' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Cam Ly | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Blan | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 54'' | 108° 23' 24'' | 11° 50' 55'' | 108° 21' 30'' | C-49-1-B-C, C-49-1-B-d |
suối Đạ Ral | TV | xã Đông Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 49' 58'' | 108° 22' 18'' | 11° 47' 15'' | 108° 19' 07'' | C-49-1-B-C |
Thôn 1 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 47' 03'' | 108° 19' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 2 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 47' 39'' | 108° 19' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 3 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 48' 20'' | 108° 19' 32'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 4 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 49' 01'' | 108° 19' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 5 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 49' 03'' | 108° 20' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 6 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 48' 58'' | 108° 21' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Gan Thi | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 48' 55'' | 108° 18' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Quang Trung 1 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 49' 15'' | 108° 20' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Quang Trung 2 | DC | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 49' 34'' | 108° 20' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Suối Cạn | KX | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 47' 43'' | 108° 19' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Thác Voi | KX | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 49' 27'' | 108° 20' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-C |
núi Ia Kla | SV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà | 11° 46' 57'' | 108° 20' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Cam Ly | TV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh chính) | TV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 52' 02'' | 108° 17' 42'' | 11° 48' 45'' | 108° 19' 11'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh phụ) | TV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 51' 56'' | 108° 18' 06'' | 11° 48' 46'' | 108° 18' 56'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ La Rou | TV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 49' 43'' | 108° 24' 46'' | 11° 46' 26'' | 108° 18' 58'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Ral | TV | xã Gia Lâm | H. Lâm Hà |
|
| 11° 49' 58'' | 108° 22' 18'' | 11° 47' 15'' | 108° 19' 07'' | C-49-1-B-C |
thôn Đức Bình | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 43' 10'' | 108° 06' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Đức Hải | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 44' 13'' | 108° 08' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Đức Long | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 01'' | 108° 08' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Đức Thành | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 43'' | 108° 10' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Hải Hà | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 43' 31'' | 108° 06' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Minh Dương | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 47' 25'' | 108° 07' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Minh Thành | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 02'' | 108° 10' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Mỹ Hà | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 24'' | 108° 10' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Nam Hưng | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 44' 32'' | 108° 10' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phú Dương | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 25'' | 108° 08' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Quế Dương | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 46' 51'' | 108° 08' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Vân Khánh | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 29'' | 108° 09' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Vinh Quang | DC | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 50'' | 108° 08' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Vạn Thiện | KX | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 46' 21'' | 108° 09' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 726 | KX | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 13'' | 108° 22' 20'' | 11° 45' 40'' | 108° 09' 13'' | C-49-1-A-d |
nhà thờ Lán Tranh | KX | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 05'' | 108° 11' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Thúc Kháng | KX | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà | 11° 45' 51'' | 108° 09' 11'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
suối Đạ Keh Bell | TV | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 46' 56'' | 108° 08' 58'' | 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | C-49-1-A-C, C-49-1-A-d |
suối Đạ Mê | TV | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | 11° 42' 11'' | 108° 04' 27'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Roan | TV | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 49'' | 108° 07' 24'' | 11° 43' 13'' | 108° 05' 46'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Sar | TV | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 54'' | 108° 09' 31'' | 11° 42' 50'' | 108° 05' 44'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ Sre Dang | TV | xã Hoài Đức | H. Lâm Hà |
|
| 11° 45' 17'' | 108° 11' 35'' | 11° 44' 08'' | 108° 06' 31'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b |
thôn Chiến Thắng | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 41' 56'' | 108° 08' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Đạ Dâng | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 04'' | 108° 06' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Đạ Sa | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 32'' | 108° 07' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Hà Lâm | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 41' 19'' | 108° 06' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Liên Hà 1 | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 02'' | 108° 09' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Liên Hà 2 | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 19'' | 108° 09' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Liên Hồ | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 28'' | 108° 08' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Liên Kết | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 17'' | 108° 08' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Phúc Thạch | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 46'' | 108° 10' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phúc Thọ | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 49" | 108° 09' 14" |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Sình Công | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 44'' | 108° 07' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Tân Kết | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 19'' | 108° 07' 47'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Thạch Hà | DC | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 37'' | 108° 09' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Bửu Liên | KX | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 45'' | 108° 09' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
hội thánh Tin lành Đạ Dâng | KX | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 42' 36'' | 108° 08' 19'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
hồ Đạ Sar | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 04'' | 108° 08' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
hồ Nông Trường | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 01'' | 108° 09' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ Dinh Rê | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 42' 37'' | 108° 08' 58'' | 11° 40' 51'' | 108° 08' 37'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Mê | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | 11° 42' 11'' | 108° 04' 27'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Mham | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 42' 20'' | 108° 08' 31'' | 11° 41' 53'' | 108° 07' 20'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ N'Tang | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 42' 08'' | 108° 06' 11'' | 11° 41' 55'' | 108° 04' 51'' | C-49-1-C-a |
suối Đạ Sar | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 54'' | 108° 09' 31'' | 11° 42' 50'' | 108° 05' 44'' | C-49-1-C-a, C-49-1-C-b |
suối Đạ Ta Neao | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 42' 43'' | 108° 09' 32'' | 11° 40' 00'' | 108° 08' 25'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Tou Krao | TV | xã Liên Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 17'' | 108° 11' 30'' | 11° 39' 31'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
Thôn 1 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 05'' | 108° 19' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 15'' | 108° 20' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 3 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 20'' | 108° 20' 27'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 28'' | 108° 21' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Thôn 8 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 10'' | 108° 18' 20'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
Thôn 9 | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 07'' | 108° 21' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Buôn Chuối | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 53'' | 108° 17' 51'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Cổng Trời | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 54' 31'' | 108° 19' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Hang Hớt | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 49'' | 108° 18' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
thôn Thực Nghiệm | DC | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 51' 41'' | 108° 19' 53'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Cam Ly Thượng | KX | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 40'' | 108° 20' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
Đường tỉnh 725 (đoạn 1) | KX | xã Mê Linh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 42'' | 108° 23' 17'' | 11° 45' 22'' | 108° 18' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-C |
Núi Đơrô | SV | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 52' 06'' | 108° 20' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
đập Cam Ly | TV | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 46'' | 108° 20' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
hồ Cam Ly | TV | xã Mê Linh | H. Lâm Hà | 11° 53' 54'' | 108° 20' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
suối Cam Ly | TV | xã Mê Linh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 56' 27'' | 108° 26' 12'' | 11° 44' 18'' | 108° 14' 44'' | C-49-1-B-a, C-49-1-B-C |
suối Đạ Chromo | TV | xã Mê Linh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 59'' | 108° 18' 54'' | 11° 53' 07'' | 108° 13' 59'' | C-49-1-B-a |
thôn Hai Bà Trưng | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 49' 32'' | 108° 16' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Hoàn Kiếm 1 | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 50' 01'' | 108° 18' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Hoàn Kiếm 2 | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 51' 47'' | 108° 18' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Hoàn Kiếm 3 | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 51' 14'' | 108° 17' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Nam Hà | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 50' 32'' | 108° 16' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Sóc Sơn | DC | xã Nam Hà | H. Lâm Hà | 11° 49' 47'' | 108° 17' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh chính) | TV | xã Nam Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 52' 02'' | 108° 17' 42'' | 11° 48' 45'' | 108° 19' 11'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Deung Kroêt (nhánh phụ) | TV | xã Nam Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 51' 56'' | 108° 18' 06'' | 11° 48' 46'' | 108° 18' 56'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Mê | TV | xã Nam Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 10'' | 108° 16' 05'' | 11° 45' 53'' | 108° 15' 54'' | C-49-1-B-C |
suối Đạ Sre Bung | TV | xã Nam Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 46'' | 108° 17' 03'' | 11° 53' 09'' | 108° 14' 41'' | C-49-1-B-C |
thôn Lâm Nghĩa | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 51' 51'' | 108° 15' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Liên Hoà | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 51' 43'' | 108° 15' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Phi Sour | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 52' 57'' | 108° 14' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Phú Hoà | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 52' 36'' | 108° 15' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Quảng Bằng | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 52' 07'' | 108° 15' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
thôn Riông Tô | DC | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 51' 54" | 108° 16' 39" |
|
|
|
| C-49-1-B-C |
cầu Suối Cạn | KX | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 53' 01'' | 108° 14' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Đường tỉnh 726 | KX | xã Phi Tô | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 13'' | 108° 22' 20'' | 11° 45' 40'' | 108° 09' 13'' | C-49-1-A-d, C-49-1-B-a, C-49-1-B-C |
nhà thờ Phi Tô | KX | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 51' 47'' | 108° 15' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Nhà máy Thủy điện Đạ Chromo 2 | KX | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 54' 11'' | 108° 17' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi Ta Nial | SV | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 50' 42'' | 108° 14' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
đập thủy lợi Đạ Chromo | TV | xã Phi Tô | H. Lâm Hà | 11° 54' 11'' | 108° 17' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-B-a |
sông Đạ Dâng | TV | xã Phi Tô | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ Chromo | TV | xã Phi Tô | H. Lâm Hà |
|
| 11° 57' 59'' | 108° 18' 54'' | 11° 53' 07'' | 108° 13' 59'' | C-49-1-A-b, C-49-1-B-c, C-49-1-B-a |
suối Đạ Sre Bung | TV | xã Phi Tô | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 46'' | 108° 17' 03'' | 11° 53' 09'' | 108° 14' 41'' | C-49-1-A-b, C-49-1-B-C |
thôn Đạ Pe | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 36'' | 108° 10' 04'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Lâm Bô | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 33'' | 108° 07' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-A-c |
thôn Phúc Cát | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 51'' | 108° 06' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-c |
thôn Phúc Hợp | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 46'' | 108° 07' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Hưng | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 46' 14'' | 108° 11' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Lộc | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 57'' | 108° 09' 05'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Tân | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 47' 38'' | 108° 09' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Thanh | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 46' 38'' | 108° 11' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Tiến | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 47' 54'' | 108° 08' 49'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn R'Hang Trụ | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 51' 09'' | 108° 08' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Sơn | DC | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 29'' | 108° 09' 22'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Vạn Pháp | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 47' 32'' | 108° 09' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-C-b, C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 726 | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 13'' | 108° 22' 20'' | 11° 45' 40'' | 108° 09' 13'' | C-49-1-A-d |
nhà thờ Thánh Giêsu | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 39'' | 108° 08' 54'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
nhà thờ Tin lành Lâm Bô | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 29'' | 108° 07' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Nhà máy Thủy điện Sar Deung | KX | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 54'' | 108° 09' 38'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
núi B'Nom Yan | SV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 46'' | 108° 05' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-A-c |
núi Nan Dinh | SV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 49' 05'' | 108° 06' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-A-c |
Núi Krit | SV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 47' 48'' | 108° 04' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-A-c |
hồ Ban La | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 47' 17'' | 108° 09' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
hồ Nông Trường | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 48' 00'' | 108° 09' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
hồ Thôn 1 | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà | 11° 46' 12'' | 108° 10' 42'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
suối Đạ Keh Bell | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 46' 56'' | 108° 08' 58'' | 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | C-49-1-A-c, C-49-1-A-d |
suối Đạ K'Nàng | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 59' 35'' | 108° 06' 07'' | 11° 49' 23'' | 108° 11' 56'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-c, C-49-1-A-d |
suối Đạ Linh Đinh | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 48' 58'' | 108° 08' 09'' | 11° 49' 17'' | 108° 10' 04'' | C-49-1-A-d |
suối Đạ Lơi | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 49' 56'' | 108° 07' 25'' | 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | C-49-1-A-c, C-49-1-A-d |
suối Đạ Mê | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | 11° 42' 11'' | 108° 04' 27'' | C-49-1-A-c |
suối Đạ Pir | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 48' 33'' | 108° 03' 55'' | 11° 53' 15'' | 108° 07' 14'' | C-49-1-A-a, C-49-1-A-C |
suối Đạ To Ton | TV | xã Phúc Thọ | H. Lâm Hà |
|
| 11° 48' 21'' | 108° 10' 17'' | 11° 49' 04'' | 108° 11' 37'' | C-49-1-A-d |
thôn Bằng Tiên 1 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 45'' | 108° 11' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Bằng Tiên 2 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 25'' | 108° 11' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Lạc Sơn | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 54' 00'' | 108° 11' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Ngọc Sơn | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 01'' | 108° 11' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Ngọc Sơn 1 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 52' 58'' | 108° 12' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Ngọc Sơn 2 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 52' 35'' | 108° 12' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Ngọc Sơn 3 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 51' 57" | 108° 12' 43" |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Preteing 1 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 55' 16'' | 108° 12' 55'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
thôn Preteing 2 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 56' 01'' | 108° 12' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Thôn 1/5 | DC | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 52' 35'' | 108° 11' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
cầu Đạ Đờn | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 51' 13'' | 108° 12' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Bửu Ngọc | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 52' 40'' | 108° 12' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
chùa Bửu Sơn | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 59'' | 108° 11' 24'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
đình Lạc Sơn | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 54' 39'' | 108° 11' 21'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
nghĩa trang Ngọc Sơn | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 52' 39'' | 108° 12' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Quốc lộ 27 | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 10' 59'' | 108° 08' 09'' | 11° 50' 09'' | 108° 38' 37'' | C-49-1-A-b, C-49-1-A-d |
thánh thất Cao đài Phú Sơn | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 51'' | 108° 11' 41'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Preteing | KX | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 55' 53'' | 108° 12' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
dãy núi B'Nom Palou | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 53'' | 108° 12' 16'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
dãy núi Hòn Nga | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 12° 00' 51'' | 108° 13' 39'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Belo | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 57' 58'' | 108° 10' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom Đạ M'Lot | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 12° 01' 53'' | 108° 18' 56'' |
|
|
|
| D-49-85-C-d |
núi B'Nom Potras | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 53' 31'' | 108° 09' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
núi B'Nom R'Bar | SV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà | 11° 54' 26'' | 108° 10' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-A-b |
sông Đạ Dâng | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | D-49-85-D-C, C-49-1-B-a, C-49-1-A-b |
suối Đạ Bre | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 00' 27'' | 108° 13' 08'' | 11° 55' 22'' | 108° 12' 55'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ Bro | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 58' 28'' | 108° 11' 25'' | 11° 56' 48'' | 108° 12' 37'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ Hiong | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 00' 23'' | 108° 14' 16'' | 11° 57' 12'' | 108° 13' 43'' | D-49-85-C-d, C-49-1-A-b |
suối Đạ Kriêng | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 54' 10'' | 108° 10' 02'' | 11° 50' 33'' | 108° 11' 55'' | C-49-1-A-b, C-49-1-A-d |
suối Đạ Rdiơu | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 53' 35'' | 108° 09' 48'' | 11° 50' 15'' | 108° 11' 44'' | C-49-1-A-b, C-49-1-A-d |
suối Đạ R'Sal | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 55' 02'' | 108° 10' 22'' | 12° 08' 49'' | 108° 06' 38'' | C-49-1-A-b |
suối Đạ R'Deoh | TV | xã Phú Sơn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 53' 27'' | 108° 09' 19'' | 11° 49' 50'' | 108° 09' 59'' | C-49-1-A-b, C-49-1-A-d |
thôn Đan Phượng 1 | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 45'' | 108° 11' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Liên Trung | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 45' 04'' | 108° 12' 18'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Phúc Hưng | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 24'' | 108° 13' 23'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phúc Tân | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 11'' | 108° 13' 00'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phúc Thọ 1 | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 17'' | 108° 12' 13'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Phúc Thọ 2 | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 20'' | 108° 10' 09'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Đức | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 50'' | 108° 11' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Tân Trung | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 17'' | 108° 11' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Thạch Tân | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 43' 23'' | 108° 12' 17'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Thạch Thất 1 | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 09'' | 108° 11' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
thôn Thạch Thất 2 | DC | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 45' 29'' | 108° 11' 26'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Bưu điện Tân Hà | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 53'' | 108° 11' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
chùa Hà Lâm | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 32'' | 108° 11' 36'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
đường liên xã Tân Hà - Đan Phượng | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 48'' | 108° 10' 53'' | 11° 41' 36'' | 108° 10' 40'' | C-49-1-C-b |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-C-b, C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b |
nhà thờ Tin lành Tân Hà | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 10'' | 108° 10' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hà | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 56'' | 108° 11' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Trung tâm mua sắm Tân Hà | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 52'' | 108° 11' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
Trường Trung học phổ thông Tân Hà | KX | xã Tân Hà | H. Lâm Hà | 11° 44' 59'' | 108° 11' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
sông Đạ Dâng | TV | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Nhem | TV | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 44' 07'' | 108° 12' 32'' | 11° 42' 50'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Sre Dang | TV | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 45' 17'' | 108° 11' 35'' | 11° 44' 08'' | 108° 06' 31'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b |
suối Đạ Tou Krao | TV | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 17'' | 108° 11' 30'' | 11° 39' 31'' | 108° 09' 05'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Tou Tat | TV | xã Tân Hà | H. Lâm Hà |
|
| 11° 44' 25'' | 108° 12' 26'' | 11° 42' 32'' | 108° 14' 00'' | C-49-1-C-b |
thôn Bằng Sơn | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 46' 47'' | 108° 05' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 17'' | 108° 07' 25'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Đông Thanh | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 25'' | 108° 07' 56'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Hoà Bình | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 44' 51'' | 108° 05' 50'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Kon Pang | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 44' 22'' | 108° 04' 33'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Phi Tô | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 58'' | 108° 07' 15'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Tân An | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 18'' | 108° 06' 07'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Tân Bình | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 08'' | 108° 04' 10'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Tân Hợp | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 13'' | 108° 03' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Thanh Bình | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 46' 30'' | 108° 05' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
thôn Thanh Hà | DC | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 46' 17'' | 108° 06' 34'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
cầu Đạ Dâng | KX | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 44' 51'' | 108° 00' 30'' |
|
|
|
| C-48-12-B-d |
Cơ sở cai nghiện Số 2 | KX | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 45' 35'' | 108° 07' 48'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-49-1-A-C, C-49-1-A-d, C-49-1-C-a |
Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 | KX | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 42' 40'' | 108° 03' 14'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
Quốc lộ 28 | KX | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 41'' | 107° 58' 44'' | 11° 16' 10'' | 108° 06' 12'' | C-48-12-B-d, C-48-12-D-b |
núi Ta Tloue | SV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 46' 32'' | 108° 03' 45'' |
|
|
|
| C-49-1-A-C |
Núi Krit | SV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 47' 48'' | 108° 04' 44'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | 11° 25' 36'' | 107° 25' 43'' | C-48-12-B-d |
suối Đạ Mê | TV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 30'' | 108° 07' 14'' | 11° 42' 11'' | 108° 04' 27'' | C-48-1-A-C, C-49-1-C-a |
suối Đạ Roan | TV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà |
|
| 11° 43' 49'' | 108° 07' 24'' | 11° 43' 13'' | 108° 05' 46'' | C-49-1-C-a |
thác Liêng Tre Nha | TV | xã Tân Thanh | H. Lâm Hà | 11° 44' 49'' | 108° 06' 12'' |
|
|
|
| C-49-1-C-a |
thôn Mỹ Đức | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 52" | 108° 14' 12" |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Hà Trung | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 33'' | 108° 14' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân An | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 52'' | 108° 13' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Đức | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 48' 08'' | 108° 12' 43'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Hoà | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 30" | 108° 12' 18" |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Hiệp | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 27'' | 108° 14' 08'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Lập | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 18'' | 108° 13' 58'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Lin | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 56'' | 108° 13' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Lộc | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 29'' | 108° 12' 39'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Lợi | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 39'' | 108° 12' 31'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Thành | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 07'' | 108° 13' 37'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Thuận | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 00'' | 108° 12' 06'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Tân Tiến | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 22'' | 108° 13' 30'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
thôn Văn Minh | DC | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 45' 16'' | 108° 14' 03'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
cầu Nhà Mồ | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 28'' | 108° 13' 59'' |
|
|
|
| C-49-1-C-b |
cầu Tân Văn | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 30'' | 108° 13' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
chùa Bửu Thọ | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 24'' | 108° 14' 02'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bejo Việt Nam | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 47' 18'' | 108° 13' 35'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Đường tỉnh 724 | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 50' 20'' | 108° 05' 32'' | 11° 41' 05'' | 108° 19' 44'' | C-49-1-C-b |
Đường tỉnh 725 (đoạn 2) | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 47' 38'' | 108° 14' 17'' | 11° 30' 20'' | 107° 28' 46'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b |
giáo xứ Tân Văn | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 16'' | 108° 13' 57'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
nghĩa trang Tân Hoà | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 14'' | 108° 12' 52'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Nhà máy Gạch Hằng Bạ | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 12'' | 108° 13' 40'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
Nhà máy Gạch Trung Hào | KX | xã Tân Văn | H. Lâm Hà | 11° 46' 17'' | 108° 13' 46'' |
|
|
|
| C-49-1-A-d |
sông Đạ Dâng | TV | xã Tân Văn | H. Lâm Hà |
|
| 12° 06' 23'' | 108° 20' 23'' | 11° 39' 35'' | 108° 12' 59'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b, C-49-1-B-C |
suối Đạ Nhem | TV | xã Tân Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 44' 07'' | 108° 12' 32'' | 11° 42' 50'' | 108° 14' 02'' | C-49-1-C-b |
suối Đạ Tiao | TV | xã Tân Văn | H. Lâm Hà |
|
| 11° 46' 33'' | 108° 12' 08'' | 11° 44' 52'' | 108° 14' 36'' | C-49-1-A-d, C-49-1-C-b |
| KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |