Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 01/2018/TT-BTNMT về Quy định định mức hệ thống trạm quan trắc sóng, dòng chảy bề mặt biển bằng radar

Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 01/2018/TT-BTNMT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Trần Quý Kiên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/02/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT THÔNG TƯ 01/2018/TT-BTNMT

Ngày 07/02/2018, quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT.

Theo đó, nội dung công việc tại trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp gồm: Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ; Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar; Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy tính; Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn; Xử lý sự cố…

Đối với thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn của các trạm radar đặt tại các khu vực ven biển và hải đảo, định mức sử dụng được xác định gấp 02 lần so với định mức mà Thông tư đã đưa ra và chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu được thay thế, hư hỏng đột xuất.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26/03/2018.

Xem chi tiết Thông tư 01/2018/TT-BTNMT có hiệu lực kể từ ngày 26/03/2018

Tải Thông tư 01/2018/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 01/2018/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 01/2018/TT-BTNMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

B TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 01/2018/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR

Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar”.

Đang theo dõi

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2018.

Đang theo dõi

Điều 3. Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có vướng mắc và phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Đang theo dõi

Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường , các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Công báo;
- Bộ TN&MT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, KH-TC, PC, TCBHĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

HỆ THỐNG TRẠM QUAN TRẮC SÓNG VÀ DÒNG CHẢY BỀ MẶT BIỂN BẰNG RADAR
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đang theo dõi

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định định mức lao động, định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và định mức sử dụng vật liệu của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

Đang theo dõi

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

Đang theo dõi

Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức

Đang theo dõi

1. Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Đang theo dõi

2. Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Đang theo dõi

3. Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

Đang theo dõi

4. Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Đang theo dõi

5. Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Đang theo dõi

6. Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường;

Đang theo dõi

7. Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;

Đang theo dõi

8. Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Đang theo dõi

9. Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Đang theo dõi

10. Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

Đang theo dõi

11. Thông tư số 58/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật hoạt động của hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar.

Đang theo dõi
Điều 4. Quy định các chữ viết tắt
Bảng 1

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

CKBD

Chu kỳ bảo dưỡng

2

ĐVT

Đơn vị tính

3

ĐM

Định mức

4

QTV

Quan trắc viên

5

QTV2(2)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 bậc 2

6

QTV3(4)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3 bậc 4

7

QTV4(5)

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4 bậc 5

8

THSD

Thời hạn sử dụng

Đang theo dõi

Điều 5. Nội dung của định mức

Nội dung các định mức bao gồm các thành phần sau:

Đang theo dõi

1. Định mức lao động

Đang theo dõi

a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể). Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

Đang theo dõi

b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:

- Nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;

- Định mức lao động: xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;

- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:

+ Thời gian làm việc trong năm: 312 ngày;

+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.

Đang theo dõi

2. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu

Đang theo dõi

a) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho từng trạm.

Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.

Đang theo dõi

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn của các trạm radar đặt tại các khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.

Đang theo dõi

c) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu trong định mức kinh tế-kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu được thay thế, hư hỏng đột xuất.

Đang theo dõi

d) Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng cụ.

Đang theo dõi

e) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.

Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.

Đang theo dõi

g) Điện năng (kWh) = Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị (ca quy về giờ) x Công suất (kW). Ngoài mức điện năng tiêu thụ tính theo công thức trên, khi tính mức cụ thể đã tính thêm 5% hao phí đường dây.

Đang theo dõi

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Đang theo dõi

Điều 6. Nội dung công việc

Đang theo dõi

1. Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

Đang theo dõi

a) Giao, nhận ca;

Đang theo dõi

b) Kiểm tra, theo dõi về nguồn điện, nhiệt độ phòng và thiết bị phụ trợ;

Đang theo dõi

c) Kiểm tra, theo dõi hoạt động của máy thu, máy phát và hệ thống ăng ten thu, phát;

Đang theo dõi

d) Kiểm tra, theo dõi tình trạng hoạt động của máy tính;

Đang theo dõi

đ) Kiểm tra, theo dõi chất lượng tín hiệu của radar;

Đang theo dõi

e) Kiểm tra, theo dõi số liệu phổ, số liệu gốc, số liệu sóng và dòng chảy hướng tâm thu được của radar;

Đang theo dõi

g) Kiểm tra, theo dõi quá trình truyền dữ liệu sóng và dòng chảy về trạm điều hành;

Đang theo dõi

h) Trao đổi thông tin với trạm điều hành;

Đang theo dõi

i) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh thiết bị radar, dụng cụ, phương tiện làm việc và công trình chuyên môn;

Đang theo dõi

k) Thực hiện công tác hành chính;

Đang theo dõi

l) Xử lý sự cố.

Đang theo dõi

2. Trạm điều hành

Đang theo dõi

a) Kiểm tra, theo dõi kết quả nhận từ các trạm radar truyền về;

Đang theo dõi

b) Kiểm tra, theo dõi kết quả xử lý số liệu dòng chảy hai chiều từ các số liệu dòng chảy hướng tâm;

Đang theo dõi

c) Lưu trữ dữ liệu;

Đang theo dõi

d) Trao đổi thông tin;

Đang theo dõi

đ) Bảo quản, bảo dưỡng, lau chùi, vệ sinh hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị, dụng cụ, phương tiện và phòng làm việc;

Đang theo dõi

e) Thực hiện công tác thanh kiểm tra tại các trạm radar;

Đang theo dõi

g) Xử lý sự cố;

Đang theo dõi

i) Các công việc khác.

Đang theo dõi

Điều 7. Định mức

Đang theo dõi
1. Định mức lao động (Đơn vị tính: Công nhóm/năm)

Bảng 2

TT

Định biên, công việc

Định mức

Trạm radar biển

QTV3(4)

QTV3(3)

QTV4(5)

Tổng

1

Định biên

1

2

2

5

2

Định mức công lao động

292,0

584,0

584,0

1460,0

-

Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ

190,0

400,0

400,0

990,0

-

Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ

70,0

140,0

140,0

350,0

-

Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn

32,0

44,0

44,0

120,0

Bảng 3

TT

Định biên, công việc

Định mức

Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

QTV3(4)

QTV3(3)

QTV4(5)

Tổng

1

Định biên

1

2

1

4

2

Định mức công lao động

312,0

624,0

312,0

1248,0

-

Quan trắc và thu thập các yếu tố sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ

200,0

420,0

210,0

830,0

-

Vận hành và sử dụng; kiểm tra, kiểm soát hoạt động của hệ thống radar và thiết bị phụ trợ

80,0

160,0

80,0

320,0

-

Bảo quản, bảo dưỡng và xử lý sự cố của hệ thống radar, thiết bị phụ trợ và công trình chuyên môn

32,0

44,0

22,0

98,0

Bảng 4

TT

Định biên, công việc

Định mức

Trạm điều hành

QTV2(2)

QTV3(5)

QTV3(4)

Tổng

1

Định biên

1

2

1

4

2

Định mức công lao động

310

615,0

310,0

1235,0

-

Thu nhận, xử lý số liệu sóng và dòng chảy liên tục 24/24 giờ từ các trạm radar truyền về và lưu trữ số liệu

160,0

330,0

160,0

650,0

-

Kiểm tra, kiểm soát hoạt động của máy tính, máy chủ, thiết bị phụ trợ; kiểm tra hoạt động hệ thống radar của các trạm

70,0

160,0

90,0

320,0

-

Phân tích, đánh giá kết quả thu nhận; cung cấp thông tin sóng và dòng chảy bề mặt biển theo yêu cầu

30,0

45,0

20,0

95,0

-

Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống radar và thiết bị phụ trợ; thanh kiểm tra và xử lý sự cố tại trạm và các trạm radar

50,0

80,0

40,0

170,0

Đang theo dõi
2. Định mức thiết bị. 

(Đơn vị tính: Thiết bị/năm)

Bảng 5

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Slượng

THSD (tháng)

CKBD (tháng)

Định mức

A

Trạm radar biển

 

 

 

 

 

I

Tổ hợp thiết bị radar

Tổ hp

 

 

 

 

1

Máy thu

bộ

1

96

3

0,125

2

Máy phát

bộ

2

96

3

0,250

3

Ăng ten phát

bộ

2

96

3

0,250

4

Ăng ten thu

bộ

1

96

3

0,125

5

Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

bộ

1

96

3

0,125

6

Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

bộ

1

96

3

0,125

7

Bộ định vị vệ tinh GPS

bộ

1

96

3

0,125

8

Thiết bị điều chỉnh tín hiệu

bộ

2

96

3

0,250

9

Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

bộ

1

60

3

0,200

10

Máy tính điều khiển

bộ

1

60

3

0,200

11

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

bộ

1

60

3

0,200

12

Dàn c quy

bộ

6

36

3

2,000

13

Phần mềm có bản quyền

p.mềm

2

24

 

 

II

Các thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

 

 

1

Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

cái

1

96

3

0,250

2

Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

cái

2

96

3

0,500

3

Bộ đổi nguồn 24V

bộ

3

24

3

1,500

4

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

1

60

3

0,200

5

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

3

0,200

6

Hệ thống chống sét

 

 

 

 

 

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

12

0,125

-

Thiết bị cắt lọc sét đường nguồn cấp điện

bộ

1

60

6

0,200

-

Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

bộ

1

60

6

0,200

7

Hệ thống thiết bị mạng Internet (cáp, modem)

bộ

1

60

3

0,200

8

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

1

60

 

0,200

9

n áp

cái

1

60

6

0,200

10

Máy FAX

cái

1

60

6

0,200

11

Quạt làm mát máy thu, phát (24V)

cái

2

24

3

1,000

12

Trạm biến áp 180KVA

bộ

1

120

3

0,100

13

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày

cái

1

60

3

0,200

14

Bàn, ghế để máy tính

bộ

2

96

 

0,250

15

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

96

 

0,250

16

Bàn phòng hp

cái

1

96

 

0,125

17

Ghế phòng họp

cái

6

96

 

0,750

18

Tủ đựng tài liệu

cái

3

96

 

0,375

B

Trạm radar biển biển tiêu hao năng lượng thấp

 

 

 

 

 

I

Tổ hp thiết bị radar

Tổ hp

 

 

 

 

1

Máy thu

bộ

1

96

3

0,125

2

Máy phát

bộ

1

96

3

0,125

3

Ăng ten phát

bộ

1

96

3

0,125

4

Ăng ten thu

bộ

1

96

3

0,125

5

Cáp nối ăng ten phát với thiết bị điện tử

bộ

1

96

3

0,125

6

Cáp nối ăng ten thu với thiết bị điện tử

bộ

1

96

3

0,125

7

Bộ chống sét điện tử lắp trong máy

bộ

1

60

3

0,200

8

Bộ định vị vệ tinh GPS

bộ

1

96

3

0,125

9

Máy tính điều khiển

cái

1

60

3

0,200

10

Phần mềm có bản quyền

p.mềm

2

24

 

 

II

Các thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

 

 

1

Hệ thống nguồn nuôi

 

 

 

 

 

-

Pin mặt trời, công suất cực đại 275W

tấm

16

120

3

1,600

-

c Quy 12V, 212AH

cái

20

36

3

6,667

-

Bộ điều khiển hệ thống nguồn nuôi

bộ

1

96

3

0,125

2

Máy phát điện 12KVA, 5 lít/h, 40h/tháng

cái

1

96

3

0,125

3

Hệ thống đường truyền Internet vệ tinh

bộ

1

60

3

0,200

4

Bộ đổi nguồn 24V

bộ

1

24

3

0,500

5

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

1

60

3

0,200

6

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

3

0,200

7

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

1

60

 

0,200

8

Hệ thống chống sét

 

 

 

 

 

-

Bộ chống sét trực tiếp

bộ

1

96

12

0,125

-

Chống sét đường truyền thiết bị đầu cuối

bộ

1

60

6

0,200

9

Quạt 24V làm mát máy thu, phát (24V)

cái

1

24

3

0,500

10

Bàn, ghế để máy tính

bộ

2

96

 

0,250

11

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

96

 

0,250

12

Bàn phòng họp

cái

1

96

 

0,125

13

Ghế phòng họp

cái

6

96

 

0,750

14

Tủ đựng tài liệu

cái

3

96

 

0,375

C

Trạm điều hành

 

 

 

 

 

I

Tổ hợp thiết bị điều khiển hệ thống radar

Hệ thống

 

 

 

 

1

Hệ thống máy tính, máy chủ

bộ

2

60

6

0,400

2

Bộ điều khiển và lưu giữ nguồn điện

cái

1

36

6

0,333

3

Phần mềm cài đặt theo máy và nâng cấp định kỳ

p.mềm

1

24

 

 

II

Các thiết bị phụ trợ khác

 

 

 

 

 

1

Máy in màu Laser (A3)

cái

1

60

6

0,200

2

Máy tính xách tay

cái

1

60

6

0,200

3

Máy in Laser đen trắng (A4)

cái

1

60

6

0,200

4

Máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU)

cái

1

96

6

0,125

5

Máy vi tính để bàn

bộ

1

60

6

0,200

6

Bộ thu phát sóng hoạt động mọi dải tần để hiệu chỉnh tần số của radar

bộ

1

60

6

0,200

7

Máy ảnh kỹ thuật số

cái

1

60

 

0,200

8

Máy hút ẩm, công suất 0,6 kw/h, 8h/ngày

cái

1

60

6

0,200

9

n áp

cái

1

60

12

0,200

10

Máy FAX

cái

1

60

12

0,200

11

Bàn, ghế đặt máy tính

bộ

2

96

 

0,250

12

Bàn, ghế làm việc

bộ

2

96

 

0,250

13

Bàn phòng họp

bộ

1

96

 

0,125

14

Ghế phòng họp

bộ

6

96

 

0,750

15

Tủ đựng tài liệu

cái

4

96

 

0,500

Đang theo dõi

Bảng 6

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Slượng

THSD (tháng)

CKBD (tháng)

Định mức

A

Trạm radar biển

I

Dụng cụ làm việc

1

Ắc quy của máy phát điện

cái

2

24

3

1,000

2

Máy tính cá nhân (Calculator)

cái

1

60

0,200

3

Radio catsette thu tin

cái

1

60

6

0,200

4

Đồng hồ báo thức

cái

1

60

0,200

5

Đồng hồ treo tường

cái

1

60

0,200

6

Đèn pin

cái

2

24

1,000

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

cái

2

24

1,000

8

Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày

bộ

8

36

2,667

9

Máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày

bộ

1

96

6

0,125

10

Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

cái

1

60

6

0,200

11

Đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày

bộ

4

24

2,000

12

Máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày

cái

1

60

6

0,200

13

Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại

bộ

1

36

0,333

14

Cặp lưu trữ tài liệu

cái

4

12

4,000

15

Dao gọt bút chì

cái

2

12

2,000

16

Cuốc bàn

cái

2

12

2,000

17

Dao phát tuyến

cái

2

12

2,000

18

Xẻng

cái

2

12

2,000

19

Chổi quét nhà

cái

2

12

2,000

20

Bảng trắng

cái

2

36

0,667

21

Thước nhựa trắng các loại

cái

2

12

2,000

22

Thang nhôm

cái

1

60

0,200

23

Điện thoại cố định

cái

1

36

0,333

24

Chuột máy tính

cái

1

12

1,000

25

Bàn phím máy tính

cái

1

12

1,000

26

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

cái

4

36

1,333

27

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

3

36

1,000

28

Bàn dập ghim loại vừa

cái

1

36

0,333

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

5

12

5,000

2

Quần áo mưa

bộ

5

12

5,000

3

Mũ nhựa

cái

5

12

5,000

4

ng

đôi

5

12

5,000

5

Giày vải

đôi

5

6

10,000

6

Găng tay

đôi

10

3

40,000

7

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

1

12

1,000

8

Bộ dụng cụ y tế

bộ

1

12

1,000

9

Băng cứu thương

cuộn

5

12

5,000

10

Cồn 90oloại 50 ml

lọ

5

12

5,000

11

Dây đeo an toàn trên cao

cái

1

48

0,250

12

Còi hiệu

cái

1

24

0,500

13

Pháo hiệu cấp cứu

cái

2

12

2,000

14

Bình khí CO2

bình

2

24

1,000

15

Phi đựng cát

cái

3

36

1,000

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

1

36

0,333

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi và bảo quản

1

Đng hồ đo điện

cái

1

36

3

0,333

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

1

36

12

0,333

3

Máy hút bụi

cái

1

60

3

0,200

4

Dụng cụ lau chùi

bộ

1

12

1,000

5

Bút thử điện

cái

1

36

0,333

B

Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

I

Dụng cụ làm việc

1

Ắc quy của máy phát điện

cái

2

24

3

1,000

2

Máy tính cá nhân (Calculator)

cái

1

60

0,200

3

Radio catsette thu tin

cái

1

60

6

0,200

4

Đồng hồ báo thức

cái

1

60

0,200

5

Đồng hồ treo tường

cái

2

60

0,400

6

Đèn pin

cái

3

24

1,500

7

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

cái

2

24

1,000

8

Đèn neon để bàn

cái

2

24

1,000

9

Máy bơm nước

cái

1

96

6

0,125

10

Máy thu hình (theo dõi bản tin thời tiết) (5h/ngày)

cái

1

60

6

0,200

11

Phi đựng xăng, dầu và phễu các loại

bộ

1

36

0,333

12

Cặp lưu trữ tài liệu

cái

4

12

4,000

13

Dao gọt bút chì

cái

2

12

2,000

14

Cuốc bàn

cái

2

12

2,000

15

Dao phát tuyến

cái

2

12

2,000

16

Xẻng

cái

2

12

2,000

17

Chổi quét nhà

cái

2

12

2,000

18

Bảng trắng

cái

2

36

0,667

19

Thước nhựa

cái

2

12

2,000

20

Thang nhôm

cái

1

60

0,200

21

Điện thoại di động

cái

1

60

0,200

22

Chuột máy tính

cái

1

12

1,000

23

Bàn phím máy tính.

cái

1

12

1,000

24

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1 TB)

cái

4

36

1,333

25

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

3

36

1,000

26

Bàn dập ghim loại vừa

cái

1

36

0,333

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

4

12

4,000

2

Quần áo mưa

bộ

4

12

4,000

3

Mũ nhựa

cái

4

12

4,000

4

ng

đôi

4

12

4,000

5

Giày vải

đôi

4

6

8,000

6

Găng tay

đôi

8

3

32,000

7

Thuốc y tế dự phòng các loại

cơ số

1

12

1,000

8

Bộ dụng cụ y tế

bộ

1

12

1,000

9

Băng cứu thương

cuộn

5

12

5,000

10

Cồn 90° loại 50 ml

lọ

5

12

5,000

11

Dây đeo an toàn trên cao

cái

1

48

0,250

12

Còi hiệu

cái

1

24

0,500

13

Pháo hiệu cấp cứu

bộ

2

12

2,000

14

Bình khí CO2

bình

2

24

1,000

15

Phi đựng cát

cái

3

36

1,000

16

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

1

36

0,333

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản

1

Đồng hồ đo điện

cái

1

36

3

0,333

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

1

36

12

0,333

3

Máy hút bụi

cái

1

60

3

0,200

4

Dụng cụ lau chùi

bộ

1

12

1,000

5

Bút thử điện

cái

2

36

0,667

C

Trạm điều hành

I

Dụng cụ làm việc

1

Máy tính cá nhân (Calculator)

cái

1

36

0,333

2

Đồng hồ báo thức

cái

1

60

0,200

3

Đồng hồ treo tường

cái

1

60

0,200

4

Đèn neon, công suất 0,04kW/h, 8h/ngày

bộ

4

36

1,333

5

Quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

cái

2

60

0,400

6

Cặp lưu trữ tài liệu

cái

6

24

3,000

7

Dao gọt bút chì

cái

2

12

2,000

8

Bảng trắng

cái

2

36

0,667

9

Thước nhựa

cái

2

12

2,000

10

Điện thoại cố định

cái

1

48

0,250

11

Chuột máy tính

cái

2

24

1,000

12

Bàn phím máy tính

cái

2

36

0,667

13

Ổ cứng ngoài lưu giữ số liệu (1TB)

cái

6

36

2,000

14

Bàn dập ghim loại nhỏ

cái

1

36

0,333

15

Bàn dập ghim loại vừa

cái

1

36

0,333

16

Bàn dập ghim loại to

cái

1

36

0,333

II

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Bình khí CO2

bình

2

24

1,000

2

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

4

12

4,000

3

Găng tay

đôi

8

3

32,000

4

Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy

cái

1

36

0,333

III

Dụng cụ cho công tác kiểm tra, vệ sinh, lau chùi, bảo quản

1

Đồng hồ đo điện

cái

2

36

3

0,667

2

Dụng cụ cơ khí

bộ

1

36

12

0,333

3

Dụng cụ lau chùi

bộ

1

12

1,000

4

Máy hút bụi

cái

1

60

6

0,200

5

Va li vận chuyển

cái

2

60

0,400

6

Bút thử điện

cái

2

36

0,667

Đang theo dõi

Bảng 7

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Trạm radar biển

I

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng đèn pin

cái

12

2

Pin đại loại 1,5V

đôi

30

3

Bóng đèn thắp sáng bảo vệ

cái

8

4

Bóng đèn neon

cái

8

5

Xà phòng bột

kg

4

6

Mực máy in (đen)

hộp

2

7

Cặp càng cua

cái

6

8

Giấy khổ A4

gram

4

9

Giấy kẻ ngang

tập

10

10

Bút chì kim

cái

2

11

Bút bi các màu

cái

10

12

Bút viết bảng các màu

cái

4

13

Bút đánh dấu

cái

2

14

Ghim vòng

hộp

4

15

Ghim dập số 10

hộp

2

16

Băng dính to

cuộn

4

17

Băng dính nhỏ

cuộn

4

18

Hồ dán

lọ

6

19

Snhật ký quan trắc

quyển

3

20

Sgiao nhận ca

quyển

3

21

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

3

22

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyn

3

23

Đĩa CD

cái

10

24

Mỡ bôi trơn

kg

2

25

Cồn lau máy

lít

2

26

Khăn lau máy

kg

2

27

Dầu nhớt bôi trơn

lít

2

28

Pin đồng hồ đo điện

cục

2

29

Sơn chống gỉ

kg

5

II

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (IP tĩnh, truyền số liệu)

gói

1

2

Điện thoại

gói

1

3

Điện tiêu thụ

-

Điện cho toàn hệ thống radar công suất 0,85 kW/h, 24h/ngày

kWh

7818

-

Điện cho máy điều hòa nhiệt độ (18000BTU), công suất 1,5 kw/h, 12h/ngày, 2 cái

kWh

11340

-

Điện cho máy vi tính để bàn, 0,4 kW/h, 8h/ngày

kWh

1226

-

Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6 kW/h, 10h/ngày

kWh

2300

-

Điện cho máy in đen trắng A4, công suất 0,45 kW/h, 1h/ngày

kWh

172

-

Điện cho máy FAX, công suất 0,4kW/h, 2h/tháng

kWh

10

-

Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW, 8h/ngày

kWh

981

-

Điện cho máy bơm nước, công suất 0,7kW/h, 2h/ngày

kWh

268

-

Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

kWh

504

-

Điện cho bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,2kW/h, 10h/ngày

kWh

3066

-

Điện cho máy thu hình (thu bản tin thời tiết), công suất 0,1kW/h, 5h/ngày

kWh

192

4

Xăng dầu, nhớt tiêu thụ

-

Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (20h/tháng)

lít

1200

-

Nhớt (3% lượng xăng)

lít

36

B

Trạm radar biển tiêu hao năng lượng thấp

I

Vật liệu chuyên môn

1

Bóng đèn pin

cái

24

2

Pin đại loại 1,5V

đôi

40

3

Xà phòng bột

kg

4

4

Mực máy in (đen)

hộp

2

5

Cặp càng cua

cái

6

6

Giấy khổ A4

gram

3

7

Giấy kẻ ngang

tập

10

8

Bút chì kim

cái

2

9

Bút bi các màu

cái

10

10

Bút viết bảng các màu

cái

4

11

Bút đánh dấu

cái

2

12

Ghim vòng

hộp

4

13

Ghim dập số 10

hộp

2

14

Băng dính to

cuộn

4

15

Băng dính nhỏ

cuộn

4

16

Hồ dán

lọ

6

17

Sổ giao nhận ca

quyển

12

18

Sổ nhật ký quan trắc

quyển

3

19

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

3

20

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

3

21

Đĩa CD

cái

10

22

Mỡ bôi trơn

kg

4

23

Cồn lau máy

lít

2

24

Khăn lau máy

kg

2

25

Dầu nhớt bôi trơn

lít

2

26

Pin đồng hồ đo điện

cục

2

27

Sơn chống gỉ

kg

5

II

Truyền tin, năng lượng

1

Internet vệ tinh (IP tĩnh, truyền tin)

gói

1

2

Điện thoại

gói

1

3

Xăng dầu, nhớt tiêu thụ

-

Xăng chạy máy phát điện 12KVA, 5 lít/h (40h/tháng)

lít

2400

-

Nhớt (3% lượng xăng)

lít

72

C

Trạm điều hành

I

Vật liệu chuyên môn

1

Mực máy in đen

hộp

3

2

Mực máy in màu A3

hộp

2

3

Cặp càng cua

cái

6

4

Giấy khổ A4

gram

20

5

Giấy khổ A3

gram

4

6

Giấy kẻ ngang

tập

10

7

Bút bi các màu

cái

2

8

Bút viết bảng các màu

cái

20

9

Bút đánh dấu dòng

cái

6

10

Bút chì kim

cái

4

11

Ghim vòng

hộp

6

12

Ghim dập số 10

hộp

4

13

Băng dính to

cuộn

6

14

Băng dính nhỏ

cuộn

6

15

Hồ dán

lọ

6

16

Bóng đèn neon

cái

8

17

Nhật ký máy

quyển

3

18

Sổ giao nhận ca

quyển

3

19

Sổ theo dõi công tác phục vụ

quyển

3

20

Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn

quyển

3

21

Sổ theo dõi công văn đi - đến

quyển

3

22

Sổ theo dõi vật tư kỹ thuật

quyển

3

23

Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị

quyển

3

24

Đĩa CD

cái

30

25

Cồn lau máy

Lít

1

26

Khăn lau máy

kg

1

27

Pin đồng hồ đo điện

cục

2

II

Truyền tin, năng lượng

1

Internet (truyền tin)

gói

1

2

Điện thoại

gói

1

3

Điện tiêu thụ

-

Điện cho hệ thống máy tính, máy chủ, công suất 1,2kW/h, 24h/ngày

kWh

11038

-

Điện cho máy in màu (A3), công suất 0,6kW/h, 1h/ngày

kWh

76

-

Điện cho máy in đen trắng (A4), công suất 0,45kW/h, 4h/ngày

kWh

690

-

Điện cho máy điều hòa nhiệt nhiệt (18000BTU), công suất 1,5 kW/h, 24h/ngày

kWh

13794

-

Điện cho máy tính để bàn, công suất 0,4kW/h, 8h/ngày

kWh

1226

-

Điện cho máy hút ẩm, công suất 0,6kW/h, 8h/ngày

kWh

1840

-

Điện cho quạt trần, công suất 0,1kW/h, 10h/ngày

kWh

221

-

Điện cho đèn neon, công suất 0,04kW/h, 10h/ngày

kWh

613

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 01/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng radar

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Thông tư 15/2025/TT-BNNMT

Văn bản liên quan Thông tư 01/2018/TT-BTNMT

01

Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo của Quốc hội, số 82/2015/QH13

02

Nghị định 40/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

03

Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường

04

Thông tư 15/2025/TT-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực biển và hải đảo

05

Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×