Quyết định 5579/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân cùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và maganezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5579/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5579/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5579/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 5579/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT NGUYÊN LIỆU ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA), FELSPAT, CAO LANH VÀ MAGNEZIT ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
--------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Công ty TNHH MTV Khoáng sản Lào Cai tại công văn số 268/CV-KS ngày 31 tháng 7 năm 2013 về việc đề nghị đẩy sớm tiến độ khai thác, chế biến mỏ felspat tại mỏ Làng Giàng, tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 5579/QĐ-BCT ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Diện tích, tọa độ góc điểm mỏ felspat Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
Tên mỏ |
Tên điểm |
Hệ tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 105o, múi chiếu 6o |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Diện tích, tọa độ góc điểm mỏ felspat Làng Giàng, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai, diện tích 30,79 ha. |
1 |
2442 242 |
420 486 |
2 |
2442 048 |
420 520 |
|
3 |
2441 947 |
420 435 |
|
4 |
2441 914 |
419 868 |
|
5 |
2442 105 |
419 834 |
|
6 |
2442 252 |
419 995 |
|
7 |
2442 183 |
420 210 |
|
8 |
2442 257 |
420 288 |
|
9 |
2442 273 |
420 378 |
|
10 |
2441 998 |
419 696 |
|
11 |
2441 905 |
419 709 |
|
12 |
2441 894 |
419 515 |
|
13 |
2441 928 |
419 365 |
|
14 |
2442 086 |
419 294 |
|
15 |
2442 008 |
419 494 |
|
16 |
2442 019 |
419 593 |
|
17 |
2442 266 |
419 805 |
|
18 |
2442 204 |
419 814 |
|
19 |
2442 192 |
419 664 |
|
20 |
2442 233 |
419 457 |
|
21 |
2442 301 |
419 445 |
|
22 |
2442 310 |
419 645 |
|
23 |
2442 695 |
420 503 |
|
24 |
2442 524 |
420 532 |
|
25 |
2442 509 |
420 339 |
|
26 |
2442 641 |
420 315 |
|
27 |
2442 194 |
420 684 |
|
28 |
2442 072 |
420 706 |
|
29 |
2441 971 |
420 632 |
|
30 |
2442 146 |
420 601 |