Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4847/QĐ-BCT của Bộ Công Thương bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4847/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4847/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 12/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4847/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4847/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh
và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tại công văn số 3611/UBND-CN ngày 27 tháng 6 năm 2013 về việc bổ sung điểm mỏ cao lanh tại tỉnh Lâm Đồng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến cao lanh của cả nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung điểm mỏ cao lanh thôn 2, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng vào Phụ lục 1, mục A1 (Các đề án thăm dò quặng cao lanh giai đoạn 2008-2025) tại Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025. Thời gian triển khai công tác thăm dò thực hiện trong giai đoạn đến năm 2015;
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 4847/QĐ-BCT ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Diện tích, tọa độ góc mỏ cao lanh thôn 2, xã Lộc Châu, thành phố Bảo lộc, tỉnh Lâm Đồng
Tên mỏ |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN 2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Điểm mỏ cao lanh thôn 2, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, diện tích 50 ha |
1 |
1.274.891 |
498.935 |
2 |
1.274.867 |
499.175 |
|
3 |
1.274.512 |
499.572 |
|
4 |
1.274.153 |
499.196 |
|
5 |
1.273.497 |
499.037 |
|
6 |
1.273.984 |
498.626 |
|
7 |
1.274.345 |
499.099 |
|
8 |
1.274.447 |
499.071 |
|
9 |
1.274.618 |
498.887 |