Quyết định 4750/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antinmon giai đoạn 2007 - 2015, có xét đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4750/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4750/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thăm dò, khai thác thêm 7km2 quặng thiếc, kim loại hiếm tại Quảng Ngãi
Ngày 09/07/2013, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 4750/QĐ-BCT về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antinmon giai đoạn 2007 - 2015, có xét đến năm 2025.
Theo đó, Bộ trưởng đồng ý bổ sung khu vực quặng thiếc - kim loại hiếm Đồng Răm - La Vi thuộc xã Ba Khâm và xã Ba Trang, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi vào Danh mục các đề án thăm dò thiếc giai đoạn 2007 - 2025 tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04/03/2008, với tổng diện tích là 07 km2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 4750/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4750/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
----------------- Số: 4750/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2013
|
Nơi Nhận:
- Như Điều 4; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - UBND tỉnh Quảng Ngãi; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH, PC, CNNg. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
Tên mỏ
|
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Ghi chú
|
|
Kinh tuyến trục 111o,
múi chiếu 6o |
||||
X (m)
|
Y (m)
|
|||
Khu vực quặng thiếc-kim loại hiếm Đồng Răm- La Vi thuộc xã Ba Khâm và xã Ba Trang, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi, tổng diện tích 07 km2
|
A
|
1633 550.00
|
271 000.00
|
Thăm dò, tiến tới khai thác cung cấp nguyên liệu cho Nhà máy chế biến quặng thiếc và kim loại hiếm của Công ty TNHH Hương Hải Group tại tỉnh Quảng Ngãi
|
B
|
1632 112.58
|
274 498.82
|
||
C
|
1631 000.00
|
274 000.00
|
||
D
|
1632 047.73
|
270 387.11
|
||
E
|
1631 951
|
267 804
|
||
F
|
1631 467
|
269 306
|
||
G
|
1630 817
|
269 297
|
||
H
|
1630 572
|
268 834
|
||
I
|
1630 968
|
266 996
|