- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 46/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 46/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC -------- Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
| Số lượng khoáng sản nguyên khai | = | Số lượng khoáng sản thành phẩm | x | Tỷ lệ quy đổi |
| TT | Sản phẩm tài nguyên | Hệ số quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác | Hệ số quy đổi từ m3 sang tấn | |
| Sản phẩm tài nguyên | Sản lượng tài nguyên khai thác | | ||
| 1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, cát bột kết) | 30 m2 (dày 2,0 cm) 43 m2 (dày 1,8 cm) 18 m2 (dày 5,0 cm) 9,5 m2 (dày 10 cm) | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 2 | Đá block | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô- đô-lít (rodolite); Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi- nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri- ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 4 | Sỏi, cuội, sạn | 1m3 | 1,2m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường - Đá hộc - Đá 8-15cm - Đá (4 x 6) cm - Đá (2 x 4) cm - Đá (1 x 2) cm - Đá base - Bột đá | 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 1m3 | 1,0 m3 1,08 1,1m3 1,15m3 1,20 m3 1,18m3 1,20m3 | 1,5 tấn/m3 1,67 tấn/m3 1,71 tấn/m3 1,78 tấn/m3 1,86 tấn/m3 1,83 tấn/m3 1,94 tấn/m3 |
| 6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp, Phen-sờ-phát (fenspat)) | 1m3 | 1,15m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 7 | Cát vàng | 1m3 | 1,2m3 | 1,34 tấn/m3 |
| 8 | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
| 9 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
| 10 | Đất sét, đất làm gạch, ngói: - Gạch đặc 220x105x60 mm - Gạch 2 lỗ 220x105x60 mm - Gạch đặc 220x150x60 mm - Ngói lợp 22viên/m2 | 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên 1.000 viên | 1,8 m3 1,4 m3 2,7 m3 2,0 m3 | 1,45 tấn/m3 |
| 11 | Các loại đất khác | 1m3 | 1,2m3 | 1,3 tấn/m3 |
| 12 | Đất làm cao lanh | 1m3 | 1,2m3 | 1,2 tấn/m3 |
| 13 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartize) | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
| 14 | Than bùn | 1m3 | 1m3 | 0,7 tấn/m3 |
| 15 | Khoáng sản không kim loại khác | 1m3 | 1m3 | 1,5 tấn/m3 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Chính phủ; - Cục KTVB - Bộ Tư pháp; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - CPCT, CPVP; - Trung tâm công báo tỉnh; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Đài PT-TH tỉnh; - Báo Vĩnh Phúc; - CV NCTH; - Lưu: VT, NN5. (H-..........b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Chí Giang |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!