- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 39/2018/QĐ-UBND Bình Phước bổ sung Quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 39/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 39/2018/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 39/2018/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 39/2018/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
___________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 63/HĐND-KT ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 201/HĐND-KT ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2442/TTr-SXD ngày 15 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đối với 03 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, cụ thể như sau:
1. Bổ sung khu đất có diện tích 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp.
2. Bổ sung khu đất có diện tích 15,71ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
3. Bổ sung khu đất có diện tích 17,37ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
(Kèm theo Phụ lục Bảng thống kê các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030)
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện: Chơn Thành, Hớn quản, Lộc Ninh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 11 năm 2018./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
Bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
(Kèm theo Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1) Bổ sung khu đất có diện tích khoảng 4,5ha thuộc địa phận xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước làm khoáng sản đất san lấp.
| TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15, múi chiếu 3°) | Diện tích | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | |
| X(m) | Y(m) |
| |||||
| 1 | Đất san lấp | Xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành | 1 | 1273725 | 544006 | 4,5 ha | 0,54 m3 |
| 2 | 1273504 | 544040 | |||||
| 3 | 1273339 | 544030 | |||||
| 4 | 1273296 | 544111 | |||||
| 5 | 1273363 | 544120 | |||||
| 6 | 1273478 | 544121 | |||||
| 7 | 1273545 | 544179 | |||||
| 8 | 1273675 | 544170 | |||||
2) Bổ sung khu đất có diện tích 15,71 ha tại ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đá xây dựng.
| TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15 , múi chiếu 3°) | Diện tích | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | |
| X(m) | Y(m) |
| |||||
| 1 | Đá xây dựng | Ấp Núi Gió, xã Tân Lợi và xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 1 | 1286708 | 0541324 | 15,71 ha | 3,9275 m3 |
| 2 | 1285880 | 0541487 | |||||
| 3 | 1285865 | 0541670 | |||||
| 4 | 1286972 | 0541668 | |||||
| 5 | 1286100 | 0541631 | |||||
| 6 | 1286267 | 0541673 | |||||
| 7 | 1286411 | 0541670 | |||||
| 8 | 1286442 | 0541527 | |||||
| 9 | 1286541 | 0541517 | |||||
3) Bổ sung khu đất có diện tích 17,37ha tại xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh làm khoáng sản đá xây dựng.
| TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106°15 , múi chiếu 3°) | Diện tích | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | |
| X(m) | Y(m) |
| |||||
| 1 | Đất san lấp | Xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh | 1 | 1317429 | 0523339 | 17,37 ha | 3,747 m3 |
| 2 | 1317108 | 0523337 | |||||
| 3 | 1317126 | 0522628 | |||||
| 4 | 1317249 | 0522628 | |||||
| 5 | 1317351 | 0522861 | |||||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!