Quyết định 2495/QĐ-BTNMT 2016 các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2495/QĐ-BTNMT

Quyết định 2495/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2495/QĐ-BTNMT Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/10/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2495/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2495/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2495/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2495/QĐ-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
_______

Số: 2495/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam

_____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 487/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;
- Các đơn vị thuộc Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCBHĐVN, PC (H90).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT

XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM, ĐƯỜNG MÉP NƯỚC BIỂN THẤP NHẤT TRUNG BÌNH TRONG NHIỀU NĂM VÙNG VEN BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Mục đích của Hướng dẫn kỹ thuật
Hướng dẫn kỹ thuật này áp dụng để thực hiện việc:
II. Giải thích thuật ngữ
1. Mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại một vị trí là trung bình của các giá trị mực nước triều cao nhất trong nhiều năm (18,6 năm) tại vị trí đó.
2. Mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm tại một vị trí là trung bình của các giá trị mực nước triều thấp nhất trong nhiều năm (18,6 năm) tại vị trí đó.
3. Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm là tập hợp các điểm ven biển, trên đảo có độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao    trung bình nhiều năm.
4. Đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm là tập hợp các điểm ven bờ, ven đảo có độ cao địa hình đáy biển trùng với giá trị mực nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm.
Bổ sung
Bổ sung
III. Phần mềm sử dụng
1. Phần mềm nội suy đường đồng mức địa hình: Surfer version 7 trở lên, tools sử dụng là công cụ về lưới (Grid).
2. Phần mềm biên tập bản đồ: Mapinfow version 8 trở lên, công cụ sử dụng là Vertical mapper hoặc phần mềm Acrgis version 8 trở lên.
3. Phần mềm chuyển đổi hệ tọa độ: Geotool version 1.2 trở lên.
IV. Dữ liệu sử dụng
1. Các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam bao gồm các điểm có giá trị mực nước biển trung bình nhiều năm, mực nước triều cao trung bình nhiều năm và mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm được công bố trong danh mục kèm theo Quyết định số      /QĐ-BTNMT ngày   tháng   năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Dữ liệu này là cơ sở cho việc xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm trên bản đồ và ngoài thực địa.
2. Mô hình số độ cao có độ phân giải cao hơn hoặc bằng độ phân giải cần thiết đối với tỷ lệ bản đồ cần xây dựng.
3. Bản đồ địa hình trên đất liền, trên đảo và địa hình đáy biển sử dụng hệ tọa độ VN 2000 có tỷ lệ lớn hơn hoặc bằng tỷ lệ bản đồ cần xây dựng.
4. Hải đồ điện tử có tỷ lệ thích hợp do Hải quân nhân dân Việt Nam xuất bản.
V. Kiểu đường bờ
 Trong phạm vi Hướng dẫn kỹ thuật này để bảo đảm kết quả tính toán được chính xác, bờ có 2 kiểu chính, cụ thể:

TT

Kiểu bờ biển

Đặc điểm

1

Đoạn bờ biển thẳng

Bờ biển có độ cong không vượt quá 10°.

2

Đoạn bờ biển uốn lượn

Bờ biển có độ cong vượt quá 10°.

Chương II
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH TRÊN BẢN ĐỒ ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM, TRÊN NỀN HẢI ĐỒ ĐƯỜNG MÉP NƯỚC BIỂN THẤP NHẤT TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
I. Sơ đồ quy trình
Quyết định 2495/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam
nhayNội dung “Cập nhật trên nền hải đồ điện tử” trong sơ đồ quy trình tại Mục I Chương II được sửa đổi thành “Cập nhật trên nền bản đồ địa hình đáy biển" theo quy định tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định 836/QĐ-BTNMT.nhay
II. Chuẩn bị phần mềm và số liệu
1. Phần mềm được sử dụng là các phần mềm được quy định trong mục 3 Chương I
2. Dữ liệu được sử dụng là các dữ liệu được quy định trong trong mục 4 Chương I
III. Quy trình xác định trên bản đồ đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm
1. Nhận dạng kiểu đường bờ
Căn cứ vào tài liệu, số liệu và bản đồ có liên quan đã chuẩn bị, thực hiện nhận dạng kiểu đường bờ tại khu vực cần xác định theo mục 5 Chương I.
2. Xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm đối với từng kiểu đường bờ

2.1. Đoạn bờ biển thẳng

Với kiểu đường bờ này, đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm được xác định bằng phương pháp gần đúng theo đoạn bờ, các bước thực hiện như sau:

Bước 1: Thực hiện thống nhất dữ liệu địa hình đáy biển và dữ liệu địa hình trên đất liền và trên đảo trong một mảnh bản đồ.

- Xuất các số liệu địa hình đáy biển từ mảnh bản đồ địa hình đáy biển về dạng X, Y, h.

Đối với phần mềm Mapinfow được thực hiện cụ thể như sau:

+ Mở lớp thông tin chứa dữ liệu địa hình đáy biển;

+ Vào thực đơn table -> chọn Export (Hình 1 Phụ lục của hướng dẫn này);

+ Chọn tên file chứa dữ liệu độ sâu đáy biển và lưu dưới dạng “*.csv” (Hình 2 và Hình 3 Phụ lục của hướng dẫn này) hoặc dạng “*.mif” tùy thuộc vào định dạng của nguồn dữ liệu.

+ Kiểm tra file kết quả chứa dữ liệu địa hình đáy biển có các thông số: X, Y, h.

- Xuất các số liệu địa hình trên đất liền và trên đảo từ các mảnh bản đồ địa hình về dạng X, Y, h. Các bước thực hiện tương tự như đối với chiết xuất dữ liệu địa hình đáy biển.

- Ghép nối các số liệu địa hình trên đất liền, trên đảo và địa hình đáy biển thành một file thống nhất (thống nhất về format và hệ tọa độ). Ví dụ: file “caodo.xls” (Hình 4 Phụ lục của hướng dẫn này).

Chú ý:

- Nếu các điểm ghi chú độ cao, độ sâu trên bản đồ không có giá trị thuộc tính về độ cao, độ sâu, cần thiết phải gán giá trị độ cao, độ sâu trước khi xuất số liệu.

- Nếu các điểm chứa dữ liệu độ cao hoặc độ sâu thưa có thể bổ sung nguồn dữ liệu này bằng cách xuất dữ liệu từ các đường đẳng độ cao, độ sâu sau đó gán giá trị độ cao, độ sâu mà đường đó thể hiện.

Đối với phần mềm Mapinfow, các bước thực hiện như sau:

+ Chọn đường đồng mức định xuất, vào trình đơn table -> export -> chọn “selection” -> xuất dưới dạng “file1.mif”.

+ Mở file “file1.mif” mà có các điểm tạo nên đường đồng mức vừa xuất, gán các điểm này với giá trị địa hình mà đường đó thể hiện trên bản đồ.

+ Trước khi ghép file chung số liệu độ sâu phải được nhân với “-1”.

+ Ghép file này vào file dữ liệu chung “caodo.xls”.

Bước 2: Nội suy dữ liệu chi tiết

Dữ liệu độ cao trên đất liền và trên đảo kết hợp với địa hình đáy biển được nội suy chi tiết để làm giầu dữ liệu, nội suy dữ liệu chi tiết được thực hiện bằng phương pháp trung bình trọng số.

Các bước thực hiện nội suy theo phương pháp trung bình trọng số Kriging trong phần mềm surfer:

+ Mở phần mềm Surfer.

+ Chọn thực đơn Grid -> data để đưa dữ liệu địa hình đã thống nhất trong bước 2 (Hình 5 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chọn file chứa dữ liệu địa hình đã thống nhất trong bước 2, ví dụ file “Caodo.xls” (Hình 6 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chọn các tham số thích hợp để thực hiện nội suy (Hình 7 Phụ lục của hướng dẫn này) trong đó chú ý đến một số tham số sau:

X: lựa chọn cột chứa thông tin về kinh độ.

Y: lựa chọn cột chứa thông tin về vỹ độ.

Z: lựa chọn cột chứa thông tin về địa hình.

Lựa chọn giới hạn khu vực nội suy hợp lý bằng các lựa chọn trong khai báo “Grid Line Geometry”. Trong đó chú ý đến thông số Spacing (khoảng cách giữa các nút lưới). Đối với bản đồ tỷ lệ 1/50.000 nên chọn khoảng cách này < 500 mét.

+ Chọn tên file grid “Caodo.grid” (Hình 8 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chuyển dữ liệu đã nội suy về dạng text:

Vào trình đơn Open -> chọn file dữ liệu đã nội suy “Caodo.grid” (Hình 9 Phụ lục của hướng dẫn này).

Vào trình đơn File -> Save -> đặt tên file và chọn định dạng “ASCII XYZ.dat” (Hình 10 Phụ lục của hướng dẫn này).

Chuyển file “.dat” về dạng text ví dụ: “Caodo.txt”.

Bước 3: Nhập dữ liệu cao độ địa hình trên đất liền, trên đảo và địa hình đáy biển, giá trị mực nước trung bình nhiều năm, mực triều cao trung bình và mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vào phần mềm GIS.

- Chuyển số liệu cao độ địa hình đáy biển và cao độ địa hình trên đất liền, trên đảo theo định dạng đầu vào của phần mềm GIS đã lựa chọn.

- Nhập dữ liệu cao độ địa hình trên đất liền, trên đảo và địa hình đáy biển vào phần mềm GIS đã lựa chọn.

- Nhập dữ liệu chứa thông tin về mực nước triều cao trung bình nhiều năm vào phần mềm GIS đã lựa chọn.

Các bước thực hiện chi tiết đối với phần mềm Mapinfow:

+ Vào phần mềm Mapinfow, chọn trình đơn file -> open file -> chọn định dạng file (*.txt) -> chọn tên file chứa số liệu địa hình dạng grid và chuyển về dạng text đã thực hiện trong bước 2 (Hình 11 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Lựa chọn định dạng trong file (chọn Other và điền một dấu trống vào ô kiểm) (Hình 12 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ File thuộc tính về cao độ thống nhất đã được nhập vào phần mềm Mapinfow (Hình 13 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chuyển dữ liệu số dạng vùng và đường: Để thực hiện bước này, cần vào trình đơn Vertical Maper -> Creatgrid -> Interpolation (Hình 14 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chọn phương pháp nội suy “Triangulation with smoothing” để hiện nội suy (Hình 15 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chọn các tham số để nội suy (Hình 16 Phụ lục của hướng dẫn này).

Chọn tên bảng nội suy: trùng với tên file vừa nhập dữ liệu, ví dụ “Caodo”.

Chọn cột để nội suy: cột chứa giá trị độ cao, độ sâu (cột 3).

Chọn các cột tương ứng với trục x: cột kinh độ (cột 1).

Chọn các cột tương ứng với trục y: cột vĩ độ (cột 2).

Chọn hệ tọa độ tương ứng mảnh bản đồ đang thực hiện.

- Hiển thị các vị trí có giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm lên bản đồ.

+ Xác định vị trí có giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm. Đối với phần mềm Mapinfow các bước thực hiện như sau:

Vào phần mềm Mapinfow -> trình đơn file -> open file, tìm đến thư mục chứa file dữ liệu tính toán mực nước triều cao trung bình nhiều năm, ví dụ: “TB-Max_min.xls” (Hình 17 Phụ lục của hướng dẫn này).

Lựa chọn dòng đầu tiên làm tiêu đề cho bảng dữ liệu (Hình 18 Phụ lục của hướng dẫn này).

Chọn thuộc tính cho các trường trong bảng dữ liệu (Hình 19 Phụ lục của hướng dẫn này).

Kết quả thu được là dữ liệu các giá trị tính toán mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm tại một số điểm của vùng ven biển Việt Nam (Hình 20 Phụ lục của hướng dẫn này).

+ Chuyển dữ liệu số sang dữ liệu điểm:

Vào trình đơn Table -> Creat point.

Chọn tên bảng, ví dụ: “TB-Max_min”.

Chọn các tham số (Hình 21 Phụ lục của hướng dẫn này):

Lựa chọn các trường tương ứng, ví dụ với trục x lựa chọn trường “KinhDo”, trục y chọn trường “ViDo”.

Chọn hệ tọa độ, ví dụ: “VN 2000”.

Mở file vừa tạo: Open -> chọn file TB-Max_min.tab (Hình 22 Phụ lục của hướng dẫn này).

- Lựa chọn giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm cho khu vực cần xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.

Vào Layer control -> chọn trường Max_TB (trường chứa dữ liệu giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm) (Hình 23 Phụ lục của hướng dẫn này).

Ví dụ, đối với khu vực Đồ Sơn, Hải Phòng có các giá trị như sau: khu vực ven bờ thuộc phường Tân Thành, Ngọc Hải, Vạn Sơn được lấy 04 giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tương ứng với 04 vị trí gần khu vực này. Các đoạn bờ biển sẽ được lựa chọn với một giá trị tương ứng như trong hình 24 Phụ lục của hướng dẫn này.

Cụ thể:

Đoạn 1: giá trị mực nước triều cao trung bình là 215,45 cm.

Đoạn 2: giá trị mực nước triều cao trung bình là 213,15 cm.

Đoạn 3: giá trị mực nước triều cao trung bình là 212,55 cm.

Đoạn 4: giá trị mực nước triều cao trung bình là 215,25 cm.

Bước 4: Xây dựng đường đồng mức địa hình chi tiết

Mục đích để thể hiện được hình thái chi tiết của địa hình dải ven biển phục vụ cho việc xác định vị trí ứng với đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.

- Xác định các tham số cho các đường đồng mức, bao gồm: giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (căn cứ vào giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm) và khoảng chia.

Để số liệu nội suy đường đồng mức được chính xác, chi tiết và nhanh trong phạm vi cần xác định vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm cần chú ý đến khoảng giá trị được tính từ mực nước cao nhất (215,45 cm) và thấp nhất (-185,05 cm). Trong trường hợp này, lựa chọn của người thực hiện là từ -2 mét đến 2,5 mét, khoảng cách là 0,01 mét (Hình 26 Phụ lục của hướng dẫn này).

- Trong thang chia màu các đường đồng mức, chọn các đường có giá trị gần với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm bao gồm: 215,45 cm (làm tròn 216 cm), 213,15 cm (làm tròn 213 cm), 212,55 cm (làm tròn 213) và 212,25 cm (làm tròn 212 cm). Chọn các màu đặc biệt cho các đường này.

Đối với phần mềm Mapinfow được thực hiện như sau:

Vào phần mềm Mapinfow -> trình đơn Grid manager -> Contour (Hình 25 Phụ lục của hướng dẫn này).

Bước 5: Xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm

- Xác định ranh giới các đoạn bờ tương ứng với các giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm.

- Xác định đường đồng mức có giá trị độ cao trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm cho từng đoạn.

- Kết hợp các đường này để có đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.

Đối với phần mềm Mapinfow: Chọn các đường đồng mức ứng với mực nước triều cao trung bình nhiều năm của các đoạn bờ, nhấn chuột phải chọn Edit object -> Combine (Hình 27 Phụ lục của hướng dẫn này).

2.2. Bờ biển uốn lượn

Với đoạn bờ có đặc điểm uốn lượn, việc xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm được thực hiện bằng phương pháp xác định theo điểm, cụ thể như sau:

Thực hiện các bước từ bước 1 đến bước 4 tương tự như trong trường hợp kiểu bờ biển thẳng.

Bước 5: Xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm

- Lựa chọn vị trí điểm cần xác định: Vị trí điểm cần xác định trên một đoạn bờ là điểm thể hiện được hình thái chung của đoạn bờ đó, nếu trên một đoạn bờ có hình thái thay đổi lớn thì cần thiết phải lựa chọn nhiều vị trí sao cho tập hợp các vị trí này thể hiện được tương đối hình thái thực của đoạn bờ.

- Xác định đường bờ: Đường bờ tại một đoạn bờ biển được xác định là đường đồng mức có độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại vị trí cần xác định.

- Kẻ đường thẳng vuông góc với đường bờ đi qua điểm có giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm về phía đất liền.

- Xác định vị trí giao cắt giữa đường thẳng này với đường đồng mức có giá trị độ cao trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm (Hình 28 Phụ lục của hướng dẫn này).

- Lưu giá trị vị trí của điểm vừa xác định (tọa độ theo X và Y).

- Tiếp tục quy trình trên cho các điểm còn lại, cuối cùng sẽ được tập hợp các điểm trên khu vực cần xác định.

- Nối các điểm vừa xác định để có đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.

Chú ý:

Đối với khu vực có hình thái đường bờ phức tạp cần bổ sung các điểm có giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính (Hình 29 Phụ lục của hướng dẫn này). Giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm được nội suy theo công thức sau:

                             (1)

Trong đó:

- Hmax là giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại điểm cần nội suy.

- Hmax01 là giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại điểm lân cận trên.

- Hmax02 là giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại điểm lân cận dưới.

- d1 là khoảng cách từ điểm lân cận trên đến điểm cần nội suy.

- d2 là khoảng cách từ điểm lân cận dưới đến điểm cần nội suy.

Sau khi có các giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại các điểm bổ sung, việc xác định vị trí cho các điểm này được thực hiện tương tự như các điểm chính đã trình bày trong bước 5 (Hình 30 Phụ lục của hướng dẫn này).

3. Xác định vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ

Trong trường hợp dữ liệu bản đồ địa hình (dạng giấy hoặc dạng số) có các đường đồng mức độ cao địa hình cách nhau không quá 2 mét, việc xác định vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm có thể được thực hiện bằng phương pháp nội suy tuyến tính theo các bước sau đây:

Bước 1: Lựa chọn giá trị mực nước triều cao trung bình tại khu vực cần xác định, nếu tại khu vực đó chưa có giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm có thể bổ sung bằng phương pháp nội suy theo công thức 1.

Bước 2: Chọn hai đường đồng mức độ cao địa hình có giá trị cao độ liền trên và liền dưới so với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm đã được xác định tại bước 1.

Bước 3: Kẻ đường thẳng vuông góc với một trong hai đường đồng mức độ cao địa hình đã lựa chọn trong bước 2.

Bước 4: Vị trí điểm có giá trị độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm được xác định là điểm thuộc đường thẳng đã xây dựng tại bước 3, điểm này nằm giữa hai đường đồng mức độ cao địa hình đã xác định trong bước 2 và cách đường đồng mức độ cao liền dưới một khoảng cách “d”, khoảng cách “d” này được xác định bằng công thức nội suy tuyến tính sau:

                         (2)

Trong đó:

- d: là khoảng cách từ vị trí điểm có độ cao địa hình trùng với giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm so với đường đồng mức độ cao địa hình liền dưới;

- Hmax_TB: là giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm được xác định trong bước 1;

- H1: là giá trị độ cao địa hình của đường đồng mức liền dưới;

- H2: là giá trị độ cao địa hình của đường đồng mức liền trên;

- D: là khoảng cách giữa đường đồng mức địa hình liền dưới và đường đồng mức địa hình liền trên theo phương của đường thẳng được xác định tại bước 3.

Sơ đồ xác định vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ được thể hiện chi tiết trên hình 31, tại phụ lục kèm theo.

Tiếp tục thực hiện quy trình trên cho các điểm còn lại. Để vẽ được đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm liên tục, phù hợp với địa hình ở khoảng giữa hai điểm đã xác định trên bản đồ đã được thực hiện, cần tiến hành nội suy thêm các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều trong khoảng giữa đó. Giá trị độ cao mực nước triều cao trung bình nhiều năm được tính theo phương pháp nội suy tuyến tính dựa vào độ cao của hai điểm đặc trưng mực nước triều liền kề. Trường hợp giá trị mực nước triều cao của hai điểm liền kề theo danh mục chênh nhau không vượt quá 2 cm thì vẽ trực tiếp đường mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm đi qua hai điểm đã xác định và song song với đường bình độ có giá trị độ cao gần nhất với giá trị mực nước triều cao trung bình đang xét.

1. Nhận dạng kiểu đường bờ
Căn cứ vào tài liệu, số liệu, bản đồ và hải đồ có liên quan đã chuẩn bị, thực hiện nhận dạng kiểu đường bờ tại khu vực cần xác định, đối với việc xác định đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường bờ được chia thành hai kiểu: bờ biển thẳng và bờ biển uốn lượn.
2. Xác định đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm cho từng kiểu đường bờ
2.1. Bờ biển thẳng
Thực hiện các bước từ bước 1 đến bước 4 tương tự như đối với xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm. Bước 5 sẽ thực hiện xác định đường đồng mức ứng với giá trị mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm cho từng đoạn bờ;
2.2. Bờ biển uốn lượn
Thực hiện các bước từ bước 1 đến bước 4 tương tự như đối với xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm. Bước 5 sẽ thực hiện xác định vị trí giao cắt giữa đường thẳng đó với đường đồng mức có giá trị độ cao trùng với giá trị mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm cho từng điểm.
Bổ sung
Bổ sung
3. Xác định vị trí đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ
Các bước xác định đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ được thực hiện tương tự như đối với việc xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ đã được nêu trong tiểu mục 3.3 Mục 3 Chương II.
Bổ sung
4. Cập nhật đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm trên nền hải đồ điện tử được thực hiện như sau:
Chương III
QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH NGOÀI THỰC ĐỊA ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM, ĐƯỜNG MÉP NƯỚC BIỂN THẤP NHẤT TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM
I. Quy trình xác định ngoài thực địa đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm
Vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm phải được xác định trên hệ tọa độ VN-2000 và hệ cao độ quốc gia. Quy trình thực hiện theo các bước sau:
1. Bước 1: Thu thập thông tin về đường bờ tại khu vực cần xác định đường mực nước triều cao trung bình ngoài thực địa.
2. Bước 2: Lấy thông tin đường mực nước triều cao trung bình trên bản đồ đã xây dựng và giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm của khu vực.
3. Bước 3: Nhận dạng kiểu đường bờ.
4. Bước 4: Xác định vị trí ứng với mực nước triều cao trung bình nhiều năm.
Thực hiện xác định vị trí có độ cao trùng với mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp đo thủy chuẩn điện tử hoặc quang cơ. Đối với các đảo hoặc các khu vực không thể thực hiện bằng phương pháp thủy chuẩn hoặc máy toàn đạc điện tử có thể áp dụng phương pháp sử dụng công nghệ GNSS động RTK.
5. Bước 5: Cắm mốc
Việc cắm mốc phải căn cứ theo nhu cầu quản lý của địa phương và theo đặc điểm của đường bờ: Đối với đường bờ thoải, có yêu cầu quản lý hoạt động kinh tế, mốc được bố trí dày hơn; đối với đường bờ biển là vách núi không có yêu cầu quản lý hoạt động kinh tế thì không cần thiết phải cắm mốc.
Mốc yêu cầu được xây chắc chắn, có chống lún, khoảng cách thông thường giữa các mốc được tính như sau:
5.1. Đối với kiểu bờ biển thẳng, khoảng cách giữa các mốc có thể lớn hơn độ phân giải (mật độ số liệu tối thiểu phục vụ xây dựng cho từng loại tỷ lệ bản đồ) cần thiết đối với tỷ lệ bản đồ cần xây dựng nhưng không vượt quá 3 lần độ phân giải này (ví dụ: đối với tỷ lệ bản đồ 1/50.000, độ phân giải cần thiết là nhỏ hơn hoặc bằng 500 mét. Vì vậy, khoảng cách giữa các mốc tối đa là 1.500 mét).
5.2. Đối với bờ biển uốn lượn khoảng cách giữa nhỏ hơn hoặc bằng độ phân giải cần thiết đối với tỷ lệ bản đồ cần xây dựng (ví dụ: đối với tỷ lệ bản đồ 1/50.000, độ phân giải cần thiết là nhỏ hơn hoặc bằng 500 mét. Vì vậy, khoảng cách giữa các mốc tối đa là 500 mét).
II. Quy trình xác định ngoài thực địa đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm
- Thực hiện các bước từ bước 1 đến bước 3 tương tự như đối với việc xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm ngoài thực địa.
- Bước 4: Xác định vị trí ứng với mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm
Thực hiện xác định vị trí có độ cao trùng với giá trị mực biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm bằng phương pháp đo thủy chuẩn điện tử hoặc quang cơ. Đối với các đảo hoặc các khu vực không thể thực hiện bằng phương pháp thủy chuẩn hoặc máy toàn đạc điện tử có thể áp dụng phương pháp sử dụng công nghệ GNSS động RTK.
- Bước 5: Cắm mốc
Đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm được xác định thông qua mốc trung gian. Mốc trung gian được quy định như sau: được xây chắc chắn, có chống lún, có hướng nhìn về phía biển không bị che chắn, khoảng cách các mốc được tính tương tự như đối với khoảng cách của mốc xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm. Mỗi mốc trung gian có tài liệu kèm theo mô tả vị trí của đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm tính từ mốc trung gian (góc lệch nhìn từ mốc trung gian đến đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm so với hướng bắc, khoảng cách tính từ mốc trung gian đến đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm).
- Bước 6: Hiệu chỉnh lại vị trí vừa xác định trên hải đồ.
Bổ sung

PHỤ LỤC

HÌNH MINH HỌA THỰC HIỆN QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG MỰC NƯỚC TRIỀU CAO TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM


Hình 1: Thực hiện chiết xuất số liệu địa hình đáy biển từ bản đồ

Hình 2: Lựa chọn file chứa dữ liệu độ sâu

Hình 3: Ghi tên file dưới định dạng “*.CSV”

Hình 4: Định dạng file chiết xuất số liệu địa hình đáy biển từ bản đồ

Hình 5: Mở thực tính năng nội suy trong surfer

Hình 6: Chọn file chứa dữ liệu địa hình đã thống nhất trong bước 2

Hình 7: Chọn các tham số thích hợp để thực hiện nội suy dữ liệu địa hình

Hình 8: Mở file định dạng “Grid” là kết quả nội suy của trường địa hình

Hình 9: Chuyển định dạng file Grid sang ascii

Hình 10: Lựa chọn tên và định dạng file

Hình 11: Chọn file nhập dữ liệu độ cao địa hình thống nhất vào phần mềm

Hình 12: Lựa chọn định dạng trong file

Hình 13: Dữ liệu nhập vào phần mềm Mapinfow

Hình 14: Chuyển dữ liệu số sang dạng vùng và đường

Hình 15: Chọn phương pháp nội suy Triangulation with smoothing

Hình 16: Chọn các tham số để nội suy

Hình 17: Lựa chọn file chứa dữ liệu tính mực nước cao nhất và thấp nhất trung bình nhiều năm

Hình 18: Lựa chọn dòng đầu tiên làm tiêu đề

Hình 19: Chọn thuộc tính cho các bảng dữ liệu

Hình 20: Bảng thuộc tính dữ liệu tính toán mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm tại một số điểm vùng ven biển Việt Nam

Hình 21: Lựa chọn các tham số tương ứng với dữ liệu trong bảng thuộc tính “TB-Max_min”

Hình 22: Mở file thể hiện các điểm chứa dữ liệu mực nước triều cao trung bình nhiều năm

Hình 23: Lựa chọn hiển thị giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm

Hình 24: Lựa chọn giá trị mực nước triều cao trung bình nhiều năm theo từng đoạn bờ

Hình 25: Thực hiện vẽ đường đồng mức độ cao

Hình 26: Kết quả xác định các đường mực nước triều cao cho từng kiểu bờ

Hình 27: Kết quả tổng hợp các đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm từ các kiểu đường bờ

Hình 28: Vị trí giao cắt của đường thẳng qua điểm có giá trị mực nước triều cao với đường đồng mực 2.15 m

Hình 29: Xác định mực nước triều cao trung bình nhiều năm tại các vị trí bổ sung

Hình 30: Kết quả xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm sau khi có các vị trí bổ sung

Hình 31: Sơ đồ xác định vị trí đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm bằng phương pháp nội suy tuyến tính trên bản đồ

 

DANH MỤC

CÁC ĐIỂM CÓ GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG MỰC NƯỚC TRIỀU CỦA VÙNG VEN BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam bao gồm 617 điểm có giá trị mực nước biển trung bình nhiều năm, mực nước triều cao trung bình nhiều năm và mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm trên hệ tọa độ VN-2000 và hệ cao độ quốc gia.

STT

Hệ tọa độ VN-2000

HTB (cm)

HMax_TB (cm)

HMin_TB (cm)

Tọa độ phẳng
(Kinh tuyến trục 105°; Múi chiếu 6 độ)

Tọa độ trắc địa

X(m)

Y(m)

Vĩ độ

Kinh độ

1

2378637,631

817568,989

21°28'56,241"N

108°03'52,266"E

15

239

-175

2

2377597,333

813325,466

21°28'25,135"N

108°01'24,306"E

15

238

-175

3

2375657,289

810700,466

21°27'23,761"N

107°59'51,924"E

15

238

-175

4

2373258,126

807878,524

21°26'07,578"N

107°58'12,427"E

15

237

-174

5

2374233,049

805691,489

21°26'40,589"N

107°56'57,186"E

15

237

-174

6

2373852,585

803312,233

21°26'29,680"N

107°55'34,386"E

16

238

-172

7

2374970,860

801890,713

21°27'06,867"N

107°54'45,786"E

16

237

-172

8

2376939,517

801572,233

21°28'11,010"N

107°54'36,005"E

16

237

-172

9

2379447,757

798768,347

21°29'34,177"N

107°53'00,303"E

16

236

-173

10

2379364,336

796643,716

21°29'32,737"N

107°51'46,503"E

15

237

-173

11

2377531,912

793814,493

21°28'34,884"N

107°50'07,143"E

15

236

-174

12

2378348,335

791777,190

21°29'02,603"N

107°48'56,943"E

14

236

-174

13

2377303,390

789617,862

21°28'29,914"N

107°47'41,343"E

14

235

-174

14

2375301,471

788391,540

21°27'25,586"N

107°46'57,543"E

14

235

-174

15

2373535,817

786473,127

21°26'29,327"N

107°45'49,882"E

13

232

-173

16

2371529,940

786160,439

21°25'24,338"N

107°45'37,805"E

13

231

-173

17

2369902,999

785442,580

21°24'31,891"N

107°45'11,906"E

13

230

-172

18

2368802,924

784466,526

21°23'56,706"N

107°44'37,375"E

13

230

-173

19

2368314,894

781741,163

21°23'42,390"N

107°43'02,531"E

12

227

-172

20

2367610,962

779298,945

21°23'20,887"N

107°41'37,386"E

12

226

-172

21

2366376,090

777192,663

21°22'41,934"N

107°40'23,586"E

11

227

-173

22

2365354,809

775371,302

21°22'09,755"N

107°39'19,805"E

11

226

-173

23

2362740,967

774254,703

21°20'45,438"N

107°38'39,547"E

10

225

-173

24

2360280,399

772639,500

21°19'26,367"N

107°37'42,102"E

10

224

-173

25

2358293,527

771543,040

21°18'22,401"N

107°37'02,934"E

10

222

-172

26

2356782,294

770364,375

21°17'33,931"N

107°36'21,198"E

9

220

-171

27

2356421,196

769033,226

21°17'22,910"N

107°35'34,840"E

9

219

-171

28

2355915,713

766623,909

21°17'07,767"N

107°34'11,020"E

8

216

-169

29

2356367,170

763490,327

21°17'24,086"N

107°32'22,628"E

8

216

-170

30

2356865,881

760261,583

21°17'41,971"N

107°30'30,954"E

7

215

-170

31

2357030,834

756566,846

21°17'49,229"N

107°28'22,929"E

7

214

-171

32

2355511,786

754471,218

21°17'00,928"N

107°27'09,442"E

7

213

-170

33

2354664,906

751723,292

21°16'34,787"N

107°25'33,710"E

7

213

-170

34

2354621,996

749049,602

21°16'34,721"N

107°24'00,984"E

7

212

-169

35

2354180,985

746585,060

21°16'21,601"N

107°22'35,300"E

7

212

-169

36

2351665,286

746117,358

21°15'00,071"N

107°22'17,774"E

7

212

-170

37

2348723,345

745664,548

21°13'24,680"N

107°22'00,549"E

7

211

-170

38

2344445,825

746494,608

21°11'05,258"N

107°22'27,097"E

6

211

-169

39

2343443,039

748447,014

21°10'31,714"N

107°23'34,226"E

6

210

-169

40

2340153,124

747836,429

21°08'45,093"N

107°23'11,355"E

6

208

-168

41

2337868,076

747967,095

21°07'30,767"N

107°23'14,692"E

6

207

-166

42

2333837,683

746796,342

21°05'20,350"N

107°22'32,053"E

6

205

-165

43

2330575,322

745885,267

21°03'34,764"N

107°21'58,824"E

6

198

-159

44

2327011,420

746490,621

21°01'38,644"N

107°22'17,948"E

6

196

-158

45

2325173,097

745754,548

21°00'39,253"N

107°21'51,526"E

6

193

-154

46

2323337,342

743510,794

20°59'40,663"N

107°20'32,933"E

6

191

-152

47

2323275,558

739904,103

20°59'40,361"N

107°18'28,077"E

5

189

-150

48

2323880,686

735539,601

21°00'02,059"N

107°15'57,318"E

5

186

-148

49

2323013,318

733108,469

20°59'34,981"N

107°14'32,750"E

5

186

-148

50

2320902,617

730661,354

20°58'27,485"N

107°13'07,039"E

5

184

-147

51

2318381,852

728334,611

20°57'06,592"N

107°11'45,320"E

5

182

-145

52

2316945,577

727110,946

20°56'20,451"N

107°11'02,300"E

4

180

-144

53

2315839,815

723472,978

20°55'46,106"N

107°08'55,913"E

4

177

-141

54

2316550,316

720594,429

20°56'10,448"N

107°07'16,644"E

4

176

-141

55

2317387,311

716189,329

20°56'39,532"N

107°04'44,598"E

4

177

-142

56

2317662,074

712773,361

20°56'49,894"N

107°02'46,514"E

4

176

-141

57

2318177,637

707795,985

20°57'08,697"N

106°59'54,493"E

3

172

-140

58

2317963,330

703875,608

20°57'03,305"N

106°57'38,728"E

3

172

-139

59

2314814,683

700805,944

20°55'22,155"N

106°55'51,182"E

3

172

-140

60

2313351,836

699995,106

20°54'34,914"N

106°55'22,518"E

3

172

-140

61

2312157,159

695711,900

20°53'57,725"N

106°52'53,839"E

3

171

-140

62

2309467,303

694557,024

20°52'30,712"N

106°52'12,799"E

2

169

-140

63

2306342,381

694260,308

20°50'49,229"N

106°52'01,281"E

2

165

-136

64

2303082,979

696484,466

20°49'02,418"N

106°53'16,882"E

2

164

-135

65

2301726,921

698303,553

20°48'17,635"N

106°54'19,229"E

2

164

-135

66

2300418,360

694528,212

20°47'36,528"N

106°52'08,170"E

3

163

-133

67

2301245,430

691908,323

20°48'04,398"N

106°50'37,918"E

4

164

-131

68

2301763,657

687646,584

20°48'22,814"N

106°48'10,765"E

5

164

-129

69

2300831,144

686197,968

20°47'53,019"N

106°47'20,317"E

5

164

-130

70

2298236,046

681393,149

20°46'30,352"N

106°44'33,216"E

5

164

-130

71

2294458,295

685669,271

20°44'26,007"N

106°46'59,605"E

5

163

-130

72

2292078,160

687206,044

20°43'08,068"N

106°47'51,806"E

4

163

-130

73

2286959,121

688239,082

20°40'21,257"N

106°48'25,533"E

4

163

-130

74

2290279,772

684617,156

20°42'10,524"N

106°46'21,659"E

3

163

-131

75

2288752,677

680910,993

20°41'22,176"N

106°44'13,027"E

3

163

-131

76

2287389,115

677161,149

20°40'39,132"N

106°42'02,967"E

2

162

-136

77

2284616,530

677820,048

20°39'08,757"N

106°42'24,724"E

0

161

-137

78

2282293,831

676363,004

20°37'53,729"N

106°41'33,555"E

-2

160

-138

79

2280931,916

674112,140

20°37'10,202"N

106°40'15,327"E

-4

156

-139

80

2278473,532

670842,914

20°35'51,346"N

106°38'21,560"E

-5

154

-140

81

2277750,821

669560,843

20°35'28,264"N

106°37'37,036"E

-6

152

-140

82

2276964,784

668025,468

20°35'03,201"N

106°36'43,748"E

-6

151

-140

83

2274681,806

666108,721

20°33'49,578"N

106°35'36,791"E

-6

151

-140

84

2272553,092

665397,854

20°32'40,583"N

106°35'11,532"E

-6

150

-139

85

2269517,525

665029,211

20°31'01,990"N

106°34'57,790"E

-6

150

-139

86

2266976,891

666994,944

20°29'38,752"N

106°36'04,781"E

-6

149

-138

87

2263932,470

666680,251

20°27'59,855"N

106°35'52,895"E

-6

148

-138

88

2261925,262

667064,300

20°26'54,464"N

106°36'05,469"E

-6

146

-136

89

2258590,164

667547,585

20°25'05,860"N

106°36'21,017"E

-7

145

-136

90

2256166,042

665399,017

20°23'47,712"N

106°35'06,098"E

-7

144

-136

91

2253572,020

664922,944

20°22'23,508"N

106°34'48,819"E

-7

144

-136

92

2250500,550

665445,492

20°20'43,466"N

106°35'05,819"E

-7

142

-135

93

2245551,171

668123,755

20°18'01,677"N

106°36'36,492"E

-7

141

-134

94

2243619,461

667792,961

20°16'58,966"N

106°36'24,443"E

-7

139

-133

95

2240338,521

665874,653

20°15'12,878"N

106°35'17,245"E

-7

137

-132

96

2237838,154

665478,519

20°13'51,693"N

106°35'02,771"E

-7

136

-131

97

2237681,415

659183,756

20°13'48,516"N

106°31'25,848"E

-7

136

-131

98

2237140,362

657656,223

20°13'31,376"N

106°30'33,049"E

-7

134

-130

99

2236581,399

654831,903

20°13'14,027"N

106°28'55,572"E

-8

134

-130

100

2235840,791

651331,870

20°12'50,949"N

106°26'54,766"E

-8

134

-130

101

2234918,380

646896,582

20°12'22,192"N

106°24'21,695"E

-8

135

-133

102

2232933,079

643788,803

20°11'18,474"N

106°22'34,065"E

-8

135

-133

103

2230617,759

641142,651

20°10'03,882"N

106°21'02,265"E

-8

136

-133

104

2228689,551

639506,692

20°09'01,601"N

106°20'05,386"E

-8

136

-133

105

2226914,266

637869,153

20°08'04,289"N

106°19'08,506"E

-8

136

-133

106

2225273,250

636533,430

20°07'11,261"N

106°18'22,067"E

-8

137

-136

107

2223758,533

635196,470

20°06'22,336"N

106°17'35,627"E

-8

138

-136

108

2222294,357

633913,003

20°05'35,038"N

106°16'51,051"E

-8

138

-136

109

2220232,875

632138,668

20°04'28,432"N

106°15'49,429"E

-8

138

-137

110

2218477,115

630635,394

20°03'31,695"N

106°14'57,229"E

-8

139

-139

111

2216879,931

629151,562

20°02'40,107"N

106°14'05,750"E

-9

139

-139

112

2215558,073

628062,955

20°01'57,375"N

106°13'27,950"E

-9

139

-139

113

2214030,202

626944,293

20°01'07,946"N

106°12'49,070"E

-9

138

-139

114

2213167,214

626228,671

20°00'40,046"N

106°12'24,231"E

-8

139

-138

115

2211302,163

624152,474

19°59'39,868"N

106°11'12,334"E

-6

140

-136

116

2208686,304

623215,745

19°58'15,002"N

106°10'39,472"E

-4

142

-134

117

2207158,629

621593,854

19°57'25,681"N

106°09'43,313"E

-3

143

-134

118

2205986,742

620615,562

19°56'47,784"N

106°09'09,384"E

-1

144

-132

119

2204113,737

619561,420

19°55'47,098"N

106°08'32,687"E

0

145

-130

120

2207261,070

614600,835

19°57'30,543"N

106°05'42,782"E

3

145

-122

121

2205729,433

614747,840

19°56'40,693"N

106°05'47,495"E

4

145

-120

122

2202547,441

613561,208

19°54'57,445"N

106°05'05,972"E

5

146

-120

123

2203621,230

610036,227

19°55'33,100"N

106°03'04,975"E

5

147

-120

124

2205501,038

608846,075

19°56'34,485"N

106°02'24,442"E

5

146

-120

125

2206531,784

607976,757

19°57'08,187"N

106°01'54,758"E

5

146

-121

126

2207365,361

607118,894

19°57'35,471"N

106°01'25,423"E

4

146

-121

127

2206770,225

604646,823

19°57'16,598"N

106°00'00,259"E

4

145

-121

128

2205513,045

603105,655

19°56'36,002"N

105°59'06,989"E

4

145

-121

129

2204508,093

601045,089

19°56'03,702"N

105°57'55,912"E

3

144

-121

130

2201847,918

599375,059

19°54'37,482"N

105°56'57,953"E

3

143

-122

131

2199665,295

600957,503

19°53'26,193"N

105°57'51,944"E

2

143

-122

132

2197841,800

599617,569

19°52'27,126"N

105°57'05,514"E

2

142

-123

133

2195178,961

598229,398

19°51'00,762"N

105°56'17,275"E

0

139

-122

134

2192192,837

597397,665

19°49'23,778"N

105°55'48,116"E

0

137

-122

135

2189955,284

597640,450

19°48'10,951"N

105°55'56,037"E

0

137

-122

136

2188063,730

597608,990

19°47'09,427"N

105°55'54,598"E

0

137

-121

137

2186223,030

596760,020

19°46'09,703"N

105°55'25,078"E

1

136

-117

138

2184124,287

595252,132

19°45'01,698"N

105°54'32,879"E

3

135

-114

139

2182330,133

594384,336

19°44'03,487"N

105°54'02,737"E

4

136

-113

140

2180886,046

593582,217

19°43'16,650"N

105°53'34,920"E

5

136

-112

141

2179986,722

590023,555

19°42'47,993"N

105°51'32,520"E

6

137

-111

142

2177288,333

588643,105

19°41'20,441"N

105°50'44,641"E

7

138

-110

143

2174790,172

587670,097

19°39'59,333"N

105°50'10,802"E

8

138

-110

144

2172386,418

586979,437

19°38'41,249"N

105°49'46,683"E

9

138

-109

145

2170024,359

586435,182

19°37'24,497"N

105°49'27,604"E

11

138

-108

146

2167233,206

585945,272

19°35'53,777"N

105°49'10,325"E

11

137

-108

147

2164284,388

585340,556

19°34'17,945"N

105°48'49,086"E

11

136

-107

148

2161757,628

584817,553

19°32'55,829"N

105°48'30,727"E

11

137

-106

149

2159494,547

584586,934

19°31'42,246"N

105°48'22,447"E

9

136

-106

150

2157075,838

584440,925

19°30'23,586"N

105°48'17,048"E

8

135

-107

151

2154971,048

584450,815

19°29'15,114"N

105°48'17,049"E

7

134

-108

152

2152321,194

584568,219

19°27'48,895"N

105°48'20,650"E

6

134

-111

153

2149858,907

584800,237

19°26'28,759"N

105°48'28,211"E

5

133

-111

154

2148333,563

585185,370

19°25'39,079"N

105°48'41,172"E

4

132

-112

155

2147688,294

583267,053

19°25'18,379"N

105°47'35,292"E

3

130

-113

156

2145763,658

582981,921

19°24'15,811"N

105°47'25,212"E

3

130

-113

157

2143043,103

582395,803

19°22'47,395"N

105°47'04,693"E

3

130

-113

158

2140580,129

583200,838

19°21'27,152"N

105°47'31,903"E

3

129

-112

159

2138107,211

584718,810

19°20'06,476"N

105°48'23,535"E

3

128

-112

160

2136432,599

586533,629

19°19'11,721"N

105°49'25,456"E

3

127

-111

161

2135224,136

586760,026

19°18'32,373"N

105°49'33,017"E

3

127

-111

162

2135220,024

585425,718

19°18'32,445"N

105°48'47,297"E

3

127

-111

163

2132521,744

584166,930

19°17'04,857"N

105°48'03,738"E

3

127

-110

164

2131416,598

584245,605

19°16'28,893"N

105°48'06,258"E

4

125

-107

165

2131612,848

582395,196

19°16'35,552"N

105°47'02,898"E

4

125

-107

166

2130002,463

581351,547

19°15'43,316"N

105°46'26,898"E

5

125

-107

167

2128587,592

581210,724

19°14'57,308"N

105°46'21,859"E

5

125

-106

168

2127060,027

580860,154

19°14'07,664"N

105°46'09,619"E

5

125

-106

169

2126275,903

579959,640

19°13'42,284"N

105°45'38,659"E

6

126

-105

170

2126308,444

578277,664

19°13'43,579"N

105°44'41,059"E

6

126

-105

171

2124729,178

577201,669

19°12'52,351"N

105°44'03,980"E

7

129

-106

172

2122679,321

576831,849

19°11'45,715"N

105°43'51,021"E

7

129

-106

173

2120763,015

576640,127

19°10'43,400"N

105°43'44,181"E

7

129

-105

174

2118797,001

576732,487

19°09'39,428"N

105°43'47,062"E

8

129

-105

175

2117268,002

576539,079

19°08'49,712"N

105°43'40,223"E

8

131

-106

176

2115708,857

576545,590

19°07'58,988"N

105°43'40,223"E

9

131

-105

177

2114160,201

576678,273

19°07'08,588"N

105°43'44,544"E

9

131

-104

178

2112678,512

577473,404

19°06'20,277"N

105°44'11,544"E

9

132

-104

179

2112040,732

575518,413

19°05'59,792"N

105°43'04,549"E

10

132

-104

180

2111590,412

574448,286

19°05'45,284"N

105°42'27,864"E

10

134

-105

181

2110332,079

572749,067

19°05'04,567"N

105°41'29,545"E

11

134

-104

182

2110440,438

572336,322

19°05'08,146"N

105°41'15,436"E

11

134

-104

183

2110840,203

569075,534

19°05'21,558"N

105°39'23,904"E

11

133

-103

184

2108875,612

567462,653

19°04'17,838"N

105°38'28,465"E

12

131

-100

185

2106954,387

566480,605

19°03'15,450"N

105°37'54,625"E

12

132

-99

186

2105190,031

565718,777

19°02'18,138"N

105°37'28,346"E

12

132

-99

187

2102859,137

565167,040

19°01'02,369"N

105°37'09,190"E

13

132

-98

188

2100501,574

565082,876

18°59'45,678"N

105°37'06,028"E

13

133

-98

189

2098183,075

564996,296

18°58'30,258"N

105°37'02,789"E

14

133

-97

190

2095691,159

565310,379

18°57'09,151"N

105°37'13,229"E

14

133

-97

191

2093672,145

565738,688

18°56'03,415"N

105°37'27,630"E

14

133

-96

192

2091873,715

566271,603

18°55'04,843"N

105°37'45,631"E

15

134

-96

193

2089558,743

567469,997

18°53'49,388"N

105°38'26,312"E

15

134

-95

194

2088449,229

568769,557

18°53'13,137"N

105°39'10,592"E

16

135

-95

195

2087848,251

570214,821

18°52'53,409"N

105°39'59,913"E

16

135

-96

196

2087492,036

571975,240

18°52'41,602"N

105°41'00,033"E

16

138

-96

197

2086457,454

572853,359

18°52'07,832"N

105°41'29,906"E

17

138

-95

198

2085165,906

573806,539

18°51'25,691"N

105°42'02,307"E

17

138

-96

199

2084319,570

575601,093

18°50'57,924"N

105°43'03,514"E

18

138

-95

200

2082772,013

575723,267

18°50'07,560"N

105°43'07,475"E

18

138

-94

201

2081058,143

575804,594

18°49'11,791"N

105°43'10,016"E

18

137

-93

202

2079607,506

576315,695

18°48'24,528"N

105°43'27,276"E

19

138

-93

203

2078168,775

577352,179

18°47'37,583"N

105°44'02,482"E

19

138

-92

204

2076995,810

578392,089

18°46'59,281"N

105°44'37,837"E

20

135

-92

205

2075796,159

579829,774

18°46'20,055"N

105°45'26,770"E

19

135

-92

206

2074607,648

580203,711

18°45'41,337"N

105°45'39,369"E

19

134

-92

207

2074390,611

581791,215

18°45'34,053"N

105°46'33,554"E

13

131

-98

208

2073117,496

582101,276

18°44'52,590"N

105°46'43,954"E

12

129

-99

209

2071514,198

582603,386

18°44'00,357"N

105°47'00,860"E

12

129

-98

210

2069788,713

582977,066

18°43'04,168"N

105°47'13,360"E

12

129

-98

211

2067927,974

583333,259

18°42'03,580"N

105°47'25,241"E

12

128

-97

212

2065673,791

583796,723

18°40'50,177"N

105°47'40,722"E

12

128

-98

213

2063565,864

584374,718

18°39'41,514"N

105°48'00,131"E

13

127

-98

214

2061458,752

585066,663

18°38'32,861"N

105°48'23,425"E

13

127

-98

215

2059323,781

585861,016

18°37'23,286"N

105°48'50,204"E

13

127

-99

216

2057272,998

586816,047

18°36'16,425"N

105°49'22,474"E

13

127

-98

217

2055274,997

587807,480

18°35'11,274"N

105°49'55,986"E

13

129

-97

218

2053099,394

588934,602

18°34'00,323"N

105°50'34,093"E

13

129

-97

219

2051538,632

589780,202

18°33'09,416"N

105°51'02,687"E

13

128

-97

220

2050117,590

590725,441

18°32'23,039"N

105°51'34,698"E

13

128

-96

221

2048311,861

591843,298

18°31'24,117"N

105°52'12,529"E

13

127

-96

222

2046745,527

592864,315

18°30'32,998"N

105°52'47,089"E

13

127

-95

223

2045174,440

594033,326

18°29'41,698"N

105°53'26,690"E

13

126

-94

224

2043694,944

595138,718

18°28'53,387"N

105°54'04,131"E

14

126

-94

225

2041674,822

596764,431

18°27'47,400"N

105°54'59,211"E

14

125

-94

226

2042883,355

599165,755

18°28'26,316"N

105°56'21,291"E

14

125

-94

227

2041022,109

599376,081

18°27'25,729"N

105°56'28,132"E

14

125

-93

228

2039314,119

600324,913

18°26'30,001"N

105°57'00,173"E

14

125

-93

229

2037291,216

601560,758

18°25'23,978"N

105°57'41,933"E

14

124

-92

230

2035640,889

602720,911

18°24'30,086"N

105°58'21,174"E

14

124

-92

231

2033875,184

604019,221

18°23'32,415"N

105°59'05,095"E

14

123

-92

232

2032209,437

605370,041

18°22'37,984"N

105°59'50,815"E

14

123

-91

233

2030601,140

606689,075

18°21'45,424"N

106°00'35,456"E

14

123

-91

234

2029085,177

608026,712

18°20'55,863"N

106°01'20,741"E

14

122

-90

235

2027536,352

609405,024

18°20'05,222"N

106°02'07,398"E

15

121

-89

236

2025782,141

610956,221

18°19'07,864"N

106°02'59,896"E

15

120

-88

237

2024169,821

612527,577

18°18'15,115"N

106°03'53,099"E

15

120

-88

238

2022619,834

614301,801

18°17'24,351"N

106°04'53,215"E

15

117

-86

239

2020877,695

616616,917

18°16'27,225"N

106°06'11,700"E

15

117

-85

240

2020149,985

618862,627

18°16'03,105"N

106°07'28,021"E

15

117

-85

241

2020383,435

621694,534

18°16'10,126"N

106°09'04,501"E

15

116

-84

242

2019584,191

623740,111

18°15'43,703"N

106°10'13,981"E

15

114

-81

243

2018488,397

625417,732

18°15'07,704"N

106°11'10,862"E

15

113

-81

244

2016883,370

627215,217

18°14'15,108"N

106°12'11,703"E

15

112

-80

245

2015458,400

629604,014

18°13'28,237"N

106°13'32,703"E

15

111

-80

246

2014466,332

632334,184

18°12'55,364"N

106°15'05,412"E

16

108

-80

247

2011854,803

634419,666

18°11'29,943"N

106°16'15,785"E

16

107

-79

248

2009417,965

636734,347

18°10'10,147"N

106°17'33,981"E

16

103

-75

249

2006435,800

639747,573

18°08'32,440"N

106°19'15,792"E

16

102

-74

250

2004443,389

642026,257

18°07'27,091"N

106°20'32,828"E

16

101

-74

251

2002291,903

645904,762

18°06'16,172"N

106°22'44,229"E

16

100

-73

252

2001878,516

648172,705

18°06'02,169"N

106°24'01,270"E

16

97

-72

253

2004310,598

649127,756

18°07'21,045"N

106°24'34,389"E

16

97

-73

254

2004333,629

651677,896

18°07'21,154"N

106°26'01,149"E

16

95

-72

255

2001997,110

650362,575

18°06'05,482"N

106°25'15,790"E

14

94

-73

256

1998993,910

651274,888

18°04'27,562"N

106°25'46,031"E

13

92

-73

257

1996874,299

652061,344

18°03'18,416"N

106°26'12,218"E

11

91

-74

258

1993391,055

653742,972

18°01'24,684"N

106°27'08,473"E

10

89

-75

259

1990143,155

656024,158

17°59'38,449"N

106°28'25,155"E

8

86

-76

260

1987027,258

658590,992

17°57'56,426"N

106°29'51,556"E

7

86

-75

261

1983445,149

659212,136

17°55'59,744"N

106°30'11,683"E

6

83

-74

262

1980390,630

655730,737

17°54'21,289"N

106°28'12,558"E

4

80

-74

263

1977511,640

654407,660

17°52'47,977"N

106°27'26,839"E

3

78

-74

264

1974081,223

652887,062

17°50'56,773"N

106°26'34,280"E

2

77

-75

265

1969416,056

653400,136

17°48'24,890"N

106°26'50,481"E

0

74

-76

266

1965362,930

654629,641

17°46'12,735"N

106°27'31,163"E

-1

72

-77

267

1961816,639

656131,348

17°44'16,995"N

106°28'21,204"E

-2

71

-77

268

1958856,342

657840,260

17°42'40,262"N

106°29'18,419"E

-2

71

-77

269

1957432,352

658574,504

17°41'53,752"N

106°29'42,955"E

-1

72

-75

270

1952882,999

660965,227

17°39'25,146"N

106°31'02,848"E

1

72

-73

271

1948451,105

664163,438

17°37'00,139"N

106°32'50,129"E

2

72

-70

272

1943001,154

667063,626

17°34'02,085"N

106°34'26,972"E

2

71

-69

273

1939546,756

669268,351

17°32'09,121"N

106°35'40,754"E

4

69

-67

274

1935481,952

672340,164

17°29'56,057"N

106°37'23,729"E

5

66

-66

275

1931957,517

674452,288

17°28'00,828"N

106°38'34,296"E

3

65

-67

276

1928220,461

677565,448

17°25'58,393"N

106°40'18,697"E

5

65

-67

277

1924168,443

681105,207

17°23'45,578"N

106°42'17,418"E

5

65

-67

278

1921042,367

684334,504

17°22'02,956"N

106°44'05,860"E

5

64

-66

279

1917195,434

688366,324

17°19'56,634"N

106°46'21,222"E

5

63

-64

280

1914476,492

691517,219

17°18'27,247"N

106°48'07,063"E

5

60

-63

281

1910842,179

696017,581

17°16'27,657"N

106°50'38,265"E

5

60

-63

282

1907952,074

699906,050

17°14'52,438"N

106°52'48,946"E

5

59

-62

283

1904957,669

703817,962

17°13'13,799"N

106°55'00,348"E

5

59

-62

284

1901766,498

707913,909

17°11'28,681"N

106°57'17,869"E

4

58

-61

285

1899037,820

711708,450

17°09'58,682"N

106°59'25,310"E

4

57

-57

286

1896104,648

715687,103

17°08'21,952"N

107°01'38,872"E

4

55

-56

287

1893578,025

719737,124

17°06'58,397"N

107°03'54,953"E

4

55

-55

288

1891229,577

723924,673

17°05'40,567"N

107°06'15,714"E

4

53

-53

289

1887139,025

724831,365

17°03'27,223"N

107°06'44,876"E

4

52

-51

290

1882315,812

724600,983

17°00'50,453"N

107°06'35,327"E

4

51

-51

291

1878009,816

727226,759

16°58'29,498"N

107°08'02,493"E

4

49

-50

292

1873451,331

730765,048

16°55'59,998"N

107°10'00,361"E

5

49

-48

293

1870817,405

733212,040

16°54'33,465"N

107°11'22,040"E

5

47

-45

294

1870192,866

734204,161

16°54'12,796"N

107°11'55,318"E

6

46

-44

295

1865080,086

739129,540

16°51'24,734"N

107°14'39,723"E

6

45

-40

296

1860067,892

744848,777

16°48'39,615"N

107°17'50,886"E

5

44

-39

297

1856649,408

749148,193

16°46'46,824"N

107°20'14,671"E

4

41

-37

298

1853037,026

754093,647

16°44'47,455"N

107°23'00,130"E

2

40

-35

299

1849838,634

758211,383

16°43'01,844"N

107°25'17,772"E

1

39

-32

300

1846562,414

762398,894

16°41'13,654"N

107°27'37,693"E

-1

36

-31

301

1843583,779

766043,253

16°39'35,339"N

107°29'39,374"E

-2

35

-30

302

1840560,818

770014,524

16°37'55,433"N

107°31'52,025"E

-4

32

-29

303

1837649,848

774178,319

16°36'19,070"N

107°34'11,177"E

-5

30

-28

304

1834409,619

778961,352

16°34'31,719"N

107°36'51,018"E

-6

29

-26

305

1833529,564

781644,783

16°34'01,968"N

107°38'21,087"E

-6

28

-24

306

1830714,565

786785,519

16°32'28,242"N

107°41'13,100"E

-5

28

-22

307

1827439,707

791134,740

16°30'39,883"N

107°43'38,182"E

-5

28

-21

308

1824427,259

795107,751

16°29'00,201"N

107°45'50,663"E

-5

28

-20

309

1820896,284

799345,623

16°27'03,526"N

107°48'11,785"E

-5

28

-21

310

1817321,564

803264,841

16°25'05,556"N

107°50'22,106"E

-5

29

-24

311

1814032,047

807014,193

16°23'16,917"N

107°52'26,800"E

-5

29

-24

312

1810802,042

811750,510

16°21'29,739"N

107°55'04,709"E

-5

29

-25

313

1807870,777

816316,794

16°19'52,324"N

107°57'36,991"E

-5

29

-25

314

1808393,125

822182,572

16°20'06,502"N

108°00'54,678"E

-5

30

-27

315

1808805,207

823300,977

16°20'19,355"N

108°01'32,527"E

-4

30

-28

316

1806006,230

824588,937

16°18'47,769"N

108°02'14,471"E

-4

30

-30

317

1801163,994

827347,169

16°16'09,065"N

108°03'44,847"E

-3

31

-31

318

1796261,075

831489,641

16°13'27,705"N

108°06'01,716"E

-2

31

-32

319

1795995,089

836781,116

16°13'16,439"N

108°08'59,557"E

-1

32

-35

320

1794532,293

841406,570

16°12'26,580"N

108°11'34,358"E

-1

33

-36

321

1792781,970

838125,832

16°11'31,355"N

108°09'43,118"E

0

33

-38

322

1787445,918

835552,438

16°08'39,239"N

108°08'13,839"E

1

34

-39

323

1782227,334

836595,822

16°05'49,139"N

108°08'46,241"E

1

33

-39

324

1779954,522

840818,686

16°04'33,181"N

108°11'07,002"E

1

33

-39

325

1783540,226

846546,939

16°06'26,798"N

108°14'21,402"E

2

35

-40

326

1789038,562

847156,447

16°09'25,142"N

108°14'44,800"E

2

36

-40

327

1786793,657

852096,793

16°08'09,652"N

108°17'29,682"E

3

37

-42

328

1782481,551

853772,457

16°05'48,676"N

108°18'23,683"E

3

40

-45

329

1780242,308

847348,569

16°04'39,230"N

108°14'46,603"E

4

44

-46

330

1774381,947

848940,664

16°01'27,999"N

108°15'37,005"E

5

44

-47

331

1769254,225

851464,920

15°58'40,096"N

108°16'59,087"E

6

45

-47

332

1764715,452

854859,873

15°56'10,877"N

108°18'50,689"E

6

46

-49

333

1761136,425

859838,424

15°54'12,007"N

108°21'35,930"E

6

48

-50

334

1757948,730

864780,136

15°52'25,844"N

108°24'20,092"E

6

49

-51

335

1751849,356

865640,982

15°49'07,233"N

108°24'45,654"E

6

54

-53

336

1746434,550

868325,737

15°46'09,898"N

108°26'12,776"E

6

55

-54

337

1741436,644

871358,907

15°43'25,919"N

108°27'51,778"E

5

56

-57

338

1737007,986

874093,979

15°41'00,588"N

108°29'21,059"E

4

58

-60

339

1732546,228

877098,987

15°38'34,033"N

108°30'59,341"E

4

57

-63

340

1728342,601

880090,007

15°36'15,866"N

108°32'37,263"E

3

58

-65

341

1724249,287

883305,780

15°34'01,155"N

108°34'22,744"E

3

59

-66

342

1720079,614

886910,745

15°31'43,744"N

108°36'21,186"E

2

59

-67

343

1716980,745

891809,926

15°30'00,389"N

108°39'03,547"E

1

58

-67

344

1717997,210

894984,454

15°30'31,638"N

108°40'50,468"E

1

59

-68

345

1713885,401

896678,273

15°28'17,143"N

108°41'44,829"E

0

59

-69

346

1708457,032

898836,097

15°25'19,628"N

108°42'53,951"E

0

60

-73

347

1704670,735

905031,370

15°23'13,162"N

108°46'19,153"E

0

61

-74

348

1708680,057

907229,984

15°25'22,114"N

108°47'35,121"E

0

61

-74

349

1708475,751

910029,456

15°25'13,871"N

108°49'08,712"E

-1

61

-76

350

1702797,039

911679,040

15°22'08,507"N

108°50'00,554"E

-2

61

-76

351

1698632,762

916626,576

15°19'50,413"N

108°32'43,636"E

-3

61

-77

352

1693990,172

916397,660

15°17'19,789"N

108°52'33,197"E

-3

61

-77

353

1690245,484

919445,841

15°15'16,418"N

108°54'12,919"E

-4

60

-77

354

1687339,554

923437,864

15°13'39,723"N

108°56'24,680"E

-5

60

-78

355

1685264,821

921882,060

15°12'33,267"N

108°55'31,401"E

-5

60

-78

356

1682367,528

918521,130

15°11'01,142"N

108°53'37,281"E

-5

60

-79

357

1675541,671

919019,570

15°07'19,202"N

108°53'49,883"E

-5

59

-79

358

1669065,130

920211,783

15°03'48,207"N

108°54'25,885"E

-5

60

-80

359

1662075,844

922189,139

15°00'00,111"N

108°55'27,807"E

-5

60

-80

360

1655335,643

924712,441

14°56'19,792"N

108°56'48,089"E

-5

61

-80

361

1649339,921

927380,984

14°53'03,565"N

108°58'13,632"E

-5

61

-80

362

1643308,593

930566,411

14°49'45,882"N

108°59'56,373"E

-5

61

-80

363

1637312,331

933939,616

14°46'29,228"N

109°01'45,359"E

-5

61

-80

364

1632291,356

937205,223

14°43'44,300"N

109°03'31,297"E

-5

61

-80

365

1628897,252

939230,761

14°41'52,916"N

109°04'36,818"E

-5

62

-80

366

1625953,568

939920,852

14°40'16,941"N

109°04'58,059"E

-5

64

-80

367

1624397,985

937897,898

14°39'27,620"N

109°03'49,659"E

-4

64

-80

368

1620043,016

938602,349

14°37'05,816"N

109°04'10,541"E

-3

65

-81

369

1615768,704

939910,120

14°34'46,281"N

109°04'51,582"E

-2

64

-79

370

1611870,682

938954,012

14°32'40,281"N

109°04'17,383"E

0

66

-79

371

1606955,894

941265,943

14°29'59,370"N

109°05'31,503"E

1

67

-79

372

1602697,450

943666,494

14°27'39,718"N

109°06'48,946"E

2

68

-78

373

1598153,838

943942,553

14°25'12,046"N

109°06'55,427"E

3

70

-76

374

1593308,237

944569,757

14°22'34,366"N

109°07'13,429"E

4

71

-75

375

1589407,351

946682,807

14°20'26,495"N

109°08'21,470"E

5

72

-74

376

1585703,735

949344,311

14°18'24,708"N

109°09'47,871"E

6

73

-73

377

1583129,071

951759,009

14°16'59,712"N

109°11'06,712"E

8

74

-72

378

1578006,792

953171,064

14°14'12,601"N

109°11'50,634"E

9

76

-71

379

1574121,685

951791,424

14°12'07,284"N

109°11'02,395"E

10

77

-70

380

1569596,326

954274,770

14°09'38,929"N

109°12'22,316"E

11

77

-68

381

1568666,545

954865,032

14°09'08,401"N

109°12'41,396"E

11

77

-68

382

1565999,786

955930,350

14°07'41,210"N

109°13'15,237"E

11

77

-68

383

1561148,722

955292,395

14°05'04,105"N

109°12'51,118"E

11

77

-69

384

1556894,183

957674,678

14°02'44,606"N

109°14'07,800"E

10

77

-70

385

1554000,792

959524,121

14°01'09,602"N

109°15'07,561"E

10

77

-71

386

1550351,644

959806,396

13°59'10,983"N

109°15'14,762"E

9

76

-71

387

1545992,950

958368,274

13°56'50,330"N

109°14'24,363"E

9

76

-71

388

1542214,472

960223,209

13°54'46,599"N

109°15'23,764"E

9

76

-72

389

1540487,096

964078,602

13°53'48,280"N

109°17'30,845"E

8

76

-74

390

1536125,424

964341,364

13°51'26,548"N

109°17'36,966"E

8

76

-74

391

1532161,479

964271,691

13°49'17,920"N

109°17'32,287"E

7

77

-76

392

1525647,661

963943,831

13°45'46,672"N

109°17'17,529"E

7

78

-78

393

1525295,880

959874,082

13°45'37,599"N

109°15'02,168"E

7

78

-79

394

1521393,738

956300,241

13°43'32,966"N

109°13'01,209"E

6

79

-80

395

1517165,825

957913,875

13°41'14,798"N

109°13'52,330"E

6

80

-83

396

1512772,410

957676,206

13°38'52,310"N

109°13'41,891"E

6

79

-83

397

1507121,315

960291,286

13°35'47,379"N

109°15'05,413"E

5

80

-83

398

1504549,604

965033,876

13°34'21,196"N

109°17'41,294"E

5

80

-84

399

1499234,415

965311,909

13°31'28,504"N

109°17'47,415"E

4

81

-84

400

1493965,855

968117,853

13°28'35,885"N

109°19'17,417"E

4

80

-84

401

1487870,514

966922,246

13°25'18,712"N

109°18'34,218"E

4

81

-85

402

1487151,350

962689,956

13°24'57,759"N

109°16'13,458"E

3

80

-85

403

1491894,707

957441,165

13°27'34,682"N

109°13'22,096"E

3

80

-86

404

1484223,605

959537,803

13°23'24,483"N

109°14'27,258"E

2

80

-86

405

1480546,499

965399,492

13°21'21,832"N

109°17'39,500"E

1

79

-87

406

1473491,186

965608,539

13°17'32,692"N

109°17'42,382"E

0

79

-88

407

1471898,552

967015,611

13°16'40,205"N

109°18'28,102"E

-1

79

-90

408

1469190,090

967453,552

13°15'12,041"N

109°18'41,063"E

-2

77

-90

409

1464315,462

965560,126

13°12'34,864"N

109°17'35,544"E

-2

77

-95

410

1460534,679

965744,471

13°10'32,032"N

109°17'39,505"E

-2

77

-95

411

1455296,374

966431,825

13°07'41,608"N

109°17'59,306"E

-2

77

-96

412

1451422,685

969357,021

13°05'34,241"N

109°19'33,987"E

-3

77

-98

413

1446912,180

971880,714

13°03'06,426"N

109°20'54,989"E

-3

77

-99

414

1443081,495

974273,714

13°01'00,750"N

109°22'12,030"E

-3

76

-99

415

1439222,897

977298,612

12°58'53,815"N

109°23'49,951"E

-3

76

-99

416

1435623,646

980820,211

12°56'55,016"N

109°25'44,433"E

-3

76

-99

417

1431458,832

983514,724

12°54'38,324"N

109°27'11,194"E

-3

76

-99

418

1425706,834

983026,960

12°51'31,916"N

109°26'51,755"E

-3

76

-99

419

1425079,810

977530,966

12°51'14,635"N

109°23'49,595"E

-3

75

-99

420

1422770,406

973543,629

12°50'01,878"N

109°21'36,395"E

-4

74

-98

421

1416936,465

973859,984

12°46'52,338"N

109°21'43,596"E

-4

73

-98

422

1411498,272

976401,334

12°43'54,426"N

109°23'04,598"E

-4

73

-98

423

1408044,223

979661,119

12°42'00,523"N

109°24'50,439"E

-4

73

-98

424

1402466,100

983437,119

12°38'57,392"N

109°26'52,121"E

-4

73

-98

425

1393645,632

982639,056

12°34'11,552"N

109°26'20,803"E

-4

73

-99

426

1395357,442

979635,885

12°35'08,755"N

109°24'42,522"E

-4

73

-99

427

1392033,692

977053,135

12°33'22,276"N

109°23'15,340"E

-4

74

-99

428

1395406,009

972215,519

12°35'14,350"N

109°20'37,332"E

-4

74

-99

429

1398578,301

967371,406

12°36'59,920"N

109°17'58,959"E

-4

74

-99

430

1402671,068

973163,031

12°39'09,666"N

109°21'12,639"E

-4

75

-99

431

1411113,161

974611,358

12°43'42,906"N

109°22'05,197"E

-5

75

-99

432

1414607,598

967912,076

12°45'39,976"N

109°18'25,596"E

-5

75

-99

433

1409878,014

963494,373

12°43'08,811"N

109°15'56,916"E

-5

75

-99

434

1404924,854

958000,901

12°40'30,914"N

109°12'52,596"E

-5

74

-99

435

1398369,519

956908,788

12°36'58,658"N

109°12'12,998"E

-5

74

-99

436

1394713,048

961345,929

12°34'57,627"N

109°14'37,719"E

-5

73

-98

437

1386455,891

962078,319

12°30'29,175"N

109°14'57,521"E

-5

72

-98

438

1379379,936

965930,033

12°26'37,444"N

109°17'01,003"E

6

71

-98

439

1370050,251

967639,178

12°21'33,676"N

109°17'52,486"E

-6

70

-98

440

1370372,299

963654,846

12°21'46,203"N

109°15'41,085"E

-7

69

-98

441

1361742,779

957380,434

12°17'09,254"N

109°12'09,406"E

-7

69

-97

442

1354750,156

957631,330

12°13'22,094"N

109°12'14,088"E

-8

68

-97

443

1347978,556

957834,678

12°09'42,134"N

109°12'17,329"E

-8

67

-97

444

1342673,482

956716,533

12°06'50,449"N

109°11'37,730"E

-9

67

-97

445

1335332,080

958509,939

12°02'51,194"N

109°12'33,172"E

-9

67

-97

446

1328963,142

962046,197

11°59'22,646"N

109°14'26,574"E

-10

66

-97

447

1323409,708

965691,097

11°56'20,523"N

109°16'23,936"E

-10

65

-98

448

1318841,711

965008,104

11°53'52,563"N

109°15'59,096"E

-10

65

-98

449

1314862,051

965517,049

11°51'43,107"N

109°16'13,857"E

-10

65

-98

450

1315146,488

962148,815

11°51'54,014"N

109°14'22,977"E

-10

65

-99

451

1312515,654

955275,336

11°50'31,969"N

109°10'35,096"E

-10

66

-99

452

1306327,383

957246,784

11°47'10,081"N

109°11'37,018"E

-9

66

-99

453

1302863,078

960903,996

11°45'15,818"N

109°13'35,819"E

-9

66

-99

454

1297524,596

958110,360

11°42'23,845"N

109°12'01,140"E

-9

66

-99

455

1293183,702

955257,070

11°40'04,272"N

109°10'25,020"E

-9

67

-100

456

1288301,072

954350,246

11°37'26,165"N

109°09'52,783"E

-8

67

-100

457

1283249,013

950418,467

11°34'43,979"N

109°07'40,862"E

-8

68

-100

458

1284156,691

945169,630

11°35'15,910"N

109°04'48,421"E

-8

68

-100

459

1280136,836

939772,526

11°33'07,857"N

109°01'48,781"E

-8

69

-100

460

1275818,975

937701,606

11°30'48,572"N

109°00'38,582"E

-7

69

-101

461

1270520,775

937961,513

11°27'56,384"N

109°00'44,703"E

-7

69

-101

462

1263939,204

937200,075

11°24'22,976"N

109°00'16,624"E

-7

69

-102

463

1259312,041

938850,029

11°21'51,956"N

109°01'08,825"E

-7

69

-102

464

1256210,103

935436,314

11°20'12,740"N

108°59'15,065"E

-7

70

-102

465

1253360,040

929951,093

11°18'42,595"N

108°56'13,265"E

-7

71

-103

466

1255756,973

924974,881

11°20'02,622"N

108°53'30,544"E

-7

72

-104

467

1254242,535

917995,185

11°19'16,432"N

108°49'40,143"E

-6

72

-104

468

1251588,491

912561,248

11°17'52,515"N

108°46'40,143"E

-6

73

-105

469

1248246,549

909563,630

11°16'05,198"N

108°45'00,063"E

-6

73

-105

470

1243504,513

908486,566

11°13'31,586"N

108°44'22,624"E

-6

74

-107

471

1238501,465

906558,858

11°10'49,838"N

108°43'17,105"E

-6

75

-107

472

1239244,444

902370,231

11°11'15,685"N

108°40'59,584"E

-5

76

-108

473

1237911,521

894936,594

11°10'35,363"N

108°36'54,424"E

-5

78

-110

474

1236190,462

888142,063

11°09'42,118"N

108°33'10,143"E

-5

79

-112

475

1232579,596

882715,175

11°07'46,881"N

108°30'10,143"E

-5

79

-115

476

1227170,305

880360,832

11°04'51,992"N

108°28'50,584"E

-4

80

-116

477

1222754,728

878070,567

11°02'29,360"N

108°27'33,545"E

-4

81

-117

478

1221814,518

871723,614

11°02'01,171"N

108°24'04,384"E

-4

82

-121

479

1218507,474

865961,214

11°00'15,798"N

108°20'53,584"E

-4

82

-121

480

1212939,546

864764,631

10°57'15,257"N

108°20'12,185"E

-4

84

-122

481

1208622,997

858978,233

10°54'57,016"N

108°17'00,305"E

-3

85

-123

482

1212749,896

854402,486

10°57'12,771"N

108°14'31,264"E

-3

86

-126

483

1210831,583

847418,947

10°56'12,830"N

108°10'40,863"E

-3

86

-129

484

1208780,970

839772,191

10°55'08,754"N

108°06'28,613"E

-3

87

-132

485

1205459,535

835064,008

10°53'22,331"N

108°03'52,623"E

-3

88

-140

486

1199978,789

832448,553

10°50'24,995"N

108°02'24,783"E

-2

89

-144

487

1194551,418

830816,769

10°47'29,063"N

108°01'29,344"E

-2

89

-145

488

1189585,839

829957,063

10°44'47,890"N

108°00'59,465"E

-1

90

-146

489

1184721,295

827409,559

10°42'10,534"N

107°59'34,146"E

-1

91

-148

490

1185407,341

823010,511

10°42'34,221"N

107°57'09,736"E

-1

93

-153

491

1186693,063

816587,869

10°43'18,011"N

107°53'38,964"E

0

95

-155

492

1184742,714

811030,216

10°42'16,273"N

107°50'35,626"E

0

96

-156

493

1180920,864

805227,974

10°40'13,710"N

107°47'23,704"E

1

97

-158

494

1177325,027

800030,371

10°38'18,279"N

107°44'31,764"E

1

99

-161

495

1176083,040

793784,499

10°37'39,663"N

107°41'06,064"E

1

101

-164

496

1173224,169

789020,253

10°36'08,010"N

107°38'28,629"E

2

103

-168

497

1170321,078

782384,840

10°34'35,394"N

107°34'49,692"E

2

105

-170

498

1165754,199

777685,516

10°32'08,100"N

107°32'13,984"E

3

105

-170

499

1161866,695

773328,164

10°30'02,786"N

107°29'49,734"E

3

107

-173

500

1158325,129

767405,060

10°28'09,095"N

107°26'34,144"E

3

110

-177

501

1158215,962

760812,022

10°28'07,185"N

107°22'57,423"E

4

113

-180

502

1155299,855

753506,036

10°26'34,088"N

107°18'56,583"E

4

117

-186

503

1150611,527

748796,960

10°24'02,611"N

107°16'20,704"E

5

119

-188

504

1148878,717

744591,717

10°23'07,266"N

107°14'02,104"E

5

121

-190

505

1149868,316

743544,076

10°23'39,702"N

107°13'27,903"E

5

121

-190

506

1150524,345

738588,248

10°24'02,165"N

107°10'45,183"E

5

122

-194

507

1147889,191

733271,497

10°22'37,600"N

107°07'49,863"E

4

123

-195

508

1143369,110

728875,690

10°20'11,475"N

107°05'24,423"E

4

126

-200

509

1145911,749

725331,645

10°21'34,959"N

107°03'28,502"E

3

128

-210

510

1149328,021

728683,184

10°23'25,407"N

107°05'19,382"E

2

129

-215

511

1155607,195

724688,256

10°26'50,571"N

107°03'09,420"E

0

130

-217

512

1160399,087

719226,002

10°29'27,637"N

107°00'10,859"E

-1

132

-218

513

1152812,237

714532,109

10°25'21,721"N

106°57'34,980"E

-2

131

-219

514

1150995,929

715288,101

10°24'22,465"N

106°57'59,460"E

-2

131

-220

515

1148455,082

709545,210

10°23'00,926"N

106°54'50,183"E

-3

132

-221

516

1148372,445

705534,548

10°22'59,015"N

106°52'38,340"E

-4

133

-225

517

1147000,447

695115,832

10°22'16,317"N

106'46'55,619"E

-4

133

-225

518

1140584,472

694910,714

10°18'47,553"N

106°46'47,700"E

-4

133

-225

519

1133959,169

692033,149

10°15'12,453"N

106°45'11,941"E

-4

134

-226

520

1126029,404

691692,701

10°10'54,441"N

106°44'59,343"E

-4

133

-226

521

1124603,405

694714,158

10°10'07,497"N

106°46'38,343"E

-4

133

-226

522

1118458,571

696210,202

10°06'47,251"N

106°47'26,376"E

-3

133

-227

523

1114423,118

693465,225

10°04'36,405"N

106°45'55,505"E

-3

134

-228

524

1110293,792

686475,618

10°02'23,217"N

106°42'05,258"E

-3

134

-229

525

1106801,433

684340,074

10°00'29,912"N

106°40'54,545"E

-3

135

-228

526

1103579,166

681198,605

9°58'45,554"N

106°39'10,866"E

-3

134

-228

527

1094553,060

684391,332

9°53'51,262"N

106°40'54,188"E

-3

135

-228

528

1092614,513

685087,109

9°52'48,055"N

106°41'16,703"E

-1

135

-228

529

1087952,318

682252,586

9°50'16,778"N

106°39'42,909"E

3

135

-226

530

1084558,920

675730,958

9°48'27,363"N

106°36'08,347"E

9

136

-226

531

1087264,213

668903,795

9°49'56,455"N

106°32'24,710"E

14

136

-226

532

1079812,064

666998,371

9°45'54,177"N

106°31'21,069"E

15

136

-226

533

1077139,031

671860,119

9°44'26,449"N

106°34'00,190"E

16

136

-225

534

1072113,435

672958,780

9°41'42,707"N

106°34'35,470"E

18

137

-225

535

1068253,142

673024,152

9°39'37,050"N

106°34'37,029"E

19

137

-224

536

1062171,248

669986,123

9°36'19,542"N

106°32'56,472"E

19

137

-223

537

1057742,499

665768,672

9°33'55,998"N

106°30'37,512"E

19

138

-223

538

1055559,773

661145,443

9°32'45,599"N

106°28'05,592"E

19

138

-223

539

1054406,278

653517,842

9°32'09,082"N

106°23'55,306"E

19

138

-222

540

1056462,760

648967,504

9°33'16,615"N

106°21'26,351"E

19

138

-223

541

1058302,713

641737,656

9°34'17,414"N

106°17'29,470"E

19

138

-222

542

1053465,100

640185,949

9°31'40,123"N

106°16'37,991"E

18

139

-222

543

1049999,947

637247,232

9°29'47,669"N

106°15'01,209"E

18

138

-221

544

1048839,253

632751,536

9°29'10,402"N

106°12'33,657"E

18

138

-221

545

1043466,332

629826,704

9°26'15,817"N

106°10'57,152"E

18

138

-221

546

1040216,999

630234,990

9°24'29,991"N

106°11'10,177"E

18

138

-219

547

1037248,659

630361,416

9°22'53,344"N

106°11'13,993"E

19

138

-220

548

1034649,854

628184,632

9°21'28,978"N

106°10'02,353"E

19

138

-218

549

1031540,929

622306,713

9°19'48,385"N

106°06'49,358"E

19

138

-218

550

1029943,683

614108,978

9°18'57,197"N

106°02'20,504"E

18

138

-217

551

1027744,487

606951,454

9°17'46,260"N

105°58'25,706"E

18

137

-216

552

1025457,666

598951,497

9°16'32,495"N

105°54'03,312"E

17

137

-216

553

1022158,110

591336,160

9°14'45,671"N

105°49'53,472"E

17

136

-215

554

1019575,405

585706,518

9°13'21,995"N

105°46'48,792"E

17

136

-215

555

1017012,816

581262,664

9°11'58,867"N

105°44'22,992"E

17

135

-215

556

1014833,286

575477,129

9°10'48,277"N

105°41'13,272"E

16

134

-216

557

1012257,329

569779,611

9°09'24,746"N

105°38'06,432"E

16

134

-214

558

1010200,872

564673,897

9°08'18,069"N

105°35'19,032"E

15

133

-214

559

1008075,578

559282,098

9°07'09,143"N

105°32'22,272"E

15

133

-213

560

1005180,634

554440,256

9°05'35,107"N

105°29'43,512"E

14

132

-210

561

1001266,784

549730,881

9°03'27,867"N

105°27'09,073"E

14

132

-210

562

997479,531

546713,065

9°01'24,668"N

105°25'30,073"E

13

132

-208

563

992092,662

542817,560

8°58'29,404"N

105°23'22,291"E

13

132

-207

564

986463,617

540745,143

8°55'26,183"N

105°22'14,234"E

12

130

-202

565

980605,372

538408,990

8°52'15,501"N

105°20'57,555"E

12

128

-196

566

976353,664

535894,773

8°49'57,131"N

105°19'35,116"E

11

124

-191

567

972561,805

532378,868

8°47'53,755"N

105°17'39,916"E

11

120

-184

568

969440,704

529653,727

8°46'12,192"N

105°16'10,636"E

10

118

-180

569

967300,716

523605,854

8°45'02,635"N

105°12'52,636"E

9

117

-179

570

963040,475

517492,281

8°42'44,009"N

105°09'32,477"E

9

116

-177

571

957644,629

514150,135

8°39'48,347"N

105°07'43,037"E

9

113

-171

572

955352,633

512555,628

8°38'33,729"N

105°06'50,838"E

10

110

-163

573

954297,455

510432,507

8°37'59,389"N

105°05'41,358"E

10

110

-163

574

953481,622

507098,958

8°37'32,845"N

105°03'52,278"E

11

107

-157

575

951963,559

503446,264

8°36'43,428"N

105°01'52,758"E

11

105

-151

576

950384,126

499958,357

8°35'52,001"N

104°59'58,638"E

11

103

-148

577

949434,753

495876,048

8°35'21,080"N

104°57'45,077"E

11

101

-146

578

948678,339

491914,631

8°34'56,430"N

104°55'35,477"E

11

100

-143

579

948016,256

488811,402

8°34'34,848"N

104°53'53,957"E

12

99

-141

580

947176,724

484475,548

8°34'07,466"N

104°51'32,117"E

12

95

-134

581

946961,635

480159,933

8°34'00,403"N

104°49'10,935"E

12

91

-127

582

949244,280

474462,977

8°35'14,633"N

104°46'04,516"E

12

82

-109

583

950614,664

469996,445

8°35'59,161"N

104°43'38,356"E

12

74

-92

584

953723,171

468326,258

8°37'40,342"N

104°42'43,635"E

13

72

-69

585

956012,590

472351,810

8°38'54,984"N

104°44'55,301"E

13

70

-46

586

959208,549

476790,212

8°40'39,141"N

104°47'20,475"E

14

69

-44

587

965788,252

480335,624

8°44'13,453"N

104°49'16,394"E

15

67

-43

588

970824,746

477709,480

8°46'57,410"N

104°47'50,353"E

15

65

-43

589

978259,048

476273,000

8°50'59,463"N

104°47'03,192"E

16

64

-43

590

985142,523

477717,200

8°54'43,631"N

104°47'50,351"E

17

64

-42

591

992501,056

478237,841

8°58'43,251"N

104°48'07,270"E

18

61

-42

592

998274,061

478427,774

9°01'51,236"N

104°48'13,389"E

18

61

-41

593

1007152,653

478641,299

9°06'40,344"N

104°48'20,227"E

19

60

-41

594

1015029,364

478711,423

9°10'56,826"N

104°48'22,386"E

19

60

-40

595

1022362,994

479923,583

9°14'55,643"N

104°49'01,985"E

20

59

-40

596

1031452,777

480521,208

9°19'51,631"N

104°49'21,423"E

20

57

-40

597

1040969,637

481019,994

9°25'01,522"N

104°49'37,622"E

20

57

-39

598

1051531,243

481497,129

9°30'45,430"N

104°49'53,100"E

21

56

-39

599

1062264,474

482500,810

9°36'34,932"N

104°50'25,858"E

21

56

-38

600

1072942,313

483942,719

9°42'22,634"N

104°51'13,016"E

22

56

-39

601

1081834,523

486370,152

9°47'12,204"N

104°52'32,575"E

22

55

-38

602

1088794,583

488543,678

9°50'58,853"N

104°53'43,854"E

23

55

-38

603

1089754,461

495407,619

9°51'30,156"N

104°57'29,214"E

23

55

-38

604

1096928,355

502183,080

9°55'23,750"N

105°01'11,693"E

24

55

-38

605

1107374,631

507333,114

10°01'03,864"N

105°04'00,892"E

24

55

-38

606

1112773,865

502357,354

10°03'59,687"N

105°01'17,450"E

25

55

-38

607

1116469,013

496090,142

10°05'59,997"N

104°57'51,529"E

25

55

-38

608

1115331,158

487094,686

10°05'22,880"N

104°52'55,969"E

26

56

-38

609

1122306,566

482145,757

10°09'09,931"N

104°50'13,247"E

26

55

-38

610

1128000,172

477176,055

10°12'15,222"N

104°47'29,806"E

27

57

-39

611

1128643,888

467001,529

10°12'35,920"N

104°41'55,365"E

28

57

-38

612

1122347,117

461496,511

10°09'10,719"N

104°38'54,646"E

28

58

-38

613

1122469,975

456556,118

10°09'14,534"N

104°36'12,286"E

29

59

-38

614

1132037,586

454294,147

10°14'25,956"N

104°34'57,546"E

29

58

-39

615

1138172,640

448450,557

10°17'45,444"N

104°31'45,163"E

30

59

-38

616

1146912,053

443438,635

10°22'29,734"N

104°28'59,921"E

30

60

-38

617

1151714,366

438728,806

10°25'05,829"N

104°26'24,760"E

30

61

-38

Ghi chú: HTB: là giá trị mực nước biển trung bình nhiều năm HMAX_TB: là giá trị mực nước biển triều cao trung bình nhiều năm HMin_TB: là giá trị mực nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi