Quyết định 239/QĐ-BTNMT 2015 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 3
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 3
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 3
(Kèm theo Quyết định số: 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
TT |
Tên tỉnh |
Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
Sơn La |
1 |
2 |
Yên Bái |
2 |
3 |
Hòa Bình |
4 |
4 |
Hà Giang |
1 |
5 |
Tuyên Quang |
2 |
6 |
Thái Nguyên |
3 |
7 |
Cao Bằng |
2 |
8 |
Lạng Sơn |
1 |
9 |
Bắc Giang |
1 |
10 |
Nghệ An |
8 |
11 |
Hà Tĩnh |
1 |
12 |
Quảng Trị |
1 |
13 |
Thừa Thiên Huế |
3 |
14 |
Quảng Nam |
8 |
15 |
Đà Nẵng |
1 |
16 |
Phú Yên |
1 |
17 |
Gia Lai |
3 |
18 |
Kiên Giang |
2 |
|
Cộng |
45 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Phụ lục 2
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
STT |
Khu vực khoáng sản |
Tọa độ cũ |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điều chỉnh |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Than Mường Lựm, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
2323610 |
551428 |
64.3 |
2325077 |
549958 |
64.3 |
Điều chỉnh tọa độ khu vực đã công bố Đợt 1 theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/7/2013, có sai lệch về tọa độ. Điều chỉnh cho phù hợp với thực tế |
2323793 |
551575 |
2325209 |
550067 |
|||||
2323026 |
552720 |
2324660 |
551157 |
|||||
2322602 |
553240 |
2323965 |
551931 |
|||||
2322276 |
554042 |
2323741 |
552635 |
|||||
2322063 |
553953 |
2323288 |
552973 |
|||||
2322441 |
553112 |
2323257 |
552947 |
|||||
2322856 |
552590 |
2323557 |
552496 |
|||||
|
2324055 |
551436 |
||||||
2324731 |
550717 |
|||||||
2 |
Đá bazan Tổ 1, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
1527137 |
502892 |
3.2 |
1526813 |
502780 |
6.15 |
Điều chỉnh tọa độ khu vực đã công bố Đợt 2 đã công bố theo QĐ số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014, có sai lệch về tọa độ, diện tích. Điều chỉnh cho phù hợp với thực tế |
1527338 |
503002 |
1526973 |
502780 |
|||||
1527307 |
503131 |
1526973 |
503080 |
|||||
1527059 |
502992 |
1526903 |
503080 |
|||||
1526269 |
503095 |
12.6 |
1626903 |
503230 |
||||
1526659 |
503416 |
1526813 |
503230 |
|||||
1526598 |
503593 |
|
||||||
1526100 |
503333 |
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y(m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
0,090 |
|
||||||||
1 |
Sb |
Antimon |
Khòn Rẹ |
1 |
Mai Sao |
Chi Lăng |
2401831 |
434301 |
0,09 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2401909 |
434471 |
|||||||||
2401455 |
434677 |
|||||||||
2401372 |
434532 |
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH LẠNG SƠN