Quyết định 239/QĐ-BTNMT 2015 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 3
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 239/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 239/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 3
Ngày 30/01/2015, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 239/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 3.
Cụ thể, phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 3 với nội dung sau: Khoanh định 45 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc 18 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Điều chỉnh tọa độ, diện tích khu vực than Mường Lựm, tỉnh Sơn La được khoanh định, công bố Đợt 1 theo Quyết định 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/7/2013 và khu vực đá bazan Kông Chro, tỉnh Gia Lai được khoanh định, công bố Đợt 2 theo Quyết định 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014.
Đối với các khu vực khoáng sản (01 khu vực quặng titan sa khoáng tại tỉnh Hà Tĩnh, 05 khu vực đá hoa trắng tại tỉnh Nghệ An, 01 khu vực đá granit tại tỉnh Gia Lai) thuộc đối tượng phải dừng hoặc tạm dừng cấp Giấy phép thăm dò, Giấy phép khai thác mới theo Chỉ thị 02/CT-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ, việc cấp phép chỉ được triển khai sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 239/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 239/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 3
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ ĐỢT 3
(Kèm theo Quyết định số: 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
TT |
Tên tỉnh |
Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
Sơn La |
1 |
2 |
Yên Bái |
2 |
3 |
Hòa Bình |
4 |
4 |
Hà Giang |
1 |
5 |
Tuyên Quang |
2 |
6 |
Thái Nguyên |
3 |
7 |
Cao Bằng |
2 |
8 |
Lạng Sơn |
1 |
9 |
Bắc Giang |
1 |
10 |
Nghệ An |
8 |
11 |
Hà Tĩnh |
1 |
12 |
Quảng Trị |
1 |
13 |
Thừa Thiên Huế |
3 |
14 |
Quảng Nam |
8 |
15 |
Đà Nẵng |
1 |
16 |
Phú Yên |
1 |
17 |
Gia Lai |
3 |
18 |
Kiên Giang |
2 |
|
Cộng |
45 |
Phụ lục 2
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ, DIỆN TÍCH KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
STT |
Khu vực khoáng sản |
Tọa độ cũ |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điều chỉnh |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
X(m) |
Y(m) |
X(m) |
Y(m) |
|||||
1 |
Than Mường Lựm, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
2323610 |
551428 |
64.3 |
2325077 |
549958 |
64.3 |
Điều chỉnh tọa độ khu vực đã công bố Đợt 1 theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/7/2013, có sai lệch về tọa độ. Điều chỉnh cho phù hợp với thực tế |
2323793 |
551575 |
2325209 |
550067 |
|||||
2323026 |
552720 |
2324660 |
551157 |
|||||
2322602 |
553240 |
2323965 |
551931 |
|||||
2322276 |
554042 |
2323741 |
552635 |
|||||
2322063 |
553953 |
2323288 |
552973 |
|||||
2322441 |
553112 |
2323257 |
552947 |
|||||
2322856 |
552590 |
2323557 |
552496 |
|||||
|
2324055 |
551436 |
||||||
2324731 |
550717 |
|||||||
2 |
Đá bazan Tổ 1, thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai |
1527137 |
502892 |
3.2 |
1526813 |
502780 |
6.15 |
Điều chỉnh tọa độ khu vực đã công bố Đợt 2 đã công bố theo QĐ số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014, có sai lệch về tọa độ, diện tích. Điều chỉnh cho phù hợp với thực tế |
1527338 |
503002 |
1526973 |
502780 |
|||||
1527307 |
503131 |
1526973 |
503080 |
|||||
1527059 |
502992 |
1526903 |
503080 |
|||||
1526269 |
503095 |
12.6 |
1626903 |
503230 |
||||
1526659 |
503416 |
1526813 |
503230 |
|||||
1526598 |
503593 |
|
||||||
1526100 |
503333 |
TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2015)
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y(m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
0,090 |
|
||||||||
1 |
Sb |
Antimon |
Khòn Rẹ |
1 |
Mai Sao |
Chi Lăng |
2401831 |
434301 |
0,09 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2401909 |
434471 |
|||||||||
2401455 |
434677 |
|||||||||
2401372 |
434532 |
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH LẠNG SƠN