Quyết định 1236/QĐ-BTNMT 2023 kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 năm 2013
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1236/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1236/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
84 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 năm 2013
Ngày 25/7/2013, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 1236/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 năm 2013.
Cụ thể, 84 khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bao gồm: Lai Châu (4 khu vực); Điện Biên (01 khu vực); Sơn La (10 khu vực); Hòa Bình (02 khu vực); Lào Cai (05 khu vực); Yên Bái (05 khu vực); Phú Thọ (08 khu vực); Hà Giang (06 khu vực); Cao Bằng (08 khu vực); Bắc Kạn (07 khu vực); Gia Lai (02 khu vực); Phú Yên (02 khu vực); Thanh Hóa (03 khu vực); Quảng Ninh (04 khu vực);…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1236/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1236/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1236/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ - ĐỢT 1 NĂM 2013
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)
TT |
Tên tỉnh |
Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ |
1 |
Lai Châu |
4 |
2 |
Điện Biên |
1 |
3 |
Sơn La |
10 |
4 |
Hòa Bình |
2 |
5 |
Lào Cai |
5 |
6 |
Yên Bái |
5 |
7 |
Phú Thọ |
8 |
8 |
Hà Giang |
6 |
9 |
Cao Bằng |
8 |
10 |
Bắc Kạn |
7 |
11 |
Thái Nguyên |
2 |
12 |
Lạng Sơn |
3 |
13 |
Quảng Ninh |
4 |
14 |
Thanh Hóa |
3 |
15 |
Nghệ An |
1 |
16 |
Hà Tĩnh |
4 |
17 |
Quảng Trị |
1 |
18 |
Quảng Nam |
5 |
19 |
Bình Định |
1 |
20 |
Phú Yên |
2 |
21 |
Gia Lai |
2 |
|
Cộng |
84 |
DANH MỤC
CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y (m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
TỔNG HỢP CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
5,556 |
|
||||||||
1 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Chì kẽm Pác Ả |
2-Pb-Zn |
Thượng Quan |
Ngân Sơn |
2477443 |
597851 |
0,290 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2477443 |
598285 |
|||||||||
2476856 |
598285 |
|||||||||
2476856 |
597792 |
|||||||||
2477009 |
597776 |
|||||||||
2477139 |
597712 |
|||||||||
2 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Chì kẽm Nà Diếu |
6-Pb-Zn |
Thượng Quan |
Ngân Sơn |
2475863 |
599840 |
0,400 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2476210 |
600213 |
|||||||||
2476188 |
600700 |
|||||||||
2475928 |
600870 |
|||||||||
2475780 |
600735 |
|||||||||
2475620 |
600038 |
|||||||||
2476924 |
601272 |
0,300 |
||||||||
2477320 |
601324 |
|||||||||
2477212 |
601984 |
|||||||||
2477064 |
602123 |
|||||||||
2476800 |
601860 |
|||||||||
3 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Mỏ chì kẽm Cốc Lót |
3-Pb-Zn |
Thị trấn Nà Phặc |
Ngân Sơn |
2477087 |
596046 |
0,100 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2476753 |
596340 |
|||||||||
2476571 |
596197 |
|||||||||
2476908 |
595907 |
|||||||||
4 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Mỏ chì kẽm Sáo Sào |
4-Pb-Zn |
Thị trấn Nà Phặc |
Ngân Sơn |
2477012 |
597460 |
0,260 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2477011 |
597753 |
|||||||||
2476836 |
597754 |
|||||||||
2476836 |
598007 |
|||||||||
2476454 |
598003 |
|||||||||
2476454 |
597460 |
|||||||||
5 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Mỏ chì kẽm Sáo Sào |
5-Pb-Zn |
Thị trấn Nà Phặc |
Ngân Sơn |
2476541 |
596027 |
0,290 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2476541 |
596195 |
|||||||||
2476731 |
596349 |
|||||||||
2476553 |
596906 |
|||||||||
2476464 |
596906 |
|||||||||
2476148 |
596694 |
|||||||||
2476297 |
596504 |
|||||||||
2476448 |
596346 |
|||||||||
2476200 |
596110 |
|||||||||
2476280 |
596027 |
|||||||||
6 |
'Pb-Zn |
Chì - Kẽm |
Mỏ chì kẽm Bản Két (Bản Khét) |
7-Pb-Zn |
Lãng Ngâm |
Ngân Sơn |
2472593 |
593236 |
0,050 |
Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o |
2472585 |
593336 |
|||||||||
2472125 |
593233 |
|||||||||
2472150 |
593121 |
|||||||||
2471505 |
592846 |
0,166 |
||||||||
2471525 |
593047 |
|||||||||
2470968 |
593104 |
|||||||||
2470797 |
593067 |
|||||||||
2470604 |
592995 |
|||||||||
2470601 |
592928 |
|||||||||
7 |
Au |
Vàng |
Vàng gốc Pác Lạng |
1-Au |
Đức Vân, Thượng Quan |
Ngân Sơn |
2481500 |
610000 |
3,700 |
Khu vực thăm dò không đạt mục tiêu theo Giấy phép thăm dò số 1301/GP-BTNMT ngày 30/8/2007 và Giấy phép thăm dò gia hạn số 925/GP-BTNMT ngày 25/5/2010 của Bộ TNMT do Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn làm chủ đầu tư |
2481500 |
611500 |
|||||||||
2480345 |
611840 |
|||||||||
2479300 |
811690 |
|||||||||
2479305 |
610725 |
|||||||||
2479500 |
610000 |
BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH BẮC KẠN
DANH MỤC
CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)
TT |
Ký hiệu KS |
Tên KS |
Tên khu vực KSNL |
Ký hiệu trên BĐ |
Xã |
Huyện |
Tọa độ X (m) tỉnh |
Tọa độ Y (m) tỉnh |
Diện tích (km2) |
Ghi chú |
TỔNG HỢP CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ |
|
|
0,108 |
|
||||||
1 |
Pb-Zn |
Chì-kẽm |
Điểm chì kẽm Mỏ Ba |
1-Pb-Zn |
Hòa Bình |
Chi Lăng |
2396694 |
660804 |
0,03 |
Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o |
2396434 |
661034 |
|||||||||
2396434 |
660804 |
|||||||||
2 |
Pb-Zn |
Chì-kẽm |
Điểm chì kẽm Tung Pha |
2-Pb-Zn |
Quan Sơn |
Chi Lăng |
2393684 |
671434 |
0,044 |
Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o |
2393764 |
671559 |
|||||||||
2393509 |
671714 |
|||||||||
2393429 |
671591 |
|||||||||
3 |
Pb-Zn |
Chì-kẽm |
Điểm chì kẽm Khuôn Thúng |
3-Pb-Zn |
Quang Lang |
Chi Lăng |
2393470 |
662333 |
0,034 |
Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o |
2393413 |
662233 |
|||||||||
2393202 |
662461 |
|||||||||
2393256 |
662560 |