Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1948/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1948/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1948/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 01/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thêm mỏ cao lanh tại Thanh Hóa công suất 20.000 tấn/năm
Đây là nội dung của Quyết định số 1948/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 01/04/2013 về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng, felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Theo đó, Bộ trưởng quyết định bổ sung điểm mỏ cao lanh làng En, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa với công suất khai thác 20.000 tấn/năm vào Danh mục dự án khai thác, chế biến quặng cao lanh giai đoạn 2008 - 2020 tại Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17/12/2008. Thời gian triển khai công tác khai thác, chế biến tại điểm mỏ này sẽ được thực hiện trong giai đoạn đến năm 2015.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1948/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1948/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 1948/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT NGUYÊN LIỆU ĐÁ VÔI TRẮNG (ĐÁ HOA), FELSPAT,
CAO LANH VÀ MAGNEZIT ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa tại công văn số 2016/UBND-CN ngày 28 tháng 3 năm 2013 về việc đề nghị bổ sung quy hoạch khoáng sản cao lanh tại tỉnh Thanh Hóa vào danh mục khai thác, chế biến cao lanh;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH
Diện tích và tọa độ góc điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 1948/QĐ-BCT ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Diện tích, tọa độ góc điểm mỏ cao lanh làng En, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Tên mỏ |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN 2000 |
|
X (m) |
Y (m) |
||
Điểm mỏ cao lanh làng En, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa, diện tích 27 ha |
1 |
2 226 583 |
520 505 |
2 |
2 226 700 |
520 827 |
|
3 |
2 226 700 |
521 016 |
|
4 |
2 226 545 |
521 116 |
|
5 |
2 226 302 |
521 205 |
|
6 |
2 226 302 |
520 905 |
|
7 |
2 225 967 |
520 905 |
|
8 |
2 225 967 |
520 752 |
|
9 |
2 226 093 |
520 752 |