Quyết định 1942/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1942/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1942/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đầu tư khoảng 99 tỷ xây dựng hệ thống thoát nước sông Đồng Nai đến 2020
Thủ tướng Chính phủ vừa ký Quyết định số 1942/QĐ-TTg ngày 29/10/2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030.
Phạm vi quy hoạch bao gồm toàn bộ diện tích lưu vực hệ thống sông Đồng Nai, thuộc ranh giới hành chính của 11 tỉnh, thành phố bao gồm: TP.HCM, tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh, Lâm Đồng, Đắk Nông, Ninh Thuận, Bình Thuận và một phần của tỉnh Đắk Lắk. Dự kiến xây dựng 51 nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tại các đô thị từ loại III trở lên thuộc phạm vi lưu vực hệ thống sông Đồng Nai với công suất đến năm 2020 là hơn 2,5 triệu m3/ngày đêm và đến năm 2030 là hơn 4,1 triệu m3/ngày đêm.
Về quy hoạch thoát nước mưa, các đô thị được chi thành các lưu vực thoát nước bảo đảm thoát nước nhanh và triệt để; cải tạo, xây dựng mới các hồ điều hòa, trạm bơm và các trục thoát nước chính trong đô thị; đối với các đô thị ở khu vực hạ lưu sông Đồng Nai thuộc TP.HCM và các tỉnh Long An, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, việc thoát nước mưa phải được tính toán phù hợp với biên độ triều. Đồng thời, Thủ tướng khẳng định cũng sẽ xây dựng các công trình đầu mối tiêu thoát nước mưa đối với các đô thị từ loại III trở lên thuộc phạm vi lưu vực sông Đồng Nai gồm 54 hồ điều hòa, có tổng diện tích khoảng 1.814 ha và 06 trạm bơm thoát nước tại TP.HCM với tổng công suất khoảng 144,65 m3/giây...
Ước tính vốn đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước (bao gồm hệ thống thoát nước mưa, nước thải, trạm xử lý nước thải) trong phạm vi lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2020 và 2030 là 178.300 tỷ đồng, trong đó, vốn đầu tư đến năm 2020 là 99.100 tỷ đồng và từ năm 2020 đến năm 2030 là khoảng 69.200 tỷ đồng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1942/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1942/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1942/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2014 |
STT | Khu vực thoát nước | Lưu lượng nước thải (lít/người/ngày đêm) | |
Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Đô thị | 90 - 145 | 100 - 160 |
2 | Nông thôn | 65 | 80 |
3 | Khu công nghiệp | 20 - 40 m3/ha/ngày đêm |
STT | Hạng mục | Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm) | |
Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Nước thải đô thị | 3.300.000 | 5.223.000 |
2 | Nước thải nông thôn | 294.000 | 556.000 |
3 | Nước thải công nghiệp | 895.000 | 1.476.000 |
Tổng cộng | 4.489.000 | 7.255.000 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Y tế, Khoa học và Công nghệ; - Thành ủy, Tỉnh ủy, HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW: Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Tây Ninh, Lâm Đồng, Đắk Nông, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đắk Lắk; - Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
STT | Tỉnh/Thành phố | Số lưu vực thoát nước |
I | Thành phố Hồ Chí Minh | 06 |
II | Tỉnh Đồng Nai | |
1 | Thành phố Biên Hòa | 11 |
2 | Thị xã Long Khánh | 04 |
3 | Đô thị mới Nhơn Trạch | 08 |
III | Tỉnh Long An | |
1 | Thành phố Tân An | 04 |
2 | Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức | 02 |
IV | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
1 | Thành phố Vũng Tàu | 18 |
2 | Thành phố Bà Rịa | 04 |
V | Tỉnh Bình Dương | |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 02 |
VI | Tỉnh Bình Phước | |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 04 |
VII | Tỉnh Tây Ninh | |
1 | Thành phố Tây Ninh | 08 |
VIII | Tỉnh Đắk Nông | |
1 | Thị xã Gia Nghĩa | 02 |
IX | Tỉnh Lâm Đồng | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 07 |
2 | Thành phố Bảo Lộc | 08 |
X | Tỉnh Bình Thuận | |
1 | Thành phố Phan Thiết | 06 |
XI | Tỉnh Ninh Thuận | |
1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 05 |
Tổng cộng | 99 |
STT | Nhà máy xử lý nước thải | Công suất (m3/ngày đêm) | |||
Hiện trạng | Năm 2020 | Năm 2030 | Vị trí dự kiến | ||
I | Thành phố Hồ Chí Minh | 141.000 | 1.862.000 | 3.076.000 | |
1 | Nhà máy lưu vực số 1 (Tàu Hũ, Bến Nghé - Đôi, Tẻ) | 141.000 | 300.000 | 512.000 | Xã Bình Hưng |
2 | Nhà máy lưu vực số 2 (Tây Sài Gòn) | | 138.000 | 230.000 | Quận Tân Phú |
3 | Nhà máy lưu vực số 3 (Tân Hóa - Lò Gốm) | | 168.000 | 270.000 | Huyện Bình Chánh |
4 | Nhà máy lưu vực số 4 (Nam Sài Gòn) | | 82.000 | 132.000 | Quận 7 |
5 | Nhà máy lưu vực số 5 (Đông Sài Gòn và Nhiêu Lộc - Thị Nghè) | | 450.000 | 850.000 | Quận 2 |
6 | Nhà máy lưu vực số 6 (Bắc Sài Gòn II) | | 82.000 | 132.000 | Quận 9 |
7 | Nhà máy lưu vực số 7 (Bắc Sài Gòn I) | | 142.000 | 230.000 | Quận Thủ Đức |
8 | Nhà máy lưu vực số 8 (Tham Lương - Bến Cát) | | 250.000 | 310.000 | Quận Gò Vấp |
9 | Nhà máy lưu vực số 10 (Bình Tân) | | 110.000 | 180.000 | Quận Bình Tân |
10 | Nhà máy lưu vực số 11 (rạch Cầu Dừa) | | 72.000 | 120.000 | Quận 12 |
11 | Nhà máy lưu vực 12 (Tây Bắc Thành phố) | | 68.000 | 110.000 | Tây Bắc Thành phố |
II | Tỉnh Đồng Nai | | | | |
| Thành phố Biên Hòa | | 145.000 | 266.000 | |
1 | Nhà máy Hố Nai | | 19.000 | 38.000 | Phường Hố Nai |
2 | Nhà máy Tam Hiệp | | 52.000 | 80.000 | Phường Tam Hiệp |
3 | Nhà máy Long Thành | | 74.000 | 148.000 | Xã Long Hưng |
| Đô thị mới Nhơn Trạch | | 96.000 | 142.000 | |
4 | Nhà máy số 1 | | 54.000 | 72.000 | Gần cảng Đồng Tranh |
5 | Nhà máy số 2 | | 14.000 | 28.000 | Xã Long Tân |
6 | Nhà máy số 3 | | 14.000 | 28.000 | Xã Hiệp Phước |
7 | Nhà máy số 4 | | 14.000 | 14.000 | Xã Vĩnh Thanh |
| Thị xã Long Khánh | | 34.000 | 46.000 | |
8 | Nhà máy số 1 | | 19.000 | 26.000 | Phía Bắc Thị xã |
9 | Nhà máy số 2 | | 15.000 | 20.000 | Phía Đông Thị xã |
III | Tỉnh Long An | | | | |
| Thành phố Tân An | | 27.800 | 46.300 | |
1 | Nhà máy số 1 | | 11.000 | 18.900 | Xã Bình Tâm |
2 | Nhà máy số 2 | | 11.300 | 18.400 | Xã Hương Thọ Phú |
3 | Nhà máy số 3 | | 5.500 | 9.000 | Phía Tây Nam thành phố |
| Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức | | 7.000 | 14.000 | |
4 | Nhà máy Bắc Bến Lức | | 3.000 | 5.500 | Phía Bắc TT |
5 | Nhà máy Nam Bến Lức | | 4.000 | 8.500 | Phía Nam TT |
IV | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | | | | |
| Thành phố Vũng Tàu | | 98.400 | 145.900 | |
1 | Nhà máy Rạch Bà | | 82.600 | 121.400 | Phường 11 |
2 | Nhà máy Cây Khế | | 11.100 | 16.400 | Phường 12 |
3 | Nhà máy Long Sơn | | 3.600 | 6.500 | Xã Long Sơn |
4 | Nhà máy Gò Găng | | 1.100 | 1.600 | Đảo Gò Lăng |
| Thành phố Bà Rịa | | 25.800 | 43.500 | |
5 | Nhà máy Kinh Dinh | | 3.000 | 5.400 | Phường Kim Dinh |
6 | Nhà máy Đông Nam | | 22.800 | 38.100 | Đông Nam Bà Rịa |
V | Tỉnh Bình Dương | | | | |
| Thành phố Thủ Dầu Một | 17.650 | 34.000 | 70.000 | |
1 | Nhà máy Nam Bình Dương | 17.650 | 34.000 | 70.000 | Phường Phú Thọ |
VI | Tỉnh Bình Phước | | | | |
| Thị xã Đồng Xoài | | 13.300 | 20.300 | |
1 | Nhà máy Tiến Hưng | | 13.300 | 20.300 | Phường Tân Xuân |
VII | Tỉnh Tây Ninh | | | | |
| Thành phố Tây Ninh | | 25.000 | 68.000 | |
1 | Nhà máy số 1 | | 5.000 | 5.000 | Phường 3 |
2 | Nhà máy số 2 | | 20.000 | 40.000 | Phía Đông TP |
3 | Nhà máy số 3 | | | 5.000 | Tân Hòa |
4 | Nhà máy số 4 | | | 14.000 | Phía Bắc TP |
5 | Nhà máy số 5 | | | 4.000 | Xã Thạnh Tân |
VIII | Tỉnh Đắk Nông | | | | |
| Thị xã Gia Nghĩa | 500 | 10.900 | 16.600 | |
1 | Nhà máy Sùng Đức | 500 | 6.000 | 9.200 | Xã Đắk Nia |
2 | Nhà máy Đắk Nia | | 4.900 | 7.400 | Xã Đắk Nia |
IX | Tỉnh Lâm Đồng | | | | |
| Thành phố Đà Lạt | 7.400 | 32.000 | 54.000 | |
1 | Nhà máy Cam Ly | 7.400 | 14.000 | 20.000 | Phường 6 |
2 | Nhà máy Đa Thiện | | 18.000 | 34.000 | Phường 1 |
| Thành phố Bảo Lộc | | 23.800 | 56.300 | |
3 | Nhà máy số 1 | | 23.800 | 43.300 | Phường Lộc Sơn |
4 | Nhà máy số 2 | | | 13.000 | Phường Lộc Châu |
X | Tỉnh Bình Thuận | | | | |
| Thành phố Phan Thiết | | 36.000 | 65.600 | |
1 | Nhà máy số 1 | | 24.000 | 48.000 | Phường Phú Hài |
2 | Nhà máy số 2 | | 6.800 | 10.300 | Phường Đức Long |
3 | Nhà máy Hàm Tiến | | 2.200 | 3.600 | Phường Hàm Tiến |
4 | Nhà máy Mũi Né | | 1.400 | 1.700 | Phường Mũi Né |
5 | Nhà máy Hòn Rơm | | 1.600 | 2.000 | KĐT Hòn Rơm |
XI | Tỉnh Ninh Thuận | | | | |
| Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | 5.000 | 31.800 | 51.000 | |
1 | Nhà máy số 1 | 5.000 | 26.300 | 40.500 | Phường Mỹ Đông |
2 | Nhà máy số 2 | | 5.500 | 10.500 | Phường Đô Vinh |
TỔNG CỘNG | 171.550 | 2.502.800 | 4.181.500 | |