Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 18/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 28/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 18/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Số: 18 /2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành quy định một số mức chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tư pháp; - TT.TU, TT.HĐND; - CT, các PCT.UBND tỉnh; - LĐ. VP. UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Cổng TTĐT tỉnh; - Các Phòng nghiên cứu; - Lưu: VT.6.01.02 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
QUY ĐỊNH
Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Chương I
Quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định ban hành mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.
2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp.
Điều 3. Nguồn kinh phí
1. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách địa phương bảo đảm;
2. Nguồn khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Chương II
Quy định cụ thể
Điều 4. Nội dung chi
1. Lập nhiệm vụ, dự án;
2. Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có);
3. Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý;
4. Điều tra, khảo sát;
5. Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ;
6. Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền;
7. Hội thảo khoa học;
8. Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ;
9. Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã;
10. Chi giải thưởng môi trường.
Điều 5. Mức chi cụ thể
- Một số mức chi cụ thể:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung, mức chi thực hiện (1.000 đồng) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lập nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
1.1 | Lập nhiệm vụ | nhiệm vụ | 800 - 1.600 |
|
1.2 |
Lập dự án |
dự án |
2.400 - 4.000 | Tùy theo mức độ phức tạp của dự án |
1.3 | Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
| Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
| Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 400 | |
| Thành viên, thư ký | người/buổi | 240 | |
| Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 120 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 | |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 240 | |
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
400 | Trường hợp không thành lập hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt |
400 |
|
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
| - Cá nhân | Phiếu | 40 |
|
| - Tổ chức | Phiếu | 80 |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 160% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
4.4 | Chi cho người dẫn đường | người/ ngày | 80 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
người/ ngày |
160 | |
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
Báo cáo |
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| - Dự án |
| 8.000 – 12.000 | Tùy theo tính chất, quy mô của dự án |
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
| Chủ tịch Hội đồng | Người/ buổi | 560 |
|
| Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/ buổi | 480 |
|
| Ủy viên, thư ký hội đồng | Người/ buổi | 240 |
|
| Đại biểu được mời tham dự | Người/ buổi | 120 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 240 |
|
| Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
320 |
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) | người/ buổi hội thảo |
|
|
| Người chủ trì |
| 400 |
|
| Thư ký hội thảo |
| 240 |
|
| Đại biểu được mời tham dự |
| 120 |
|
| Báo cáo tham luận | Bài viết | 280 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ | người/ buổi |
|
|
| Chủ tịch hội đồng |
| 320 |
|
| Thành viên, thư ký |
| 160 |
|
8.2 | Nghiệm thu dự án | người/ buổi |
|
|
| Chủ tịch Hội đồng |
| 560 |
|
| Thành viên, thư ký hội đồng |
| 320 |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 400 |
|
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | bài viết | 320 |
|
| Đại biểu được mời tham dự |
| 120 |
|
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
9.1 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
người/ tháng | Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
9.2 |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
người/ tháng | Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
10 | Chi giải thưởng môi trường: |
|
|
|
| Tổ chức |
| 6.400 – 16.000 |
|
| Cá nhân |
| 4.000 - 12.000 |
|
2. Các mức chi không quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Chương III
Tổ chức thực hiện
Điều 6. Quy định chuyển tiếp
Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại quy định này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh yêu cầu các đơn vị kịp thời báo cáo, đề xuất gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Đã ký: Lê Quang Trung |