Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 18/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/07/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 18/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 18/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 18/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
--------------

Số: 18 /2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
-------------------

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành quy định một số mức chi

sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài chính;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Bộ Tư pháp;

- TT.TU, TT.HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;

- CT, các PCT.UBND tỉnh;

- LĐ. VP. UBND tỉnh;

- Sở Tư pháp;

- Cổng TTĐT tỉnh;

- Các Phòng nghiên cứu;

- Lưu: VT.6.01.02

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Đã ký: Lê Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
--------------------

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 7 năm 2017

 

 

QUY ĐỊNH
Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

 

Chương I

Quy định chung

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định ban hành mức chi sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường nếu có) do ngân sách nhà nước bảo đảm.

 2. Các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường thuộc các nguồn kinh phí khác (như chi từ nguồn sự nghiệp khoa học, vốn đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác) không thuộc phạm vi điều chỉnh của quy định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp.

Điều 3. Nguồn kinh phí

1. Nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách địa phương bảo đảm;

2. Nguồn khác theo quy định của pháp luật (nếu có).

 

Chương II

Quy định cụ thể

 

Điều 4. Nội dung chi

1. Lập nhiệm vụ, dự án;

2. Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có);

3. Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý;

4. Điều tra, khảo sát;

5. Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ;

6. Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền;

7. Hội thảo khoa học;

8. Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ;

9. Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã;

10. Chi giải thưởng môi trường.

Điều 5. Mức chi cụ thể

  1. Một số mức chi cụ thể:

 

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Khung, mức chi thực hiện (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

nhiệm vụ

800 - 1.600

 

 

1.2

 

Lập dự án

 

dự án

 

2.400 - 4.000

Tùy theo mức độ phức tạp của dự án

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

 

 

Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

Chủ tịch Hội đồng

người/buổi

400

 

Thành viên, thư ký

người/buổi

240

 

Đại biểu được mời tham dự

người/buổi

120

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

400

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

240

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

 

Bài viết

 

400

Trường hợp không thành lập hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

 

4.1

 

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

 

400

 

4.2

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

- Cá nhân

Phiếu

40

 

 

- Tổ chức

Phiếu

80

 

 

 

 

4.3

 

 

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

 

 

Người/ ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 160% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

người/ ngày

80

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

 

4.5

 

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

 

người/ ngày

 

160

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

 

Báo cáo

 

 

 

  • Nhiệm vụ

 

4.000

 

 

- Dự án

 

8.000 – 12.000

Tùy theo tính chất, quy mô của dự án

 

 

 

6

Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/ buổi

560

 

 

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/ buổi

480

 

 

Ủy viên, thư ký hội đồng

Người/ buổi

240

 

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/ buổi

120

 

 

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

400

 

 

Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)

Bài viết

240

 

 

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

 

 

Bài viết

 

 

320

 

 

7

 

Hội thảo khoa học (nếu có)

người/ buổi hội thảo

 

 

 

Người chủ trì

 

400

 

 

Thư ký hội thảo

 

240

 

 

Đại biểu được mời tham dự

 

120

 

 

Báo cáo tham luận

Bài viết

280

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ

người/ buổi

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

 

320

 

 

Thành viên, thư ký

 

160

 

8.2

Nghiệm thu dự án

người/ buổi

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

 

560

 

 

Thành viên, thư ký hội đồng

 

320

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

400

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có)

bài viết

320

 

 

Đại biểu được mời tham dự

 

120

 

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

9.1

 

 

 

 

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

 

 

 

 

người/ tháng

Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

 

9.2

 

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

 

người/ tháng

Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Chi giải thưởng môi trường:

 

 

 

 

Tổ chức

 

6.400 – 16.000

 

 

Cá nhân

 

4.000 - 12.000

 

 

2. Các mức chi không quy định tại Khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

 

Chương III

Tổ chức thực hiện

 

Điều 6. Quy định chuyển tiếp

Đối với những nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt đề cương và dự toán, đang triển khai thực hiện không phải xây dựng lại dự toán kinh phí theo mức chi tại quy định này.

Điều 7. Điều khoản thi hành

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh yêu cầu các đơn vị kịp thời báo cáo, đề xuất gửi Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đã ký: Lê Quang Trung

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 18/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 18/2017/QĐ-UBND

01

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

02

Nghị định 19/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

05

Thông tư 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×